Tải bản đầy đủ (.doc) (84 trang)

Giao an so hoc 6 chuong III

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (460.83 KB, 84 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày 08/02/2011
Chương III : PHÂN SỐ.


Tiết 69: MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
A. MỤC TIÊU:


- Kiến thức: + HS thấy được sự giống nhau và khác nhau giữa khái niệm phân số đã
học ở tiểu học và khái niệm phân số ở lớp 6.


+ Thấy được số nguyên cũng được coi là phân số với mẫu là 1.
- Kĩ năng: + Viết đựơc các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên.


+ Biết dùng phân số để biểu diễn 1 nội dung thực tế.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.


B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:


- Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập, khái niệm phân số.
- Học sinh: Ôn tập khái niệm phân số ở tiểu học.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:


Hoạt động 1: ĐẶT VẤN ĐỀ VÀ GIỚI THIỆU VỀ CHƯƠNG III (4 ph )
- GV yêu cầu HS lấy VD về phân số.


Trong các phân số này tử và mẫu đều
là các số tự nhiên, mẫu khác 0.


Nếu tử và mẫu là các số nguyên, VD:
4


3




có phải là phân số khơng ?


- GV ĐVĐ giới thiệu nội dung
chương III.


HS : VD:
4
3


;
3
1


....


- HS nghe GV giới thiệu về chương III.
Hoạt động 2: KHÁI NIỆM PHÂN SỐ (12 ph)


Hãy lấy 1 VD thực tế trong đó phải
dùng phân số để biểu thị.


- Phấn số <sub>4</sub>3 có thể coi là thương của
phép chia 3 cho 4.


GV <sub>3</sub>2






là thương của phép chia nào ?
- GV khẳng định: Cũng như <sub>4</sub>3 ; <sub>4</sub>3 ;


3
2



đều là các phân số.
Vậy thế nào là một phân số ?


- Khác với phân số ở tiểu học như thế
nào ?


- Điều kiện khơng thay đổi là gì ?
- GV yêu cầu : HS nhắc lại dạng tổng
quát của phân số.


- GV đưa dạng tổng quát của phân số
lên bảng phụ khắc sâu điều kiện
a, b  Z, b  0.


HS: VD: Có một cái bánh chia thành bốn
phần bằng nhau, lấy di ba phần ta nói đã
lấy đi <sub>4</sub>3 cái bánh.


- HS: (- 2) cho (- 3).


Phân số có dạng


<i>b</i>
<i>a</i>


với a,b  Z, b  0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Hoạt động 3: VÍ DỤ (10 ph)
- Lấy VD về phân số. Cho biết tử và


mẫu.


- Yêu cầu HS làm ?2.


- Vậy mọi số nguyên có thể viết dưới
dạng phân số hay khơng ? Cho VD ?
- Số ngun a có thể viết dưới dạng
phân số : <sub>1</sub><i>a</i> .


HS lấy VD.


?2. HS trả lời trước lớp, giải thích dựa
theo dạng tổng quát của phân số. Các
cách viết phân số :


a) <sub>7</sub>4 ; c) <sub>5</sub>2 ; f) <sub>3</sub>0 ; h) <sub>1</sub>4 .
g) <i><sub>a</sub></i>5 với a  Z và a  0.


- Mọi số nguyên đều có thể viết dưới
dạng phân số : <sub>1</sub><i>a</i> .


VD: 2 =


1
2


; - 5 =
1


5


.


Hoạt động 4: LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ (17 ph)
- GV đưa bài tập 1 <5 SGK> lên bảng


phụ, yêu cầu HS gạch chéo.


- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm bài
2 (a,c) ; 3 (b, d) ; 4 <6 SGK>.


- GV kiểm tra bài của một số nhóm.
Bài 6 <4 SGK>.


- HS nối các đường trên hình rồi biểu
diễn các phân số :


a) <sub>3</sub>2 của hình chữ nhật.
b) <sub>16</sub>7 của hình vng.
HS hoạt động nhóm:
Bài 2 : a) <sub>9</sub>2 ; c) <sub>4</sub>1 .
Bài 3: b) <sub>9</sub>5 ; d) 14<sub>5</sub> .


Bài 4:


a) <sub>11</sub>3 ; b) <sub>7</sub>4
c) 5<sub>13</sub>


 d) 3
<i>x</i>


với x  Z.


HS nhận xét bài làm của các nhóm.
Bài 6:


a) 23 cm = <sub>100</sub>23 m.
47 mm =


1000
47


m.
b) 7 dm2<sub> = </sub>


100
7


m2<sub>.</sub>


101 cm2<sub> = </sub>


10000


101


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph)
- Học thuộc dạng tổng quát của phân số.


- làm bài tập : 2 (b,d) <6 SGK>. Bài 1, 2, 3, 4, 7 <3 - 4 SGK>.
- Đọc " Có thể em chưa biết".


Ngày 09/02/2011
Tiết 70: PHÂN SỐ BẰNG NHAU


A. MỤC TIÊU:


- Kiến thức: + HS biết được thế nào là hai phân số bằng nhau.


- Kĩ năng: HS nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau, lập các
cặp phân số bằng nhau từ một đẳng thức tích.


- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- Giáo viên: Bảng phụ .


- Học sinh: Học và làm bài đầy đủ.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:


Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (4 ph )
- GV: Thế nào là phân số ?


Chữa bài tập 4 <4 SBT>.



- Một HS lên bảng kiểm tra.
+ Trả lời câu hỏi.


+ Làm bài tập 4 <SBT>.


a) - 3 : 5 = <sub>5</sub>3 b) - 2 : 7 = <sub>7</sub>2
c) 2 : (- 11) = 2<sub>11</sub>


 d) x : 5 = 5
<i>x</i>
(xZ)


Hoạt động 2: ĐỊNH NGHĨA (12 ph)
- GV đưa hình vẽ lên bảng phụ: Có


một cái bánh hình chữ nhật.
Lần 1


Lần 2


(Phần tô đậm là phần lấy đi).
Hỏi : Mỗi lần lấy đi được bao nhiêu
phần cái bánh ?


Nhận xét gì về hai phân số trên ? Vì
sao ?


- GV ĐVĐ vào bài.


Lần 1 lấy đi <sub>3</sub>1 cái bánh.


Lần 2 lấy đi


6
2


cái bánh.
HS: <sub>3</sub>1 <sub>6</sub>2 .


Hai phân số trên bằng nhau vì cùng
biểu diễn một phần của cái bánh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Nhìn cặp phân số: <sub>3</sub>1 <sub>6</sub>2 có tích nào
bằng nhau ?


- Hãy lấy VD khác về hai phân số bằng
nhau và kiểm tra nhận xét này .


- TQ: phân số <i><sub>b</sub>a</i> = <i><sub>d</sub>c</i> khi nào ?


Điều này vẫn đúng với các phân số có
tử, mẫu là các số nguyên.


- Phân số
<i>b</i>
<i>a</i>


=
<i>d</i>
<i>c</i>



khi a . d = b . c
- HS đọc định nghĩa SGK.


Hoạt động 3: CÁC VÍ DỤ (10 ph)
- Căn cứ vào định nghĩa trên xét xem


4
3


và 6<sub>8</sub>


 có bằng nhau không ?


- Xét xem cặp phân số <sub>4</sub>1 và <sub>12</sub>3 ;


5
3



7


4


.


- Yêu cầu HS: Tìm x  Z biết <sub>3</sub>2 <sub>6</sub><i>x</i>.
Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm ?1.
và ?2.



- Tìm x biết : <sub>7</sub><i>x</i> <sub>21</sub>6


HS:
4


3


=
8
6


 vì (- 3). (- 8) = 6. 4 = 24


(- 2). 6 = 3 . x  x = - 4.


HS hoạt động theo nhóm:
?1. <sub>4</sub>1 <sub>12</sub>3 vì 1 . 12 = 4 . 3
<sub>3</sub>2 <sub>8</sub>6 vì 2 . 8 <sub></sub> 3. 6
<sub>5</sub>3 9<sub>15</sub>






vì (- 3). (- 15) = 5 . 9


9


12
3


4 


 vì 4 . 9 <sub></sub> 3 . (- 12)
?2. <sub>5</sub>2 <sub>5</sub>2 vì - 2 . 5 <sub></sub> 2 . 5
Tìm x:


x . 21 = 6 . 7


 x = 6<sub>21</sub>.7  x = 2.


Hoạt động 4: LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ (18 ph)
- Trò chơi: 2 đội mỗi đội 3 người.


ND: Tìm các cặp phân số bằng nhau
trong các phân số sau:


18
6


 ; 4
3


;
10


4


;


3
1


;
2
1


 ; 5
2



;
10


5


; <sub>16</sub>8 .


Mỗi người viết một lần, lần lượt.
- Yêu cầu HS làm bài 8 <9>.


Kết quả:
18


6



 = 3
1


10
4


= <sub>5</sub>2



;
2


1


 = 10
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV yêu cầu HS làm trên phiếu học
tập bài 6 và bài 7(a,d) <8 SGK>.


