Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Bộ đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán 11 năm học 2018 - 2019 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 4 </b>
<b>Tổ - Tốn </b>


<b>KÌ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG </b>
<b>Năm học: 2018 - 2019 </b>


<b>Mơn thi: TỐN - Lớp 11 </b>


<i>Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề) </i>
Đề thi có 01 trang, gồm 05 câu


<b>Câu I (3,0 điểm) </b>


Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>2

<i>m</i>2

<i>x m</i> 3 ( với <i>m</i><sub> là tham số) </sub>
<b>1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị </b>

 

<i>P</i> của hàm số khi <i>m</i>0


<b>2. Tìm </b><i>m</i> để đồ thị của hàm số đã cho cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hồnh độ <i>x x</i><sub>1</sub>; <sub>2</sub> thỏa mãn


1 2


2 1


1 1


26


<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  <sub></sub>   <sub> </sub>



.


<b>Câu II (5,0 điểm) </b>


<b>1. Giải phương trình: </b><i>x</i> 1 <i>x</i>24<i>x</i> 1 3 <i>x</i>
<b>2. Cho </b>cos 2 4


5
   với


2


    . Tính giá trị của biểu thức:

2018 tan

cos


4
<i>P</i>   <sub></sub> <sub></sub>


 


<b>3. Giải phương trình: </b>cos 2 3 1 sin

2 cos 2sin 2 2sin 1
2 cos 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  



  


 .


<b>Câu III (4,0 điểm) </b>


<b>1. Giải bất phương trình : </b>


2


2 3 5 4 7


2 3


3 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


  


 


<b>2. Giải hệ phương trình: </b>




2


2


3 2 6


3 2 6 2 4 4 10 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>x x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


     





      




<i>x y</i>, 

.


<b>Câu IV (4,0 điểm) </b>


<b>1. Cho tam giác </b><i>ABC</i> có góc <i>B</i>300 và 1 1 1 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn </b><i>a b c</i>  6. Chứng minh rằng:


3 3 3 2



1 1 1


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>


  


   .


<b>Câu V (4,0 điểm) </b>


<b>1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ </b><i>Oxy</i> , cho tam giác <i>ABC</i>có 3; 0
2
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>


  là trung điểm đoạn <i>AC</i>, phương
trình các đường cao <i>AH BK</i>, lần lượt là 2<i>x</i>  <i>y</i> 2 0 và 3<i>x</i>4<i>y</i>130. Xác định tọa độ các đỉnh của
tam giác <i>ABC</i>.


<b>2. Trong mặt phẳng với trục toạ độ </b> cho hình chữ nhật có , . Gọi là
trung điểm của ; là điểm đối xứng với qua . Biết rằng là trung điểm của ,
điểm thuộc đường thẳng . Tìm tọa độ đỉnh .


<b>--- Hết --- </b>


<b>ĐÁP ÁN </b>


<b>Câu </b> <b>NỘI DUNG </b> <b>Điểm </b>



<b>I </b>
<b>3,0 </b>
<b>điểm </b>


Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>2

<i>m</i>2

<i>x m</i> 3 ( với <i>m</i><sub> là tham số) </sub>
<b>1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị </b>

 

<i>P</i> của hàm số khi <i>m</i>0


<b>2.0 </b>


Với <i>m</i>0 ta được 2


2 3
<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i>
ta có đỉnh : 1

1; 4



4
<i>x</i>


<i>I</i> <i>I</i>


<i>y</i>



 


  





0.50


Ta có bảng biến thiên:


0.50


đồ thị là parabol có bề lõm hướng lên có trục đối xứng là đường thẳng <i>x</i>1


cắt trục hoành tại điểm

1;0 ; 3;0

  

cắt trục tung tại điểm

0; 3

0.50
<i>Oxy</i> <i>ABCD</i> <i>AB</i>2<i>BC</i> <i>B</i>

 

7;3 <i>M</i>


<i>AB</i> <i>E</i> <i>D</i> <i>A</i> <i>N</i>

2; 2

<i>DM</i>


<i>E</i> : 2<i>x</i>  <i>y</i> 9 0 <i>D</i>


+∞ +∞


y
x


-4
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ta có đồ thị của hàm số:


0.50
<b>2. Tìm </b><i>m</i> để đồ thị của hàm số đã cho cắt trục hồnh tại hai điểm phân biệt có hoành


độ <i>x x</i><sub>1</sub>; <sub>2</sub> thỏa mãn: 1 2



2 1


1 1


26


<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  <sub></sub>   <sub> </sub>


. <b>1.0 </b>


Đk: 1
2


0
0
<i>x</i>
<i>x</i>




 




Xét phương trình hồnh độ giao điểm 2




2 3 0


<i>x</i>  <i>m</i> <i>x m</i>   (*)


để đồ thị của hàm số đã cho cắt trục hồnh tại hai điểm phân biệt có hồnh độ <i>x x</i><sub>1</sub>; <sub>2</sub>


 phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt <i>x x</i>1; 2 0


2


16 0


3
3 0


<i>m</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


   


<sub></sub>  


 




0.25



Theo định lí viet ta có: 1 2
1 2


2
3
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x x</i> <i>m</i>


  




 <sub> </sub>




ta có 1 2 2 2





1 2 1 2 1 2


2 1


1 1


26 1 26


<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


  <sub></sub>   <sub>  </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>


0.25


 

2



 

2





1 2 1 1 2 24 1 2 2 1 2 24 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


               0.25


14
25 70 0


5


<i>m</i> <i>m</i>


     ( thỏa mãn đk). vậy giá trị của <i>m</i> cần tìm là 14
5


<i>m</i> 0.25


<b>II </b> <b><sub>1. Giải phương trình: </sub></b> 2


1 4 1 3



<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> (*) <b>2.0 </b>
<b>5,0 </b>


<b>điểm </b>


Điều kiện: <i>x</i>0.


