Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.57 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Bài giải.
Chọn chiều dương như trên hình vẽ.
+ Khi hệ ở vị trí cân bằng ta có:
1
2
0
0
<i>dh</i>
<i>P T</i>
<i>T</i> <i>F</i>
<sub> </sub> 1
2
0
0
<i>dh</i>
<i>P T</i>
(1)
Dây không giãn => T1 = T2
=><i>P k l</i> . 0
+ Khi hệ dao động xét vật ở vị trí bất kỳ ta có :
' '
1
' '
2 <i>dh</i> 0
<i>P T</i> <i>ma</i>
<i>T</i> <i>F</i>
<sub></sub> <sub></sub>
1
2
' '
' .( ) 0
<i>P T</i> <i>ma</i>
<i>T</i> <i>k</i> <i>l x</i>
(2)
Từ 1 và 2 ta có
<i>P k l x</i> ( )<i>T</i>2'<i>T</i>1'<i>ma</i> (3)
+ Khi ròng rọc ở vị trí cân bằng xét với trục quay ở tâm rịng rọc ta có:
<i>dt</i>
Chiếu lên chiều chuyển động :
<i>I</i> <i>T r T r</i>2' 1' (4)
Với là gia tốc quay của ròng rọc : <i>a</i>
<i>r</i>
(5)
Từ 4 và 5 2' 1'
<i>a</i>
<i>T r T r I</i>
<i>r</i>
2' 1' 2
<i>a</i>
<i>T</i> <i>T</i> <i>I</i>
<i>r</i>
Thay trên vào (3) ta có
<i>P k l x</i>( ) <i>Ia</i><sub>2</sub> <i>ma</i>
<i>r</i>
2 ..
I
0
<i>m x kx</i>
<i>r</i>
<sub></sub> <sub></sub>
..
2
0
<i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>I</i>
<i>m</i>
<i>r</i>
Đặt <sub>2</sub>
<i>k</i>
<i>I</i>
<i>m</i>
<i>r</i>
.. 2
0
<i>x</i> <i>x</i>
Đây chính là phương trinh vi phân bậc 2 biểu diễn dao động điề hòa.
Chu kỳ của dao động là <i>T</i> 2 2 <i>mr</i>2 <i>I</i>
<i>r</i> <i>k</i>
<b>7.18 Viết phương trình dao động tơng hợp của 2 dao động điều hịa cùng phương </b>
,cùng chu kỳ là 8s,cùng biên độ là 2 cm.Hiệu số pha dao động thành phần là
4
. Một
trong 2 dao động thành phần có pha ban đầu bằng khơng.
Bài giải
Ta có 2 2 ( / )
4
<i>T</i> <i>rad s</i>
<i>T</i>
Ta có 2 phương trình dao động thành phần là :
1
2
2.sin ( cm)
4
2.sin( ) ( cm)
4 4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>x</i> <i>t</i>
Phương trình dao dộng tổng hợp của 2 dao động này là
<i>x x</i> 1<i>x</i>2
Theo phương pháp vectơ (hình vẽ) ta có :
1
8
2 os 3,7
8
<i>A</i> <i>A c</i> <i>cm</i>
<sub></sub> <sub></sub>
phương trình tổng hợp là : 3.7sin( ) ( cm)
4 8
<i>x</i> <i>t</i>
7.19 Biên độ dao động cua 1 con lắc là <i>A</i>0 3<i>cm</i>sau thời gian <i>t</i>1 10<i>s</i>thì biên độ là
<i>A</i> <i>cm</i><sub>.Hỏi sau bao lâu thì biên độ là </sub><i>A</i><sub>2</sub> 0,3<i>cm</i><sub>.</sub>
Bài giải
Đây là bài toán vf con lắc dao động tắt dần
Ta có biên độ dao động giảm dần và tính theo cơng thức :
0
<i>t</i>
<i>A A e</i>
trong đó là hệ số dao động tắt dần
1
1 0
<i>t</i>
<i>A</i> <i>A e</i>
2
2 0
và <i>t</i>
<i>A</i> <i>A e</i>
1 (1 2)
2
<i>t t</i>
<i>A</i>
<i>e</i>
<i>A</i>
1 (2 1)
2
<i>t</i> <i>t</i>
<i>A</i>
<i>e</i>
<i>A</i>
2 1 1
2
(<i>t</i> <i>t</i> ) ln <i>A</i>
<i>A</i>
2 1 1
2
1
ln <i>A</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>A</i>
Mặt khác 1 1
0
ó <i>A</i> <i>t</i>
<i>c</i> <i>e</i>
<i>A</i>
1
1 0
1
ln <i>A</i>
<i>t</i> <i>A</i>
Vậy 2 1 1 1
1 0 2
1
ln <i>A</i> ln <i>A</i> 21
<i>t</i> <i>t</i> <i>s</i>
<i>t</i> <i>A</i> <i>A</i>
<b>7.20 Sau thời gian </b><i>t</i>2 phút năng lượng của con lắc dao động tắt dần trong 1 môi
trường giảm đi 100 lần.Xác định hệ số cản của môi trường nếu con lắc có khối lượng
0,1
<i>m</i> kg.
Bài giải
Dao động của con lắc có năng lượng là :
2
2
<i>kA</i>
<i>E</i>
Gọi năng lương ban đầu khi dao động là
2
0
2
<i>kA</i>
<i>E</i>
Sau thời gian t con lắc thực hiện dao động tắt dần biên độ dao động giảm xuống cịn
'
<i>A</i> thì năng lượng của hệ là:
2
'
'
2
<i>kA</i>
<i>E</i>
Do vậy sau 2 phút năng lượng giảm đi 100 lần tức là :
2
0 0
2 100 10
' ' '
<i>A</i> <i>A</i>
<i>E</i>
<i>E</i> <i>A</i> <i>A</i> (1)
Theo cơng thức ta có ' 0
<i>t</i>
<i>A</i> <i>A e</i>
0
'
<i>t</i>
<i>A</i>
<i>e</i>
<i>A</i>
(2)
Từ 1 và 2 <i><sub>e</sub></i> <i>t</i> 10 1ln10
<i>t</i>
<sub></sub>
Mà
2
<i>k</i>
<i>m</i>
hệ số cản của môi trường
'
<i>A</i>
<i>m</i>
<i>k</i>
<i>t</i> <i>A</i>
=0,004 (kg/s)
<b>7.21 Biên độ dao động khi có cộng hưởng của 1 dao động cưỡng bức là bao nhiêu nếu</b>
khi tần số dao đọng cưỡng bức rất nhỏ so với tần số dao động riệng thì biên độ A0 =
0,1 cm và lôga đố số tắt dần là 0,01.