- Bài tập: Từ đẳng thức:


2 . (- 6) = (- 4). 3 hãy lập các cặp phân
số.


a) <i>a<sub>b</sub></i> <i><sub>b</sub>a</i>



 vì a.b = (- a) . (- b).
b)


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>






vì (- a). b = (- b) . a


Nhận xét: Nếu đổi dẫu cả tử và mẫu của
một phân số thì ta được một phân số
bằng phân số đó.


- HS làm bài tập trên phiếu học tập.


Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (1 ph)


- Nắm vững định nghĩa: Hai phân số bằng nhau. Làm bài tập 7 (b,c) 10 <SGK>. Và 9
đến 14 <SBT>.


- Ơn tập tính chất cơ bản của phân số.


Ngày 10/02/2011
Tiết 71: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ



A. MỤC TIÊU:


- Kiến thức: Nắm vững tính chất cơ bản của phân số


- Kĩ năng: Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số để giải một số bài tập đơn
giản, viết được một phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu dương. Bước
đầu có khái niệm về số hữu tỉ.


- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- Giáo viên: Bảng phụ .


- Học sinh: Học và làm bài đầy đủ.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:


Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (7 ph )
- HS1: Thế nào là hai phân số bằng


nhau, viết dạng tổng quát ?
Điền số thích hợp vào dấu "...":


....
3
2


1




; <sub>12</sub>4 ....<sub>6</sub>




.


- HS2: Chữa bài tập 11, 12 <5 SBT>.


- GV cho HS nhận xét, cho điểm 2 HS.


- HS1:
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


 nếu ad = bc.
<sub>2</sub>1 3<sub>6</sub>






; <sub>12</sub>4 <sub>6</sub>2



- HS2:



Bài 11:
71
52
71


52



; 4<sub>12</sub> <sub>12</sub>4


Bài 12:


Từ : 2. 36 = 8. 9 ta có :
36


9
8
2


 ;


36
8
9
2


 ;



2
9
8
36


 ;


2
8
9
36


 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV dựa vào bài tập HS đã làm, ĐVĐ
vào bài mới.


- GV: Có


6
3
2


1




Hãy nhận xét: Ta đã nhân cả tử và mẫu
của phân số thứ nhất với bao nhiêu để


đựơc phân số thứ hai ?




6
3
2


1




Rút ra nhận xét.
Thực hiện tương tự với:


<sub>12</sub>4




= <sub>6</sub>2
- Rút ra nhận xét.
- Yêu cầu HS làm ?1.


- Yêu cầu HS làm miệng ?2.


- Nhân với (- 3).


- HS nêu nhận xét.



?1. <sub>2</sub>1 = <sub>6</sub>3 ; <sub>8</sub>4 =


2
1







10
5


 = 2
1


Hoạt động 3: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ (16 ph)
- Tính chất cơ bản của phân số là gì ?


- GV đưa tính chất cơ bản lên bảng
phụ nhấn mạnh điều kiện số nhân, số
chia.


<i><sub>b</sub>a</i> <i>a<sub>b</sub></i>..<sub>.</sub><i><sub>m</sub>m</i> với m <sub></sub> Z, m <sub></sub> 0.
<i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>b</sub>a</i><sub>:</sub>:<i><sub>n</sub>n</i> với n <sub></sub> ƯC (a, b).
- Từ : 52<sub>71</sub> 52<sub>71</sub>






vì nhân cả tử và mẫu
phân số 52<sub>71</sub>





với (- 1).
1) - Yêu cầu HS làm ?3.


2) - Viết phân số <sub>3</sub>2 thành 5 phân số
khác bằng nó. Có thể viết được bao
nhiêu phân số như vậy ?


- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
- GV : Như vậy mỗi phân số có vơ số
phân số bằng nó. Các phân số bằng
nhau là các cách viết khác nhau của
cùng một số, người ta gọi là số hữu tỉ.
- Thường dùng phân số có mẫu dương.


- HS phát biểu tính chất cơ bản của phân
số.


- HS hoạt động theo nhóm, sau đó đại
diện hai nhóm lên trình bày.


1) ?3. 5<sub>17</sub> <sub>17</sub> 5



 ; 11


4
11


4






<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>





 với a, b <sub></sub> Z, b <sub></sub> 0.


2) ...


9
6
6
4
3
2


6


4
3


2













Có thể viết được vơ số phân số như vậy.
- HS đọc SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV yêu cầu HS phát biểu lại tính chất
cơ bản của phân so.


- Cho HS làm bài tập :"Đúng hay sai ?"
1)


6
2
39


13






2)


6
10
4


8



3) <sub>16</sub>9 <sub>4</sub>3 4) 15' =


60
15


giờ = <sub>4</sub>1 giờ.
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài tập
14 <11 SGK>.


1) Đúng.
2) Sai.
3) Sai.
4) Đúng.



Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph)
- Học thuộc tính chất cơ bản của phân số, viết dạng tổng quát.
- Làm bài tập 11, 12, 13 <11 SGK> ; 20 , 21 , 23 <7 SBT>.
- Ôn tập rút gọn phân số.


Ngày 11 /02/2011
Tiết 72: RÚT GỌN PHÂN SỐ



A. MỤC TIÊU:


- Kiến thức: HS hiểu thế nào là rút gọn phân số và biết cách rút gọn phân số. HS hiểu
thế nào là phân số tối giản và biết cách đưa phân số về dạng tối giản.


- Kĩ năng: Bước đầu có kĩ năng rút gọn phân số, có ý thức viết phân số ở dạng tối
giản.


- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- Giáo viên: Bảng phụ .


- Học sinh: Học và làm bài đầy đủ.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:


Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (8 ph )
- GV: 1) Phát biểu tính chất cơ bản của


phân số. Viết dạng TQ.


Chữa bài tập 12 <11 SGK>.



2) Chữa bài tập 19 và 23 (a) <6 SBT>.


- Hai HS lên bảng:
1) Chữa bài tập 12:


a) <sub>6</sub>3 = <sub>2</sub>1 b) <sub>7</sub>2 = <sub>28</sub>8
c)


25
15


=
5


3


; d)
9
4


=
63
28


2) Bài 19 <SBT>.


Một phân số có thể viết dưới dạng một


số nguyên nếu có tử chia hết cho mẫu.
(hoặc tử là bội của mẫu).


VD: 4


3
12






</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<sub>28</sub>21 = <sub>4</sub>3


52
39


=
4


3


 <sub>28</sub>21<sub>52</sub>39 (=
4


3



).
Hoạt động 2: CÁCH RÚT GỌN PHÂN SỐ (10 ph)
- GV ĐVĐ vào bài:


VD1: Xét phân số :
42
28
.
Hãy rút gọn phân số <sub>42</sub>28 .
Trên cơ sở nào làm như vậy ?


- Để rút gọn một phân số ta phải làm
thế nào ?


VD2: Rút gọn phân số <sub>8</sub>4 .
- Yêu cầu HS làm ?1.


- Yêu cầu HS nêu quy tắc.


HS:


42
28


=
21
14


=


3
2


42
28


= <sub>3</sub>2


- Để rút gọn một phân số ta phải chia cả
tử và mẫu của phân số cho một ước
chung  1 của chúng.


<sub>8</sub>4 (<sub>8</sub>4<sub>:</sub>)<sub>4</sub>:4 <sub>2</sub>1 .
?1. Hai HS lên bảng:
a) <sub>10</sub>5 <sub>10</sub>5<sub>:</sub>:<sub>5</sub>5 <sub>2</sub>1 .
b)


11
6
3


:
33


3
:
18
33


18


33


18 









 .


c) <sub>57</sub>19 <sub>57</sub>18:<sub>:</sub>19<sub>19</sub> 1<sub>3</sub>.


d) 3.


1
3
12
:
12


12
:
36
12
36
12
36











Hoạt động 3: THẾ NÀO LÀ PHÂN SỐ TỐI GIẢN (15 ph)
- Biểu thức trên tại sao lại dừng ở kết


quả : <sub>2</sub>1 ; <sub>11</sub>6 ; 1<sub>3</sub> .


- Hãy tìm ước chung của tử. Đó là
phân số tối giản. Vậy thế nào là phân
số tối giản ?


- Yêu cầu HS làm ?2.


- Làm thế nào để dưa một phân số
chưa tối giản thành phân số tối giản.
Yêu cầu HS rút gọn các phân số : <sub>6</sub>3 ;


12
4

; 14<sub>63</sub> .


- Vì các phân số này khơng rút gọn được


nữa.


- Ước của tử và mẫu của mỗi phân số là


 1.


- HS trả lời.
?2.


4
1


;
16


9
.
HS: <sub>6</sub>3 <sub>6</sub>3<sub>:</sub>:<sub>3</sub>3<sub>2</sub>1 .


3
1
4
:
12


4
:
4


12


4 








.
14<sub>63</sub> 14<sub>63</sub>:<sub>:</sub><sub>7</sub>7 <sub>9</sub>2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Làm thế nào để có thể rút gọn một
lần mà thu kết quả phân số tối giản ?
- Yêu cầu HS đọc chú ý SGK.


mẫu là nguyên tố cùng nhau).
- HS đọc chú ý SGK <14>.