 Trường hợp 1. Nếu <i>x</i>0 thì ( )  2 0 : sai nên <i>x</i>0 không là nghiệm


0.50
1


-4


x
y


-1 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

 Trường hợp 2. Nếu <i>x</i>0, chia hai vế cho <i>x</i>0, thì:


1 1


( ) <i>x</i> <i>x</i> 4 3 0


<i>x</i>
<i>x</i>


        (1). Đặt 1 2 2 1 2.



<i>Cauchy</i>


<i>t</i> <i>x</i> <i>t</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


      


0.50


2


2 2


2 3 <sub>5</sub>


(1) 6 3


2


6 9 6


<i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


 




    <sub></sub>   


   


0.50


Suy ra:


2


1 5 1 1


2( ) 5 2 0 2 4


2 2 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


              


Kết hợp với điều kiện ta được phương trình có 2 nghiệm 4, 1
4
<i>x</i> <i>x</i> 


0.50



<b>2. Cho </b>cos 2 4
5
  với


2


    . Tính giá trị của biểu thức:


2018 tan

cos
4
<i>P</i>   <sub></sub> <sub></sub>


 


<b>1.5 </b>


Do
2


    nên sin0, cos 0. Ta có:


2 1 cos 2 1 1


cos cos


2 10 10





       0.50


2 2 9 3


sin 1 cos sin


10 10


      , tan sin 3


cos





  


0.50


Khi đó:

2018 tan

. 1

cos sin


2


<i>P</i>    


0.25


1 1 3


2018 3 . 403. 5



2 10 10


 


  <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub>0.25 </sub>


<b>3. Giải phương trình: </b>cos 2 3 1 sin

2 cos 2sin 2 2sin 1

 


2 cos 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  


   




<b>1.5 </b>


Điều kiện:2 cos 1 0 cos 1
2


<i>x</i>   <i>x</i> 2 ,

.


3


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i> <i>Z</i>


    


 

 

2 cos 1

2sin

2 cos 1


cos 2 3 1 sin


2 cos 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  


    


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

 

2 cos 1 1 2sin





cos 2 3 1 sin


2 cos 1


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


   




2


1 2sin <i>x</i> 3 3 sin<i>x</i> 1 2sin<i>x</i>


     




2


2sin <i>x</i> 2 3 sin<i>x</i> 3 0


     sin 3


2
<i>x</i>


  hoặc sin<i>x</i> 1


0.50



Với sin 3 sin sin


2 3


<i>x</i>  <i>x</i>  2


3
<i>x</i>  <i>k</i> 


   hoặc 2 2 ,



3


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i><i>Z</i>


0.25


Với sin 1 2 ,



2


<i>x</i>     <i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i><i>Z</i>


So với điều kiện nghiệm của phương trình: 2 2 ; 2 ,

.


3 2


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>x</i>   <i>k</i>  <i>k</i><i>Z</i>



0.25


<b>III </b>
<b>4,0 </b>
<b>điểm </b>


<b>1. Giải bất phương trình : </b>


2


2 3 5 4 7


2 3


3 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  <sub></sub> <sub> </sub> 


  <b><sub>2.0 </sub></b>


đk:


2 1 3



3 5 0


5
2
2


3 0


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


 


   


 <sub></sub><sub></sub>


 <sub>  </sub>


   <sub></sub>


bpt  2<i>x</i>2 3<i>x</i> 5 2 3

<i>x</i>

4<i>x</i>7  2<i>x</i>23<i>x</i> 5 2<i>x</i>1<b> (*) </b>


0.50



<b> </b>


Nếu 5
2


<i>x</i>  ta có VT (*) 0, VF(*)0 nên (*) vơ nghiệm. 0.50
Nếu 1 <i>x</i> 3, cả hai vế của (*) khơng âm nên ta có


Bpt (*) 2

2 2


2


2 3 5 2 1 2 7 6 0 <sub>3</sub>


2
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>






         


 



 0.50


Kết hợp với đk ta được 1 3
2
<i>x</i>


  hoặc 2 <i>x</i> 3 nên tập nghiệm của bất phương trình
đã cho là 1;3

2;3



2
<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>


  .


0.50


<b>2. Giải hệ phương trình: </b>



2


2


3 2 6


3 2 6 2 4 4 10 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>x x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>



     





      


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Điều kiện :


0


0 2


2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


 


  


 


.


Nhận xét rằng với

   

<i>x y</i>,  0;0 không thỏa hệ nên <i>x</i> <i>y</i> 2<i>y</i> 0. Khi đó


pt đầu

2

3

6 2 3

2 2 2

0


2
<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


          


 


0.50




 

1



3 2 3 2 0


2 2


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


 





      <sub></sub>   <sub></sub>


  <sub></sub>   <sub></sub>

 

1


Từ điều kiện và nhận xét ở trên ta có : 1 3

2

0


2 <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>    .
Do đó     <i>x</i> <i>y</i> 0 <i>x</i> <i>y</i>.


0.50


Thay vào phương trình thứ hai trong hệ ta được phương trình:


2


3 2 <i>x</i> 6 2 <i>x</i> 4 4<i>x</i> 10 3 <i>x</i> (*)


ta có : ( ) 3( 2 <i>x</i> 2 2<i>x</i>) 10 3  <i>x</i>4 4<i>x</i>2 (2)
Đặt <i>t</i> 2 <i>x</i> 2 2<i>x</i>, suy ra: <i>t</i>2 ( 2 <i>x</i> 2 2<i>x</i>)2 10 3 <i>x</i>4 4<i>x</i>2.
khi đó pt(2) trở thành 2


3<i>t</i>  <i>t</i> <i>t</i> 0 hoặc <i>t</i>3.


