Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

dao dong song co giai 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.57 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>7.17 Mơt sợi dây vịng qua 1 rịng rọc cố định có momen qn tính I và bán kính </b>


r.Một đầu dây treo vật khối lượng m1 đầu kia nối với 1 lò xo mà đầu dưới của lị xo cố
định (hình vẽ).Tính chu kỳ dao động của vật nếu hệ số đàn hồi của lò xo là k và dây
ko trượt tên ròng rọc.


Bài giải.



Chọn chiều dương như trên hình vẽ.


+ Khi hệ ở vị trí cân bằng ta có:
1


2


0
0


<i>dh</i>


<i>P T</i>
<i>T</i> <i>F</i>


  





 






 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 





 <sub> </sub> 1
2


0
0


<i>dh</i>


<i>P T</i>


<i>T</i> <i>F</i>


 



 


 




(1)
Dây không giãn => T1 = T2


=><i>P k l</i> . 0


+ Khi hệ dao động xét vật ở vị trí bất kỳ ta có :
' '


1
' '
2 <i>dh</i> 0
<i>P T</i> <i>ma</i>
<i>T</i> <i>F</i>


 <sub></sub> <sub></sub>






 





  


  1
2


' '


' .( ) 0
<i>P T</i> <i>ma</i>
<i>T</i> <i>k</i> <i>l x</i>


 



 


   


 (2)


Từ 1 và 2 ta có


<i>P k l x</i> (  )<i>T</i>2'<i>T</i>1'<i>ma</i> (3)


+ Khi ròng rọc ở vị trí cân bằng xét với trục quay ở tâm rịng rọc ta có:


<i>d L</i> <i>M</i>


<i>dt</i> 






Chiếu lên chiều chuyển động :
<i>I</i> <i>T r T r</i>2'  1' (4)


Với là gia tốc quay của ròng rọc : <i>a</i>
<i>r</i>
  (5)
Từ 4 và 5 2' 1'


<i>a</i>
<i>T r T r I</i>


<i>r</i>


  


2' 1' 2
<i>a</i>
<i>T</i> <i>T</i> <i>I</i>


<i>r</i>


  



Thay trên vào (3) ta có
<i>P k l x</i>( ) <i>Ia</i><sub>2</sub> <i>ma</i>


<i>r</i>


    


2 ..
I


0
<i>m x kx</i>
<i>r</i>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>  


 



..


2
0
<i>k</i>


<i>x</i> <i>x</i>



<i>I</i>
<i>m</i>


<i>r</i>


  


 Đặt <sub>2</sub>
<i>k</i>


<i>I</i>
<i>m</i>


<i>r</i>



.. 2


0


<i>x</i>  <i>x</i>


  


Đây chính là phương trinh vi phân bậc 2 biểu diễn dao động điề hòa.
Chu kỳ của dao động là <i>T</i> 2 2 <i>mr</i>2 <i>I</i>


<i>r</i> <i>k</i>



 






</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>7.18 Viết phương trình dao động tơng hợp của 2 dao động điều hịa cùng phương </b>
,cùng chu kỳ là 8s,cùng biên độ là 2 cm.Hiệu số pha dao động thành phần là


4


. Một
trong 2 dao động thành phần có pha ban đầu bằng khơng.


Bài giải


Ta có 2 2 ( / )
4


<i>T</i> <i>rad s</i>


<i>T</i>


  





   



Ta có 2 phương trình dao động thành phần là :



1
2


2.sin ( cm)
4


2.sin( ) ( cm)
4 4


<i>x</i> <i>t</i>


<i>x</i> <i>t</i>




 




 


Phương trình dao dộng tổng hợp của 2 dao động này là
<i>x x</i> 1<i>x</i>2


Theo phương pháp vectơ (hình vẽ) ta có :



1
8


2 os 3,7
8


<i>A</i> <i>A c</i> <i>cm</i>













 <sub></sub> <sub></sub>





 phương trình tổng hợp là : 3.7sin( ) ( cm)
4 8


<i>x</i> <i>t</i>


7.19 Biên độ dao động cua 1 con lắc là <i>A</i>0 3<i>cm</i>sau thời gian <i>t</i>1 10<i>s</i>thì biên độ là


1 1


<i>A</i>  <i>cm</i><sub>.Hỏi sau bao lâu thì biên độ là </sub><i>A</i><sub>2</sub> 0,3<i>cm</i><sub>.</sub>


Bài giải


Đây là bài toán vf con lắc dao động tắt dần


Ta có biên độ dao động giảm dần và tính theo cơng thức :
0


<i>t</i>


<i>A A e</i>


 trong đó  là hệ số dao động tắt dần
1


1 0


<i>t</i>


<i>A</i> <i>A e</i>


  2


2 0


và <i>t</i>



<i>A</i> <i>A e</i>




1 (1 2)


2


<i>t t</i>


<i>A</i>
<i>e</i>
<i>A</i>




 


 


1 (2 1)


2


<i>t</i> <i>t</i>


<i>A</i>
<i>e</i>
<i>A</i>



 


 


2 1 1
2
(<i>t</i> <i>t</i> ) ln <i>A</i>
<i>A</i>


  


2 1 1
2
1


ln <i>A</i>


<i>t</i> <i>t</i>


<i>A</i>


  


Mặt khác 1 1


0
ó <i>A</i> <i>t</i>



<i>c</i> <i>e</i>


<i>A</i>







1


1 0


1
ln <i>A</i>
<i>t</i> <i>A</i>


 


 


Vậy 2 1 1 1


1 0 2


1


ln <i>A</i> ln <i>A</i> 21


<i>t</i> <i>t</i> <i>s</i>



<i>t</i> <i>A</i> <i>A</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>7.20 Sau thời gian </b><i>t</i>2 phút năng lượng của con lắc dao động tắt dần trong 1 môi
trường giảm đi 100 lần.Xác định hệ số cản của môi trường nếu con lắc có khối lượng


0,1


<i>m</i> kg.


Bài giải


Dao động của con lắc có năng lượng là :


2
2
<i>kA</i>
<i>E</i>
Gọi năng lương ban đầu khi dao động là


2
0
2
<i>kA</i>
<i>E</i>


Sau thời gian t con lắc thực hiện dao động tắt dần biên độ dao động giảm xuống cịn
'


<i>A</i> thì năng lượng của hệ là:



2
'
'


2
<i>kA</i>
<i>E</i> 


Do vậy sau 2 phút năng lượng giảm đi 100 lần tức là :


2


0 0


2 100 10


' ' '


<i>A</i> <i>A</i>


<i>E</i>


<i>E</i> <i>A</i>   <i>A</i>  (1)
Theo cơng thức ta có ' 0


<i>t</i>


<i>A</i> <i>A e</i>





0
'


<i>t</i>


<i>A</i>
<i>e</i>
<i>A</i>




  (2)


Từ 1 và 2 <i><sub>e</sub></i> <i>t</i> 10 1ln10
<i>t</i>


 <sub></sub>


   



2


<i>k</i>
<i>m</i>


  hệ số cản của môi trường


2 <sub>ln</sub> 0


'
<i>A</i>
<i>m</i>
<i>k</i>


<i>t</i> <i>A</i>


  =0,004 (kg/s)


<b>7.21 Biên độ dao động khi có cộng hưởng của 1 dao động cưỡng bức là bao nhiêu nếu</b>
khi tần số dao đọng cưỡng bức rất nhỏ so với tần số dao động riệng thì biên độ A0 =
0,1 cm và lôga đố số tắt dần là 0,01.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×