Tải bản đầy đủ (.pdf) (182 trang)

Tuyển tập 25 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 tỉnh Thanh Hóa (có đáp án chi tiết)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.44 MB, 182 trang )


Sở gd&đt thanh hoá

đề thi học sinh giỏi lớp 12

Trờng THPT Hậu Lộc I

Môn: toán bảng A

Thời gian: 180 phút
Bài1: ( 4 điểm)
Cho hàm số
y = 2 x + m x 2 2 x + 2
1. Tìm các tiệm cận xiên của đồ thị hàm số khi m = 3
2. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đạt cực đại tại một điểm xo<-2
Bài 2: ( 4điểm)
1. Tìm m để nghiệm của bất phơng trình sau chứa đoạn [1;2]
m x 2 3x + 1

2
x 3x + 1
2

0

2. Giải bất phơng trình:
( 2m ) x

2

+4 x+6



+ (1 m 2 ) x

2

+4 x+6

(1 + m 2 ) x

2

+ 4 x +6

Với 0 < m < 1
Bài 3: ( 4điểm)
1. Giải phơng trình:
(1 + cos x) log cos x sin x = (1 + sin x)

log ógonx cos x

2. Cho ABC. Tìm giá trị lớn nhất của sinC biết:
sin2A + sin2B = k sin2C

Với k >

1
2

Bài 4: ( 2 điểm)
Tìm các đa thức f(x) thoả m n:

x.f(x-1) = (x-3) f(x)
Bài 5: ( 6 điểm)
1. Lập phơng trình của Parabol (P) có tiêu điểm F(3;2) và đỉnh S(2;1).
2. Cho tứ diện OABC, đỉnh S có ba mặt vuông. Gọi H là hình chiếu của
O lên đáy ABC. Chứng minh rằng:
a)

1
1
1
1
=
+
+
2
2
2
OH
OA
OB
OC 2

b) S 2 ABC = S 2 OBC + S 2 OAC + S 2 OAB


®¸p ¸n ®Ò thi hsg líp 12
M«n: to¸n – b¶ng A

Bµi1:
1) (1,5®iÓm): Víi m =3 ta cã: y = −2 x + 3 x 2 − 2 x + 2

TX§: D = R
TiÖm cËn xiªn bªn ph¶i
− 2x + 3 x 2 − 2x + 2
=1
a = lim
x → +ω
x

[

(0,25®iÓm)

]

b = lim − 2 x + 3 x 2 − 2 x + 2 − x = −3

(0,25 ®iÓm)

Ta cã tiÖm cËn xiªn bªn ph¶i y= x-3
TiÖm cËn xiªn bªn tr¸i

(0,25®iÓm)

x →+ ω

− 2x + 3 x 2 − 2x + 2
= −5
x → −ω
x


a = lim

[

(0,25®iÓm)

]

b = lim − 2 x + 3 x 2 − 2 x + 2 + 5 x = 3

(0,25®iÓm)

Ta cã tiÖm cËn xiªn bªn tr¸i

(0,25®iÓm)

x →−ω

y = -5x+3
y/(xo) = 0

2) (2,5 ®iÓm):
Hµm sè ®¹t cùc ®¹i t¹i xo

//

y (xo) < 0

m( x0 − 1)


=0

− 2 +
2 x02 − 2 x0 + 2
2
x
x

+
2
2

m=
(1)
0
0

⇔
⇔
x0 − 1
m


<0
m < 0(2)
 ( x 2 − 2 x + 2) 3
0
0



§Æt g ( x0 ) =
g / ( x0 ) =

2 x02 − 2 x0 + 2

( x0 − 1) 2 x02 − 2 x0 + 2

lim g ( x 0 ) = −2

x → −ω

x0 − 1
−2

(0,25®iÓm)

víi xo<-2
< 0 ⇒ g ( x) gi¶m

vµ g(-2) = −

2 10
3

(0,5 ®iÓm)

(0,25 ®iÓm)
(0,5 ®iÓm)
(0,5 ®iÓm)





Vậy

2 10
< m < -2
3

(0,5 điểm)

Bài 2:
1.( 2 điểm): Với x [1;2] x 2 3 x + 1 1
5
4

Đặt t = x 2 3x + 1 1 t

5
4

Ta có bất phơng trình: mt
Xét f ( x) =
f / (t ) =

(0,25 điểm)
2
2
0m 2
t +1

t +t

với t 1;
4

2
t +t

5

2

(0,25 điểm)

(0,25 điểm)
(0,25 điểm)

4t + 2
5
< 0; t 1;
2
2
(t + t )
4

(0,25 điểm)

Ta có bảng sau:
t


1

5/4


f/(t)
f(t)

2
32/45

Vậy để bất phơng trình có nghiệm chứa đoạn [1;2] là m

32
45

(0,25 điểm)

2.(2 điểm):
Vì (1 + m 2 ) x + 4 x +6 > 0 với x; m
2

Ta có: (

2m x 2 + 4 x +6 1 m 2 x 2 + 4 x + 6
)
1
)
+(
1+ m2

1 + m2

Đặt m = tg

(0,25 điểm)
(1)

t

. Bất phơng trình (1) có dạng:
với 0 < t <
2
2

(0,25 điểm)
(0,25 điểm)


(sin t ) ( x + 2 )

2

+2

+ (cos t ) ( x + 2)

2

+2


1

(2)

(0,25 điểm)

Vì ( x + 2) 2 + 2 2; x R


(sin t ) ( x + 2 )

(cos t ) ( x + 2)

