Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Hướng dẫn cài đặt biến tần delta VFD A Tiếng Việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.85 MB, 15 trang )

bientan.wordpress.com
5011203307
200311-20

SE07

VFD-S
BỘ ĐIỀU KHIỂN / THAY ĐỔI TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ AC

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

115V Series
0.2 ~ 0.75kW
0.25 ~ 1.0HP

bientan.wordpress.com

230V Series
0.2 ~ 2.2kW
0.25 ~3.0HP

460V Series
0.4 ~ 2.2kW
0.5 ~ 3.0HP


bientan.wordpress.com
NHỮNG LƯU Ý TRƯỚC KHI LẮP ĐẶT
& VẬN HÀNH BIẾN TẦN
1. Người sử dụng nên đọc kỹ tài liệu hướng dẫn sử dụng này trước khi lắp đặt & vận hành
biến tần của Delta.


2.

CẢNH BÁO NGUY HIỂM!
Phải ngắt nguồn điện trước khi bảo trì máy. Khơng được đấu dây hoặc tháo dây dẫn điện
và các thiết bị đấu nối khi đang được cấp nguồn. Cơng việc bảo trì và vận hành máy phải
được thực hiện bởi những nguời có chuyên mơn hoặc kỹ thuật viên có kinh nghiệm
chun ngành về điện.

3.

CẨN TRỌNG!
Có nhiều linh kiện rất dễ hư hỏng được lắp trên board mạch của biến tần. Những linh
kiện này rất dễ bị tác động đến việc tích điện trên board. Để ngăn chặn việc dễ làm hỏng
hóc các linh kiện này, ngưởi sử dụng không được dùng tay chạm vào các linh kiện này
hoặc để vật thể bằng kim loại ví dụ như mạc sắt hoặc những thứ tương tự rớt trên board.

4.

CẢNH BÁO NGUY HIỂM!
Khi cắt nguồn, điện vẫn cịn tích trữ trong tụ điện DC với một điện áp cao và rất nguy
hiểm. Để đề phòng những rủi ro có thể xảy ra cho con người, người sử dụng phải đảm
bảo nguồn điện đã được ngắt ra khỏi biến tần và chờ khoảng 10 phút sau để tụ điện
xảhết điện năng tích trữ bên trong và tụ ở mức an toàn trước khi vận hành.

5.

CẨN TRỌNG!
Nên thực hiện việc tiếp đất an toàn cho biến tần. Cách thức tiếp đất phải tuân thủ theo qui
định an toàn về điện của từng quốc gia nơi lắp đặt biến tần. Vui lòng tham khảo sơ đồ
mạch điện cơ bản ở chương 3 của tài liệu hướng dẫn sử dụng này.


6.

CẢNH BÁO NGUY HIỂM!
Điện áp danh định của hệ thống nguồn để lắp biến tần phải thấp hơn hoặc bằng 240V~
đối với Model có điện áp 220V~ và 480V~ đối với Model có điện áp 460V~. Và dịng danh
định phải thấp hơn hoặc bằng giá trị bình phương trung bình (RMS) 5000A.

7.

CẨN TRỌNG!
Biến tần có thể bị hư hỏng ngay sau khi khi sửa chữa, nếu việc đấu dây không đúng ở
ngõ vào hoặc ngõ ra. Đừng bao giờ đấu nguồn điện AC trực tíêp vào ngõ ra U/T1, V/T2,
W/T3 vào nguồn chính của biến tần.

8.

CẨN TRỌNG!

Phiến tản nhiêt của biến tần có thể tăng nhiệt lên đến trên 700C (1580F) trong q trình
hoạt động. Người sử dụng khơng được chạm vào phiến tản nhiệt này.

bientan.wordpress.com


bientan.wordpress.com
VFD-S Series

CHAPTER 3


WIRING

3.1 Basic Wiring Diagram
Users must connect wiring according to the following circuit diagram shown below.
For VFDXXXSXXA/B/D

Main Circuit Power
R/L1
S/L2
T/L3

E
R/L1
S/L2
T/L3

NFB

Recommended Circuit
when power supply
is turned OFF by a
fault output

SA

OFF

3

ON


MC
MC

17V

RB
RC

4.7k

4.7k

4.7k

4.7k
4.7k

4.7k

Grounding resistance
less than 100
17V
17V
17V
17V
17V
17V

47K


DELTA ELECTRONICS, INC. ALL RIGHTS RESERVED

3-1


bientan.wordpress.com
VFD-S Series

For VFDXXXSXXE
NPN (sink mode)
Braking resistor (optional)
select 80 120W, 200
400 120W

