Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

ke hoach tuan 45 tuoinghe nghiep

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (292.16 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

I. Đóng chủ đề: “ gia đình”.


- Cho trẻ hát bài Cả nhà th“ <i><b>ơng nhau .</b></i>”
<i><b>- Hỏi bài hát nói về gì?</b></i>


<i><b>- Các con vừa học chủ đề gì?</b></i>


<i><b>- Trong chủ đề con thích nhất chủ đề nào?</b></i>


<i><b>- Con hãy kể lại những điều ấn tợng nhất về chủ đề : Gia đình .</b></i>“ ”


<i><b>- Con có thể hiện điều đó qua các tiết mục văn nghệ... về chủ đề không?</b></i>
<i><b>- Cho trẻ cất bớt sản phẩm của chủ đề Gia đình .</b></i>“ ”


<i><b>- Trang trí một số hình ảnh về chủ đề mới.</b></i>


<b>II. chuẩn bị cho ch mi: ngh nghip..</b>


<i><b>- Bài hát : Chỏu yờu cơ chú cơng nhân” , “ </b>Rưa mỈt nh mÌo”, Cháu yêu cô thợ </i>


<i>dt , Lớn lên cháu lái máy cày , Cháu th</i>” “ ” “ <i>ơng chú bộ đội , Chú bộ đội đi xa , </i>”


<i>Gác trăng , Cháu vẽ ông mặt trời , Cô giáo . </i> ’ “ ’


<i><b>- </b>Trun : B¸c sÜ chim , Thần sắt , Cây rau , Chim thỵ may , Ng</i>“ ” “ ” “ ” “ ” “ <i>êi b¸n mũ </i>
<i>rong .</i>


<i>- Thơ: Em là thợ xây , Bé làm bao nhiêu nghề , Gấu qua cầu , Làm bác sÜ , </i>“ ” “ ’ “ ”


<i>Đi cày , Đi bừa , Bố đi cày , Chú giải phóng quân , Chú bộ dội hành quân </i>” “ ’ “ ” “ ” “


<i>trong ma , Em là cô giáo , Bàn tay cô giáo .</i>



<i>- ng dao,ca dao : Cày đồng đang buổi ban tr</i>“ <i>a , M</i>” “ <i>ời ngón tay , Nhớ ơn , </i>” “ ” “


<i>Vuèt hổ nổ ...</i>


<i>- Các tranh ảnh về các nghề phổ biến và ngày 22/12.</i>


<i>- Các nguyên vật liệu: Vỏ hộp,tranh,ảnh hoạ báo,lá cây,xốp,bìa cát </i>
<i>tông,rơm,rạ,hột,hạt...</i>


<b>III. T chc thc hin.</b>
<b>1. Mở chủ đề : Nghề Nghiệp</b>“ ”


- Cho trẻ hát: Chỏu yờu cụ chỳ cụng nhõn
<i><b>- Bài hát nói về điều gì?</b></i>


<i><b>- Các con nhìn xem hôm nay lớp mình có gì mới?( Tranh,ảnh về một số nghề).</b></i>
<i><b>- Các con thấy có hững nghề gì?</b></i>


<i><b>- Mi ngi trong gia đình nhà các con làm những nghề gì?</b></i>


<i><b>- Chúng mình cùng tìm hiểu,khám phá chủ đề: Nghề Nghiệp nhé.</b></i>“ ”
<b>2. Khám phá chủ đề:</b>


Chủ đề: <b>“</b>nghề nghiệp <b>”</b>


<i><b>Thời gian thực hiện: 5 tuần, từ ngày 29/11/2010 đến ngày 31/12/2011.</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Ph¸t triĨn thÓ chÊt: </b>


<b> a. Phát triển vận động :</b>
- PT cơ lớn, cơ nhỏ và hô hấp


+ Trẻ thực hiện được các động tác hô hấp, tay vai, lưng bụng, chân nhịp nhàng
+ Trẻ biết phối hợp được các vận động cho cơ thể để chơi các trò chơi vận động


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Trẻ thực hiện được một cách nhanh nhen các vận động : Đi trên ghế thể dục,
ném xa bằng bằng hai tay, bò bằng bàn tay và bàn chân, chân, trèo lên xuống 5 gióng
thang.


<i>-Phát triển vận động tinh </i>


+ Trẻ biết sử dụng linh hoạt tay mắt để tô, vẽ, nặn một số sản phẩm nghề nghiệp
+ Biết lao động tự phục vụ bản thân.


<b> b. Giáo dục dinh dưỡng và sức khoẻ </b>


- Trẻ nhận biết một số thực phẩm thơng thường
Trong các nhóm thực phẩm


- Biết vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường đối với sức khoẻ con người
-Nhận biết một số biểu hiện khi ốm.