2

+2

2

+2

(0,25 điểm)

sin 2 t

(0,25 điểm)

cos 2 t

(0,25 điểm)


Ta suy ra vế trái của (2) sin 2 t + cos 2 t 1; t (0,25 điểm)
Vậy bất phơng trình đ cho có tập nghiệm là R (0,25 điểm)
Bài 3:
1.(2 điểm):
Điều kiện:

2k < x <


2

+ 2k ; k Z

(0,25 điểm)

Ta có 1 + cosx > 0 ; 1 + sinx > 0

(0,25 điểm)

Phơng trình log cos x sin x ln(1 + cos x) = log sin x cos x ln(1 + sin x)
ln sin x
ln cos x
ln(1 + cos x) =
ln(1 + sin x)
ln cos x
ln sin x
(ln sin x) 2
(ln cos x) 2
(*)


=
ln(1 + sin x) ln(1 + cos x)

(0,25 điểm)



Xét hàm số: f (t ) =
f / (t ) =

ln 2 t
ln(1 + t )

ln t [2(t ) ln(t ) t ln t ]
<0
t (t + 1) ln(t + 1)

(0,25 điểm)

với t (0;1)
với

t (0;1)

(0,25 điểm)
(0,25 điểm)

Hàm số f(t) nghịch biến
phơng trình (*) có nghiệm sin x = cos x

x=


4

+ k 2

2.(2 điểm):

k Z

(0,25 điểm)
(0,25 điểm)


Tõ gi¶ thiÕt, theo ®Þnh lý sin ta cã: a2 + b2= kc2

(0,25 ®iÓm)

Theo ®Þnh lý cosin ta ®−îc: a2 + b2= k ( a2+b2-2abcosC )
k −1 a2 + b2
.
k
2ab

⇒ cos C =

⇒ cos C =

(0,25 ®iÓm)


k −1 a2 + b2 k −1

.
k
2ab
k

⇒ sin 2 C = 1 − cos 2 C ≤

(0,25 ®iÓm)

theo c«si

(0,25 ®iÓm)

2k − 1
k2

Do sinC>0 ⇒ sin C ≤

(0,25 ®iÓm)

2k − 1
k

(0,25 ®iÓm)

DÊu b»ng x¶y ra ↔ a = b hay A = B


(0,25 ®iÓm)

2k − 1
k

(0,25 ®iÓm)

⇒ max(sin C ) =

Bµi 4:
Ta cã: x.f(x-1)= (x-3).f(x)

(1)

Cho x = 0 ⇒ f(0) = 0

(2)

(0,25 ®iÓm)

Cho x = 1 ⇒ f(1) = 0

(3)

(0,25 ®iÓm)

Cho x = 2 ⇒ f(2) = 0

(4)


(0,25 ®iÓm)

Tõ (2) ;(3); (4) ta suy ra f(x) chia hÕt cho x; x-1; x-2 (0,25 ®iÓm)
Nªn f(x) = x.(x-1).(x-2).P(x)

(0,25 ®iÓm)

Thay vµo (1) ta ®−îc:
x.(x-1).(x-2).(x-3).P(x-1) = x.(x-1).(x-2).(x-3).P(x)

(0,25 ®iÓm)

↔ P(x-1) = P(x) ; ∀x
⇒ P(x) = C h»ng sè
VËy f(x) = x.(x-1).(x-2).C

(0,25 ®iÓm)
víi C lµ h»ng sè (0,25 ®iÓm)


Bài 5:1.(1 điểm)
Đờng thẳng SF là trục của (P) có phơng trình: x y - 1 = 0 (0,25 điểm)
Đờng chuẩn () của (P) có phơng trình: x + y - 1 = 0

(0,5 điểm)

Gọi điểm M(x;y) (P) FM = d(M; )
( x + 3) 2 + ( y 2) 2 =

(0,25 điểm)


( x + y 1) 2
2

(0,5 điểm)

x2 + y2- 2xy - 10x - 6y + 25 = 0 (*)

(0,25 điểm)

(*) là phơng trình của Parabol (P) nhận điểm S làm đỉnh
và F là tiêu điểm

(0,25 điểm)

2.(4điểm):
Gọi A1=AHBC ; B1=BHAC
C1= CHAB

O
(0,25điểm)

Theo giả thiết OA(OBC) OABC
Và OH(ABC) OHBC
BC(OAH) BCAH

(0,5điểm)

A


B1
H

Tơng tự BHAC; CHAB
H là trực tâm của ABC

(0,25điểm)

Xét vuông AOA1 tại O ta có:
1
1
1
=
+
2
2
OH
OA
OA12

(1)

OBC vuông tại O, ta có:
Từ (1) và (2) ta có:

C

C

A

B

(0,25điểm)
1
1
1
=
+
2
2
OA1 OB
OC 2

(2)

(0,25điểm)

(0,5điểm)


1
1
1
1
=
+
+
2
2
2

OH
OA
OB
OC 2

(đpcm) (3)

Nhân hai vế của (3) với 9.V2OABC ta có:

(0,25điểm)
(0,25điểm)

9.V2OABC =OH2.(SABC)2= OA2. (SOBC)2= OB2. (SOAC)2 = OC2. (SOAB)2 (0,5điểm)
Ta đợc:
OH 2 ( S ABC ) 2 OA 2 .( S ABC ) 2 OB 2 .( S ABC ) 2 OC 2 .( S ABC ) 2
=
+
+
OH 2
OA 2
OB 2
OC 2

(0,5 điểm)

S 2 ABC = S 2 OBC + S 2 OAC + S 2 OAB (đpcm)

(0,5 điểm)

(Chú ý: cách khác có thể chọn hệ toạ độ Oxyz gốc O)

Lu ý: Những cách giải khác đúng đều cho điểm tối đa thoe mỗi ý, mỗi bài.