0.50



 Với <i>t</i> 0, suy ra: 2 2 2 2 8 4 6
5


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


         


 Với <i>t</i> 3, suy ra: 2 <i>x</i> 2 2 <i>x</i> 3 có 2 2 ,

2; 2


2 2 3 3


<i>VT</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>VP</i> <i>x</i>


   


 <sub>  </sub>




   


 nên


phương trình sẽ vơ nghiệm khi <i>t</i> 3. Kết hợp với điều kiện  hệ phương trình
đã cho có nghiệm duy nhất là

 

; 6 6;


5 5


<i>x y</i>   <sub></sub>


 


0.50


<b>IV </b>
<b>4,0 </b>
<b>điểm </b>


<b>1. Cho tam giác </b><i>ABC</i> có góc <i>B</i>300 và 1 1 1 1


<i>p a</i>  <i>p</i> <i>p b</i>  <i>p c</i> ( trong đó


, ,


<i>a</i><i>BC b</i><i>CA c</i><i>AB</i> và <i>p</i> là nửa chu vi của tam giác<i>ABC</i> ). Tính các góc cịn lại
của tam giác <i>ABC</i>.


<b>2.0 </b>


Ta có








2


1 1 1 1 1 1 1 1



( )


<i>p</i> <i>b c</i>
<i>a</i>


<i>p a</i> <i>p</i> <i>p b</i> <i>p c</i> <i>p a</i> <i>p</i> <i>p b</i> <i>p c</i> <i>p p a</i> <i>p b</i> <i>p c</i>


 


        


         0.50


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>



( )





( )


<i>a</i> <i>a</i>


<i>p p a</i> <i>p b</i> <i>p c</i>
<i>p p a</i> <i>p b</i> <i>p c</i>


      


  




2


<i>p b c a</i> <i>bc</i> <i>b c a b c a</i> <i>bc</i>



         


0.50


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2


<i>b c</i> <i>a</i> <i>bc</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>ABC</i>


         vuông tại <i>A</i> <i>A</i> 900 0.50


mà 0 0 0 0 0


30 90 90 30 60


<i>B</i>  <i>C</i>  <i>B</i>   . Vậy 0


90


<i>A</i> , 0


60


<i>C</i> . 0.50


<b>2. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn </b><i>a b c</i>  6. Chứng minh rằng:


3 3 3 2



1 1 1


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>


  


  


<b>2.0 </b>


Áp dụng bất đẳng thức Cauchy dạng 2 <i>xy</i>  <i>x</i> <i>y</i> ta được


2 2


3 2


2 2


1 1 2


1 1 1


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>



  


    


   


Áp dụng tương tự ta được bất đẳng thức


2 2 2


3 3 3


2 2 2


2 2 2


1 1 1


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>


    


  


  



0.50


Ta cần phải chứng minh được <sub>2</sub>2 <sub>2</sub>2 <sub>2</sub>2 2


2 2 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>b</i>  <i>c</i>  <i>a</i>  
Thật vậy, ta có


2


2 2


2


2 2


<i>a</i> <i>ab</i>


<i>a</i>


<i>b</i>   <i>b</i>  , mà cũng theo bất đẳng thức Cauchy ta được




3



2 2 2 2 3


2 2 2 <sub>3</sub> <sub>4</sub>


2


2 2 2 2. .


2 4 <sub>3</sub> <sub>.4</sub> 3 3 9


<i>a</i> <i>b b</i>


<i>ab</i> <i>ab</i> <i>ab</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b b</i>


<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i><sub>b</sub></i>


 


    


  


0.50


Suy ra <sub>2</sub>2

2 2



2 9


<i>a</i> <i>b</i>



<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>



 


 . Chứng minh tương tự ta được




2 2 2


2 2


2 2 2


2 2 2 9 9


<i>a b c</i> <i>ab bc ca</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a b c</i>


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>


   


      



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Mặt khác theo một đánh giá quen thuộc ta có



2


12
3


<i>a b c</i>
<i>ab bc ca</i>     
Do đó ta được <sub>2</sub>2 <sub>2</sub>2 <sub>2</sub>2 6 2.6 2.12 2


2 2 2 9 9


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>b</i>  <i>c</i>  <i>a</i>      .


Vậy bất đẳng thức được chứng minh xong. Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi
2


<i>a</i>  <i>b</i> <i>c</i> .


0.50


<b>V </b>
<b>4,0 </b>
<b>điểm </b>


<b>1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ </b><i>Oxy</i> , cho tam giác <i>ABC</i> có 3; 0


2
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>


  là trung
điểm đoạn <i>AC</i>. Phương trình các đường cao <i>AH BK</i>, lần lượt là 2<i>x</i>  <i>y</i> 2 0 và


3<i>x</i>4<i>y</i>130. Xác định tọa độ các đỉnh của tam giác <i>ABC</i>.


<b>2.0 </b>


Đường thẳng AC đi qua M và vng
góc với BK nên có phương trình


4<i>x</i>3<i>y</i>6.


Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ
phương trình 4 3 6

 

0; 2


2 2


<i>x</i> <i>y</i>


<i>A</i>
<i>x</i> <i>y</i>


 


 <sub></sub>


   




0.50


Từ 3; 0
2
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>


  là trung điểm AC suy ra <i>C</i>

3; 2

.


0.50
Đường thẳng BC đi qua C và vng góc với AH nên có phương trình <i>x</i>2<i>y</i> 1 0. 0.50
Tọa độ điểm B là nghiệm của hệ phương trình 2 1

3;1



3 4 13


<i>x</i> <i>y</i>


<i>B</i>
<i>x</i> <i>y</i>


  




 


   



Vậy tọa độ các đỉnh của tam giác ABC là <b>A 0;2 , B -3;1 , C 3;-2</b>

 

 



0.50


<b>2. Trong mặt phẳng với trục toạ độ </b> cho hình chữ nhật có ,
. Gọi <sub> là trung điểm của </sub> . là điểm đối xứng với qua . Biết
rằng là trung điểm của , điểm thuộc đường thẳng


. Tìm tọa độ đỉnh


<b>2.0 </b>
<i>Oxy</i> <i>ABCD</i> <i>AB</i>2<i>BC</i>


 

7;3


<i>B</i> <i>M</i> <i>AB</i> <i>E</i> <i>D</i> <i>A</i>


2; 2



<i>N</i>  <i>DM</i> <i>E</i> : 2<i>x</i>  <i>y</i> 9 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ta chứng minh


Ta có nên tam giác
vuông cân tại , suy ra


.