<b>2. Ph¸t triĨn nhËn thøc:</b>


- Khám phá xã hội : Trẻ biết tên gọi, công dụng, sản phẩm, các hoạt động của một số
nghề phổ biến gần gũi ở điạ phương


+ Biết ích lợi của các nghề đó đối với đời sống con người



+ Giúp trẻ hiểu được mối quan hệ giữa lao động và sự tồn tại và phát triển của con
người


- Làm quen với một số khái niệm so đẳng về toán :


+ Trẻ biết đếm đến 3, nhận biết các nhóm đồ vật có số lượng 3, gộp tách hai đối
tượng, so sánh kích thc rng hp


<b>3. Phát triển ngôn ngữ:</b>
- K nng nghe :


+ Trẻ nghe và hiểu, làm theo yêu câu của cô giáo và người lớn. Nghe hiểu nội dung
của câu chuỵên, đồng dao, ca dao.


+ Hiểu và làm theo được 2,3 yêu cầu.
<i>- Kỹ năng nói : </i>


+Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép


+ Biết bày tỏ tình cảm của mình về người lao động


+ Trẻ trả lời đúng câu hỏi phù hợp với yêu cầu của người lớn


+ Biết mô tả, sự vật hiện tượng và sản phẩm của một số nghề bằng lời nói.
- Làm quen với việc đọc viết :


+ Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau
+ làm quen với cách đọc và viết tiếng Việt


+ Hướng đọc viết từ trái sang phải, từ trờn xung di.


<b>4. Phát triển tình cảm xà hội. </b>


- PT tình cảm :


+ Trẻ biết u q người lao động, sử dụng tiết kiệm sản phẩm các nghề
+ Biết lao động tự phục vụ bản thân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Biết thực hiện một số qui định ở lớp, ở nhà và nơi công cộng : Cất đồ dung đồ chơi,
trật tự khi ăn …


+ Biết chờ đến lượt và hợp tác
+ Biết chơi một số trị chơi dân gian


+ Có một số kỹ năng, thao tác đơn giản về một số nghề gần gũi quen thuộc.
<b>5. Ph¸t triĨn thÈm mÜ:</b>


- Phát triển cảm nhận, cảm xúc thẩm mĩ


+ Biết bộc lộ cảm xúc trước vẻ đẹp của những sản phẩm nghề
+ Biết yêu quí người lao động.


<i>- Kỹ năng : </i>


+ Trẻ biết nghe các loại nhạc khác nhau : Nhạc thiếu nhi, dân ca quan họ
+ Thể hiện được các sắc thái tình cảm của bài hát.


- Thể hiện sự sang tạo khi tham gia hoạt động nghệ thuật :
+ Biết lựa chọn các hình thức vận động theo nhạc.


<b>II. M¹ng néi dung:</b>


- NghỊ lắp ráp,sửa chữa xe
máy.


-Nghề nông,nuôi,trồng thuỷ
sản.


- Nghề may, nghề thđ c«ng,
mÜ nghƯ.NghỊ dƯt, thợ
mộc....


- Thợ xây dựng.
- Kiến trúc s .
- Nghề y.


- Nghề Công an,
- Nghề ngân hàng...


- Nghề làm mứt,bánh kẹo.
- Nghề làm bún.


- Nghề đan lát,khảm trai.
- Nghề làm gốm sứ ...


Nghề
sản xuất


Nghề phổ
biến trong xÃ


héi



Nghề truyền
thống ở địa ph


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Nghề bán hàng ,làm đầu. - Nơi ở học tập làm việc
- Nghề dịch vụ thẩm mĩ . của chú bộ đội.


- Nghề hớng dẫn viên - Công việc của chú bộ đội.
du lịch - Quân t trang, đồ dùng của
- Nghề lái xe, lái tàu chú bộ đội.


- Bán hàng,kinh doanh - Các hoạt động trong ngày


hội Quốc phịng tồn dân.
<b>IIi. Mng hot ng :</b>


<b>* Giáo dục dinh dỡng sức khoẻ:</b>
GD trẻ thông qua bữa ăn trong
ngày, qua hoạt động học, hoạt
động góc ….


HĐ : Tỡm hiểu cỏc loại thức ăn.
<b>* Vận động:</b>


- Trẻ tập các động tác hô hấp, tay
vai, lưng, bụng, chân


- Tập các kỹ năng: Đi giữ thăng
bằng, ném, bò, bật , đi dồn bước,


dồn ngang , tung bắt bóng


- Tập các vận động xoắn, vặn các
ngón tay, cử động các ngón tay.


- Trß chun, thĨ hiện tình
cảm mong muốn, ớc mơ
trở thành nghề mà trẻ biết,
yêu thích


- Thực hành giữ gìn và sử
dụng tiết kiệm các sản
phẩm lao động


- Trị chơi: Đóng vai ngời
làm nghề, thực hành và thể
hiện tình cảm yêu quý
ng-ời lao động .


- PT tình cảm


+Trẻ biết bày tỏ tình cảm
u q, biết n i vi
ngi lao ng


<b>* Tạo hình :</b>


- Vẽ, nặn, cắt, xé,
dán, xếp hình một
số hình ảnh, đồ


dùng dụng cụ của
nghề


- Làm đồ chơi,
một số đồ dùng,
sản phẩm của
nghề từ các
nguyên liệu sẵn
có.