Jumper
Main Circuit Power
R/L1
S/L2
T/L3

+1
E
R/L1
S/L2
T/L3

NFB

Recommended Circuit

when power supply
is turned OFF by a
fault output

SA

OFF

ON

MC
MC

Factory default
Forward/Stop

RB
RC
17V

11V

E

Multi-step 1
Multi-step 2

M2

NPN


M3

PNP

M4

Multi-step 3
Comm. signal (sink)
Analog voltage 3
0 10VDC
Potentiometer Pot.
3K 5K
Analog current
Factory default: output freq. (Pot.)
determined by the Potentiometer
on the control panel.
Main circuit (power) terminals

+

-

47K
GND

J2

RA
RB

RC

M5
GND
E
+10V 10mA
(MAX)
2 1
AVI 3
47K
250
GND

Grounding resistance
less than 100

Potentiometer(1K )

47 AFM

M1

Reset

IM
3~

W/T3

CPU

2.4

AC Motor

V/T2

+17V

M0

Reverse/Stop

B2
U/T1

+2/B1

120W

Analog output
DC 0 10V

Factory default: indicate
output frequency
Multi-function indication
output contacts below
120VAC/24VDC 5A
Factory default:
indicates malfunction


Mo1

Multi-function Photocoupler
output below 48VDC 50mA
Factory default: Indicates
MCM during operation
RJ-11

6 1

Control circuit terminals

RJ-11 communication port with
RS-485 serial interface
1:17V
2:GND
3:SG4:SG+
Shielded leads

NOTE: Do not plug in a Modem or telephone line to the RS-485 communication
port, permanent damage may result. Terminal 1 & 2 are the power
sources for the optional copy keypad and should not be used while
using RS-485 communication.
* If it is single phase model, please select any of the two input power
terminals in main circuit power.

bientan.wordpress.com
3-2

DELTA ELECTRONICS, INC. ALL RIGHTS RESERVED



bientan.wordpress.com
VFD-S Series

For VFDXXXSXXE
PNP (source mode)
Braking resistor (optional)
select 80 120W, 200
400 120W

Jumper
Main Circuit Power
NFB
R/L1
S/L2
T/L3
Recommended Circuit
when power supply
is turned OFF by a
fault output

OFF

+1
E
R/L1
S/L2
T/L3
SA


ON

MC
MC

RB
RC

+2/B1

U/T1
+17V

CPU

Reverse/Stop
Reset
Multi-step 1
Multi-step 2
Multi-step 3

Analog voltage 3
0 10VDC
Potentiometer Pot.
3K 5K
Analog current
Factory default: output freq. (Pot.)
determined by the Potentiometer
on the control panel.

Main circuit (power) terminals

11V

M0
M2

NPN

M3

PNP

J2

IM
3~

-

RA
RB
RC

M5
GND
E
+10V 10mA
(MAX)
2 1

AVI 3
47K
250
GND

3

Grounding resistance
less than 100

Potentiometer(1K )

+

47K
GND

M1

M4

W/T3
47 AFM

Common signal (source)
Forward/Stop

V/T2

AC Motor


E

2.4

17V

B2

120W

Analog output
DC 0 10V

Factory default: indicate
output frequency
Multi-function indication
output contacts below
120VAC/24VDC 5A
Factory default:
indicates malfunction

Mo1

Multi-function Photocoupler
output below 48VDC 50mA
Factory default: Indicates
MCM during operation
RJ-11


6 1

Control circuit terminals

RJ-11 communication port with
RS-485 serial interface
1:17 V
2:GND
3:SG4:SG+
Shielded leads

NOTE: Do not plug in a Modem or telephone line to the RS-485 communication
port, permanent damage may result. Terminal 1 & 2 are the power
sources for the optional copy keypad and should not be used while
using RS-485 communication.
* If it is single phase model, please select any of the two input power
terminals in main circuit power.

DELTA ELECTRONICS, INC. ALL RIGHTS RESERVED

3-3


bientan.wordpress.com
BẢNG TĨM TẮT CÁC THƠNG SỐ CÀI ĐẶT
(SERIES VFD-S)

