Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

DAI 9 T6768

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.84 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày dạy:


<b>A. MỤC TIÊU</b>:


<i><b>- Kiến thức: HS được ôn tập các kiến thức về căn bậc hai.</b></i>


<i><b>- Kĩ năng : HS được rèn luyện kĩ năng về rút gọn, biến đổi biểu thức, tính giá trị</b></i>
biểu thức và 1 vài dạng câu hỏi nâng cao trên cơ sở rút gọn biểu thức chứa.


<i><b>- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.</b></i>


<b>B. CHUẨN BỊ.</b> Bảng phụ


<b>C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b>1. Tổ chức:</b> 9C...
9D...


<b>2. Kiểm tra:</b>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


Giáo viên yêu cầu 2 học sinh lên bảng
kiểm tra


- Trong R, những số nào có căn bậc hai ?
Những số nào có căn bậc ba ?


- Chữa bài tập 1 <131 SGK>.


HS2: <i>A</i> có nghĩa 



- Chữa bài tập 4 <132>.


Hai HS lên bảng kiểm tra.
a  0 có căn bậc hai.


Mọi số thực đều có căn bậc 3.
<b>Bài 1:</b>


Chọn (C).


I. Sai vì  4 và  25 vô nghĩa.


IV. 100 =  10 sai vì 100 biểu thị
căn bậc 2 số học của 100.


<b>Bài 4:</b> <i>A</i> có nghĩa  A  0.


Chọn (D) 49.


Giải thích: 2 <i>x</i> = 3 ; đ/k: x  0.


 2 + <i>x</i> = 9  <i>x</i> = 7 x = 49.
<b>3. Bài mới</b>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


ÔN TẬP KIẾN THỨC THÔNG QUA BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
<b>Bài 3 <148 SBT>.</b>



Biểu thức

<sub></sub>

<sub></sub>

2


5


3 có giá trị là:


<b>Bài tập:</b>


Chọn chữ cái đứng trước kết quả đúng:
<i>1. Giá trị của biểu thức:</i>


2 -

<sub></sub>

<sub></sub>

2


2


3 bằng:


(A). - 3 (B). 4
(C). 4 - 3 (D). 3.
<i>2. Giá trị của biểu thức:</i>


<b>Bài 3:</b>


HS trả lời miệng:
Chọn C. 5 3.
vì :

<sub></sub>

<sub></sub>

2


5


3 = { 5 3{ =



3
5 .
<b> Bài tập:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>


2
3
2
3


bằng:


A. (-1) C. 5 + 2 6
B. 5 - 2 6 D. 2.
<i>3. Với giá trị nào của x thì </i>


2
1



 <i>x</i>


<i> có nghĩa :</i>
A. x > 1 B. x  1.


C. 1. D.
3
4



gợi ý: Nhân cả tử và mẫu với 2.


2. Chọn B. 5 - 2 6.


3. Chọn D.
3
4
.


DẠNG BÀI TẬP TỰ LUẬN


<b> Bài 5 <132>:</b>


- Hãy tìm điều kiện để biểu thức xác định
rồi rút gọn biểu thức.


<b>Bài 7 <148 SBT>.</b>


P =
2
)
1
(
.
1
2
2
1



2 <i><sub>x</sub></i> 2


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 















a) Rút gọn P.


b) Tính P với x = 7 - 4 3.
c) Tìm giá trị lớn nhất của P.


- GV đưa bài giải câu a để HS tham khảo:
Đ/K: x  0 ; x  1.



P = <sub>2</sub>


)
1
)(
1
(
)
1
)(
2
(
)
1
)(
2
(







<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


.
2
)
1
( <i><sub>x</sub></i> 2




P =
)
1
)(
1
(
2
2
2
2









<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
.
2
)
1
( 2

<i>x</i>

P = <i>x</i> - x.


<b>Bài 5:</b>


đ/k : x > 0 ; x  1.


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 1
.