<i><b>“Nặn dụng cụ</b></i>
nghề XD”.


“Làm và vẽ trang
trí túi cứu thương”
. “Vẽ vườn hoa
trong bệnh viện”
“Vẽ chú công
nhân”. Vẽ chân
dung cô giáo”
<b>* Âm nhạc : Hỏt </b>
<b>Nghề nghiệp</b>


Nghề dịch vụ <sub>Ngày thành lập </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- “Đi trên ghế thể dục”;


“Tung bóng lên cao và bắt bóng”.
- “Ném xa bằng hai tay”.



-“Bò bằng bàn tay và bàn chân
3-4 m chạy theo bóng và bắt bong”.
-“Bật liên tục vào vòng”.


- “Đi dồn trước dồn ngang, tung
bắt bãng”


- “Trèo lên xuống 5 gióng thang”.
“Chạy chậm 60- 80m”.


+ Thực hiện công việc
được giao ( một số thói
quen lao động phục vụ bản
thân : lấy tăm, cất ghế,
mời nước …


- PT kỹ năng xã hội :
+ Có thói quen lao động
như : cất ghế, cất đồ dung
sau khi ăn và sau khi học
tập


+ Có ý thức tôn trọng
người khác, biết hợp tác
trong các nhóm chơi


+ Trị chơi ; Tập làm cô
cấp dưỡng, chú công nhân,
cô giáo.



“Cháu yêu cô chú
công nhân”


- Nghe hát : “Đất
mỏ quê em”.
- Hát “Rửa mặt
như mèo”.


- Nghe hát : “Thật
đáng chê”


- Hát : “Lớn lên
cháu lái máy cày”.
TCAN : “Nghe
tiếng hát tìm đồ
vật”.


“Cháu thương chú
bộ đội”, “Chú bộ
đội đi xa”, “Gác
trăng”.


- Hát “Cháu yêu
cô thợ dệt”


Nghe hát : “Khúc
hát ru người mẹ
trẻ”.


- Hát : “Cháu vẽ


Ơng mặt trời”,
“Cơ giáo”.


- Nghe hát : “Khúc
hát ru người mẹ
trẻ”


<b>* Kh¸m ph¸ khoa học :</b>


- Cho trẻ tham quan nơi làm việc, tiÕp xóc víi + Trẻ hiểu và làm theo u
Phát thể thể chất Phát triển tình cảm xÃ


hội


Phát triển thẩm mĩ
<b>Nghề nghiệp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

những ngời làm nghề (nếu cã ®iỊu kiƯn)


- Trị chuyện, thảo luận, tìm hiểu và so sánh
phân biệt một số đặc điểm đặc trng của các nghề
phổ biến, nghề dịch vụ, nghề đặc trng ở địa
ph-ơng.


- KPXH : Tên gọi, cơng việc và ích lợi của từng
nghề đối với đời sống con người


+ Sản phâm các nghề đối với nhu cầu của con
người.



-“Trị chuyện về nghề xây dựng”.


- “Tìm hiểu về nghề chăm sóc sức khoẻ”
- “Tìm hiểu về nghề sản xuất”.


- “Trị chuyện vỊ ngày:
TLQĐ nhân dân VN”


- “ Tìm hiểu về nghề dịch vụ”
- “ Trị chuyện về cơng


vic ca cụ giỏo
<b>* Làm quen với toán: </b>


- Phân nhóm các dụng cụ theo nghề. - Tập đếm
dụng cụ các nghề .


+ Đếm đến 3 nhận biết các nhóm đồ vật có số
lượng 3, đếm theo khả năng, so sánh kích thước
của hai đối tượng : Rộng hẹp, sắp xếp chiều
rộng của 3 đối tượng.


- So s¸nh, thêm bớt dụng cụ một số nghề có số
l-ợng trong ph¹m vi 3


cầu của cơ. Nghe hiểu nội
dung truyện kể, truyện đọc,
đồng dao, ca dao


+ Sử dụng từ ngữ để bày tỏ


mong muốn của mình, về tình
cảm đối với người lao động
bằng câu từ rõ ràng, dễ hiểu
+ Nói thể hiện giọng điệu,
nhịp điệu phù hợp với yêu
cầu.


- Thảo luận, kể lại những điều
đã biết, đã quan sát đợc v
mt s ngh


- Làm sách tranh về nghề
- Thơ: Làm bác sĩ; Chú
giải phóng quân; Gấu qua
cÇu”. Em là cơ giáo”, “Bàn
tay cơ giáo”.


“Đi cày”, “Đi bừa”, “Bố đi
cày”


+ Ca dao đồng dao về lao
động sản xuất.


