Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Đề + đáp án KT học kì I Sinh 6,7,8,9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.19 KB, 15 trang )

Trờng thcs hng trạch Kiểm tra học kỳ I - năm học 2010-2011
Họ và tên: GT1
Lớp: ..SBD ..P.. GT2
Môn: Sinh học 6 Thời gian: 45 phút Số phách
Điểm: Bằng số: GK1 Số phách
Bằng chữ: GK2
(Mã đề 01)
Câu 1(3đ) Quang hợp là gì? Viết sơ đồ tóm tắt quá trình quang hợp.?
Câu 2(3đ) Có mấy loại lá biến dạng.Chức năng của mỗi loại là gì? Cho ví dụ.
Câu 3(4đ) Rễ gồm mấy miền? Chức năng của từng miền? Vì sao nói miền hút là miền
quan trọng nhất?
BàI LàM






















...







: Biểu điểm và đáp án
Môn Sinh học 6 - năm học 2010 - 2011
Mã Đề 01
Câu1 (3đ): (Yêu cầu nêu đợc:
- K/n: Quang hợp là quá trình lá cây nhờ có chất chất diệp lục, sử dụng nớc, khí oxi và
năng lợng ánh sáng mặt trời chế tạo ra tinh bột và nhả khí ôxi.
- Sơ đồ tóm tắt (1.5đ)
Nớc + khí cacbonic
ánh sáng
Tinh bột + Khí ôxi

(1.5đ)

chất diệp lục
Câu2 (3đ): Yêu cầu nêu đợc:
Có 6 loại lá biến dạng:
- Lá biến thành gai: Vd: xơng rồng: Giảm sự thoát hơi nớc (0.5đ)
- Tay móc: Vd: Lá cây mây:Giúp cây bám để leo lên cao (0.5đ)
- Tua cuốn: Vd:Lá đậu Hà Lan: Giúp cây leo lên cao (0.5đ)
- Lá vảy: Vd: Củ dong ta: Che chở và bảo vệ cho chồi non của thân rễ (0.5đ)

- Lá dự trữ: Vd:Củ hành:Chứa chất dự trữ cho cây (0.5đ)
- Lá bắt mồi: Vd: cây nắp ấm: Bắt và tiêu hóa mồi. (0.5đ)
Câu3 (4đ): Yêu cầu nêu đợc:
Rễ gồm 4 miền:
- Miền trởng thành có các mạch dẫn: Dẫn truyền ( 0.75đ)
- Miền hút có các lông hút: Hấp thụ nớc và muối khoáng (0.75đ)
- Miền sinh trởng: Làm cho rễ dài ra ( 0.75đ)
- Miền chóp rễ: Che chở cho đầu rễ. (0.75đ)
* Miền hút là miền quan trọng nhất vì: Có nhiều lông hút giữ chức năng hút nớc và muối
khoáng. (1đ)
GVBM

Trờng thcs hng trạch Kiểm tra học kỳ I - năm học 2010-2011
Họ và tên: GT1
Lớp: ..SBD ..P.. GT2
Môn: Sinh học 6 Thời gian: 45 phút Số phách
Điểm: Bằng số: GK1 Số phách
Bằng chữ: GK2
(Mã đề 02)
Câu 1(3đ) Hô hấp là gì?Viết sơ đồ tóm tắt quá trình hô hấp?
Câu 2(3đ) Có mấy loại lá biến dạng.Chức năng của mỗi loại là gì? Cho ví dụ.
Câu 3 ( 4đ ) Tế bào thực vật gồm những thành phần nào? Chức năng của mỗi thành phần.

BàI LàM






















...








...
Biểu điểm và đáp án
Môn Sinh học 6 - năm học 2010 - 2011
Mã Đề 02
Câu1 (3đ): Yêu cầu nêu đợc:
- k/n: Hô hấp là quá trình cây lấy hút khí oxi phân giải các chất hữu cơ tạo ra năng lợng

đồng thời nhả ra khí cacbônic và hơi nớc. (1.5 đ)
- Sơ đồ:
Chất hữu cơ + khí ôxi Năng lợng + khí cacbônic + hơi nớc (1.5đ)
Câu2 (3đ): Yêu cầu nêu đợc:
Có 6 loại lá biến dạng:
- Lá biến thành gai: Vd: xơng rồng: Giảm sự thoát hơi nớc (0.5 đ)
- Tay móc: Lá cây mây:Giúp cây bám để leo lên cao (0.5 đ)
- Tua cuốn:Lá đậu Hà Lan: Giúp cây leo lên cao (0.5 đ)
- Lá vảy: Củ dong ta: Che chở và bảo vệ cho chồi non của thân rễ (0.5 đ)
- Lá dự trữ: Củ hành: Chứa chất dự trữ cho cây (0.5 đ)
- Lá bắt mồi: Cây nắp ấm: Bắt và tiêu hóa mồi. (0.5 đ)
Câu3 (4đ): Yêu cầu nêu đợc:
Tế bào thực vật gồm có 5 thành phần:
- Vách tế bào: Làm cho tế bào có hình dạng nhất định. (1.0 đ)
- Màng sinh chất: Bao bọc ngoài chất tế bào. (0.5 đ)
- Chất tế bào : Là chất keo lỏng, trong chứa các bào quan nh lục lạp (1.0 đ)
- Nhân: Thờng chỉ có 1 nhân điều khiển mọi hoạt động sống (1.0 đ)
- Không bào: Chứa dịch tế bào (0.5 đ)
GVBM