Nhóm 0 : Thông số người sử dụng
Thông
số


Mô tả

Cài đặt

Giá trị
mặc định

0-00

Mã để nhận diện biến tần

Chỉ đọc

d#

0-01

Hiển thị dòng định mức

Chỉ đọc

d##.#

0-02

Reset thông số

0-03


Lựa chọn kiểu hiển thị
khi khởi động •

0-04

Kiểu hiển thị được xác định bởi
người sử dụng (NSD) •

d10: Reset tất cả các thông số về mặc định
d0: F (tần số cài đặt)
d1: H (tần số thực)
d2: Được xác định by người sử dụng
d3: A (dòng đầu ra)
d0: Kiểu hiển thị của người sử dụng (u)
d1: Kiểu hiển thị giá trị bộ đếm (C)
d2: Kiểu hiển thị qúa trình hoạt động (1=tt)
d3: Kiểu hiển thị điện áp DC-BUS (U)
d4: Kiểu hiển thị điện áp đầu ra (E)
d5: Kiểu hiển thị các lệnh tần số của PID (P)
d6: Kiểu hiển thị hồi tiếp PID (sau khi nhân với
độ lợi) (b)

d0
d0

d0

0-06

Hệ số K được xác định bởi NSD

•
Phiên bản phần mềm

0-07

Nhập Password

d0 đến d999

d0

0-08

Giải mã Password

d0 đến d999

d0

0-05

d0.1 đến d160

d1.0

Chỉ đọc

d#.#

Nhóm 1: Các thông số cơ bản

Thông
số
1-00

Tần số đầu ra cực đại

d50.0 đến d400 Hz

Giá trị
mặc định
d60.0

1-01

Tần số điện áp cực đại

d10.0 đến d400 Hz

d60.0

1-02

Điện áp đầu ra cực đại

d2.0V đến d255V*

d230*

1-03


Tần số điểm giữa

d1.0 đến d400 Hz

d1.0

1-04

Điện áp điểm giữa

d2.0V đến d255V*

d12*

1-05

Tần số đầu ra cực tiểu

d1.0 đến d60.0 Hz

d1.0

1-06

Điện áp đầu ra cực tiểu

d2.0V đến d255V*

d12*


1-07

Giới hạn biên trên tần số

d1 đến d110%

d100

1-08

d0 đến d100%

d0

1-13

Giới hạn biên dưới tần số
Thời gian tăng tốc lần 1 (Tacc1)
•
Thời gian giảm tốc lần 1 (Tdec1)
•
Thời gian tăng tốc lần 2 (Tacc 2)
•
Thời gian giảm tốc lần 2 (Tdec2)
•
Thời gian tăng/giảm jog •

1-14

Tần số jog •


1-09
1-10
1-11
1-12

Mô tả

Cài đặt

d0.1 đến d600 Sec

d10.0

d0.1 đến d600 Sec

d10.0

d0.1 đến d600 Sec

d10.0

d0.1 đến d600 Sec

d10.0

d0.1 đến d600 Sec

d10.0


d1.0 đến d400 Hz

d6.0

Trang 1/7


bientan.wordpress.com

1-15

Chế độ Tăng/Giảm tốc tự động

1-16

Tăng tốc theo đường cong S

1-17

Giảm tốc theo đường cong S

1-18

Thời gian Giảm Jog

d0: Tăng /Giảm tuyến tính
d1: Tăng tự động, Giảm tuyến tính
d2: Tăng tuyến tính, Giảm tự động
d3: Tăng/Giảm tự động
d4: Tăng tuyến tính; Giảm tự động,

Bảo vệ q dịng khi Giảm
d5: Giảm tốc tự động; Tăng tốc tự động,
Bảo vệ quá dòng trong thời gian giảm tốc
d0 đến d7
d0 đến d7
d0.0 Thời gian giảm jog được xác định bởi
NSD Pr.1-13
d0.1 đến d600

d0

d0
d0
d0.0

Nhóm 2: Thông số về cách vận hành
Thông
số

Mô tả

Cài đặt
d0: Đầu vào của Tần số chính được thao tác
bằng bàn phím. (ghi nhận tần số khi mất
nguồn và có khả năng cộng dồn tín hiệu
analog).
d1: Tần số chính được xác định bằng đầu vào
analog DC 0-10V (Đầu ra AVI). (Khơng có khả
năng ghi nhận tần số khi mất nguồn và cộng
dồn tín hiệu analog)

d2: Tần số chính được xác định bằng đầu vào
analog DC 4-20mA (Đầu ra AVI). (Khơng có
khả năng ghi nhận tần số khi mất nguồn và
cộng dồn tín hiệu analog).
d3: Tần số chính được xác định bằng núm vặn
trên bàn phím. (Khơng có khả năng ghi nhận
tần số khi mất nguồn nhưng có thể cộng dồn
tín hiệu analog).
d4: Tần số chính được vận hành bởi giao diện
truyền thơng nối tiếp RS-485 và ghi nhận tần
số khi mất nguồn. (Có thể cộng dồn tín hiệu
analog).
d5: Tần số chính được vận hành bởi giao diện
truyền thông nối tiếp RS-485 và khơng ghi
nhận tần số khi mất nguồn. (Có thể cộng dồn
tín hiệu analog).
d0: Bằng bàn phím
d1: Bằng cầu đấu ngoại vi, phím STOP trên bàn
phím
d2: Bằng cầu đấu ngoại vi, khơng sử dụng phím
STOP trên bàn phím
d3: Bằng giao diện truyền thơng RS-485, phím
STOP trên bàn phím.
d4: Bằng giao diện truyền thơng RS-485, khơng
sử dụng phím STOP trên bàn phím.