- TruyÖn: Sự tích quả da
hầu; Thần sắt Chim thợ
may”, “Người bán mũ rong”
“ B¸c sÜ chim”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Chủ đề :nghề nghệp ( 5 tuần )



<b> Tuần 12: Chủ đề nhánh 1: “Nghề phổ biến trong xã hội”</b>
(Nghề xây dựng)


<i><b>Thời gian thực hiện: Từ ngày 29/11/2010 đến ngày 03/12/2010.</b></i>

<b> 1.Yêu cầu: </b>



+ Thợ xây là nghề phổ biến trong xã hội, quen thuộc ở địa phơng
+ Kiến trúc s, kỹ s là những ngời rất cần thiết và có ích cho xã hội


- Trẻ biết : Thợ xây, kỹ s, kiến trúc s là những ngời làm đẹp cho xã hội với những cơng
trình kiến trúc


- Biết phân biệt đợc một số nghề qua tên gọi, công việc, sản phẩm của ngời làm, làm
nghề


- Có tình cảm q trọng những ngời làm nghề : Thợ xây, kỹ s, kiến trúc s.

<b> 2. Kế hoạch hoạt động tuần:</b>



<b>Nội dung</b> <b>Hoạt ng</b>


<b>Đón trẻ</b>


* Đón trẻ,trũ chuyn vi ph huynh v tỡnh hình học tập,sức
khoẻ của trẻ...


- Giới thiệu với trẻ về chủ đề mới Chủ đề “ Nghề nghiệp”
- Hướng trẻ đến sự thay đổi trong lớp (Có bức tranh lớn về
Nghề nghiệp,về nghề x©y dùng...)


- Đàm thoại, cho trẻ kể về một số nghề trong xã hội.


- Điểm danh trẻ tới lớp.


- ThĨ dơc s¸ng<i>:(Thứ 2,4,5 tập theo động tác.Thứ 3,5,7 tập</i>


<i>theo bài hát “ Lại đây múa hát cùng cô”( Đĩa TD)).</i>


<b>*.Khởi động: Xoay cổ tay,bả vai,eo,gối.</b>
<b>*.Trọng động:</b>


- Hô hấp : Gà gáy.


- Tay vai : Đưa tay ra trước lên cao.
- Chân : Ngồi xổm đứng lên liên tục.
- Bụng : Đứng quay người sang hai bên.
- Bật : Bật tách chân,khép chân.


<i><b>*.Hồi tĩnh: Thả lỏng, điều hồ.</b></i>
<b>Ho¹t</b>


<b>động</b>
<b>học</b>


<b>Thø 2</b>
29/11/2010


<i><b>* Vận động: </b></i>


- VĐCB: + <b>Đi trên ghế thể dục ;</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Thứ 3</b>


30/11/2010


<i><b>1. Văn học:</b></i>


Thơ: Bé làm bao nhiêu nghề


<i><b>2. MTXQ: </b></i><b>Tìm hiểu về nghề xây dựng</b>


( <i>Tờn gi ,cụng dụng,sản phẩm,các hoạt động của nghề xây</i>
<i>dựng).</i>


<b>Thø 4</b>
01/12/2010


<i><b>* To¸n:</b></i>


“ Đếm đến 3,nhận biết chữ số 3 .” (T1)
<b>Thứ 5</b>


02/12/2010


<i><b>* ¢m nh¹c:</b></i>


- Hát vận động bài: “<b>Cháu u cơ chú cơng nhân</b>”
- Nghe hát: Hị ba lý (Dân ca Quảng Nam).


- Trò chơi: Nghề tôi yêu thích ( Tr: 107.Giáo án mẫu Â.N)
<b>Thứ 6</b>


03/12/2010



* Tạo hình:


Ct dỏn một số hình ảnh,dụng cụ nghề xây dựng ”
<b> (đề tài)</b>


<b>Hoạt động</b>
<b>ngồi trời</b>


- Quan sát cơng trình xây dựng gần trờng (nếu có) hoặc quan
sát nhận xét thời tiết bầu trời hơm đó.


- Nghe hát, đọc thơ, kể chuyện về nghề xây dựng.
- Chơi vi chi ngoi tri .


- Chơi trò chơi: Ai ném xa nhất; Tung cao hơn nữa ;
- Chơi trò chơi: Rồng rắn lên mây .


<b>Hot ng gúc</b>


<i><b>* Gúc chi úng vai : </b></i>


- Trò chơi Đóng vai bác thợ xây
* Góc tạo hình:


- Tụ mu, xộ, cắt, dán làm đồ dùng, dụng cụ của nghề xây
dựng.


- Làm đồ chơi, dụng cụ nghề xây dựng
<i><b>* Góc sỏch: </b></i>



- Làm sách tranh truyện về nghề, xem sách tranh
- KĨ chun theo tranh


<i><b>* Gãc x©y dùng</b></i>


- X©y trờng mầm non; lớp học của bé; lắp ghép dụng cụ nghề
xây dựng.


<i><b>* Góc thiên nhiên: </b></i>


- Chăm sóc cây cảnh góc thiên nhiên lớp
- Chơi với cát sỏi.