Xét tam giac và có




0.50


Do đó , suy ra tứ giác nội tiếp, do đó
hay .


0.50


Đường thẳng qua và vuông góc với <i>BN</i> nên có phương trình <i>x</i> <i>y</i> 0 .
Tọa độ điểm <i>E</i> là nghiệm của hệ 2 9 0 3

3;3



0 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>E</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


    


 


  


 <sub> </sub>  <sub></sub>


  .



Ta có <i>BD</i><i>BE</i>10 . Vì 2 2 2 2 1 2


100 4 5


4


<i>AB</i> <i>AE</i> <i>EB</i> <i>AB</i>  <i>AB</i>   <i>AB</i> nên
4 5


<i>DE</i>


0.50


Gọi <i>D x y</i>

 

; , vì <i>DE</i>4 5 và <i>BD</i>10 nên tọa độ điểm <i>D</i> là nghiệm của hệ:


 



 



2 2


2 2


3 3 80 1; 5


1; 11


7 3 100


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>



<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


        


 <sub></sub>


 <sub> </sub> <sub></sub>




   


 .


Đối chiếu điều kiện ,<i>B D</i> khác phía với <i>NE</i> nên <i>D</i>

1; 5

.


0.50


SỞ GD – ĐT BẮC NINH


<b>TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 2 </b>


______________________


(Đề gồm có 01 trang)


<b>ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG </b>



<b>NĂM HỌC : 2018- 2019 </b>


<b>MƠN: TỐN - LỚP 11 </b>


________________


Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)


<b>Ngày thi: 26 /01/2019 </b>


<i>BN</i> <i>NE</i>
1
2
<i>AM</i> <i>AD</i> <i>AB</i>


<i>ADM</i> <i>A</i>


<i>AN</i> <i>DM</i>


<i>ANE</i> <i>MNB</i>


1
,
2


<i>AN</i> <i>MN</i>  <i>DM AE</i><i>MB</i><i>AD</i>


90



<i>NAE</i> <i>NAM</i> <i>NMB</i>


<i>A</i>


<i>D</i>


<i>B</i>


<i>C</i>
<i>E</i>


<i>M</i>


<i>N</i>


<i>ANE</i> <i>MNB</i><i>AEN</i> <i>MBN</i> <i>ABN</i> <i>ANBE</i>


90


<i>BNE</i><i>BAE</i> <i>BN</i> <i>NE</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

a. Giải phương trình sau sin 2<i>x</i>

sin<i>x</i>cos<i>x</i>1 2sin



<i>x</i>cos<i>x</i> 3

0<b>. </b>


b. Có bao nhiêu số nguyên của tập hợp

1; 2;...;1000 mà chia hết cho 3 hoặc 5?


<b>Câu 2 (5.0 điểm). </b>


a. Cho khai triển

1 2 <i>x</i>

<i>n</i> <i>a</i><sub>0</sub><i>a x</i><sub>1</sub> <i>a x</i><sub>2</sub> 2 ... <i>a x<sub>n</sub></i> <i>n</i> , trong đó <i>n</i> * và các hệ số thỏa mãn hệ
thức 1


0 ... 4096



2 2


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>     . Tìm hệ số lớn nhất ?


b.Ba cầu thủ sút phạt đền 11m, mỗi người đá một lần với xác suất làm bàn tương ứng là <i>x</i>, <i>y</i> và
0, 6 (với <i>x</i> <i>y</i>). Biết xác suất để ít nhất một trong ba cầu thủ ghi bàn là 0,976 và xác suất để cả
ba cầu thủ đều ghi ban là 0,336. Tính xác suất để có đúng hai cầu thủ ghi bàn.


<b>Câu 3 (6.0 điểm). </b>


Cho hình chóp<i>S ABCD</i>. , có đáy <i>ABCD là hình thang cân </i>

<i>AD</i>/ /<i>BC</i>

và<i>BC</i>2<i>a</i>,


0



<i>AB</i> <i>AD</i><i>DC</i><i>a a</i> . Mặt bên <i>SBC</i> là tam giác đều. Gọi <i>O</i> là giao điểm của <i>AC</i> và<i>BD</i>. Biết
<i>SD</i> vng góc với<i>AC</i>.


<i> a. TínhSD</i>.


b. Mặt phẳng () qua điểm <i>M</i> thuộc đoạn <i>OD</i> (<i>M</i> khác<i>O D</i>, ) và song song với hai đường
thẳng <i>SD</i> và <i>AC</i> . Xác định thiết diện của hình chóp .<i>S ABCD</i> cắt bởi mặt phẳng ( ). Biết


<i>MD</i> <i>x</i>. Tìm x để diện tích thiết diện lớn nhất.


<b>Câu 4 (4.0 điểm). </b>


a. Cho dãy (<i>x<sub>k</sub></i>) được xác định như sau: 1 2 ...


2! 3! ( 1)!


<i>k</i>


<i>k</i>
<i>x</i>


<i>k</i>


   


 .


Tìm lim<i>un</i> với 1 2 ... 2019


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>u</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> .


b. Giải hệ phương trình sau:





2 2


2 2


1 1 18


1 1 2


 <sub>    </sub> <sub>    </sub>





         





<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>ĐÁP ÁN </b>


<b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm </b>


<b>Câu1 </b>
<b>(5điểm) </b>



a.