Giá trị
mặc định

d0


2-00

Các tập lệnh tần số

2-01

Lệnh vận hành

2-023

Cách thức dừng

d0: Hãm trước khi cho dừng hẳn
d1: Thả dốc tự do trước khi cho dừng

d0

Tần số sóng mang PWM

d3: 3KHz
d4: 4KHz
d5: 5KHz
d6: 6KHz

d10

2-03

Trang 2/7


d7: 7KHz
d8: 8KHz
d9: 9KHz
d10: 10KHz

d0


bientan.wordpress.com
d1: Không được phép
REV

2-04

Thao tác chạy lùi

d0: Cho phép REV

d0

2-05

Mất tín hiệu ACI

d0: 0Hz, tiếp tục chạy
d1: Ngưng cấp tần số đầu ra
d2: Lệnh ngõ vào ACI gần nhất

d0


2-06

Vận hành tần số ngoại vi
Analog

d0: Cấm
d1: Cho phép + AVI
d2: Cho phép + ACI

d0

Nhóm 3: Thơng số chức năng đầu ra
Thơng
số

Mơ tả

Cài đặt

Giá trị mặc
định

3-00

Tín hiệu đầu ra Analog

d0: Tần số Analog
d1: Dòng Analog


3-01

Độ lợi đầu ra Analog •

d1 đến d200%

d100

3-02

Đạt tới tần số mong muốn

d1.0 đến d400 Hz

d1.0

3-03

Giá trị đếm sau cùng

d0 đến d999

d0

3-04

Giá trị đếm ban đầu

d0 đến d999


d0

3-05

Đầu ra đa chức năng 1
(Photocoupler Output)

3-06

Đầu ra đa chức năng 2
(Relay Output)

d0: không sử dụng
d1: Biến tần đang hoạt động
d2: Tần số đầu ra lớn nhất
d3: Tốc độ Zero
d4: Quá momen
d5: Base Block (B.B.)
d6: Phát hiện thấp áp
d7: Chế độ hoạt động của biến tần
d8: Hiển thị lỗi
d9: Đạt tần số như mong muốn
d10: Chương trình PLC đang chạy
d11: Hồn thành từng bước chương trình
PLC
d12: Hồn thành chương trình PLC
d13: Tạm dừng chương trình PLC
d14: Giá trị bộ đếm đạt được
d15: Giá trị bộ đếm ban đầu
d16: Hiển thị trạng thái sẵn sàng

d17: Lệnh chạy tới FWD
d18: Lệnh chạy lùi REV

d0

d1

d8

Nhóm 4: Thơng số chức năng đầu vào
Thơng
số

Mơ tả

4-00

Tần số Potentiometer Bias •

4-01

Phân cực Potentiometer Bias •

4-02

Độ lợi tần số núm vặn •

4-03

Sử dụng núm vặn điều chỉnh

chế độ motor chạy lùi

Cài đặt
d0.0 đến d100.0%
d0: Cực dương
d1: Cực âm
d1 đến d200%
d0: Chỉ cho phép chạy tới
d1: Cho phép chạy lùi (bắt buộc phân cực
âm).

Trang 3/7

Giá trị mặc
định
d0.0
d0
d100
d0


bientan.wordpress.com
4-04

Cổng đầu vào số 1 (M0, M1)

4-05

Cổng đầu vào số 2 (M2)


4-06

Cổng đầu vào số 3 (M3)

4-07

Đầu vào đa năng 4 (M4)

4-08

Đầu vào đa năng 5 (M5)

4-09

Khoá khởi động đặc tuyến

d0: không sử dụng thông số
d1: FWD/STOP, REV/STOP
d2: FWD/REV, RUN/STOP
d3: Chế độ điều khiển hoạt động 3 dây
d4: Đầu vào lỗi ngoại vi E.F.(N.O.)
d5: Đầu vào lỗi ngoại vi E.F.(N.C.)
d6: Reset
d7: Lệnh 1 tốc độ hoạt động nhiều bước
d8: Lệnh 2 tốc độ hoạt động nhiều bước
d9: Lệnh 3 tốc độ hoạt động nhiều bước
d10: Hoạt động jog
d11: Ngăn chặn tốc độ Tăng/Giảm
d12: Chọn lựa Tăng/Giảm lần thứ nhất hoặc
lần hai.