<b>Hoạt động</b>
<b>chiều</b>


- Vận động nhẹ, ăn quà chiều.


- Chơi, hoạt động theo ý thích ở các góc chơi.


- Sử dụng cuốn ATGT; Bé LQVT; Bé khám phá chủ đề.
- ễn cỏc bi hỏt, bi th.


- Biểu diễn văn nghệ.


- Nêu gơng cuối ngày,cuối tuần.


- Tr tr.Trao i vi ph huynh về tình hình học tập,sức khoẻ
của trẻ...



Chủ đề: nghề nghiệp (5tuần)


<b>Tuần 13: Chủ đề nhánh 2: Nghề truyền thống ở địa ph</b>“ <b>ơng”</b>
<i><b>Thời gian thực hiện từ ngày 06/12/2010 đến ngày 10/12/2010.</b></i>
<b>1. Yêu cầu: </b>


- Trẻ biết nghề truyền thống phổ biến của địa phơng là nghề gốm.
- Biết ích lợi của nghề gốm đối với mọi ngời và địa phơng.


- BiÕt vỊ ngêi lµm nghỊ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Nội dung</b> <b>Hot ng</b>


<b>Đón trẻ</b>
<b>Thể dục sáng</b>


<b>Điểm danh</b>


* Đón trẻ,trũ chuyn vi phụ huynh về tình hình học tập,sức
khoẻ của trẻ...


- Giới thiệu với trẻ về chủ đề nhánh “ Nghề truyền thống ở
<b>địa phơng”. (Gốm sứ...)</b>


- Hướng trẻ đến sự thay đổi trong lớp (Có bức tranh lớn về
Nghề trun thèng...)


- Đàm thoại, cho trẻ kể về một số nghề truyền thống ở địa
phơng và trong xó hội.



- Điểm danh trẻ tới lớp.


- ThĨ dơc s¸ng<i>:(Thứ 2,4,5 tập theo động tác.Thứ 3,5,7 tập</i>


<i>theo bài hát “ Chú bộ đội”( Đĩa TD))</i>


<b>*.Khởi động: Đi vòng tròn kết hợp các kiểu chân...</b>
<b>*.Trọng động:</b>


- Hô hấp : Thæi bãng bay.


- Tay vai : Hai tay đa ra trớc lên cao.


- Chân : Ngồi khuỵu gối,tay đa cao ra trớc.


- Bụng : §øng cúi gập ngời về phía trớc,tay chạm gót
chân.


- Bật : Bật tách chân,khép chân.
<i><b>*.Hi tnh: Đi nhẹ nhàng... </b></i>


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>học</b>


<b>Thø 2</b>
06/12/2010


<i><b>* Vận động: </b></i>



- V§CB: + NÐm xa b»ng hai tay ;“ ”


<b>+ Đi thay dổi tốc độ theo hiệu lệnh</b><i>.(Tổ chức dới trò chi</i>
<i>ụn luyn)</i>


<b>Thứ 3</b>
07/12/2010


<i><b>1.Văn học:</b></i>


<b> Thơ : Cái bát xinh xinh</b>“ ”.


<i><b>2. MTXQ: </b></i>“<b> Tên gọi, đồ dùng,các hoạt động và ý nghĩa</b>
<b>của nghề chăm sóc sức khoẻ .</b>”


<b>Thø 4</b>
08/12/2010


<i><b>* To¸n:</b></i>


“ Gộp hai đối tợng và đếm trong phạm vi 3 . ’ (Số 3 T2)
<b>Thứ 5</b>


09/12/2010


<i><b>* ¢m nh¹c: </b></i>


- Hát vận động bài: “<b>Rửa mặt nh Mèo”</b>
- Nghe hát: “Thật đáng chê”



- Trò chơi: “ Nghe âm thanh tìm đồ vật”.( Tr: 111.Giáo án
Â.N mẫu).


<b>Thø 6</b>
10/12/2010


<i><b>* T¹o h×nh:</b></i>


“ Nặn theo ý thích (” về chủ đề)
<b>Hoạt ng ngoi</b>


<b>trời</b>


- Quan sát thiên nhiên, quan sát sản phẩm gốm sứ.
- TCVĐ: Mèo đuổi chuột, thi Ai nhanh nhất.
- Ch¬i tù do.


- VÏ tù do


- Làm đồ chơi từ vật liệu thiên nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

cđa nghỊ gèm, cô chú công nhân.


<i><b>- Góc xây dựng: Xây nhà máy, khu sản xuất của các phân</b></i>
xởng.


<i><b>- Góc tạo h×nh: </b></i>


- Tơ màu, xé, dán, cắt: làm một số dựng, dng c ca mt


s ngh.


<i><b>- Góc âm nhạc: Hát, múa các bài hát về một số nghề.</b></i>
<i><b>- Góc khoa học: Chăm sóc cây xanh.</b></i>


<i><b>- Góc sách:</b></i>


+ Lm sỏch tranh về nghề, xem sách tranh truyện liên quan
chủ đề.