đề thi học sinh giỏi khối 12

Sở GD & ĐT Thanh hoá

Trờng THPT Quảng Xơng 1

Môn: toán- bảng A - năm học 2005 - 2006

(Thời gian 180 phút, không kể thời gian giao đề)

Câu 1: (4 điểm)
Cho hàm số: y =

5
x4
3 x 2 + (C ) và điểm M (C ) có hoành độ xM = a. Với giá trị
2
2

nào của a thì tiếp tiếp tuyến của (C) tại M cắt (C) 2 điểm phân biệt khác M.
2. Tìm m để phơng trình
(x+1)(x+2)(x+4)(x+5) 2m +1 =0
Có nghiệm tho m n: x2 +6x + 7 0
Câu 2: (4 điểm)
1.Tìm GTLN và GTNN của hàm số f(x) trên đoạn [-1; 2] biết f(0) = 1 (1)
và f2(x).f(x) = 1+ 2x +3x2 (2)
sin 3 x. sin 3x + cos 3 x. cos 3x

1
=


tg ( x 6 )tg ( x + 3 )
8

2.
Câu 3: (4 điểm)

log 2

1. Giải phơng trình :
2. Tìm:

lim x 2 (
x

2+

2
2
x

x

=
x
2 x 3)
(

2
2
)
log
(
+
2
3
3

x+2 3 x+3

)
x
x

Câu 4: (4 điểm)
1. Cho hình chóp S.ABC, đáy ABC là tam giác vuông tại A AB = a,
các cạnh bên SA = SB = SC = a và cùng tạo với đáy một góc .
Xác định cos để thể tích hình chóp lớn nhất.
2. Tính các góc của ABC biết

sin

3A
AC
A B 3
=
+ sin
+ sin

2
2
2
2

1


C©u 5: (4 ®iÓm)
π

1. TÝnh:

2

[

]

I = ∫ ln (1 + tg 2x )e x dx
0

2. Trªn trôc to¹ ®é Oxy: Cho parabol (P): y = −

x2
vµ ®−êng th¼ng (∆) : 3x – 4y +
16

19 = 0. ViÕt ph−¬ng tr×nh ®−êng trßn cã t©m I thuéc ®−êng th¼ng (∆) cã b¸n kÝnh
nhá nhÊt vµ tiÕp xóc víi parabol (P)

-------------------hÕt--------------------Hä tªn thÝ sinh: .................................................

2

Sè b¸o danh: ............................


Sở GD & ĐT Thanh hoá

đáp án đề thi học sinh giỏi khối 12

Trờng THPT Quảng Xơng 1

Môn: toán- năm học 2005 2006

Câu 1: (4 điểm)
1> Điểm M (C ) , xM = a ---> y M =

5
a4
3a 2 + ta có Pt tiếp tuyến với (C) có
2
2
0,5đ

dạng
() : y = y x' ( x x M ) + y M với y M' = 2a 3 6a
M

5

a4
=> ( ) y = (2a 6a )( x a ) + 3a 2 +
2
2
3

Hoành độ giao điểm của ( ) và (C) là nghiệm của phơng trình
0,5đ

x4
a4
5
5
3x 2 + = (2a 3 6a )( x a ) +
3a 2 + ( x a ) 2 ( x 2 + 2ax + 3a 3 6) = 0
2
2
2
2

x = a

2
2
g ( x) = x + 2ax + 3a 6 = 0

0,5đ

Bài toán trở thành tìm a để g(x)=0 có 2 nghiệm phân biệt khác a
' g ( x ) = a 2 (3a 2 6) > 0

a < 3
a 2 3 < 0
2


a 1
a 1
g (a ) = 6a 2 6 0

0,5đ

a < 3
Vậy giá trị a cần tìm
a 1

2> pt <=> (x+1)(x+2)(x+4)(x+5) = 2m 1 <=>
(x2 + 6x +5)(x2 + 6x + 8) = 2m 1
Đặt t = x2 + 6x +5 = (x + 3)2 4 -4

0,5đ

Do x2 + 6x +7 0 <=> x2 + 6x +5 -2 => t -2
0,5đ
Bài toán trở thành tìm m để pt: f(t) = t(t+3) = 2m-1 có nghiệm t [ 4;2]
f(t)
<=> số giao điểm của đồ thị f(t) = t2 + 3t và đờng
y= 2m - 1
4
y = 2m 1 vẽ trên đoạn [-4; -2]
<=> 2 2m 1 4

1
2

<=> m

-2

5
2

o

t

-4
-2

3

0,5đ


1
2

VËy ®Ó ph−¬ng tr×nh cã nghiÖm th× − ≤ m ≤

5
2


0,5 ®

C©u 2: (4 ®iÓm)
2

[ f ( x)]3

2

1> Tõ (2): f (x)f’(x) = 1 + 2x + 3x <=>

3

= x + x 2 + x 3 + c (c lµ h»ng

0,5®

sè)