d13: Base Block (B.B.) (N.O.)
d14: Base Block (B.B.) (N.C.)
d15: Tăng tần số chính
d16: Giảm tần số chính
d17: Chạy chương trình PLC
d18: Dừng chương trình PLC
d19: Tín hiệu kích hoạt bộ đếm
d20: Reset bộ đếm
d21: Chọn ACI/ Loại bỏ việc chọn AVI
d22: Không được sử dụng chức năng PID
d23: JOG FWD
d24: JOD REV
d25: Nguồn của tần số chính là AVI
d26: Nguồn của tần số chính là ACI
d0: Cấm
d1: Cho phép

4-10

Chế độ lệnh tần số tăng/ giảm

d0: Tăng giảm tần số bởi thời gian Tăng/
Giảm tốc
d1: Tăng tần số dựa vào tốc độ hằng, giảm
dựa vào thời gian giảm
d2: Tăng tần số dựa vào thời gian Tăng,
xuống dựa vào tốc độ hằng
d3: Tăng giảm tần số bằng tốc độ hằng

4-11


Tốc độ Tăng/ Giảm của tần số
lên/ xuống khơng đổi

d0 đến d1000 Hz/sec

d1

d6

d7

d8

d9

d0

d3

d1

Nhóm 5: Thông số PLC và Tốc độ đa bước
Thông
số
5- 00
5- 01
5- 02
5- 03
5- 04

5- 05
5- 06

Mô tả
Tần số tốc độ bước 1
Tần số tốc độ bước 2
Tần số tốc độ bước 3
Tần số tốc độ bước 4
Tần số tốc độ bước 5
Tần số tốc độ bước 6
Tần số tốc độ bước 7

Cài đặt
d0.0 đến d400 Hz
d0.0 đến d400 Hz
d0.0 đến d400 Hz
d0.0 đến d400 Hz
d0.0 đến d400 Hz
d0.0 đến d400 Hz
d0.0 đến d400 Hz

bientan.wordpress.com
Trang 4/7

Giá trị mặc
định
d0.0
d0.0
d0.0
d0.0

d0.0
d0.0
d0.0


bientan.wordpress.com

5- 07

5- 08
5- 09
5- 10
5- 11
5- 12
5- 13
5- 14
5- 15
5- 16

Chế độ vận hành PLC

Chuyển hướng PLC
thuận/nghịch
Khoảng thời gian bước 0
Khoảng thời gian bước 1
Khoảng thời gian bước 2
Khoảng thời gian bước 3
Khoảng thời gian bước 4
Khoảng thời gian bước 5
Khoảng thời gian bước 6

Khoảng thời gian bước 7

d0: không dược vận hành PLC
d1: Thực hiện 1 chu kì lập trình
d2: Thực hiện liên tục các chu kì lập trình
d3: Thực hiện 1chu kỳ lập trình từng bước
d4: Thực hiện liên tục một chu kỳ lập trình
từng bước
d5: Khơng vận hành PLC, nhưng có thể cài
đặt hướng tốc độ 1 đến 7

d0

d0 đến d255 (0: FWD 1: REV)

d0

d0 đến d65500 sec
d0 đến d65500 sec
d0 đến d65500 sec
d0 đến d65500 sec
d0 đến d65500 sec
d0 đến d65500 sec
d0 đến d65500 sec
d0 đến d65500 sec

d0
d0
d0
d0

d0
d0
d0
d0

Nhóm 6: Thơng số Bảo vệ
Thơng
số

Mơ tả

6- 00

Bảo vệ quá áp khi giảm tốc

6- 01

Mức bảo vệ quá áp

6- 02

Bảo vệ q dịng khi giảm tốc

Cài đặt
d0: khơng sử dụng
d1: được sử
dụng
Seri có dãy điện áp 230V: d350V đến
d410V
Seri có dãy điện áp 460V: d700V đến

d820V
d20 đến d150%

Giá trị mặc
định
d1
d390
d780
d130

6- 03

Chế độ phát hiện quá mô-men

d0: không sử dụng
d1: Cho phép sử dụng trong suốt thời gian
hoạt động tốc độ hằng và tiếp tục chạy đến
khi OL1 hoặc OL
d2: Cho phép sử dụng trong suốt thời gian
hoạt động tốc độ hằng và tiếp tục và ngừng
sau khi phát hiện thấy quá mô men
d3: Cho phép sử dụng trong suốt thời gian
hoạt động (Pr.6-05)
d4: Cho phép sử dụng trong suốt thời gian
hoạt động và ngừng sau khi phát hiện thấy
quá mômen