<b>Hoạt động chiều</b> <sub>- Vận động nhẹ, ăn quà chiều.</sub>


- Chơi, hoạt động theo ý thích ở các góc tự chọn.


- Nghe đọc truyện/thơ. Ôn lại bài hát, bài thơ, bài đồng dao.
- Xếp đồ chơi gọn gàng/biểu diễn văn nghệ.


- Nhận xét, nêu gơng bé ngoan cuối ngày, cuối tuần.


- Trả trẻ,trao đổi với phụ huynh về tình hình học tập,sức
khoẻ của trẻ.


Chủ đề : nghề nghiệp <b>(5 tuần)</b>


<b>Tuần 14: Chủ đề nhánh 3: “Nghề sản xuất”</b>


<i><b>Thêi gian thực hiện từ: Ngày 13/12/2010 - 17/12/2010.</b></i>
<b>1. Yêu cầu:</b>


- Trẻ biết đợc nghề sản xuất làm ra một số sản phẩm dùng trong xã hội (phục vụ đời


sống của mi ngi).


- Trẻ biết công nhân, nông dân là ngời làm ra các sản phẩm dùng trong xà hội.
- Biết nơi làm việc của công nhân, nông dân.


- Biết sản phẩm của nghề .
<b>2. Kế hoạch hoạt ng tun:</b>


<b>Ni dung</b> <b>Hot ng</b>


<b>Đón trẻ</b> * Đón trẻ,trũ chuyn với phụ huynh về tình hình học tập,sức khoẻ<sub>của trẻ...</sub>
- Giới thiệu với trẻ về chủ đề nh¸nh “ Nghề s¶n xuÊt”


- Hướng trẻ đến sự thay đổi trong lớp (Có bức tranh lớn về NghỊ
s¶n xt...)


- Đàm thoại, cho trẻ kể về một số nghề s¶n xuÊt trong xã hội.
- Điểm danh trẻ tới lớp.


- ThĨ dơc s¸ng<i>:(Thứ 2,4,5 tập theo động tác.Thứ 3,5,7 tập theo</i>


<i>bài hát “ Chú bộ đội”( Đĩa TD))</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Hô hấp : Còi tàu tu tu.


- Tay vai : Tay thay nhau quay däc th©n.
- Chân : Bớc khuỵu 1 chân ra phÝa tríc


- Bụng :Đứng cúi gập ngời về phía trớc tay chạm mịi ch©n.
- Bật : BËt tiÕn vỊ phÝa tríc.



<i><b>*.Hồi tĩnh: Đi nhẹ nhàng...</b></i>


H


o


¹


t


đ




n


g


h




c


H


o


ạt



đ




n


g


h




c


<b>Thứ 2</b>
13/12/10


<i><b>* Vn ng</b>:</i>


- VĐCB: Bũ bằng bàn tay và bàn chân 3-4 m. Chạy theo
<b>búng v bt bóng. </b>


<b>Thứ 3</b>
14/12/10


<i><b>* Văn học: </b></i>


<i><b>- §ång dao: “ Vuèt hét næ .</b></i>”
<i><b>* MTXQ</b>: </i>



- “Tên gọi,công cụ,sản phẩm các hoạt động ý nghĩa của nghề
<b>sản xut .</b>


<b>Thứ 4</b>
15/12/10


<i><b>* Âm nhạc: </b></i>


- Hỏt v Vn ng vỗ tay theo tiết tấu bài: “<b>Lớn lên chỏu lỏi</b>
<b>mỏy cy</b>


- Nghe hát: <b>Đuổi chim</b>.


- Trò chơi: : Tai ai thính.( Tr: 106 Giáo án Â.N mẫu)
<b>Thứ 5</b>


16/12/10


<i><b>* Toán: </b></i>


Tách một nhóm thành hai nhãm trong ph¹m vi 3 (” T3)
<b>Thø 6</b>


17/12/10


* Tạo hình:


- <b> Vẽ một số hình ảnh vỊ c« chó CN,(nông dân,thợ thủ</b>
<b>công...)</b>



Hot ng
gúc


<i><b>Góc phân vai:</b></i>


- Chơi bán hàng dụng cụ nghề sản xuất .
- Đóng vai cô chú công nhân, nông dân.
<i><b>Góc xây dựng:</b></i>


- Xây dựng nhà máy dệt, lắp ghép khu công nghiƯp.
<i><b>Gãc s¸ch tranh:</b></i>


- Làm sách tranh về nghề sản xuất.
- Đọc thơ ca dao, đồng dao, xem sách.
<i><b>Góc nghệ thuật:</b></i>


- Tô máu, vẽ, xé, dán làm đồ dùng dụng cụ của nghề sản xuất.
- Hát múa về các bài hát về bác nơng dân, thợ dệt.


<i><b>Gãc khoa häc:</b></i>
- Ch¬i víi c¸t sái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Hoạt động
ngồi trời


- Quan s¸t thời tiết, lắng nghe các âm thanh khác nhau ở sân chơi
- Quan sát cô làm vờn, chăm bón rau ë vên trêng.