1
, do ®ã hµm sè f ( x) = 3 3x 3 + 3x 2 + 3x + 1
3

+ Tõ (1) : f(0) = 1 => c =

XÐt g(x) = 3x3 + 3x2 + 3x + 1 víi
2

g’(x) = 9x + 6x + 3 = 0 <=>
1

3

g(-1) = 2, g(2) = 40, g(- ) =
Do ®ã GTLN cña f(x) lµ

3

 x = −1

∈ [−1;2] lµ c¸c ®iÓm tíi h¹n
x = − 1
3


2
=> max(g(x)) = 40, min(g(x)) = - 2
9

40 vµ GTLN cña f(x) lµ

3

−2

π

π

π


π

6

3

6

3

2> §K: cos( x − ) ≠ 0, cos( x + ) ≠ 0; tg ( x − ) ≠ 0; tg ( x +
π

π

0,5®

x ∈ [-1; 2]

π

π

π

0,5®
0,5®

≠ 0)


0,5®
π

Do tg ( x + ) = cot g  − ( x + ) = − cot g ( x − ) ⇒ tg ( x − ).tg ( x + = −1)
3
3 
6
6
3
2

0,5®

Ta ®−îc ph−¬ng tr×nh
1
1
⇔ (3 sin x − sin 3 x) sin 3 x + (3 cos x + cos 3 x) cos 3 x =
8
2
1
1
⇔ 3(sin x sin 3 x + cos x cos s3 x) + cos 2 3x − sin 2 3 x = ⇔ 3 cos 2 x + cos 6 x =
2
2
1
1
π
⇔ 4 cos 3 2 x = ⇔ cos 2 x = ⇔ x = ± + kπ (k ∈ Z )
2
2

6

sin 3 x. sin 3 x + cos 3 x. cos 3 x =

NghiÖm x =

π
6

+ kπ (lo¹i v× tg ( x −

π
6

0,5®

0,5®

) = 0)

π

NghiÖm x = − + kπ (k ∈ Z ) t/m c¸c ®k bµi to¸n
6

4


Câu 3: (4 điểm)
x 2x 2 > 0

x > 3
1> ĐK: 2
x 2 2x 3 > 0
2

x < 1

x 2 x 3 > 0

pt <=> log

8+ 4 3

( x 2 2 x 2) = log

<=> log 8+ 4 3 ( x 2 x 2) = log 7 + 4
2

( x 2 2 x 3)

x 2 2 x 2 = (8 + 4 3 ) y
( x 2 x 3) = y
3
x 2 2 x 3 = (7 + 4 3 ) y

x 2 2 x 3 = t > 0
đa về hệ
đặt
7 + 4 3 = a > 1
y


7+4 3

2

t + 1 = (a + 1) y
(a + 1) y = a y + 1

y
t = a

y

a
a 1
1=
<1
+
= f ( y ) (*) vì 0<
a +1
a + 1 a + 1

và 0 <

x = 1 + 11 + 4 3 > 3
1

(t/m)

x = 1 11 + 4 3 < 1

2

(t/m)

I = lim
y 0

y2

0,5đ

vậy pt đ cho có 2 nghiệm x1 , x2
0,5đ

1
2> đặt x = khi x thì y 0
y
1 + 2 y 3 1 + 3y

0,5đ

1
< 1 (do a
a +1

> 1)
Nên hàm số f(y) nghịch biến a > 1 và f(1) = 1 nên y = 1 là nghiệm duy
nhất của pt (*) => x2 2x 3 = a1 = 7 + 4 3
Giải ra


0,5đ

1 + 2 y (1 + y ) 3 1 + 3 y (1 + y )
= lim


y 0
y2
y2



5

0,5đ




y 2 ( y + 3)
y2

+
= lim 2
y 0
y 1 + 2 y + (1 + y ) y 2 (3 (1 + 3 y ) 2 + (1 + y )3 1 + 3 y + (1 + y ) 2 )


1
y+3


= lim
+
y 0
1 + y + 1 + 2 y (1 + y ) 2 + (1 + y )3 1 + 3 y + 3 (1 + 3 y ) 2
1
1
= +1 =
2
2
1
Vậy I =
2
OA = OB = OC
Câu 4: (4 điểm) Gọi O là trung điểm của BC =>
=> SO là
SA = SB = SC = 0

trục đờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC
=> SO là đờng cao của hình chóp
S.ABC và góc giữa cạnh bên và
đáy, góc SBO = góc SAO = SCO =

1,0đ

0,5đ

S

+ SO =asin , AC = a 4 cos 2 1

1
2

( cos > )
S ABC =

1
a2
AB. AC =
2
2

a

4 cos 2 1
B

O



C

0,5đ

a
A

+ VS.ABC =


a3
sin 4 cos 2 1
6

áp dụng BĐT cô si cho 2 số dơng 4 sin 2 và 4 cos 2 -1 > 0
a3
a 3 4 sin 2 + 4 cos 2 1 a 3
=
4 sin 2 . 4 cos 2 1 .
12
12
2
8
5
1
Dấu = xảy ra <=> 4 sin 2 = 4 cos 2 1 cos =
>
2 2 2

V=

6

0,5đ


Vậy cos =

2. Do sin



5
2 2

hình chóp có thể tích lớn nhất

0,5đ

3A
3A
= cos( ) nên gt bài toán trở thành
2
2 2

A B+C
BC 3
3A
=
) + 2 sin(
) cos
2 2
2
4
4
2
BC 3
3A
3A
1 2 sin 2 ( ) 2 sin( ) cos
=

4 4
4 4
4
2
3A
3A
B C 1
B C 1
BC

2 sin 2 ( ) + sin( ) cos
+ cos 2
)=0
+ (1 cos 2

4 4
4 4
4
4
4 2
4


cos(



3A 1
BC
BC

1

2 sin( ) + cos
+ sin 2
=0

4 4
2
4
2
4


0,5đ

0,5đ

2

(*)