6- 04

Mức phát hiện quá mo men


d30 đến d200%

d150

6- 05

Cài đặt thời gian cho việc phát
hiện

d0.1 đến d10.0 sec

d0.1

6- 06

Chọn rơle quá tải nhiệt điện tử

d0 đến d2

d2

6- 07
6- 08

Đặc tính nhiệt điện điện tử •
Ghi nhận lỗi hiện tại

d60


6- 09

Ghi nhận lỗi thứ hai gần nhất

d30 đến d600 sec
d0: Khơng xuất hiện lỗi
d1: Q dịng (oc)
d2: Q áp (ov)
d3: Quá nhiệt (oH)
d4: Quá tải (oL)
d5: Quá tải (oL1)
d6: Lỗi ngoại vi (EF)
d7: Không dùng

6- 10

Ghi nhận lỗi thứ ba gần nhất

Trang 5/7

d0

d0


bientan.wordpress.com
d8: Khơng dùng
d9: Q dịng khi tăng tốc (ocA)
d10: Q dòng khi giảm tốc (ocd)
d11: Quá dòng ở trạng thái ổn định (ocn)

d12: Lỗi tiếp đất (GF)

Nhóm 7: Thơng số Mơ-tơ
Thơng
số

Mơ tả

Cài đặt

Giá trị mặc
định

7-00

Dịng danh định của motor •

d30 đến d120%

d85

7-01

Dịng khơng tải của motor

d0 đến d90%

d50

7-02


Bù mo men

•

d0 đến d10%

d01

7-03

Bù trượt

•

d0.0 đến d10.0%

d0.0

•

Nhóm 8: Thơng số đặc biệt
Thơng
số
8-00
8-01
8-02
8-03

Mơ tả

Ngưỡng điện áp hãm DC
Thời gian hãm DC trong quá
trình khởi động
Thời gian hãm DC trong quá
trình dừng
Điểm bắt đầu để hãm DC

Cài đặt
d0 đến d30%

Giá trị mặc
định
d0

d0.0 đến d60.0 Sec

d0.0

d0.0 đến d60.0 Sec

d0.0

d0 đến d400 Hz
d0: Ngừng hoạt động sau khi mất nguồn
d1: Tiếp tục hoạt động sau khi mất nguồn
đột ngột, dị tìm tốc độ khởi động bằng
tần số chính (Master Frequency)
d2: Tiếp tục hoạt động sau khi mất nguồn,
dò tốc độ khởi động bằng tần số ra cực
tiểu


d0.0

8-04

Chọn lựa hoạt động khi mất
nguồn tức thời

8-05

Thời gian mất nguồn cho phép
ở mức cực đại

d0.3 đến d5.0 Sec

d2.0

8-06

Thời gian Base Block để dò tốc
độ

d0.3 đến d5.0 Sec

d0.5

d30 đến d200%
d0.0 đến d400 Hz
d0.0 đến d400 Hz
d0.0 đến d400 Hz

d0.0 đến d400 Hz
d0.0 đến d400 Hz
d0.0 đến d400 Hz

d150
d0.0
d0.0
d0.0
d0.0
d0.0
d0.0

8-07
8-08
8-09
8-10
8-11
8-12
8-13
8-14

Mức dòng dò tốc độ cực đại
Tần số trượt bước 1 cận trên
Tần số trượt bước 1 cận dưới
Tần số trượt bước 2 cận trên
Tần số trượt bước 2 cận dưới
Tần số trượt bước 3 cận dưới
Tần số trượt bước 3 cận dưới
Tự động Restart sau khi phát
hiện lỗi


d0 đến d10

8-15

Chức năng AVR

8-16

Điện áp hãm động

d0: Cho phép chức năng AVR
d1: Cấm chức năng AVR
d2: Cấm chức năng AVR khi giảm tốc
d350 đến d450V*

8-17

Giới hạn cận dưới hãm DC

d0.0 đến d400 Hz

Trang 6/7

d0

d0
d2
d380*
d0.0



bientan.wordpress.com
Nhóm 9: Thơng số truyền thơng
Thơng
số

Mơ tả

Cài đặt

9-00

Địa chỉ truyền thông •

9-01

Tốc độ truyền động •

9-02

Xử lý lỗi truyền động

9-03

Sử dụng Timer để theo dõi
truyền động Modbus •

9-04


Giao thức truyền thôntg

•

•

d1 đến d254
d0: 4800 bps
d2: 19200bps
d1: 9600 bps
d3: 38400bps
d0: Cảnh báo và duy trì hoạt động
d1: Cảnh báo và hãm dần để dừng
d2: Cảnh báo và trượt dốc rồi dừng
d3: Duy trì hoạt động khơng cần cảnh báo
d0: khơng được sử dụng
d1 đến d20: đặt thời gian (tăng 1 sec)
d0: 7,N,2 (Modbus, ASCII)
d1: 7,E,1 (Modbus, ASCII)
d2: 7,O,1 (Modbus, ASCII)
d3: 8,N,2 (Modbus, ASCII)
d4: 8,E,1 (Modbus, ASCII)
d5: 8,O,1 (Modbus, ASCII)
d6: 8,N,2 (Modbus, RTU)
d7: 8,E,1 (Modbus, RTU)
d8: 8,O,1 (Modbus, RTU)