Hoạt động 4: LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ (10 ph)
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài tập


15 và 17 (a,d) <15 SGK>.


Bài 17:


Đưa ra tình huống:


.


3
1


8
5
2


.
8


2
.
8
5
.
8
16


2
.
8
5
.
8












Đúng hay sai ? Sai ở đâu ?


HS hoạt động theo nhóm bài tập 15 và 17
(a,d).


Đại diện hai nhóm lên trình bày.
Bài 15:


a) <sub>55</sub>22<sub>55</sub>22<sub>:</sub>:<sub>11</sub>11<sub>5</sub>2 .
b) <sub>81</sub>63<sub>81</sub>63<sub>:</sub>:<sub>9</sub>9 <sub>9</sub>7 .


c) 20<sub>140</sub> 20<sub>140</sub>:20<sub>:</sub><sub>20</sub> 1<sub>7</sub> <sub>7</sub>1







 .


d)


3
1
25


:
75


25
:
25
75
25








Bài 17:
a) <sub>8</sub>3<sub>.</sub><sub>24</sub>.5 <sub>8</sub>3<sub>.</sub><sub>8</sub>.5<sub>.</sub><sub>3</sub> <sub>64</sub>5 .
d)


2
3
2
.
8


)
2
5
(
8


2


.
8


2
.
8
5
.
8







.


Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph)


- Học thuộc quy tắc rút gọn phân số. Nắm được thế nào là phân số tối giản.
- Làm bài tập 16 ; 17 ; 18 ; 19 <15 SGK>.


Ngày 16/02/2011
Tiết 73: LUYỆN TẬP


A. MỤC TIÊU:


- Kiến thức: Củng cố định nghĩa phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, phân


số tối giản.


- Kĩ năng:anRenf luyện kĩ năng rút gọn, so sánh phân số, lập phân số bằng phân số cho
trước. Áp dụng phân số vào một số bài tốn có nội dung thực tế.


- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:


- Giáo viên: Bảng phụ , phiếu học tập của HS.
- Học sinh: Ôn tập kiến thức từ đầu chương.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

GV : 1) Nêu quy tắc rút gọn một phân
số ? Việc rút gọn một phân số là dựa
trên cơ sở nào ?


- Chữa bài tập 25 (a,d) <7 SBT>.
2) Thế nào là phân số tối giản ?
- Chữa bài tập 19 <15 SGK>.


- Hai HS lên bảng kiểm tra.
HS1: Bài 25 SBT.


a) <sub>450</sub>270 <sub>5</sub>3
d) <sub>156</sub>26 <sub>6</sub>1





.


HS2: đ/n SGK.
Bài 19:
25 dm2<sub> = </sub>


100
25


m2<sub> = </sub>


4
1


m2<sub>.</sub>


36 dm2<sub> = </sub>


100
36


m2<sub> = </sub>


25
9


m2<sub>.</sub>


450 cm2<sub> = </sub>


10000
450



m2<sub> = </sub>


200
9


m2<sub>.</sub>


575 cm2<sub> = </sub>


10000
575


m2<sub> = </sub>


400
23


m2<sub>.</sub>


Hoạt động 2: LUYỆN TẬP (35 ph)
- Yêu cầu HS làm bài 20 <15 SGK>.


Để tìm các cặp phân số bằng nhau, ta
làm thế nào ?


- Ngồi cách này cịn cách nào khác ?


- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 21
<15 SGK>.



- u cầu một nhóm lên trình bày lời
giải.


- GV kiểm tra một vài nhóm khác.
- Yêu cầu HS làm bài 27 <7 SBT>.


- Rút gọn các phân số đến tối giản rồi so
sánh .


11
3
11
3
33


9 







3
5
9
15


 ;



19
12
95


60
95


60 






 .


(Dựa vaod định nghĩa hai phân số bằng
nhau).


11
3
33


9




vì (-9). (-11) = 33. 3 (= 99)
3



5
9
15


 vì 15 . 3 = 9 . 5 (= 45).
- HS hoạt động nhóm bài 21:


6
1
42


7 



; 12<sub>18</sub> <sub>3</sub>2 .


6
1
18


3
18


3 







 ; 6


1
54


9 



.
3


2
15
10






; 14<sub>20</sub> <sub>10</sub>7 .
Vậy :


54
9
18
3
42


7 








.
Và : <sub>18</sub>12 <sub>15</sub>10




 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV hướng dẫn HS phần a, d.
- Gọi HS lên bảng làm phần b, d.


- GV nhấn mạnh: Trong TH phân số có
dạng biểu thức, phải biến đổi tử và
mẫu thành tích thì mới rút gọn.


- u cầu HS làm bài 22 <15 SGK>.
- Yêu cầu HS nhẩm ra kết quả và giải
thích cách làm . (có thể dùng định
nghĩa hai phân số bằng nhau) hoặc
dùng tính chất cơ bản của phân số.
Bài 27 <16 SGK>.


a) <sub>9</sub>4<sub>.</sub>.<sub>32</sub>7 <sub>9</sub>4<sub>.</sub><sub>4</sub>.7<sub>.</sub><sub>8</sub> <sub>9</sub>7<sub>.</sub><sub>8</sub> <sub>72</sub>7 .


d)



2
3
2


.
9


)
3
6
(
9
18


3
.
9
6
.
9







.
b) <sub>14</sub>3.<sub>.</sub>21<sub>15</sub> <sub>2</sub>3<sub>.</sub><sub>7</sub>.3<sub>.</sub><sub>3</sub>.7<sub>.</sub><sub>5</sub> <sub>10</sub>3 .



f) 8.


49
)
7
1
(
49
49


49
.
7
49







Bài 22:
60
40
3
2


 ;


60
45


4
3




60
48
5
4


 ;


60
50
6
5


 .
Bài 27:


Sai vì đã rút gọn ở dạng tổng, phải thu
gọn tử và mẫu rồi chia cả tử và mẫu cho
ước chung  1 của chúng.




4
3
20
15


10
10


5
10








.
Hoạt động 3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph)


- Ơn tập lại tính chất cơ bản của phân số, cách rút gọn phân số, lưu ý không rút gọn ở
dạng tổng.


- BTVN: 23 , 25 , 26 <16 SGK>.
29 , 31 , 32 <7 SBT>.


Ngày 17/02/2011
Tiết 74: LUYỆN TẬP


A. MỤC TIÊU:


- Kiến thức: Tiếp tục củng cố khái niệm phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân
số, phân số tối giản.


- Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng thành lập các phân số bằng nhau, rút gọn phân số ở


dạng biểu thức, chứng minh một phân số chứa chữ là tối giản, biểu diễn các phần đoạn
thẳng bằng hình học.


- Thái độ : Phát triển tư duy HS.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:


- Giáo viên : Bảng phụ , máy tính bỏ túi.
- Học sinh : Máy tính bỏ túi.


C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:


- Ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

GV: 1) Chữa bài tập 34 tr.8 SBT.


Hỏi thêm: Tại sao không nhân với 5 ?
không nhân với các số nguyên âm ?


2) Chữa bài tập 31 tr.7 SBT.


HS1: Bài 34.
4


3
28
21


 .



Nhân cả tử và mẫu của <sub>4</sub>3 với 2; 3; 4
được : <sub>4</sub>3 <sub>8</sub>6 <sub>12</sub>9 <sub>16</sub>12.


Bài 31.


Lượng nước còn phải bơm cho đầy bể
là:


5000l - 3500l = 1500l.


Vậy lượng nước cần bơm tiếp bằng:
<sub>5000</sub>1500 <sub>10</sub>3 của bể.


Hoạt động II: LUYỆN TẬP (35 ph)
Bài 25 tr.16 SGK.


Phải làm tiếp như thế nào ?


- Nếu khơng có điều kiện dàng buộc thì
có bao nhiêu phân số bằng phân số


39
15


?
- Đó là cách viết khác nhau của số hữu tỉ


13
5



.


Bài 26 tr.16 SGK.


- GV đưa đầu bài lên bảng phụ .


- Hỏi : Đoạn thẳng AB gồm bao nhiêu
đơn vị dài ?


Bài 24 tr.16 SGK.


- Yêu cầu HS rút gọn <sub>84</sub>36.


Bài 25.


Ta phải rút gọn phân số: 15<sub>39</sub> .
Rút gọn : 15<sub>39</sub> <sub>13</sub>5 .


Nhân cả tử và mẫu của <sub>13</sub>5 với cùng
một số tự nhiên sao cho tử và mẫu của
nó là các số tự nhiên có 2 chữ số.


91
35
...
52
20
39
15
26


10
13


5







 .


Có 6 số thỏa mãn đề bài.
- Có vơ số.


Bài 26.


Đoạn thẳng AB gồm 12 đơn vị độ dài .


CD = .12 9


4
3


 (đơn vị độ dài)


EF = .12 10


6
5



 (đơn vị độ dài).