3A 1
B C
2 B C
Do sin( ) + cos
= 0 nên VT của (*) không âm
0; sin
2




4

4

2



4

4

0,5đ

BC
sin 4 = 0
Khi đó (*) <=> dấu = xẫy ra <=>
sin( 3 A ) + 1 cos B C = 0

4 4
2
4

0,5đ

A = 100 0
Giải hệ trên ta đợc:
B = C = 40 0


0,5đ

Câu 5: (4 điểm)




2
1
x
1> Ta có I = ln(1 + tg )dx + xdx = x 2
2
2
0
0



Tính

2

2

0

+ I1 =




2
8

+ I1

x t
đặt x = t = dx = dt
2
2 4 2

2

x
I 1 = ln(1 + tg )dx
2
0

Đổi cận: x = 0 => t =




2

;

x=


2


=> t = 0

7

0,5đ


t
π
2
π t 
2

2
)dt = ∫ ln
I 1 = − ∫ ln 1 + tg ( − ) dt = ∫ ln(1 +
dt
t
t
4
2


π
0
0
2
1 + tg
1 + tg

2
2
π

0

π

1 − tg

2

0,5®

π

2
π
t
π
π
π2 π
= ∫ ln 2dt − ∫ ln(1 + tg )dt = t ln 2 02 − I 1 = ln 2 − I 1 ⇒ I 1 = ln 2 ⇒ I =
+ ln 2
2
2
4
8
4
0

0
2

VËy I =

π2
8

+

π
4

0,5®

ln 2

NhËn thÊy ®−êng th¼ng (∆) kh«ng cã ®iÓm chung víi parabol (P)
Gäi (∆' ) lµ ®−êng th¼ng tiÕp xóc víi Parabol (P) vµ song song víi dt (∆ )
(∆)

=> pt (∆' ) lµ 3x – 4y - + m = 0 ( m ≠ 19)
 x 2 3x m
=
+
−
16
4
4 cã nghiÖm
hÖ pt: 

− x = 3
 8 4

(d)

( ∆' )

I1

H

M1

I

(I)

M0

0,5®

 x = −6
m = 9

(I) ⇔ 

9
4

pt ®t (∆' ) : 3x – 4y + 9 = 0. vµ to¹ ®é tiÕp ®iÓm M 0 (−6,− )

9

M 0 (−6;− 4 )
+ Gäi (d) lµ ®t qua ®iÓm M0 vµ vu«ng gãc vãi (∆ ) => (d) 
→
n d (4;3)
'

=> pt ®t (d) 4x + 3y +

123
=0
4

0,5®
I lµ giao ®iÎm cña (d) vµ (∆) => to¹ ®é I lµ nghiÖm cña hÖ
36

x=−
3 x − 4 y + 19 = 0



5
⇔

123
 y = − 13
4 x + 3 y + 4 = 0


20

=> I (−

36 13
;− ) ⇒ M 0 I = 2
5 20

0,5®

Pt ®−êng trßn t©m I, bk R = IM0 cã d¹ng
(x +

36 2
13
) + ( y + )2 = 4
5
20

8


Ta chứng minh: đờng tròn (C) có phơng trình trên là đờng tròn có bk
nhỏ nhất so với các đờng tròn t/m ycbt.
Thật vậy: Lấy điểm I1 bất kì trên ( ) , M1 bất kì trên parabol (P)
H = I1M1 (' ) ta có: I 1 M 1 I 1 H IM 0 => IM0 là nhỏ nhất
Do đó đờng tròn bk IM0 là đờng tròn bk nhỏ nhất
2

2


36
13
Vậy đờng tròn cần tìm: x + + y + = 4


5



20

9

0,5đ


THPT Quảng Xơng 3
Sở giáo dục và đào tạo
Thanh Hóa

kỳ thi học sinh giỏi lớp 12 THPT

-----------------

---------------------------------------------Môn thi Toán bảng A

Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề.

------------------------Bài 1 (4 điểm)

2
1. Tìm trên trục hoành các điểm có thể kẻ đến đồ thị hàm số y = x hai tiếp

x 1

0

tuyến tạo với nhau một góc 45 .
2. Tính thể tích vật thể sinh ra bởi phép quay quanh trục Ox của hình giới
hạn bởi: y = log 2 x ; x + y = 3; y = 0.
Bài 2 (4 điểm)
x 2 (m + 2 )x + 2m < 0
có nghiệm.
1. Tìm m để hệ 2
x + (m + 7 )x + 7 m < 0

2. Giải phơng trình x 2 2 x 3 = x + 3 .
Bài 3 (4 điểm)
1. Giải phơng trình cos6x cos4x + 4cos3x + 4 = 0.
2. Trong tam giác ABC, chứng minh rằng:
cos A + cos B + cos C +

1
13
.
cos A + cos B + cos C 6

Bài 4 (4 điểm)
1. Giải phơng trình (x 3)[log 3 (x 5) + log 5 (x 3)] = x + 2 .
2. Tính lim

x 0

1 + 2 x 3 1 + 3x 1
.
x

Bài 5 (4 điểm)
1. Lập phơng trình mặt cầu tâm I(1; -1; 1), biết rằng qua đờng thẳng
2 x + 2 y z 3 = 0
có hai mặt phẳng vuông góc với nhau tiếp xúc với mặt cầu.

x 2 y 2z 1 = 0

2. Với a, b, c dơng và 1 R, chứng minh rằng:
a
b
c
a 1
b 1
c 1
+
+

+
+
b + c c + a a + b b 1 + c 1 c 1 + a 1 a 1 + b 1

...........Hết...........

Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.


Họ và tên thí sinh ......................................... số báo danh .........................

1


THPT Quảng Xơng 3

Hớng dẫn chấm bài thi học sinh giỏi lớp 12 THPT
Môn: toán - bảng A
(đáp án này có 3 trang)

Bài ý

Nội dung

Điểm

TXĐ D = R\{1}
M Ox M(x0; 0), đờng thẳng qua M với hệ số góc k có phơng
trình: y = k(x x0)
()
x2
= k ( x x0 )

x 1
có nghiệm
() là tiếp tuyến của đồ thị khi hệ: 2
x 2x = k
( x 1)2


x = 0
x2
x 2 2x

1 x 1 = (x 1)2 (x x0 ) x[(x0 + 1)x 2 x0 ] = 0 x = 2 x0 Voi x0 1
x0 + 1


0.5đ

Với x0 = 0 k = 0,
Với x0 =

4 x0
2 x0
k=
x0 + 1
(x0 + 1)2

0.5đ

Để thỏa m n yêu cầu bài toán thì: tg 450 =

I

4 x0
k1 k 2
...
=1

1 + k1k 2
(x0 + 1)2

... x0 = 3 2 2
M1( 3 + 2 2 ; 0), M2( 3 2 2 ; 0).

0.5đ
0.5đ

Giao điểm của đồ thị hàm số y = log 2 x , và đờng thẳng x +y = - 3
2

3

1

2



là A(2; 1) V = log 2 xdx + (3 x )2 dx =V1+ V2

2

0.5đ



2


2

1

1

V1= log 2 xdx = log 2 e. ln xdx =...

y

= log 2 e.(2 ln 2 1) .
3

1
O 1 2 3

V2 = (3 x )2 dx = ...=
x

2

V=[

x 2 (m + 2 )x + 2m < 0
2
x + (m + 7 )x + 7 m < 0

1
3


0.5đ
0.5đ

1
+ log 2 e.(2 ln 2 1) ] (đvtt)
3

0.5đ
(1)
(2)

1 = (m 2)2 0 và 2 = (m 7)2 0 m = 2 hoặc m = 7 thì hệ 0.5đ
phơng trình vô nghiệm.
II

m 2
và m 0 thì tập nghiệm của (1) là D1 R+ và tập
m

7


1 Với

nghiệm của (2) là D2 R- nên hệ phơng trình vô nghiệm.
Với m < 0 tập nghiệm D1= (m; 2) và tập nghiệm D2= (-7; -m)
hệ phơng trình luôn có nghiệm.
Hệ phơng trình luôn có nghiệm với m < 0.
2


0.5đ
0.5đ
0.5đ


THPT Quảng Xơng 3

Bài ý

Nội dung

x (x + 3) (x + x + 3 ) = 0 (x + x + 3 )(x x + 3 1) = 0

Điểm
0.5đ



0.5đ

2

x 0
1 13
x + 3 = x 2
x=
2
x x 3 = 0
x 1
2

3 + 17
x + 3 = x 1 2
x=
2
x 3x 2 = 0
1 13
3 + 17
và x =
là nghiệm.
Kết luận: x =
2
2
2 cos 2 3x + 4 cos 3x + 3 cos s 4 x = 0
2(cos 3x + 1) + 2 sin 2 2 x = 0
cos 3 x = 1

sin 2 x = 0
1
k 2

x = 3 + 3

x = l

2

0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ

0.5đ

KL: Nghiệm x = + 2k
III

0.5đ

3
C
= t 1< t
2
2
1
3
1
Xét f(t) = t + trên (1; ], có f(t) = 1 2 > 0 hàm số đồng
2
t
t
3
biến trên (1; ]
2
2
13
3
3
t (1; ] thì f(1) < f(t) f( ) =
2
2
6

1
13

Vậy cos A + cos B + cos C +
cos A + cos B + cos C 6
3
Dấu bằng xảy ra khi: cos A + cos B + cos C = hay tam giác đều.
2
x+2
Pt log3 (x 5) + log 5 (x 3) =
với x > 5
x 3
Hàm số y = log3 (x 5) + log 5 (x 3) đồng biến trên (5; + )
1
x+2
5
Hàm số y =
< 0 nghịch biến trên (5; + )
có y=
x 3
(x 3)2
A
2

B
2

đặt cos A + cos B + cos C = 1+ 4 sin sin sin

phơng trình có nghiệm duy nhất x = 8

IV

L = lim
x0

3

3

0.5đ

0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ

3

(

L2 = lim
x 0

0.5đ

0.5đ

1 + 2 x 1 + 3x 1 + 3 x + 1 + 3x 1
x
3

1 + 3x 1
1 + 2x 1
3
= lim
= L1 + L 2
1 + 3x
+ lim
x

0
x0
x
x
2x
1 + 2x 1
3
lim 3 1 + 3 x
=1
1 + 3x
=
2 L1 = lim
x 0
x0
x
x 1 + 2x + 1
3

0.5đ

)


3x
1 + 3x 1
= lim
=1
2
x 0 3
3

x
x 1 + 3x + 1 + 3x + 1



Vậy L = 2

0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ

3


THPT Quảng Xơng 3

Nội dung

Bài ý


2 x + 2 y z 3 = 0
x 2 y 2z 1 = 0

( P)
I ( P)
ta nhận thấy
và (P) (Q)
(Q)
I (Q)