 









2


sin cos 1 sin cosx 1 2sin cos 3 0


sin cos 1 sin cos 1 sin cosx 1 2sin cos 3 0
sin cos 1 sin 2 cos 4 0


<i>PT</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


        


          


      


2
sin cos 1



, ( )


sin 2 cos 4( ) 2


2
<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>k</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>VN</i> <i>x</i> <i>k</i>




 <sub></sub>





 


 <sub></sub>


<sub></sub>  




   



 <sub></sub>


Vậy phương trình có hai họ nghiệm: 2 , 2 , ( )
2


<i>x</i><i>k</i>  <i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i>


<b>0,5 </b>
<b>điểm </b>


<b>1,0 </b>
<b>điểm </b>


<b>0,5 </b>
<b>điểm </b>


<b>0,5 </b>
<b>điểm </b>


b. Đặt <i>S</i>

1; 2;...;1000

; <i>A</i>

<i>x</i>S <i>x</i> 3

; <i>B</i>

<i>x</i>S <i>x</i> 5


Yêu cầu bài toán là tìm <i>A</i><i>B</i>


Ta có


1000


333
3


1000



200
5


<i>A</i>


<i>B</i>


 


<sub></sub> <sub></sub>


 


 


<sub></sub> <sub></sub>


 


Mặt khác ta thấy <i>A</i><i>B</i> là tập các số nguyên trong S chia hết cho cả 3 và 5 nên nó
phải chia hết cho BCNN của 3 và 5, mà <i>BCNN</i>

 

3,5 15 nên


1000
66
15


<i>A</i> <i>B</i> <sub></sub> <sub></sub>


  .



Vậy ta có


333 200 66 467


<i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i>  <i>A</i> <i>B</i>   


<b>0,5 </b>
<b>điểm </b>


<b>0,5 </b>
<b>điểm </b>


<b>1,0 </b>
<b>điểm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 2 </b>
<b>(5điểm) </b>


a. Số hạng tổng quát trong khai triển

1 2 <i>x</i>

<i>n</i> là <i>C<sub>n</sub>k</i>.2 .<i>kxk</i>, 0 <i>k</i> <i>n</i>, <i>k</i> .
Vậy hệ số của số hạng chứa <i>k</i>


<i>x</i> là <i>Cnk</i>.2<i>k</i> <i>ak</i> <i>Cnk</i>.2<i>k</i>.
Khi đó, ta có




0 1 2


1



0 ... 4096 ... 4096 1 1 4096 12


2 2


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>     <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>  <i>C</i>      <i>n</i>


.


Dễ thấy <i>a</i><sub>0</sub> và <i>a<sub>n</sub></i> không phải hệ số lớn nhất. Giả sử <i>a<sub>k</sub></i>

0 <i>k</i> <i>n</i>

là hệ số lớn
nhất trong các hệ số <i>a</i><sub>0</sub>,<i>a a</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>,...,<i>a<sub>n</sub></i>.


Khi đó ta có


 

 



 

 




1 1


1 12 12


1 1


1 <sub>12</sub> <sub>12</sub>


12! 12!.2


!. 12 ! 1 !. 12 1 !


.2 .2


12! 12! 1


.2 .2


.
!. 12 ! 1 !. 12 1 ! 2


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>



<i>a</i> <i>a</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


 


 


 <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>




 


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>  





   <sub></sub>



    






1 2 23


1 2 12 0 23 26


12 1 3


2 1 26 3 0 26 3 3


13 3


<i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i>
<i>k</i>


<i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i>


 <sub></sub>  <sub></sub>



 <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> 


    


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>   


 





 <sub></sub>  <sub></sub>


  


 


Do <i>k</i>  <i>k</i> 8


Vậy hệ số lớn nhất là <i>a</i><sub>8</sub> <i>C</i><sub>12</sub>8.28 126720.


<b>0,5 </b>
<b>điểm </b>


<b>0,5 </b>
<b>điểm </b>


<b>1,0 </b>
<b>điểm </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

b. Gọi <i>A<sub>i</sub></i> là biến cố “người thứ <i>i</i> ghi bàn” với <i>i</i>1, 2,3.
Ta có các <i>A<sub>i</sub></i> độc lập với nhau và <i>P A</i>

 

<sub>1</sub> <i>x P A</i>,

 

<sub>2</sub>  <i>y P A</i>,

 

<sub>3</sub> 0, 6.


Gọi A là biến cố: “ Có ít nhất một trong ba cầu thủ ghi bàn”
B: “ Cả ba cầu thủ đều ghi bàn”


C: “Có đúng hai cầu thủ ghi bàn”


Ta có: <i>A</i><i>A A A</i><sub>1</sub>. <sub>2</sub>. <sub>3</sub> <i>P A</i>

       

<i>P A P A</i><sub>1</sub> . <sub>2</sub> .<i>P A</i><sub>3</sub> 0, 4(1<i>x</i>)(1<i>y</i>)
Nên <i>P A</i>( ) 1 <i>P A</i>

 

 1 0, 4(1<i>x</i>)(1<i>y</i>)0,976


Suy ra(1 )(1 ) 3 47


50 50


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>


        (1).


Tương tự: <i>B</i><i>A A A</i><sub>1</sub>. <sub>2</sub>. <sub>3</sub>, suy ra:


 

     

1 . 2 . 3 0, 6 0,336


<i>P B</i> <i>P A P A</i> <i>P A</i>  <i>xy</i> hay là 14
25
<i>xy</i> (2)


Từ (1) và (2) ta có hệ:


14


25
3
2
<i>xy</i>


<i>x</i> <i>y</i>
 


  



, giải hệ này kết hợp với <i>x</i> <i>y</i> ta tìm
được


0,8


<i>x</i> và <i>y</i>0, 7.