GH = .12 6


2
1


 (đơn vị độ dài)
- HS vẽ hình vào vở.


Bài 24.


Có : <sub>84</sub>36 <sub>7</sub>3
7
3
7
.
3
7


3
3










 <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bài 23 tr.16 SGK.


_ GV lưu ý : 0


5
0
3
0






1
5
5
3
3







Các phân số bằng nhau chỉ viết một đại
diện



Bài 36 (SBT),


- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
A =


35
10290


14
4116





.
B = <sub>2</sub><sub>.</sub>2929<sub>1919</sub> 101<sub>404</sub>





.


GV: gợi ý để HS tìm được thừa số
chung của tử và mẫu.


Bài 39 tr.9 SBT.


15
7



)
3
.(
35
7


3


35 







 <i>y</i>


<i>y</i>


.
Bài 23.


Tử số m có thể nhận : 0; -3; 5, mẫu số
n có thể nhận -3 ; 5.


Ta lập được các phân số :
.
5
5
;


3
5
;
5


3
;
3
3
;
5
0
;
3
0








B =  <sub>5</sub>0; <sub>5</sub>3; 5<sub>3</sub>;


 5


5





HS hoạt động theo nhóm:
A = <sub>10290</sub>4116 14<sub>35</sub>





= <sub>35</sub>14<sub>(</sub>(<sub>294</sub>294 1<sub>1</sub>)<sub>)</sub> <sub>5</sub>2




.
B = <sub>2</sub>2929<sub>.</sub><sub>1919</sub> 101<sub>404</sub>





= <sub>2</sub><sub>.</sub>101<sub>101</sub>(<sub>.(</sub>29<sub>19</sub> 1)<sub>2</sub><sub>)</sub> <sub>2</sub>28<sub>.</sub><sub>21</sub>



= 14<sub>21</sub><sub>3</sub>2.


Bài 39.
2
30


1
12





<i>n</i>
<i>n</i>


BCNN (12; 30) = 60


 (12n + 1). 5 = 60n + 5.


(30n + 2). 2 = 60n + 4.


(12n + 1). 5 - (30n + 2). 2 = 1
Trong N chỉ có một ước là 1  d = 1.
 (12n +1) và (30n + 2) nguyên tố cùng


nhau  <sub>30</sub>12 1<sub>2</sub>




<i>n</i>
<i>n</i>


là phân số tối giản.
Hoạt động III: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph)


- Ơn tập tính chất cơ bản của phân số , cách tìm BCNN của hai hay nhiều số để tiết sau
học bài " Quy đồng mẫu nhiều phân số ".


- Làm bài tập : 33; 35; 37; 38; 40 tr.8, 9 SBT.



Ngày 22/02/2011
Tiết 75: QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ


A. MỤC TIÊU:


- Kiến thức: HS hiểu thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số , nắm được các bước tiến
hành quy đồng mẫu nhiều phân số.


- Kĩ năng : Có kĩ năng quy đồng mẫu các phân số (có mẫu là số khơng q 3 chữ số).
- Thái độ : Gây cho HS ý thức làm việc theo quy trình, thói quen tự học.


B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:


Hoạt động I : KIỂM TRA BÀI CŨ (5 phút)
- GV đưa đầu bài lên bảng phụ.


- Yêu cầu HS điền : đúng , sai, sửa lại.
1) <sub>64</sub>16 16<sub>64</sub> 1<sub>4</sub>


2) <sub>14</sub>3.21<sub>.</sub><sub>3</sub> <sub>2</sub>3


3) 91


13
13
.
7
13






Một HS lên bảng điền.


1) Sai, sửa lại : 16<sub>64</sub> 16<sub>64</sub>:<sub>:</sub>16<sub>16</sub> <sub>4</sub>1.
2) Đúng.


3) Sai, sửa lại: 8


13
)
7
1
(
13
13


13
.
7
13







.


Hoạt động II: QUY ĐỒNG MẪU HAI PHÂN SỐ (12 ph)


- GV ĐLĐ vào bài.


VD: Cho 2 phân số: <sub>4</sub>3 và <sub>7</sub>5 .


Quy đồng mẫu 2 phân số. Nêu cách làm.
- Vậy quy đồng mẫu số các phân số là
gì?


- Mẫu chung có quan hệ như thế nào với
mẫu của các phân số ban đầu ?


- Tương tự, hãy quy đồng mẫu 2 phân
số: <sub>5</sub>3 và <sub>8</sub>5.


- Nếu lấy mẫu chung là bội chung khác
của 5 và 8 như : 80; 120; ... được
không? vì sao


- Yêu cầu HS làm ?1 (tr.17 SGK).
- Yêu cầu 2HS lên bảng làm.


- Cơ sở của quy đồng mẫu các phân số
là gì ?


- Nhận xét : Mẫu chung phải là BC của
các mẫu, thường là BCNN.


28


21
7
.
4


7
.
3
4
3




 .


28
20
4
.
7


4
.
5
7
5




 .



Quy đồng mẫu số các phân số là biến
đổi các phân số đã cho thành các phân
số tương ứng bằng chúng nhưng có cùng
mẫu.


- Là bội của các mẫu ban đầu.
40


24
8


.
5


8
.
3
5


3 








40
25


5


.
8


5
.
5
8


5 








Nửa lớp làm TH1.
Nửa lớp làm TH2.


1) .


80
48
16


.
5



16
.
3
5


3 








<sub>8</sub>5 <sub>8</sub>5<sub>.</sub><sub>10</sub>.10 <sub>80</sub>50
2) <sub>5</sub>3 <sub>5</sub>3<sub>.</sub><sub>24</sub>.24 <sub>120</sub>72


120
75
15


.
8


15
.
5
8


5 









- Dựa vào tính chất cơ bản của phân số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

HS làm bài 45 SBT


- Làm bài 30 a, b tr.19 SGK.
Làm bài 29 SGK/19


L àm bài 31 SGK/19


HS Làm bài
Bài 45:


2323
1212
101


.
23


101
.
12
23


12





4141
3434
101


.
41


101
.
34
41


34 








Nhận xét:


<i>cd</i>
<i>cd</i>



<i>ab</i>
<i>ab</i>
<i>cd</i>
<i>ab</i>


.
.


Vì : <i><sub>cd</sub>ab</i> <i><sub>cd</sub>ab</i> <i><sub>cdcd</sub>abab</i>
101


.
101
.


.


Hoạt động IV: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (1 ph)
- Học thuộc quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số.


- Làm bài tập : 29; 30; 31; <19 SGK> 41; 42; 43 <9 SBT>


Ngày 23/02/2011
Tiết 76: QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ


A. MỤC TIÊU:


- Kiến thức: HS hiểu thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số , nắm được các bước tiến
hành quy đồng mẫu nhiều phân số.



- Kĩ năng : Có kĩ năng quy đồng mẫu các phân số (có mẫu là số không quá 3 chữ số).
- Thái độ : Gây cho HS ý thức làm việc theo quy trình, thói quen tự học.


B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:


- Giáo viên : Bảng phụ , máy tính bỏ túi.
- Học sinh : Máy tính bỏ túi.


C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:


Hoạt động I: KIỂM TRA BÀI CŨ (8 phút)
HS1: Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu


hai phân số dương.


Chữa bài tập 30 (a,b) tr.19 SGK.


Hai HS lên bảng kiểm tra:
HS1: - Phát biểu.




Hoạt động II: QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ (15 ph)
Ví dụ: Quy đồng mẫu các phân số:


2
1


; <sub>5</sub>3; <sub>3</sub>2 ; <sub>8</sub>5



- Nên lấy mẫu chung là gì ?


- Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu bằng
cách lấy mẫu chung chia lần lượt cho
từng mẫu.


- GV hướng dẫn HS trình bày:
2


1


;
5


3


;
3
2


;
8


5


; MC :
120.



Là BCNN (2; 5; 3; 8)


BCNN (2; 5; 3; 8) = 23<sub> . 5 . 3 = 120.</sub>


120 : 2 = 60
120 : 5 = 24
120 : 3 = 40
120 : 8 = 15


 <sub> Nhân cả tử, mẫu của phân số với</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<60> <24> <40> <15>.
Quy đồng:


120
60


; <sub>120</sub>72 ; <sub>120</sub>80 ; <sub>120</sub>75 .


- Nêu các bước làm để quy đồng mẫu
nhiều phân số có mẫu dương ?


- GV đưa quy tắc quy đồng mẫu nhiều
phân số lên bảng phụ.


- Yêu cầu HS làm ?3 theo phiếu học tập.


HS nêu:



+ Tìm mẫu chung. (BCNN của các mẫu)
+ Tìm thừa số phụ.


+ Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với
thừa số phụ tương ứng.


Hoạt động III: LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ
GV: Nêu quy tắc quy đồng mẫu nhiều


phân số có mẫu dương.
- Làm bài 28 tr.19 SGK.


Quy đồng mẫu các phân số sau:
16


3


; <sub>24</sub>5 ; <sub>56</sub>21


Các phân số đã tối giản chưa ?