1

Điểm
0.5đ

hai mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu nhận (Q) làm mặt phẳng
phân giác 2 mặt phẳng hai mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu cũng là
hai mặt phẳng phân giác của góc sinh bởi (P) và (Q). Nên phơng
trình 2 mặt phẳng hai mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu là:
x + 4y + z - 2 = 0
3x - 3z - 4 = 0

|2x + 4y z -3| = |x 2y -2z -1|

Bán kính mặt cầu cần lập: R = d(I/) =

0. 5đ


1 4 +1 2
4
=
3
3

0.5đ

Phơng trình mặt cầu cần lập là: (x 1)2 + ( y + 1)2 + (z 1)2 =

16
9

0.5đ

Giả sử a b c > 0

a
a 1 b
b 1 c
c 1
0




+

+





1
1

1
1

1
1
b +c c +a
c +a a +b
a +b
b +c
1
1
a

b

a 1
1 1 + b 1
1
+


1
b +c
c +a

b +c
c +a
1

c
+ c 1
1 1 0

a +b
a +b
1
1
1
1
b (a b ) + c (a c ) 1 c (b c ) + a (b a )
a 1
+b
+
b + c b 1 + c 1
c + a c 1 + a 1

V

(

)(

)

(


)(

+ c 1

2

a

...

)(

) (

(c



(c a ) + b 1 (c a ) 0

)(

+ a c 1 + b 1

)(

)

)(


) (

)(

)

)


+



1
1
+ c 1a 1 (c a )


1
1

b + c b 1 + a 1
a +b a +b

(

)(

) (


)(

Điều này luôn đúng với mọi a b c > 0 và > 1, R
dấu bằng xảy ra khi a = b = c > 0.

4

0.5đ


+



1
1
+ b 1c 1 (b c )


1
1

a + b a 1 + b 1
c +a c +a

(

0.5đ


)

1


1
1
a 1b 1 (a b )


1
1

c + a c 1 + a 1
b +c b +c

(

0.5đ

)


0


0.5đ


Đề thi học sinh giỏi 12

(Thời gian làm bài 180)

Câu 1: Chứng minh rằng hàm số y = x4- 6x2 + 4x + 6 luôn luôn có 3
cực trị đồng thời gốc toạ độ O là trọng tâm của các tam giác tạo bởi 3 đỉnh và
3 điểm cực trị của đồ thị hàm số.
Câu 2: Giải hệ phơng trình.
x+y = 4 z 1
y + z = 4x 1
z + x = 4y 1
Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Đề các vuông góc oxy cho
parabôn (P): y2 = 4x. M là một điểm di động trên (P). M 0, T là một điểm
trên (P) sao cho T 0, OT vuông góc với OM.
a. Chứng minh rằng khi M di động trên (P) thì đờng thẳng MT luôn đi
qua một điểm cố định.
b. Chứng minh rằng khi M di động trên (P) thì thì trung điểm I của MT
chạy trên 1 pa ra bol cố định .
Câu 4: Giải phơng trình sau:
sinx + siny + sin (x+y) =
Câu 5: Cho d y số In =

4 n



2n

3 3
2

cos x

dx ,
x

nN*

Tính nlim
In
+
Câu 6: Cho 1 a > 0, chứng minh rằng.
1+ 3 a
ln a
<
a 1
a+3 a

Ngời ra đề :Ngô Quốc Khánh
Trờng PTTH Lam Sơn

1


Đáp án
Câu 1: (3 điểm )
Tập xác định: D = R
y = x4 - 6x2 + 4x + 6.
y = 4x3 - 12x + 4
y = 0 <=> g(x) = x3 - 3x + 1 = 0
(1)
Ta có g(x), liên tục g(-2) = -1, g(-1) = 3, g(1) = -1 , g(2) = 3


g(- 2).g(- 1) < 0

g(-1).g( 1) < 0
g( 1).g( 2) < 0

g(x) liên tục nên phơng trình (1) có 3 nghiệm phân biệt thỏa m n :
- 2 < x1 < -1 < x2 < 1 < x3 < 2
* Ta có y =

1
y.x- 3.(x2 - x - 2)
4

(1)

Gọi các điểm cực trị là A (x1,y1), B(x2,y2), C (x3,y3) và G (x0,y0) là trọng
tâm tam giác ABC.
Theo ĐL Viet có x1 + x2 + x3 = 0
(2)
x1x2 + x2x3 = x3x1 = -3
(3)
Từ (2) suy ra x0 =

x1 + x2 + x3
=0
3

Từ (1) (2) (3) suy ra:
y0 =


1
(y1+y2+y3) = -3 [( x12 + x22 + x32 )-(x1+x2+x3) - 6]
3

= -3 [(x1 + x2 + x3)2 - 2 (x1x2 + x2x3 + x3x1) - 6] = -3 (0 - 2 (-3) - 6) = 0
Vậy G (0;0) 0(0;0) (ĐPCM)
Câu 2: ( 2 điểm)
x+y = 4 z 1
(1)
y + z = 4x 1

(2)

z + x = 4y 1
áp dụng bất đẳng thức cosi tacó:

(3)

(2)
Tơng tự 4 x 1 < 2x
Từ (1) ;(2) ; (3) và (1) ; (2) ; (3) suy ra.
2(x+y+z) = 4 z 1 + 4 x 1 + 4 y 1 < 2z + 2x + 2y
Từ (4) suy ra:
4z - 1 = 1
4x - 1 = 1

1
4

(4 z 1) + 1

= 2z (1)
2
4 y 1 < 2y (3)

4 z 1 = (4 z 1).1 <

(I) <=>

(I) đk x,y,z >

<=>

4y - 1 = 1
Vậy hệ (I) có nghiệm x = y = z =
Câu 3: (P): y2 = 4x

2

1
2

x=y=z=

(4)

1
nghiệm đúng (I)
2




y 12

y 22


với y1,y2 0; y1 y2.