Trờng thcs hng trạch Kiểm tra học kỳ I - năm học 2010-2011
Họ và tên: GT1
Lớp: ..SBD ..P.. GT2
Môn: Sinh học 7 Thời gian: 45 phút Số phách
Điểm: Bằng số: GK1 Số phách
Bằng chữ: GK2
(Mã đề 01)
Câu 1(3đ): Cơ thể hình nhện chia làm mấy phần? Vai trò của mỗi phần cơ thể ?
Câu 2(3đ): Nêu đặc điểm chung của lớp sâu bọ. Trong số các đặc điểm chung của sâu
bọ,đặc điểm nào phân biệt chúng với các Chân khớp khác?

Câu 3(4đ): Nêu vai trò thực tiễn của ngành thân mềm. Mỗi vai trò cho 1 ví dụ.Vì sao lại
xếp mực bơi nhanh cùng với ốc sên bò chậm chạp?
BàI LàM





















...







Biểu điểm và đáp án
Môn Sinh học 7 - năm học 2010 - 2011
Mã Đề 01
Câu1 (3đ): Yêu cầu nêu đợc:
Cơ thể hình nhện chia làm 2 phần:
- Phần đầu - ngực:
+ Đôi kìm có tuyến độc: Bắt mồi và tự vệ (0.5đ)
+ Đôi chân xúc giác(phủ đầy lông): Cảm giác về khứu giác và xúc giác. (0.5đ)
+4 đôi chân bò: Di chuyển và chăng lới (0.5đ)
- Phần bụng:
+ Phía trớc là đôi khe thở: Hô hấp (0.5đ)
+ ở giữa là 1 lỗ sinh dục: Sinh sản (0.5đ)
+ Phía sau là các núm tuyến tơ: Sinh ra tơ nhện (0.5đ)

Câu2 (3đ): Yêu cầu nêu đợc:
- Cơ thể có 3 phần: đầu, ngực ,bụng (0.5đ)
- Phần đầu có 1 đôi râu, ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh (0.5đ)
- Sâu bọ hô hấp bằng hệ thống ống khí. (0.5đ)
- Sâu bọ có nhiều hình thức phát triển biến thái khác nhau (0.5đ)
*Đặc điểm nổi bật giúp phân biệt Sâu bọ với các Chân khớp khác là: Có 2 đôi cánh, có 3
đôi râu và 1 đôi chân. (1đ)
Câu3 (4đ): Yêu cầu nêu đợc:
- ích lợi:
+ Cung cấp thực phẩm cho con ngời: Vd: (0.5đ)
+ Làm thức ăn cho động vật: (0.5đ)
+ Làm sạch môi trờng nớc: (0.5đ) +
Làm đồ trang sức, trang trí: (0.5đ)

- Tác hại:

+ Là vật trung gian truyền bệnh cho con ngời và động vật:
+ Ăn hại cây trồng: (1đ)
+ Đục phá tàu thuyền, cầu cảng:
- Xếp mực bơi nhanh cùng ngành với ốc sên bò chậm chạp vì: Chúng đều có đặc điểm
chung của ngành thân mềm nh : Thân mềm, cơ thể không phân đốt, có khoang áo, hệ tiêu
hóa phân hóa. (1đ)
GVBM

Trờng thcs hng trạch Kiểm tra học kỳ I - năm học 2010-2011
Họ và tên: GT1
Lớp: ..SBD ..P.. GT2
Môn: Sinh học 7 Thời gian: 45 phút Số phách
Điểm: Bằng số: GK1 Số phách
Bằng chữ: GK2
(Mã đề 02)
Câu 1(3đ): Cơ thể tôm chia làm mấy phần? Chức năng chính các phần phụ của tôm.
Câu 2(3đ): Nêu đặc điểm chung của ngành thân mềm.
Câu 3(4đ): Nêu vai trò thực tiễn của ngành giun đốt. Cơ thể giun đất có màu phớt hồng,
tại sao?
BàI LàM






















...






×