Ta có: <i>C</i><i>A A A</i><sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub><i>A A A</i><sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub><i>A A A</i><sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>


Nên <i>P C</i>( ) (1 <i>x y</i>) .0, 6<i>x</i>(1<i>y</i>).0, 6<i>xy</i>.0, 40, 452.


<b>1,0 </b>
<b>điểm </b>


<b>1,0 </b>
<b>điểm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 3 </b>


<b>(6điểm) </b>


a. Dễ thấy đáy <i>ABCD</i> là nữa hình lục giác đều cạnh<i>a</i>.


Kẻ <i>DT</i>/ /<i>AC</i>(<i>T</i> thuộc<i>BC</i>). Suy ra <i>CT</i> <i>AD</i><i>a</i> và <i>DT</i> vng góc<i>SD</i>.
Ta có: <i>DT</i> <i>AC</i><i>a</i> 3.


Xét tam giác <i>SCT</i> có
2 , ,


<i>SC</i> <i>a CT</i> <i>a</i> <i>SCT</i> 1200
7


<i>ST</i> <i>a</i>


 


Xét tam giác vuông <i>SDT</i> có
<i>DT</i>  <i>a</i> 3,


7 2


<i>ST</i> <i>a</i> <i>SD</i> <i>a</i>


b. Qua <i>M</i> kẻ đường thẳng song song với <i>AC</i> cắt <i>AD DC</i>, lần lượt tại
, .


<i>N P</i>


Qua <i>M N P</i>, , kẻ các đường thẳng song song với <i>SD</i> cắt <i>SB SA SC</i>, , lần lượt tại


, ,


<i>K J Q</i> . Thiết diện là ngũ giác<i>NPQKJ</i>.


Ta có: <i>NJ MK PQ</i>, , cùng vng góc với<i>NP</i>.




<i>dt NPQKJ</i> <i>dt NMKJ</i>  <i>dt MPQK</i>

=1( ) 1( )
2 <i>NJ</i> <i>MK MN</i>2 <i>MK</i><i>PQ MP</i>
1


( ).


2 <i>NJ</i> <i>MK NP</i>


 

<i>do NJ</i> <i>PQ</i>

.


Ta có: . . 3 3


3
<i>NP</i> <i>MD</i> <i>AC MD</i> <i>x a</i>


<i>NP</i> <i>x</i>


<i>a</i>


<i>AC</i>  <i>OD</i>   <i>OD</i>   .


2 .



. 3


2( 3)
3


<i>a</i>


<i>a</i> <i>x</i>


<i>NJ</i> <i>AN</i> <i>OM</i> <i>SD OM</i>


<i>NJ</i> <i>a</i> <i>x</i>


<i>a</i>


<i>SD</i> <i>AD</i> <i>OD</i> <i>OD</i>


 <sub></sub> 


 


 


      




2 . 3



. 2


( 3 )


3 3


<i>a a</i> <i>x</i>


<i>KM</i> <i>BM</i> <i>SD BM</i>


<i>KM</i> <i>a</i> <i>x</i>


<i>SD</i> <i>BD</i> <i>BD</i> <i>a</i>




     


Suy ra: <i>dt NPQKJ</i>

 1 2( 3) 2 ( 3 ) 3 2(3 2 3 )


2 <i>a</i> <i>x</i> 3 <i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>x x</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


 


 


<b>2 ,0 </b>
<b>điểm </b>



<b>1,0 </b>
<b>điểm </b>


<b>1,5 </b>
<b>điểm </b>


O


B C


A D


S


T


M
N


P
K


Q


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2


2


1 1 3 3



(3 2 3 )2 3 (3 2 3 ) 2 3


4


3 <i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> 4 3 <i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>a</i>


 


   <sub></sub>   <sub></sub> 


Diện tích <i>NPQKJ</i> lớn nhất bằng 3 3 2


4 <i>a</i> khi


3
4
<i>x</i> <i>a</i>


<b>1,5 </b>
<b>điểm </b>


<b>Câu 4 </b>
<b>(4điểm) </b>


a. Ta có: 1 1
( 1)! ! ( 1)!


<i>k</i>



<i>k</i> <i>k</i>  <i>k</i> nên


1
1


( 1)!


<i>k</i>


<i>x</i>


<i>k</i>
 


 .


Suy ra 1 1


1 1


0
( 2)! ( 1)!


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>k</i> <i>k</i>


 



     


  .


Mà: <i><sub>x</sub></i><sub>2019</sub> <i>n</i> <i><sub>x</sub></i><sub>1</sub><i>n</i><i><sub>x</sub></i><sub>2</sub><i>n</i> ... <i><sub>x</sub></i><sub>2019</sub><i>n</i>  <i>n</i> 2019<i><sub>x</sub></i><sub>2019</sub><sub>. </sub>
Mặt khác: lim <sub>2019</sub> lim 2019 <sub>2019</sub> <sub>2019</sub> 1 1


2020!


<i>n</i>


<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>   .


Vậy lim 1 1
2020!


<i>n</i>


<i>u</i>  


<b>1,0 </b>
<b>điểm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

b. Điều kiện


2
2


1 0


1 0


    




   



<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


Cộng và trừ từng vế tương ứng của hệ phương trình trên ta được


2 2


1 1 10


8


 <sub>   </sub> <sub>   </sub>





 




<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


Thế y=8-x vào phương trình trên ta được


2 2


9 16 73 10


    


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 2 2 2


(<i>x</i> 9)(<i>x</i> 16<i>x</i>73)  <i>x</i> 8<i>x</i>9


 2 2 2 2


(<i>x</i> 3 ) (<sub></sub> <i>x</i>8) 3 )<sub></sub>  9 <i>x</i>(8<i>x</i>) (1)
Trong hệ trục tọa độ xét ( ;3)




<i>a x</i> ; (8 ;3)






<i>b</i> <i>x</i>


Khi đó |<i>a</i>|.|




<i>b</i>|= (<i>x</i>23 ) (2 <sub></sub> <i>x</i>8)23 )2 <sub></sub>




<i>a</i>.