- Nghe kể chuyện, đọc thơ.



- Chơi với đồ chơi thiết bị ngồi trời.


- Chơi trị chơi: Thi ai nhanh, khéo tay, bịt mắt bắt dê.
- Nhặt lá rụng làm đồ chơi.


Hoạt động
chiều


- Ch¬i theo nhãm, tËp thĨ.


- Ơn luyện các hoạt động buổi sáng.
- Hoạt động theo nhóm ở các góc.
- Nêu gơng.Trả trẻ. ...


Chủ đề: Một số nghề phổ biến


<b>Tuần 15. Chủ đề nhánh 4: “Ngày thành lập QĐND VN 22/12”</b>
<i><b>Thời gian thực hiện từ ngày 20/12/2010 đến ngày 24/12/2010.</b></i>
<b>1. Yêu cầu: </b>


- Trẻ biết đợc công việc của chú bộ đội


- Biết nơi ở, đồ dùng, dụng cụ, quân t trang, công việc của chú bộ đội
- Biết quý trọng và biết ơn chú bộ đội.


<b>2. K hoch hot ng tun: </b>


<b>Ni dung</b> <b>Hot ng</b>



<b>Đón trẻ</b>


* Đón trẻ,trũ chuyện với phụ huynh về tỡnh hỡnh học
tập,sức khoẻ của trẻ,nhắc trẻ cất đồ dùng cá nhân.


- Cho trẻ quan sát góc nổi bật của chủ đề: Ngày thành lập
QĐND Việt Nam.


- Ch¬i theo ý thÝch .
- Điểm danh trẻ tới lớp.


- ThĨ dơc s¸ng<i>:(Thứ 2,4,5 tập theo động tác.Thứ 3,5,7 tập</i>


<i>theo bài hát “ Chú bộ đội”( Đĩa TD))</i>


<b>*.Khởi động: Đi vòng tròn kết hợp các kiểu chân...</b>
<b>*.Trọng động:</b>


+ H« hÊp 4 : Còi tàu tu tu....


+ Tay 3 : Hai tay ngang gập sau gáy.
+ Chân 4 : Đứng co một chân.


+ Bụng lờn 5 : Ngồi duỗi chân quay ngời sang bên 90.o


+ Bật 4 : BËt lu©n phiên chân trớc ,chân sau.
<i><b>*.Hi tnh: Đi nhẹ nhàng...</b></i>


<b>Thø 2</b>
20/12/10



<b>*Vận động : </b>


- VĐCB: “Bật liên tục vào vịng;Chạy đổi hớng dích
<b>dắc theo vật chuẩn” .</b>


<b>Thø 3</b>
21/12/10


<i><b>* Văn học: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>H</b>


<b>o</b>


<b>ạ</b>


<b>t</b>


<b> đ</b>


<b>ộ</b>


<b>n</b>


<b>g</b>


<b> h</b>


<b>ọ</b>



<b>c</b> <b>* MTXQ: </b>


Tìm hiểu công việc,ý nghĩa ngày hội Quốc phòng toàn
<b>dân 22/12 .</b>


<b>Thứ 4</b>
22/12/10


<i><b>* Toán: </b></i>


So sỏnh kớch thc ca 2 i tng rng - hp
<b>Th 5</b>


23/12/10


<i><b>* Âm nhạc: </b></i>


- Hát vận động bài “ Cháu thơng chú bộ i
- Nghe hỏt: Mu ỏo chỳ b i


- Trò chơi âm nhạc : Ai đoán giỏi
<b>Thứ 6</b>


24/12/10


<i><b> * Tạo hình: `</b></i>


<b>- Vẽ quà tặng chú bộ đội .</b>“
<b>Hot ng</b>



<b>ngoài trời</b>


- Dạo chơi sân trờng, nhặt lá rụng.
- Ch¬i tù do.


- Chơi với đồ chơi ngồi trời.


<b>Hoạt động góc</b> <i><b>- Góc phân vai: Chơi đóng vai chú bộ đội, cửa hàng bán</b></i>
đồ dùng, dụng cụ của chú bộ đội .


<i><b>- Góc xây dựng: Xây dựng doanh trại chú bộ đội .</b></i>
<i><b>- Góc sách: Làm sách, tranh về chú bộ đội.</b></i>


<i><b>- Góc tạo hình: Vẽ, xé dán hoa quả tặng chú bộ đội.</b></i>
<i><b>- Góc thiên nhiên: Chăm sóc vờn hoa.</b></i>


<b>Hoạt động</b>
<b>chiều</b>


- Trị chơi vận động nhẹ: ‘ Mèo và chim sẻ”.
- Ôn bài hát: “Cháu thơng chú bộ đội”
- Ơn bài thơ: “Chú giải phóng qn”


- Xếp đồ chơi gọn gàng, nhặt giấy vụn, rác trên nền nhà.
- Biểu diễn văn nghệ.