- Tổ chức trò chơi : Ai nhanh hơn.
Quy đồng mẫu các phân số:


30
12


; 13<sub>25</sub> ; <sub>3</sub>1



(Hai đội mỗi đội ba người)


Bài 32, 33 tr.19 SGK.


Quy đồng mẫu các phân số sau ?


Bài 28.
8


3
56


21 



Quy đồng mẫu : <sub>16</sub>3 ; <sub>24</sub>5 ; <sub>8</sub>3 MC:
48


<3> <2> <6>


 <sub>48</sub>9 ; 10<sub>48</sub> ; <sub>48</sub>18


Giải:
5
2
30
12




5
2


; 13<sub>25</sub> ; <sub>3</sub>1 MC : 75
<15> <3> <25>


 <sub>75</sub>30; <sub>75</sub>39 ; <sub>75</sub>25


Bài 32


a) <sub>7</sub>4 ; <sub>9</sub>8 ; <sub>21</sub>10 MC: 63
<9> <7> <3>


 <sub>63</sub>36;56<sub>63</sub>;<sub>63</sub>30


b)
3
.
2


5


2 ; <sub>2</sub> <sub>.</sub><sub>11</sub>
7


3 MC: 2


3<sub>.3.11 =</sub>


264



<22> <3>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV lưu ý HS trước khi quy đồng mẫu
cần biến đổi phân số về tối giản và có
mẫu dương ?


Bài 35 <20> ; bài 44 tr.9 SBT.


Để rút gọn các phân số này trước tiên ta
phải làm gì ?


c) <sub>35</sub>6




; 27<sub>180</sub>


 ; 28
3




 <sub>35</sub>6 ; <sub>20</sub>3 ; <sub>28</sub>3 MC: 22.5.7 =


140


<4> <7> <5>



 <sub>140</sub>24 ; <sub>140</sub> 21 <sub>140</sub>15


Bài 35 và bài 44


a) <sub>90</sub>15 ; 120<sub>600</sub> ; <sub>150</sub>75 ;
Rút gọn:


 <sub>6</sub>1 ; <sub>5</sub>1 ; <sub>2</sub>1 MC: 30


<5> <6> <15>


Quy đồng: ; <sub>30</sub>15


30
6
;
30


5 




.
b) ;<sub>63</sub>6.9<sub>.</sub><sub>3</sub> 2<sub>119</sub>.17


9
5
.
6



7
.
3
4
.
3








.
Rút gọn:


3<sub>6</sub>.4<sub>.</sub><sub>5</sub> 3<sub>9</sub>.7 <sub>3</sub>3<sub>(</sub>.(<sub>10</sub>4 7<sub>3</sub>)<sub>)</sub> <sub>13</sub>11







<7>
7
2
)
17


27
.(
7


)
17
27
.(
2
119
3
.
63


17
.
2
9
.
6












<13>


MC: 13.7 = 91
Quy đồng: ;<sub>91</sub>26


91
77


.




Hoạt động IV: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph)


- Ôn tập quy tắc so sánh phân số (ở TH) so sánh số nguyên, học lại tính chất cơ bản, rút
gọn , quy đồng mẫu của phân số.


- Làm bài tập 46, 47 tr.9 SBT.


Ngày 27/02/2011
Tiết 77: SO SÁNH PHÂN SỐ


A. MỤC TIÊU:


- Kiến thức: HS hiểu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và
không cùng mẫu, nhận biết được phân số âm dương.


- Kĩ năng : Có kĩ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số co cùng mẫu
dương để so sánh phân số.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Giáo viên : Bảng phụ ghi đề bài, quy tắc so sánh phân số.
- Học sinh : Bảng phụ.


C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:


Hoạt động I: KIỂM TRA BÀI CŨ (7 phút)


- Yêu cầu HS chữa bài tập 47 (tr.9 SBT). - Liên đúng. Vì sau khi quy đồng:
15 >14  15<sub>35</sub> 14<sub>35</sub> <sub>7</sub>3  <sub>5</sub>2.


- Oanh sai
Ví dụ:


10
3



2
1


có 3 >1 ; 10 > 2 nhưng
2


1
10


3


Hoạt động 2: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU (10 ph)


Với các phân số có cùng mẫu so sánh


như thế nào ? (Số tự nhiên).
- Yêu cầu HS lấy VD.
- GV đưa ra quy tắc.


VD: so sánh: <sub>4</sub>3 và <sub>4</sub>1.
So sánh <sub>8</sub>5 và <sub>8</sub>1
- Yêu cầu HS làm ?1.


- Nhắc lại quy tắc so sánh 2 số nguyên
âm? Quy tắc so sánh 2 số nguyên dương
với số 0. Số nguyên dương với số
nguyên âm.


- GV: So sánh:


7
3
;
3
2
;
3
1







 và 7


4


- Phân số nào có tử lớn hơn thì phân số
đó lớn hơn.


VD: <sub>6</sub>5  <sub>6</sub>4


- HS đọc quy tắc SGK.
4


1
4


3 



(vì (-3) < (-1))
8


1
8
5 


 vì 5 > (-1).
?1.



9
7
9


8 



; <sub>3</sub>1 <sub>3</sub>2.


7
6
7
3 


 ; .


11
0
11


13



HS: Biến đổi các phân số có cùng mẫu
âm thành cùng mẫu dương rồi so sánh.


3
1


3


1 




 ; 3


2
3
2 





3
2
3
1
3


2
3


1











Hoạt động III: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÔNG CÙNG MẪU (15 ph)
GV: So sánh <sub>4</sub>3 và 4<sub>5</sub>




- Yêu cầu HS hoạt động nhóm.




-HS hoạt động nhóm:


 <sub>4</sub>3 và <sub>5</sub>4 MC: 20


<5> <4>


 so sánh: <sub>20</sub>15 và <sub>20</sub>16


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Yêu cầu HS nêu các bước làm để so
sánh 2 phân số không cùng mẫu.


- Yêu cầu HS làm ?2.


- Nhận xét gì về các phân số này? Đã tối
giản chưa ?


- Yêu cầu HS làm ?3.



- Yêu cầu HS đọc " Nhận xét" SGK.


Các bước so sánh:


- Biến đổi các phân số có mẫu âm thành
mẫu dương.


- Quy đồng mẫu các phân số.


- So sánh tử các phân số, phân số nào có
tử lớn hơn thì lớn hơn.


* HS phát biểu quy tắc SGK.
?2.


a) <sub>12</sub>11 ; 17<sub>18</sub>


 <sub>12</sub>11 ; <sub>18</sub>17 MC: 36


<3> <2>


 <sub>36</sub>33 ; <sub>36</sub>34
 <sub>36</sub>33 <sub>36</sub>34 <sub></sub>


18
17
12



11



b) <sub>21</sub>14 ; <sub>72</sub>60





3
2
21


14 



; <sub>72</sub>60 <sub>6</sub>5




QĐ: <sub>6</sub>4 ; <sub>6</sub>5 có <sub>6</sub>4 <sub>6</sub>5 <sub>21</sub>14 <sub>72</sub>60








?3.


0 = <sub>5</sub>0


.
0
5
3
5
0
5
3






.
0
3
2
3
0
3
2
3
2












.
0
5


3
5
0
5


3








.
0
7


2
7


0
7


2
7
2










Hoạt động 4: LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ (10 ph)
Bài 38 (tr.23 SGK).


- Yêu cầu HS làm bài 40 (tr.24 SGK)


Bài 38


a) <sub>3</sub>2 h và <sub>4</sub>3 h. MC: 12
<4> <3>


 <sub>12</sub>8 h và <sub>12</sub>9 h


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

theo nhóm.


Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 3 ph)



- Nắm vững quy tắc so sánh 2 phân số bằng cách viết chúng dưới dạng 2 phân số có
cùng mẫu dương.


- Làm bài tập: 37, 38 (c, d), 39, 41 SGK. 51, 54 (tr. 10 SBT).


Ngày 02/03/2011
Tiết 78: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ


A. MỤC TIÊU:


- Kiến thức: HS hiểu và áp dụng được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và khơng
cùng mẫu.


- Kĩ năng : Có kĩ năng cộng phân số nhanh và đúng.


- Thái độ : Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh hơn và đúng
(có thể rút gọn các phân số trước khi cộng).


B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:


- Giáo viên : Bảng phụ ghi đề bài, quy tắc so sánh phân số.
- Học sinh : Bảng phụ.


C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:


Hoạt động I: KIỂM TRA BÀI CŨ (7 phút)
- Muốn so sánh hai phân số ta làm thế


nào ?



- Chữa bài 41 (24 SGK) câu a, b.


- Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc cộng 2
phân số đã học.


GV ghi TQ ra góc bảng:


<i><sub>m</sub>a</i> <i><sub>m</sub>b</i> <i>a<sub>m</sub></i><i>b</i> (a, b, m <sub></sub> N; m <sub></sub> 0).


<i>bd</i>
<i>bc</i>
<i>ad</i>
<i>bd</i>
<i>bc</i>
<i>bd</i>
<i>ad</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>


<i>a</i> 







(a,b,c,d  N, b,d  0).