<i>b</i>=9<i>x</i>(8<i>x</i>)
Pt (1) tương đương với |<i>a</i>|.|




<i>b</i>|=




<i>a</i>.




<i>b</i>(2)


Ta có |





<i>a</i>|.|




<i>b</i>|




<i>a</i>.




<i>b</i>
Khi đó (2) xảy ra khi và chỉ khi hoặc 0


 




<i>a</i> hoặc 0


 




<i>b</i> (không xảy
ra) hoặc





<i>a</i>cùng hướng




<i>b</i> suy ra 8<i>x</i>  1 0


<i>x</i>  x=4.
KL: Nghiệm của hệ là (4;4)


<b>1,0 </b>
<b>điểm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu I (4,0 điểm). </b>


<b>1.Giải phương trình </b> 2 2


2 cos 2 3 cos 4 4 cos 1


4 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


 



<b>2.Cho các số </b><i>x</i>5 ;5<i>y x</i>2 ;8<i>y x</i><i>y</i> theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng; đồng thời các số


2
2


(<i>y</i>1) ;<i>xy</i>1; <i>x</i>2 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Hãy tìm <i>x y</i>, .
<b>Câu II (5,0 điểm). </b>


<b>1. Tính tổng </b>S 2.1C 2<sub>n</sub>3.2C3<sub>n</sub>4.3C<sub>n</sub>4  ... n(n 1)C <sub>n</sub>n<sub> </sub>


<b>2.Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau. Tính xác suất để chọn được một số có </b>
3 chữ số chẵn và 3 chữ số lẻ.


<b>Câu III (5,0 điểm). </b>


<b>1.</b> Tìm


2
2


lim


4 3 2


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


 



 


<b>2.</b> Giải hệ phương trình


2 2


4

8

17

1



21 1 2 4

3



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>y</i>

<i>y</i>

<i>x</i>



  

 






 






<b>Câu IV(2,0 điểm). </b>


Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A(3; 4), B(1; 2), đỉnh C thuộc đường thẳng
: 2 1 0


<i>d</i> <i>x</i>  <i>y</i>   , trọng tâm G. Biết diện tích tam giác GAB bằng 3 đơn vị diện tích, hãy tìm tọa độ
đỉnh C.



<b>Câu V (4,0 điểm). </b>


Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn <i>BC</i>2<i>a</i> đáy bé <i>AD</i><i>a</i> , <i>AB</i><i>b</i> .
Mặt bên SAD là tam giác đều. M là một điểm di động trên AB, Mặt phẳng (P) đi qua M và song song với
SA, BC.


1. Tìm thiết diện của hình chóp khi cắt bởi <i>mp P</i>

 

. Thiết diện là hình gì?


2. Tính diện tích thiết diện theo a, b và <i>x</i><i>AM</i>, 0

 <i>x</i> <i>b</i>

. Tìm x theo b để diện tích thiết diện
lớn nhất


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
<b>TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH </b>


<b>2 </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG </b>
NĂM HỌC 2018 – 2019


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu </b> <b>ĐÁP ÁN </b> <b>Điểm </b>
<b>Câu I. </b>


<b>1 </b> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2 cos 2 3 cos 4 4 cos 1


4 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


 


PT 4 3cos4 2

1 cos2

1
6


cos


1    







 


  <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> 3cos4 2cos2
4


sin  





<b>0.5 </b>


<i>x</i>


<i>x</i> cos2


6
4


cos 








 <sub></sub>


  <b>0.5 </b>





















2
2
6
4
2
2
6
4
<i>k</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>k</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>k</i> <i>Z</i>



<i>k</i>
<i>x</i>


<i>k</i>
<i>x</i>
















12
3
36
<b>1.0 </b>


<b>2 </b>  <i>x</i>5 ;5<i>y x</i>2 ;8<i>y x</i><i>y</i> theo thứ tự lập thành CSC nên ta có:




 



5 8 2 5 2



2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


    


 


<b>0.5 </b>


2

2


1 ; 1; 2


<i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> theo thứ tụ lập thành CSN nên ta có:


 

2

 

2

  

2


1 2 1 2


<i>y</i> <i>x</i>  <i>xy</i>


<b>0.5 </b>


 Thay (1) vào (2) ta đc:


 






2


2 2 <sub>2</sub>


4 2 4 2


2


1 2 2 2 1


4 2 1 4 4 1


3
3
3 <sub>2</sub>
4 <sub>3</sub>
3
2


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
   


     
 <sub></sub>
   


  

  

<b>1.0 </b>
<b>Câu II </b>


<b>1 </b> 2 3 4 n


n n n n


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Số hạng tổng quát:


<sub>  </sub>







 

 



2



2


!



1 1


! !


1 2 !
2 ! 2 ! 2 !


1 2


<i>k</i>


<i>k</i> <i>n</i>


<i>k</i>
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>u</i> <i>k k</i> <i>C</i> <i>k k</i>


<i>k n</i> <i>k</i>
<i>n n</i> <i>n</i>


<i>k</i> <i>n</i> <i>k</i>


<i>n n</i> <i>C</i> <sub></sub> <i>k</i> <i>n</i>


   





 




 


 <sub></sub>    <sub></sub>


   




<b>1.0 </b>


0 1 2



2 2 2


1 <i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i> ... <i><sub>n</sub>n</i>


<i>S</i> <i>n n</i> <i>C</i><sub></sub> <i>C</i> <sub></sub>  <i>C</i><sub></sub> <b>1.0 </b>


<i>n n</i>

1 2

<i>n</i>2 <b>0.5 </b>


<b>2. </b> <sub>Số phần tử của không gian mẫu: </sub> 6 5


10 9 136080


<i>n</i><sub></sub>  <i>A</i> <i>A</i>  <b>0.5 </b>



*Số các số tự nhiên có 6 chữ số có3 chữ số chẵn và 3 chữ số lẻ là
TH1: (số tạo thành không chứa số 0)


 Lấy ra 3 số chẵn có: <i>C</i>43


 Lấy ra 3 số lẻ có: <i>C</i><sub>5</sub>3


 Số các hoán vị của 6 số trên: 6!