1
2
1
2


2   
















=


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> ( 1)( 1)


.
)
1
)(
1
(
2
1
2
2

















=
)
1
.(
)
1
(
)
1
)(
2
(
)
1
)(
2
(
2







<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

<i>x</i>
.
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> 1)( 1)


(  

=
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> 2 1 2 2


2       


=


<i>x</i>
<i>x</i>


2


= 2.


KL: Với x > 0 ; x  1 thì giá trị



của biểu thức khơng phụ thuộc vào
biến.


- HS rút gọn.


b) x = 7 - 4 3 = 4 - 2.2 3 + 3= (2
- 3)2.


 <i>x</i> = <sub>(</sub><sub>2</sub> <sub>3</sub><sub>)</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

P = <i>x</i> - x = 2 - 3 - 7 + 4 3
= 3 3 - 5.


c) P = <i>x</i> - x = - (x - <i>x</i>)
P = - [( <i>x</i>)2 - 2 <i>x</i>.


2
1


+ 


4
1


4
1
]
P = - ( <i>x</i> -



2
1


)2<sub> + </sub>
4
1
.
Có: -


2


2
1












<i>x</i>  0 với mọi x 


ĐKXĐ.


 P = -



2


2
1












<i>x</i> +


4
1




4
1


 GTLN của P =


4
1



 <i>x</i> =
2
1


 x =


4
1


(TMĐK).


<b>4. Củng cố.</b>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


Giáo viên củng cố lại các nội dung ôn
tập


<b>5. HDVN.</b>


- Tiết sau ôn tập về hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai và giải phương trình, hệ
phương trình.


- BTVN: 4,5,6 <148 SBT> ; 6, 7, 9 <132 SGK>.
Ngày soạn: 14/4/2012


Ngày dạy:


<i><b>Tiết 68 - </b></i> ÔN TẬP HỌC KỲ II



<b>A. MỤC TIÊU</b>:


<i><b>- Kiến thức: HS được ôn tập các kiến thức về hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai.</b></i>
<i><b>- Kĩ năng : HS được rèn luyện thêm kỹ năng giải pt, giải hệ pt, áp dụng hệ thức</b></i>
Viét vào giải bài tập.


<i><b>- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.</b></i>


<b>B. CHUẨN BỊ: </b>Bảng phụ


<b>C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<b>1. Tổ chức:</b> 9C...
9D...


<b>2. Kiểm tra:</b>


3. Bài mới:


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- HS1: Nêu tính chất của hàm số bậc nhất
y = ax + b (a  0).


Đồ thị của hàm số bậc nhất là đường như


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

thế nào ?


HS1: <b>Chữa bài tập 6 (a) <132 SGK>.</b>



- HS2: Chữa bài tập 13 <133 SGK..


- Yêu cầu HS vẽ đồ thị hàm số đó lên bảng
phụ kẻ sẵn ơ vng  nêu nhận xét.


<b>Bài 6 (a):</b>


A (1; 3)  x = 1 ; y = 3.


thay vào pt y = ax + b ta được:
a + b = 3 (1).


B (-1; -1)  x = -1 ; y = -1.


Thay vào pt: y = ax + b được:
-a + b = -1 (2).
Ta có hệ pt:















1
3


<i>b</i>
<i>a</i>


<i>b</i>
<i>a</i>



















2
1
3



2
2


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>


<i>a</i>
<i>b</i>


<b>- HS2: Bài 13:</b>


A (-2 ; 1)  x = -2 ; y = 1 thay


vào pt y = ax2<sub> ta được:</sub>


a. (-2)2<sub> = 1 hay a = </sub>
4
1
Vậy hàm số đó là y =


4
1


x2<sub>.</sub>


<b>3. Bài mới</b>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>



TRẮC NGHIỆM


<b>Bài 8 <149 SBT>.</b>


<b>Bài 12 <149 SBT>.</b>


- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 14 <133>
và 15 <133 SGK>.


HS nêu kết quả <b>bài 8 <SBT>.</b>


<b>Chọn D</b> (-1; 7).


Giải thích: thay x = -1 vào pt:
y = -3x + 4


y = -3.(-1) + 4
y = 7.