- NhËn xÐt, nªu gơng bé ngoan cuối ngày, cuối tuần.


- Tr tr,trao i với phụ huynh về tình hình học tập,sức


khoẻ của trẻ.




Chủ đề: nghề nghiệp <b>(5 Tuần)</b>


<b>Tuần 16. Chủ đề nhánh 5: “Nghề dịch vụ”</b>


<i><b>Thời gian thực hiện từ ngày 27/12/2010 đến ngày 31/12/2010.</b></i>
<b>1. Yêu cầu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Biết những ngời bán hàng, những ngời thợ làm đầu (chăm sóc sắc đẹp), hớng dẫn du
lịch… là những ngời làm nghề dịch vụ, phục vụ cho đời sống của mọi ngời (tuỳ theo đặc
điểm điển hình ở địa phơng trẻ sống mà giới thiệu với trẻ).


- Biết ý nghĩa của nghề.
<b>2. Kế hoạch hoạt động tuần: </b>


<b>Nội dung</b> <b>Hot ng</b>


<b>Đón trẻ</b>


* Đón trẻ,trũ chuyn vi ph huynh về tình hình học tập,sức
khoẻ của trẻ...


- Giới thiệu với tr v ch nhánh Ngh dịch vụ


- Hng trẻ đến sự thay đổi trong lớp (Có bức tranh lớn về
Nghề dịch vô...)



- Đàm thoại, cho trẻ kể về một số nghề dịch vụ trong xã hội.
- Điểm danh trẻ tới lớp.


- ThĨ dơc s¸ng<i>:(Thứ 2,4,5 tập theo động tác.Thứ 3,5,7 tập</i>


<i>theo bài hát “ Chú bộ đội”( Đĩa TD))</i>


<b>*.Khởi động: Đi vòng tròn kết hợp các kiểu chân...</b>
<b>*.Trọng động:</b>


- Hụ hp : Còi tàu tu tu.


- Tay vai : Tay thay nhau quay däc th©n.
- Chân : Bớc khuỵu 1 chân ra phía trớc
- Bụng : Đứng nghiêng ngời sang 2 bên.
- Bật : Bật chân sáo.


<i><b>*.Hi tnh: Đi nhẹ nhàng... </b></i>


<b>H</b>


<b>o</b>


<b>ạ</b>


<b>t</b>


<b> đ</b>


<b>ộ</b>



<b>n</b>


<b>g</b>


<b> h</b>


<b>ọ</b>


<b>c</b> <b>Thứ 2</b>


27/12/10


<b>* Vn ng : </b>
<i>- VCB</i>:


+ “ TrÌo lªn xng 5 giãng thang”


+ “Chạy chậm 60- 80m”. (Tỉ chøc díi d¹ng trò chơi VĐ).


<b>Thứ 3</b>
28/12/10


<i><b>* Văn học: </b></i>


- Truyện: Ngời b¸n mị rong”
<b>* MTXQ: </b>


“ Tên gọi,cơng cụ,sản phẩm,các hoạt động và ý nghĩa của
<b>nghề dịch vụ </b>”



<b>Thø 4</b>
29/12/10


<i><b>* To¸n: </b></i>


“ So sánh chiều rộng của 2 đối tợng .
<b>Th 5</b>


30/12/10


<i><b>* Âm nhạc: </b></i>


- Hỏt vn ng bi; Cháu yêu cô thợ dệt“ ”
- Nghe hát: “ Khúc hát ru của ngời mẹ trẻ”
- Trò chơi: oỏn tờn bi hỏt


<b>Thứ 6</b>
31/12/10


<i><b>* Tạo hình: </b></i>


<b>- XÐ d¸n theo ý thÝch .</b>“


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>ngoài trời</b> sân.


- c ng dao: Vut hột nổ .


- Chơi vận động: Trò chơi dân gian, chơi theo ý thích.
- Làm đồ chơi từ vật liệu thiên nhiên.



<b>Hoạt động góc</b> - Góc phân vai: Ngời làm đầu, tập làm hớng dẫn du lịch
- Góc xây dựng: Xếp cửa hàng, siêu thị


- Gãc nghÖ thuËt:


+ Tô màu, cắt, dán, làm đồ dùng, dụng cụ của nghề dịch vụ
+ Chơi với đất nặn


- Gãc häc tËp:


+ Nhận biết các số đã học


+ Làm sách, tranh truyện nghề dịch vụ
- Góc thiên nhiên: chơi với nớc, cát.
<b>Hoạt động</b>


<b>chiÒu</b>


- Vận động nhẹ, ăn quà chiều


- Chơi, hoạt động theo ý thích ở các góc.
- Ơn bài thơ: Ước mơ của bé.


- Ơn bài hát : Cháu u cơ thợ dệt.
- Ơn đồng dao: Vuốt hột nổ.


- Xếp đồ chơi gọn gàng.
- Biểu diễn vn ngh.



- Nhận xét, nêu gơng bé ngoan cuối ngày, cuèi tuÇn.


</div>

<!--links-->

×