Suy ra số các số tạo thành: <i>C C</i>43. 53.6! 28800




<b>0.5 </b>


TH2: ( số tạo thành có số 0)
 Lấy ra hai số chẵn khác 0: <i>C</i>42


 Lấy ra 3 số lẻ: <i>C</i><sub>5</sub>3


 Số các hốn vị khơng có số ) đứng đầu: 6! 5! 5.5! 
Số các số tạo thành: <i>C C</i><sub>4</sub>2. <sub>5</sub>3.5.5! 36000


<b>0.5 </b>


Gọi biến cố A: “số đuợc chọn có 3 chữ số chẵn và 3 chữ số lẻ”


Suy ra : <i>n<sub>A</sub></i>28800 36000 64800


Xác suất xảy ra biến cố A: 64800 10


136080 21


<i>A</i>
<i>A</i>


<i>n</i>
<i>P</i>


<i>n</i><sub></sub>


  


<b>1 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>1 </b>




2
2
2 2
2
2


4 3 2


lim lim


4 3 2 3


3



4 2


4 3 2 2


lim lim


3
1


3


3 1 1


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i><sub>n</sub></i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>
 
  <sub></sub>
   
 
 


  
 
  <sub> </sub>
 
 
<b>2.0 </b>


<b>2 </b>

<sub> </sub>



 



2 2


4

8

17

1 1



21 1 2 4

3

2



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>y</i>

<i>y</i>

<i>x</i>



  

 






 








Điều kiện: <i>y</i>0


 





2 2


2 <sub>2</sub>


2 2


1 ( 4) 8 17 1 0


4


4 0


8 17 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


        



 


    


   


<b>0.5 </b>


4

 

<sub>2</sub> 4



4 <sub>2</sub>

0


8 17 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


   


    


   


4 (1

<sub>2</sub>

4

<sub>2</sub> ) 0


8 17 1


4



<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i>
 
    
   
  
<b>0.5 </b>


Vì:



2 <sub>2</sub>


2 2 2 2


4 1 4 1


4


1 0 ,


8 17 1 8 17 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>



<i>x y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


      


 


   


       


<b>0.5 </b>


Thay <i>y</i> <i>x</i> 4 vào 2 ta đuợc
:


 



 

 



2 4 25 1 2 16


4 2 25 5 8 2 16 0


1 1 12


0



4 2 25 5 8 2 16


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


       
          

 
 <sub></sub>   <sub></sub>
      
 

<b>0.5 </b>

 


0 4


1 1 12


0


4 2 25 5 8 2 16


<i>x</i> <i>y</i>



<i>vn</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Câu IV </b> <sub>Ta có: </sub><i><sub>BA</sub></i><sub></sub>

 

<sub>2; 2 ,</sub><i><sub>AB</sub></i><sub></sub><sub>2 2</sub><sub> </sub>


Phuơng trình đuờng thẳng AB: 1 2 1 0


1 1


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 <sub></sub>  <sub>   </sub>






<b>0.5 </b>




: 2 1 0 1 2 ;
<i>C</i><i>d x</i> <i>y</i>  <i>C</i>   <i>t t</i>


Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC suy ra: 1 2 ; 2



3 3


<i>t</i>
<i>G</i><sub></sub>  <i>t</i>  <sub></sub>


 


<b>0.5 </b>


Khoảng cách từ G đến AB: <sub></sub> <sub>;</sub> <sub></sub>
2


<i>G AB</i>


<i>t</i>


<i>d</i>  <b>0.5 </b>


Vì diện tích GAB bằng 3 đơn vị nên ta có:


 






;


3 7;3



1


. 3


2 <i>G AB</i> 3 5; 3


<i>t</i> <i>C</i>


<i>d</i> <i>AB</i>


<i>t</i> <i>C</i>


   


  


   





<b>0.5 </b>


<b>Câu V </b> + Từ M kẻ đuờng thẳng song song với BC và SA lần luợt cắt DC tại N, SB tại Q.


+ Từ Q kẻ đuờng thẳng song song với BC cắt SC
tại P.


Thiết diện hình thang cân MNPQ



<b>0.5 </b>
<b>0.5 </b>


+ Tính diện tích MNPQ


Ta tính đuợc <i>MQ</i> <i>NP</i> <i>b</i> <i>xa PQ</i>, 2. .<i>a x</i>;<i>MN</i> <i>ab ax</i>


<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>


 


    từ đó tính đuợc


. 3


.
2
<i>ab a x</i>
<i>QK</i>


<i>b</i>






<b>1.5 </b>


D <sub>a</sub> A



C


S


N


B
b
2a


M
Q
P


x


P Q


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Suy ra diện tích MNPQ là: x





2
2


1 3.


. 3


2 4


<i>MNPQ</i>



<i>a</i>


<i>S</i> <i>MN</i> <i>PQ QK</i> <i>b</i> <i>x b</i> <i>x</i>


<i>b</i>


     <b>0.5 </b>




2


2 2 2


2 2


3. 3. 3 3. 3. 3.


3


4 12 2 12


<i>MNPQ</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>x b</i> <i>x</i> <i>a</i>


<i>S</i> <i>b</i> <i>x b</i> <i>x</i>


<i>b</i> <i>b</i>


  



 


    <sub></sub> <sub></sub> 


 


Dấu “=”xẩy ra khi
3
<i>b</i>
<i>x</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn. </i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng </i>
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
8 ĐỀ THI TIN HỌC CĂN BẢN CÓ ĐÁP ÁN
  • 13
  • 1
  • 0
  • ×