- GV ĐVĐ vào bài mới.


- Một HS lên bảng kiểm tra.
Bài 41.


a)
7
6



10
11


có 1


10
11


 ;


10
11
7
6
1
7
6






 .


b) <sub>17</sub>5 và <sub>7</sub>2 .


Có <sub>17</sub>5 < 0 ; <sub>7</sub>2 > 0  <sub>17</sub>5 < <sub>7</sub>2 .


- HS lấy VD.


Hoạt động 2: CỘNG HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU (12 ph)


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Qua các ví dụ, yêu cầu HS nêu quy tắc.
Viết tổng quát.


Cho HS làm ?1.


- Các phân số ở c) đã tối giản chưa? Nên
làm thế nào trước khi cộng?


- Yêu cầu HS làm ?2.


- Cho HS củng cố bằng bài 42a, b (26).
(Chú ý rút gọn kết quả).


5
6
5
4
2


5
4
5
2



 .
3
1
3
1
2
3
1
3
2 






.
.
9
5
9
)
7

(
2
9
7
9
2
9
7
9
2 










b) HS phát biểu quy tắc SGK.


c) Tổng quát: <i><sub>m</sub>a</i> <i><sub>m</sub>b</i> <i>a<sub>m</sub></i><i>b</i> (a, b, m


 N; m  0).


?1


a) 1.



8
8
8
5
8
3




b) .


7
3
7
)
4
(
1
7
4
7
1 








c) .


3
1
3
)
2
(
1
3
2
3
1
21
14
18
6 








?2.


-5 + 3 = 2


1


3
5
1
3
1
5






HS làm bài 42.


Hoạt động 3: CỘNG HAI PHÂN SỐ KHÔNG CÙNG MẪU (12 ph)
- Muốn cộng 2 phân số không cùng mẫu


ta làm thế nào ?


- Yêu cầu HS nêu quy tắc.
- GV ghi tóm tắt.


- Cho HS làm ?3.


- Qua các ví dụ hãy nêu quy tắc cộng 2
phân số không cùng mẫu.


- Cho HS làm bài 42 (c, d).


- Phải quy đồng mẫu.



VD:
35
1
35
)
15
(
14
35
15
35
14
7
3
5
2 









<7> <5>
?3.


a) <sub>3</sub>2<sub>15</sub>4 <sub>15</sub>10<sub>15</sub>4 10<sub>15</sub>4 <sub>15</sub>6 <sub>5</sub>2


b) <sub>15</sub>11 9<sub>10</sub> <sub>15</sub>11<sub>10</sub>922<sub>30</sub><sub>30</sub>27





<2> <3>


= .
6
1
30
5
30
)
27
(
22 






c) .


7
20
7
21
7


1
1
3
7
1
3
7
1










- HS nêu quy tắc trong SGK.
Bài 42.


c) <sub>13</sub>6  <sub>39</sub>14 18<sub>39</sub><sub>39</sub>14 18<sub>39</sub>(14) <sub>39</sub>4 .
d) 4<sub>5</sub> 4<sub>18</sub> <sub>5</sub>4<sub>9</sub>2 36<sub>45</sub><sub>45</sub>10 26<sub>45</sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<9> <5>
Hoat động 4: CỦNG CỐ (12 ph)
- Cho HS làm bài 44 (26) và bài 46 (27).



- Yêu cầu: Thực hiện phép tính , rút gọn, so sánh.


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph)
- Học thuộc quy tắc cộng phân số.


- Chú ý rút gọn phân số trước khi cộng hoặc kết quả.


- Làm bài tập: 43, 45 (26) SGK; 58, 59, 60, 61, 63 SBT (12).


Ngày 04/03/2011
Tiết 79: LUYỆN TẬP


A. MỤC TIÊU:


- Kiến thức: HS biết vận dụng quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng
mẫu.


- Kĩ năng : Có kĩ năng cộng phân số nhanh và đúng.


- Thái độ : Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng (có
thể rút gọn phân số trước khi cộng, rút gọn kết quả).


B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:


- Giáo viên : Hai bảng phụ ghi bài 62 (b) SBT để HS chơi trò chơi.
- Học sinh : Học và làm bài đầy đủ.


C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:


Hoạt động : KIỂM TRA BÀI CŨ (7 phút)


- HS1: 1. Nêu quy tắc cộng hai phân số


có cùng mẫu số. Viết CT ttổng quát.
2. Chữa bài tập 43(a, d) < 26
SGK>.


- HS2: 1. Nêu quy tắc cộng 2 phân số
không cùng mẫu.


2. Chữa bài 45 <26 SGK>.


- Hai HS lên bảng kiểm tra.
HS1:


c) 0.


7
1
7


1
42


6
21


3










d) <sub>24</sub>18 15<sub>21</sub><sub>4</sub>3<sub>7</sub>5<sub>28</sub>21<sub>28</sub>20<sub>28</sub>41




HS2:


a) x = .


4
1
4
3
4


2
4
3
2


1









b)


30
19
6
5
5





<i>x</i>


<sub>5</sub><i>x</i> <sub>30</sub>6 ; 1.
5


1


5   <i>x</i>
<i>x</i>


Hoạt động 2: LUYỆN TẬP (28 ph)
- Yêu cầu HS làm bài 59 SBT.


- Yêu cầu 3 HS lên bảng làm bài tập.
- Lưu ý HS rút gọn kết quả nếu có thể.



Bài 59 (SBT)


a) .


4
3
8


6
8


5
8


1
8


5
8


1 














b) 0.


13
4
13


4
39


12
13


4


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Bài 60 (SBT).


Bài 63 (SBT).


Gọi HS đọc và tóm tắt đầu bài.


GV gợi ý: Nếu làm riêng thì 1h mỗi
người làm được mấy phần công việc?
Nếu làm chung 1 giờ cả 2 người cùng
làm sẽ làm được bao nhiêu công việc.
- Yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày.


- Yêu cầu hoạt động theo nhóm bài tập


64 (SBT).


GV gợi ý: Phải tìm được các phân số <i><sub>b</sub>a</i>
sao cho: <sub>7</sub>1  <sub>8</sub>1


<i>b</i>
<i>a</i>


có tử bằng -3.
Biến đổi các phân số <sub>7</sub>1 và <sub>8</sub>1 để
có tử bằng 3 rồi tìm các phân số <i><sub>b</sub>a</i> .


c) <sub>21</sub>1<sub>28</sub>1<sub>84</sub>4<sub>84</sub>3<sub>84</sub>7 <sub>12</sub>1
Bài 60 (SBT).


HS đọc đề bài và nhận xét.


a) .


29
5
29


8
29


3
58
16
29



3









b) .


5
3
5


4
5
1
45


36
40


8 










c) 1.


9
9
9


5
9


4
27


15
18


8














Bài 63.


Một giờ người thứ nhất làm được <sub>4</sub>1
công việc.


Một giờ người thứ hai làm được 1<sub>3</sub>
công việc


Một giờ cả hai người làm được


1<sub>4</sub> + <sub>3</sub>1 = <sub>12</sub>3 <sub>12</sub>4 <sub>12</sub>7 (công việc).
Bài 64 (SBT): HS hoạt động nhóm.


.
8


1
24


3
23


3
21


3
7


1 












Tổng các phân số đó là:
506


135
506


66
506


69
23


3
22


3 












<23><22>


Hoạt động 3: CỦNG CỐ (8 ph)


- Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc phép cộng phân số cùng mẫu và khơng cùng mẫu.


- Tổ chức cho HS chơi "Trị chơi tính nhanh" bài 62(b) SBT. Đề bài đưa lên bảng phụ
2 đội tham gia chơi.


Điền bảng:


+ ( <sub>12</sub>1 ) 2


1



3
2


<sub>6</sub>5  <sub>4</sub>3
1.


Hoạt động 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2ph)


- Học thuộc quy tắc.


- Làm bait tập 61, 65 (SBT 12).


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Ngày 06/03/2011
Tiết 80: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ + BÀI TẬP


A. MỤC TIÊU:


- Kiến thức: HS biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số: giao hoán, kết
hợp, cộng với số 0.


- Kĩ năng : Bước đầu có kĩ năng để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng
phân số khi cộng nhiều phân số.


- Thái độ : Có ý thức quan sát đặc điểm của các phân số để vận dụng các tính chất
cơ bản của phép cộng phân số.


B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:


- Giáo viên : Bảng phụ, các tấm bìa (H8), 2 bảng phụ chơi "Trị chơi ghép hình".
- Học sinh : Mỗi HS mang 4 phần của tấm bìa được cắt ra như H8 (bk 10 cm).
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:


Hoạt động I : KIỂM TRA BÀI CŨ (8 ph)
- HS1: Cho biết phép cộng phân số


ngun có những tính chất gì? Nêu dạng
tổng qt.



Thực hiện phép tính: <sub>3</sub>2 <sub>5</sub>3 và


3
2
5
3


.