Giá trị mặc
định
d1

d1
d0
d0

d0

Nhóm A: Thông số
Thông
số

Mô tả

Cài đặt

Giá trị mặc
định

A-00

Chọn lựa cổng hồi tiếp PID

A-01

Độ lợi tín hiệu hồi tiếp

d0: khơng được sử dụng chức năng PID
d1: Hồi tiếp âm 0~10V AVI
d2: Hồi tiếp âm 4~20mA ACI
d3: Hồi tiếp dương 0~10V AVI
d4: Hồi tiếp dương 4~20mA ACI

d0 đến d999

A-02

Độ lợi tỉ lệ(P)

d0 đến d999

d100

A-03

Thời gian tích phân(I)

d0 đến d999

d100

A-04

Thời gian vi phân(D)

d0 đến d100

d0

A-05

Tần số cận trên tích phân


d0 đến d100%

A-06

Delay 1 lần

d0 đến d999

A-07

Giới hạn lệnh đầu ra tần số PID
Thời gian phát hiện sai biệt hồi
tiếp

d0 đến d110%

d100

d0.0 đến d650

d0.0

A-08

d0

d100

d100
d0


A-09

Xử lí lỗi tín hiệu hồi tiếp

d0: Cảnh báo và hãm để dừng
d1: Cảnh báo và trượt dốc dừng

A-10

Tần số nghỉ (Dwell Frequency)

d0.0 đến d400 Hz

d0.0

A-11

Tần số phục hồi (Revival
Frequency)

d0.0 đến d400 Hz

d0.0

A-12

Giai đoạn nghỉ (Dwell period)

d0.0 đến d650 sec


d0.0

A-13

PID do người sử dụng xác định

d0.0 đến d400

d0.0

* Ghi chú :
• : Thông số có thể được cài đặt khi biến tần đang chạy,
* : Nhân đôi giá trị đối với loại 460V
Trang 7/7

d0


bientan.wordpress.com
MỘT SỐ LỖI THƯỜNG GẶP & CÁCH KHẮC PHỤC
BIẾN TẦN VFD-S





Biến tần VFD-S có chức năng nhận biết các lỗi và đưa ra các cảnh báo. Mỗi lỗi được nhận
biết, chức năng bảo vệ tương ứng sẽ hoạt động. Thông báo lỗi sẽ hiển thị trên màn hình
thao tác và ba lỗi gần nhất được hiển thị và lưu trong Pr.6-08~Pr.6-10.

CHÚ Ý: lỗi có thể được xóa bằng cách nhấn phím Reset trên trên bàn phím thao tác hoặc
từ các ngõ vào.
Các lỗi thường gặp và hướng giải quyết

TÊN LỖI

MÔ TẢ LỖI

BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC
1. Kiểm tra công suất motor có phù hợp với công
suất biến tần.
2. Kiểm tra dây nối biến tần và motor có bị ngắn
mạch
Biến tần nhận biết dòng tăng bất
3. Thời gian tăng tốc quá ngắn (Tăng thời gian
thường
tăng tốc Pr.1-09, Pr.1-11).
4. Kiểm tra tải motor liệu có vượt quá không .
5. Nếu tất cả các điều kiện trên đều bình thường,
liên hệ nhà cung cấp.
1. Kiểm tra liệu điện áp đầu vào có nằm trong
dải danh định
2. Kiểm tra điện áp đỉnh
Biến tần nhận biết điện áp DC vượt
3. Năng lượng tái sinh quá lớn, tăng thời gian
quá giá trị lớn nhất cho phép
giảm tốc hoặc nối thêm điện trở hãm.
4. Kiểm tra liệu công suất hãm có trong dải cho
phép.
1. Đảm bảo nhiệt độ môi trường trong dải cho

phép.
Cảm biến nhiệt độ của biến tần nhận 2. Đảm bảo lỗ tản nhiệt không bị bít.
3. Kiểm tra và vệ sinh tấm tản nhiệt.
biết quá nhiệt
4. Lắp biến tần trong không gian đảm bảo sự tản
nhiệt bình thường.
Biến tần nhận biết điện áp DC nhỏ
hơn giá trị nhỏ nhất cho phép

Kiểm tra điện áp đầu vào có nằm trong dải điện
áp cho phép của biến tần không.