Vậy (-1; 7) thuộc đồ thị hàm số.
<b>Bài 12 < 149>:</b>


<b>Chọn D.</b>


Giải thích: Cả 3 hàm số trên có
dạng


y = ax2<sub> (a </sub><sub></sub><sub> 0) nên đồ thị đều đi</sub>
qua gốc toạ độ mà không qua M
(-2,5 ; 0).



HS hoạt động theo nhóm.
Chọn B.


3


<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- u cầu đại diện nhóm lên trình bày.


+ Với a = 0  (1) là x2 + 1 = 0.


vô nghiệm  loại.


+ Với a = 1  (1) là x2 + x + 1 = 0


vô nghiệm  loại.


+ với a = 2 


(1) là x2<sub> + 2x + 1 = 0</sub>


 (x + 1)2 = 0  x = -1


(2) là x2<sub> - x - 2 = 0</sub>


có a + b + c = 0  x1 = 1 ; x2 = 2.


Vậy a = 2 thoả mãn <b>chọn C.</b>



C2: Nghiệm chung nếu có của 2 pt
là nghiệm của hệ :














0
0
1


2
2


<i>a</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>ax</i>
<i>x</i>


 a = 2.



LUYỆN TẬP BÀI TẬP DẠNG TỰ LUẬN
<b>Bài 7 <132 SGK>.</b>


Hỏi: (d1) y = ax + b
(d2) y = a'x + b'


song song , trùng nhau, cắt nhau khi nào?
Cho hai đường thẳng


y = (m + 1)x + 5 (d1)
y = 2x + n (d2)
Với giá trị nào của m và n thì …


<b>Bài 9 <133></b>


Hướng dẫn: đặt ẩn phụ.


(d1) // (d2) 







'
'


<i>b</i>


<i>b</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


(d1)  (d2) 







'
'


<i>b</i>
<i>b</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


(d1) cắt (d2)  a  a'.
<b>Bài 7:</b>


a) (d1)  (d2) 









<i>n</i>
<i>m</i>


5
2
1










5
1


<i>n</i>
<i>m</i>


b) (d1) cắt (d2)  m + 1  2


 m  1.


c) (d1) // (d2) 










<i>n</i>
<i>m</i>


5
2
1










5
1


<i>n</i>
<i>m</i>



<b> Bài 9:</b>


a) (I)












3
3


13
3


2


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


+ Xét y  0  <b>|</b>y = y<b>|</b>



(I) 










9
3
9


13
3
2


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>













3
3


22
11


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>x</i>












3
6


2



<i>y</i>
<i>x</i>










3
2


<i>y</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 16 <133>.</b>


Hạ bậc bằng cách biến đổi VT: nhóm nhân
tử ở VT.


- Yêu cầu HS lên bảng giải tiếp.


- Yêu cầu HS về nhà làm.


+ Xét TH : y < 0  {y{ = - y.


(I) 












9
3
9


13
3
2


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
































3
7


4
.
3



7
4
3


3


4
7


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
<i>x</i>















7


337


4


<i>y</i>
<i>x</i>


(TM y < 0).
<b>Bài 16:</b>


a) 2x3<sub> - x</sub>2<sub> + 3x + 6 = 0</sub>


 2x3 + 2x2 - 3x2 - 3x + 6x + 6 = 0
 2x2 (x + 1) - 3x (x+1) + 6(x+1)


= 0


 (x + 1) (2x2 - 3x + 6) = 0


b) x (x + 1) (x + 4) (x + 5) = 12


 [x (x + 5)] [(x + 1) (x + 4)] = 12
 (x2 + 5x) (x2 + 5x + 4) = 12


Đặt x2<sub> + 5x = t ta có:</sub>
t (t + 4) = 12
t2<sub> + 4t - 12 = 0</sub>


' = 4 - (- 12) = 16   = 4.



t1 = 2  x2 + 5x = 2


t2 = - 6  x2 + 5x = - 6.
<b>4. Củng cố.</b>


Giáo viên củng cố lại các nội dung ôn tập


<b>5. HDVN.</b>


- Xem lại các bài đã chữa.


- VN tự ôn tập về giải toán bằng cách lập pt.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×