HS2: a) 1<sub>3</sub> <sub>2</sub>1<sub>4</sub>3




 
 .









4
3
2
1


3
1


b) 0


5
2





- HS1 nêu tính chất.
Bài tập:
5
3
3
2 
 = .
15
1
15
9
15
10



3
2
5


3


= .
15
1
15
10
15
9




 phép cộng có tính chất giao hốn.


HS2: a) <sub>3</sub>1 <sub>2</sub>1<sub>4</sub>3




 
 =
4
3
6
3
6
2







 

= .
12
7
12
9
12
2
4
3
6
1
















4
3
2
1
3
1
= .
12
7
12
3
12
4
4
1
3
1





 Phép cộng các phân số có tính chất


kết hợp.


b) .



5
2
5
0
5
2
0
5
2 







Hoạt động 2: CÁC TÍNH CHẤT (10 ph)
- Từ các VD trên, yêu cầu HS nêu các


tính chất cơ bản của phép cộng phân số?
Tổng qt.


a) Tính chất giao hốn:


.
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>




b) Tính chất kết hợp:


<sub></sub>.
















<i>q</i>
<i>p</i>
<i>d</i>


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>q</i>
<i>p</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- GV đưa tính chất lên bảng phụ.
- Mỗi tính chất lấy 1 VD.


- Tính chất cơ bản của phân số giúp ta
điều gì?


0 .


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>


<i>a</i>



Chú ý: a,b,c,d,p,q  Z; b, d, q  0.


- Làm cho việc tính tốn được thuận lợi.
Hoạt động 3: VẬN DỤNG (18 ph)



Tính nhanh:


A = .


7
5
5
3
4


1
7
2
4


3









Yêu cầu HS làm ?2.
- Gọi 2 HS lên bảng.


Bài 48 <28 SGK>.



GV đưa 8 tấm bìa H8 SGK, tổ chức cho
HS chơi "ghép hình". Thi ghép nhanh
theo yêu cầu đề bài


- Hai đội chơi: Mỗi đội 4 người.


A = .


5
3
7
5
7
2
4


1
4


3









(t/c giao hoán).
A = <sub>4</sub>3 <sub>4</sub>1 <sub>7</sub>2 <sub>7</sub>5<sub>5</sub>3


















 





(t/c kết hợp)
A = (-1) + 1 + <sub>5</sub>3 = <sub>5</sub>3 . (Cộng với 0)
?2.


B = <sub>17</sub>215<sub>23</sub><sub>17</sub>15<sub>19</sub>4 <sub>23</sub>8
B = <sub>17</sub>2 <sub>17</sub>15 15<sub>23</sub> <sub>23</sub>8 <sub>19</sub>4



















 





B = -1 + 1 + <sub>19</sub>4 = <sub>19</sub>4 .
C = <sub>6</sub>3 <sub>6</sub>2 <sub>6</sub>1<sub>7</sub>1








 








C = -1 + <sub>7</sub>1 <sub>7</sub>7<sub>7</sub>1 <sub>7</sub>6.
Bài 48


Đáp án:
a) <sub>12</sub>1 <sub>12</sub>2 <sub>4</sub>1
b)


12
4
12


2
2
1
12


1
52


5








c) <sub>12</sub>5 <sub>12</sub>2 <sub>12</sub>1 <sub>12</sub>2 <sub>12</sub>4 <sub>12</sub>7
d) <sub>12</sub>5 <sub>12</sub>1 <sub>12</sub>2 <sub>3</sub>2


Hoạt động 4: CỦNG CỐ (8 ph)
- Yêu cầu HS phát biểu lại các tính chất


cơ bản của phép cộng phân số.


Bài 51<29 SGK>. Bài 51:


a) 0.


6
1
3
1
2


1







b) 0.


6
1


0
6


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Yêu cầu HS làm bài 50 <29 SGK>
Điền số thích hợp vào ơ trống.
<bảng phụ>


c) 0.


2
1
0
2


1







d) 0.


3
1
0
3



1







e) 0.


6
1
3


1
2
1








Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (1 ph)
- Học thuộc các t/c vận dụng vào bài tập để tính nhanh.


- Làm bài tập 47, 49, 52 <SGK> . Bài 66, 68 <SBT(13)>.


Ngày 10/03/2011
Tiết 81: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ + BÀI TẬP


A. MỤC TIÊU:


- Kiến thức: HS có kĩ năng thực hiện phép cộng phân số.


- Kĩ năng : Có kĩ năng vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số để tính
được hợp lý.


- Thái độ : Có ý thức quan sát đặc điểm của các phân số để vận dụng các tính chất cơ
bản của phép cộng phân số.


B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:


- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập 53, 64, 67.
- Học sinh : Học và làm bài đầy đủ.


C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:


Hoạt động I : KIỂM TRA (7 phút)
HS1: Phát biểu các tính chất cơ bản của


phép cộng phân số và viết dạng tổng
quát.


Chữa bài 49 <29 SGK>.


HS2: Chữa bài 52


( bảng phụ ).


- HS1: Phát biểu và viết dạng tổng quát


Bài 49 <29>.


Sau 30' Hùng đi được quãng đường là:
36


29
36


8
36


9
36
12
9
2
4
1
3
1








 (qđg).


HS2: Bài 52: Điền số vào ơ trống cho


thích hợp. ( bảng phụ ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Điền phân số thích hợp theo quy tắc:
a = b + c.


- Nêu cách xây ?


Bài 54. <30>.


- GV đưa đề bài lên bảng phụ. Gọi từng
HS trả lời.


Bài 55:


Tổ chức trị chơi. (2 bảng phụ).


Cho 2 tổ tìm kết quả, điền vào ô trống.


- Cho HS nhận xét.
Bài 56:


Yêu cầu 3 HS lên bảng làm.


<sub>27</sub>6
<sub>17</sub>6


0
<sub>17</sub>6


0 0



<sub>17</sub>2


17
4




17
4




17
4


17
1


17
1


17
3


17
7



17
11


- Lần lượt 2 HS lên bảng điền. HS cả lớp
điền vào vở.


Bài 54.


a) <sub>5</sub>31<sub>5</sub> <sub>5</sub>4 sai.
Sửa lại: <sub>5</sub>3<sub>5</sub>1 <sub>5</sub>2.
b) Đúng.


c) Đúng.


d) Sai. Sửa lại:


15
16
15


6
15


10
5


2
3


2


5
2
3


2 















.
Bài 55.


+ <sub> </sub>


2
1


<sub>9</sub>5 <sub>36</sub>1 <sub>18</sub>11



2
1


 - 1


<sub>18</sub>1 <sub>36</sub>17  <sub>9</sub>10


9
5


18
1



9
10



12


7


18
1


36
1



36
17


<sub>12</sub>7 <sub>18</sub>1 <sub>12</sub>7


18
11


9
10


18
1


12
7


9
11

Bài 56:


a) A = 















1
11


6
11


5


A = 1


11
6
11


5











 





A = -1 + 1 = 0.


b) B = 







 





</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- GV chữa, chốt lại.


B = <sub>7</sub>2 <sub>7</sub>5<sub>3</sub>2









B = 1 + <sub>3</sub>2 <sub>3</sub>1
c) C = <sub>4</sub>1 <sub>8</sub>5<sub>8</sub>3












C = <sub>4</sub>1 <sub>8</sub>3<sub>8</sub>5






 






C = 0.


8
5
8


5




Hoạt động III: CỦNG CỐ (5 ph)
- Gọi HS nhắc lại quy tắc cộng phân số.


- Tính chất cơ bản của phép cộng phân số.


Hoạt động IV: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph)
- Làm bài tập: 57 <31 SGK>. Bài tập: 69, 70, 71, 72 <14 SBT>.
- Ôn lại số đối của một số nguyên, phép trừ số nguyên.


- Đọc trước bài: Phép trừ phân số.


Ngày 11/03/2011
Tiết 82: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ


A. MỤC TIÊU:


- Kiến thức: HS hiểu thế nào là 2 số đối nhau.


Hiểu và vận dụng được quy tắc trừ phân số.



- Kĩ năng : Có kĩ năng tìm số đối của 1 số và kĩ năng thực hiện phép trừ phân số.
Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số.


- Thái độ : Có ý thức quan sát đặc điểm của các phân số để vận dụng các tính chất cơ
bản của phép cộng phân số.


B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:


- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài 61 <33> SGK và quy tắc "Trừ phân số".
- Học sinh : Học và làm bài đầy đủ.


C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:


Hoạt động I: KIỂM TRA BÀI CŨ (5 phút)
- Phát biểu quy tắc phép cộng phân số


(cùng mẫu, khác mẫu).


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- áp dụng tính:
a) <sub>5</sub>3 <sub>5</sub>3
b) 2<sub>3</sub><sub>3</sub>2




c) <sub>5</sub>4 4<sub>18</sub>



Gọi HS nhận xét kết quả, đánh giá kết


quả.


- GV ĐVĐ vào bài.


áp dụng:


a) 0.


5
)
3
(
3






b) = 0.