Dòng đầu ra vượt quá dòng danh
định.
Chú ý: Biến tần có khả năng chịu
150% dòng danh định trong thời gian
max 60 giây

1. Kiểm tra liệu motor có bị quá tải.
2. Giảm thông số bù momen (Pr.7-02)
3. Tăng công suất biến tần.

1. Kiểm tra liệu motor có bị quá tải.
2. Kiểm tra thông số quá tải nhiệt điện tử.
Trip bảo vệ quá tải trong biến tần 3. Tăng công suất motor.
4. Giảm mức độ dòng điện đảm bảo dòng ra biến
hoạt động
tần không vượt qua dòng danh định motor. (Pr.700)
Trang 1/3



TÊN LỖI

bientan.wordpress.com
BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC

MÔ TẢ LỖI

Quá tải motor. Kiểm tra thông số 1. Giảm tải motor
(Pr.6-03 ~ Pr.6-05)
2. Đặt lại giá trị ngưỡng cảnh báo quá momen
Quá dòng trong khi tăng tốc:
1. Ngắn mạch đầu ra motor
2. Momen tăng quá cao
3. Thời gian tăng tốc quá ngắn.
4. Công suất biến tần quá nhỏ.
Quá tải trong khi giảm tốc :
1. Ngắn mạch đầu ra motor.
2. Thời gian giảm tốc quá ngắn
3. Công suất biến tần quá nhỏ
Quá dòng khi đang chạy :
1. Ngắn mạch đầu ra motor
2. Tải motor tăng đột ngột
3. Công suất biến tần quá nhỏ.
Ngắn mạch giữa 2 đầu EF - GND

Bộ nhớ trong không thể lập trình

Bộ nhớ trong không thể đọc


Mạch trong bị hư

1. Kiểm tra cách điện giữa các dây nối đầu ra.
2. Giảm thông số tăng momen bằng cách đặt lại
thông số Pr.7-02
3. Tăng thời gian tăng tốc.
4. Thay biến tần có công suất lớn hơn (công suất
liền kề)
1. Kiểm tra cách điện giữa các dây nối đầu ra.
2. Tăng thời gian giảm tốc.
3. Thay biến tần có công suất lớn hơn (công suất
liền kề)
1. Kiểm tra cách điện giữa các dây nối đầu ra.
2. Kiểm tra liệu motor có bị kẹt không
3. Thay biến tần có công suất lớn hơn (công suất
liền kề)
1. Khi 2 đầu EF - GND ngắn mạch, đầu ra biến
tần ngắt (dưới N. O. E. F.)
1. Ngắt điện biến tần
2. Kiểm tra điện áp ngõ vào có nằm trong dãy
điện áp định mức của biến tần hay không.
3. Cấp điện lại cho biến tần
1. Kiểm tra dây đấu giữa mạch điều khiển và
mạch công suất.
2. Reset biến tần về các thông số mặc định
1. Ngắt điện biến tần.
2. Kiểm tra điện áp ngõ vào có nằm trong dãy
điện áp định mức của biến tần hay không.
3. Cấp điện cho biến tần.


Hư phần cứng

Trả về nhà sản suất bảo trì

Lỗi phần mềm bảo vệ

Trả về nhà sản suất bảo trì

Lỗi thời gian tăng/giảm tốc tự động

Không sử dụng chức năng tự động tăng/giảm tốc
tự động

Lỗi nối đất:
Ngõ ra biến tần không bình thường.
Khi tiếp điểm ngõ ra được nối đất
(dòng ngắn mạch hơn 50% giá trị
dòng định mức của biến tần), Module
công suất của biến tần bị hỏng. Bảo
vệ ngắn mạch cho biến tần không do
người sử dụng thực hiện

Lỗi nối đất:
1. Kiểm tra liệu module công suất IGBT có bị hư
2. Kiểm tra sự cách điện của dây nối đầu ra

Lỗi truyền thông

1. Kiểm tra dây nối giữa biến tần và máy tính.
2. Kiểm tra nghi thức truyền thông có cài đặt

đúng chưa.
Trang 2/3


TÊN LỖI

bientan.wordpress.com
BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC

MÔ TẢ LỖI

1. Khi các đầu vào ngoài (base-block) hoạt động,
đầu ra của biến tần bị ngắt.
2. Loại bỏ đầu nối này biến tần sẽ trở lại hoạt
động bình thường.

Lỗi ngoài
Đầu ra biến tần bị ngắt.

bientan.wordpress.com

Trang 3/3



×