M
;
y
;
y
T
;
a. (3điểm ) Giả sử
1
2
4

4




2
2
y y
OTOM OT.OM = 0 1 . 1 + y 1 .y 2 = 0
4 4


y1 . y2 + 16 = 0
(1)
y 12
xy - y1
4
=
Phơng trình đờng thẳng MT:
2
2
y 2 - y1
y 2 y1
4 4
4x - y 12 = (y1 + y2). (y-y1)

4x - (y1 + y2) y - 16 = 0 4(x- 4)- (y1 + y2) y= 0
Nên đờng thẳng MT luôn đi qua điểm cố định J (4;0)
b. (3điểm) Gọi I (x0, y0) là trung điểm MT thì

(

)

1 2
(1)
y 1 + y 22
8
y +y
y0 = 1 2
(2)

2
1
1
Từ (1) suy ra x0 = [(y1+y2)2 - 2y1y2] = [(2y0)2 - 2 (-16)]
8
8
1 2
= . y0 + 4 y02 = 2x0 - 8
2

x0 =

Từ đó I chạy trên parabôn (P) : y2 = 2x = 8 cố định .
Câu 4: (3 điểm)
sin x + sin y + sinz (x+y) =

3 3
2

(1)

áp dụng bất đẳng thức Bunhiacốpxki và từ (1) ta có .
27
3 3 2
) = [sinx + siny + sinz (x+y)]
=(
4
2

sin2(x+y))


= 3. [

2

< (12 + 12+12).(sin2x + zin2y +

1 cos 2 x 1 cos 2 y
+
+sin2 (x+y)]
2
2

= 3.[1- cos (x+y) . cos (x-y) + 1 - cos2 (x+y)]
= 3. [2-(cos (x+y)+
< 3 (2- 0 +

1
1
cos (x-y)2) + cos2 (x-y)]
2
4

1
27
1
)=
(2) (Do cos2 (x-y) < 1; (cos (x+y) + cos (x-y)2 > 0
4
4

2

Từ (2) suy ra:
(1)

cos2 (x-y) = 1
cos (x+y) +

1
cos (x-y) = 0
2

sinx = sin y = sin (x+y) =

3

3
2


π

 x = 3 + 2kπ

 y = π + 2nπ

3




víi k , n ∈ Z
4n π

cosx
∫ x dx
2n π

C©u 5: (3 ®iÓm)

In =

Ta chøng minh:

0 < In <

4 nπ

Ta cã: In

=



2 nπ

cos x
dx =
x

4 nπ




4 nπ

1
(1)
4 nπ
4 nπ
d (sin x) sin x 4nπ
1
- ∫ sin x.d ( )
=
x
x
x 2nπ 2 nπ

4 nπ

sin x
dx
x2
2n
sin x
1
* Ta cã: 2 < 2 ∀x ∈ [2nπ , 4nπ ] nªn
x
x
4 nπ
dx

1 4nπ
1
1
1
=In < ∫ 2 = −
+
=
(2)
2
n
π
x
4
n
π
2
n
π
4
n
π
x
2 nπ

=

∫π

2 n −1 2 ( k +1)π


* Ta cã: In = kΣ=n
( 2 k +1)π

=> JK =

∫π

2k

sin x
+
x2

∫π

2k

sin x
dx ®Æt JK =
x2

2 ( k +1)π

∫π

( 2 k +1)

sin x
dx >
x2


2 ( k +1)π

∫π

2k

sin x
dx
x2

2 ( k +1)π

1

∫πsin x ( x

2



2k

1
)dx >0 (3)
(x + π )2

2 n −1

Ta l¹i cã: In = kΣ=n Jk do (3) nªn In > 0

Tõ (2) (4) suy ra 0 < In ≤
Ta l¹i cã Lim

n → +∞

1
4 nπ

1
= 0 nªn
4 nπ

(4)


(1) ®óng

Lim I n = 0

n→+∞

C©u 6: (3 ®iÓm)
ln a
1+ 3 a
<
a −1
a+3 a

(1) víi 1 ≠ a > 0


Trong hîp 1: a >1
(1) <=> (a + 3 a )lna < (1 + 3 a ) (a-1)
(2) <=> 3(x3 +x) lnx < (1+x).(x3-1)
<=> x4 + x3 - x - 1 - 3 (x3+x)lnx > 0 (3)
§Æt f(x) = x4 + x3 - x - 1 -3 (x3 + x)lnx

(2) §Æt x = 3 a => x >1
∀x > 1
∀x > 1
x ∈[1;+ ∞ )
1
x

Ta cã f’(x) = 4 x3 + 3x2 - 1 - 3 [(3x2 + 1) lnx + (x3 + x) . ]
= 4x3 - 4 - 3 (3x2 + 1) lnx
1
1
)
f(3)(x) = 3 ( 8x + 2 -6ln x - 9)
x
x
3
2
6(4 x − 3x − 1) 6( x − 1)(4 x + 4 x + 1
6 2
=
f(4)(x) = 3.(8- − 3 ) =
> 0 , ∀x > 1
x x
x3

x3

f”(x) = 3.(4x2 - 3x - 6xln x -

4


×