3
2
2
3
2
3


2










c) = 4<sub>5</sub><sub>9</sub>2 36<sub>45</sub><sub>45</sub>10 <sub>45</sub>26.


Hoạt động II: SỐ ĐỐI (12 ph)
- GV: có <sub>5</sub>3 <sub>5</sub>3 = 0, nói


5
3


là số đối
của phân số


5
3


và ngược lại.
- Yêu cầu HS làm ?2.


- GV: Tìm phân số đối của phân số
<i>b</i>
<i>a</i>


?
- Khi nào 2 số đối nhau ?



So sánh : -<i><sub>b</sub>a</i> , <i>a<sub>b</sub></i>


 , <i>b</i>
<i>a</i>


- Củng cố: GV cho HS làm bài 58 SGK
- Ba HS lên bảng làm.


- Qua các ví dụ trên em hãy nhắc lại ý
nghĩa của số đối trên trục số.


?2. Nói
3
2


là số đối của phân số
3
2
 ;
3


2


 là phân số đối của phân số 3
2
.



<i>-b</i>
<i>a</i>


là số đối của phân số
<i>b</i>
<i>a</i>
.


Hai số đối nhau nếu tổng của chúng
bằng 0.


- HS nhắc lại định nghĩa 2 số đối nhau.
- Số đối của phân số - <i><sub>b</sub>a</i> là <i><sub>b</sub>a</i> .


Vì    0.


 <i>b</i>


<i>a</i>
<i>b</i>


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
Bài 58.
HS1:


3


2


có số đối là
-3
2


(=
3
2
 ).
-7 có số đối là 7.


<sub>5</sub>3 có số đối là <sub>5</sub>3
HS2:


7
4


 = 7
4


có số đối là
7
4


<sub>11</sub>6 có số đối là <sub>11</sub>6 (= 6<sub>11</sub>
 ).
HS3: Số 0 có số đối là 0.



112 có số đối là -112.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

quy tắc phép trừ phân số.


- Cho HS nhận xét bài của các nhóm và
yêu cầu phát biểu lại quy tắc .


- GV đưa quy tắc "Trừ phân số" lên
bảng phụ và nhấn mạnh "biến trừ thành
cộng"


- Yêu cầu HS tính:


a) 









4
1
7
2
.


b) 







 

4
1
28
15
.


Hiệu của 2 phân số <i><sub>b</sub>a</i>  <i><sub>d</sub>c</i> là 1 số như
thế nào?


- GV kết luận: Vậy phép trừ phân số là
phép toán ngược của phép cộng phân số.
- Cho HS làm ?4.


9
1
9
2
9
3
9
2
3
1





9
1
9
2
9
3
9
2
3
1












 










9
2
3
1
9
2
3
1


* Quy tắc SGK.


Hai HS lên bảng làm:


a) 









4
1
7


2


= <sub>7</sub>2<sub>4</sub>1 8<sub>28</sub>7 15<sub>28</sub>


b) 




 

4
1
28
15


= <sub>7</sub>2 1<sub>4</sub> 15<sub>28</sub> <sub>28</sub>7<sub>28</sub>8 <sub>7</sub>2




 




4 HS lên làm ?4


Hoạt động IV: CỦNG CỐ (14 ph)
- Gọi HS nhắc lại:



+ Thế nào là 2 số đối nhau?
+ Quy tắc trừ phân số ?


- Cho HS làm bài 60 <33 SGK>.


- GV đưa bảng phụ bài 61 <33 SGK>.
Yêu cầu HS trả lời.


Bài 60 <33>.
a) <i>x</i> <sub>4</sub>3 1<sub>2</sub> ; x =


4
3
2
1



x = 2<sub>4</sub>3 <sub>4</sub>5


b) <sub>6</sub>5 <i>x</i><sub>12</sub>7 <sub>3</sub>1


12
)
4
(
7
6


5  






<i>x</i>
12
3
6
5




<i>x</i> <sub>; x = </sub>


12
3
16
5


x = <sub>12</sub>10 <sub>12</sub>3 <sub>12</sub>13.
Bài 61


Câu 1 : Sai
Câu 2 : Đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Nắm vững định nghĩa hai số đối nhau và quy tắc trừ phân số.
- Vận dụng thành thạo quy tắc trừ phân số vào bài tập.



- Làm bài 59 <33 SGK> . Bài 74, 75, 76, 77 <14 SBT>.


Ngày 13/03/2011
Tiết 83: LUYỆN TẬP


A. MỤC TIÊU:


- Kĩ năng : HS có kĩ năng tìm số đối của một số, có kĩ năng thực hiên phép tính phân
số


- Thái độ : Rèn kĩ năng trình bày cẩn thận, chính xác.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:


- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài 63,64,66,67 tr.34 SGK.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:


Hoạt động I : KIỂM TRA (10 phút)
- HS1: Phát biểu định nghĩa hai số đối


nhau. Kí hiệu. Chữa bài 59 (a,c,d).


- HS2: Phát biểu quy tắc phép trừ phân
số. Viết công thức tổng quát.


Chữa bài 59 (b,e,g).


HS1: Bài 59:


a) 1<sub>8</sub> 1<sub>2</sub> <sub>8</sub>1 <sub>2</sub>1 1(<sub>8</sub>4) <sub>8</sub>3






 




c) <sub>5</sub>3 <sub>6</sub>5 18<sub>30</sub>(<sub>30</sub>25) <sub>30</sub>7


d) <sub>16</sub>1 <sub>15</sub>1 <sub>240</sub>15(<sub>240</sub>16) <sub>240</sub>31.
HS2: Bài 59 (b, e, g).


b) .


12
1
12
12
12


11
)


1
(
12


11











e) .


72
43
72
21
72
22
24


7
36
11








g) .



36
5
36
15
36


20
12


5
9


5 










Hoạt động II: LUYỆN TẬP (26 ph)
- GV đưa bảng phụ ghi bài tập 63


<34 SGK>


- Muốn tìm số hạng chưa biết của một
tổng ta làm thế nào ?



- Trong phép trừ muốn tìm số trừ ta làm
như thế nào ?


- Yêu cầu làm tiếp bài 64 (c,d).


Bài 65.


Bài 63.


a) .


3
2
4


3
12


1 








 



b) .


5
2
15
11
3


1












c) .


20
1
5
1
4
1












d) 0.


13
8
13


8








 


Bài 64.


c) .


14


3
7


4
14


11 







d) 19<sub>21</sub> <sub>3</sub>2 <sub>21</sub>5 .
Bài 65.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

GV đưa đầu bài lên bảng phụ.


- Muốn biết Bình có đủ thời gian để xem
hết phim hay không ta làm thế nào ?


- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm bài
tập 66 <34 SGK>. (Phiếu học tập ).
- Yêu cầu làm bài 67: HS lên bảng làm.


- Gọi hai HS lên bảng làm bài 68 (a,d).
<35 SGK>.


21 giờ 30' - 19 giờ = 2 giờ 30' = <sub>5</sub>2 giờ.
Tổng số giờ Bình làm các việc là :



6
13
12
26
12


9
12
2
3
4
3
1
6
1
4
1











 giờ.



Số thời gian Bình có hơn tổng thời gian
Bình làm các việc là:




3
1
6


13
15
6
13
2
5






 (giờ).


Vậy Bình vẫn có đủ thời gian để xem hết
phim.


Bài 67.


4
3
12



5
9
2
4


3
12
5
9
2











= 2<sub>36</sub>.4<sub>36</sub>5.33<sub>36</sub>.9 8(<sub>36</sub>15)27
= <sub>36</sub>20 <sub>9</sub>5.


Bài 68.


a) <sub>5</sub>3 <sub>10</sub>7 3<sub>20</sub> <sub>5</sub>3 <sub>10</sub>7  <sub>20</sub>3







= .


20
29
20


3
14
12
20


3
10


7
5
3









d) .



6
1
4
1
3


1
2
1
6


1
4
1
3
1
2
1














= .


12
7
12


2
3
4
6







Hoạt động III: CỦNG CỐ (7 ph)
1) Thế nào là hai số đối nhau ?


2) Nêu quy tắc phép trừ phân số.


3) Cho x = 














24
7
2


1
24
19


.


Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả
sau: x = <sub>24</sub>25 ; x = 1 ; x = <sub>2</sub>3


HS phát biểu định nghĩa số đối và quy
tắc trừ phân số.


3) Kết quả đúng : x = 1.


Hoạt động IV: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph)
- Nắm vững thế nào là số đối của một phân số.


- Thuộc và biết vận dụng quy tắc trừ phân số.
Khi thực hiện phép tính chú ý tránh nhầm dấu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Ngày 16/03/2011
Tiết 84: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ



A. MỤC TIÊU:


- Kiến thức: HS biết vận dụng được quy tắc nhân phân số.


- Kĩ năng : Có kĩ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết.
- Thái độ : Rèn kĩ năng trình bày cẩn thận, chính xác.


B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- Giáo viên : Bảng phụ .


C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:


Hoạt động I : KIỂM TRA BÀI CŨ (5 phút)
- GV phát biểu quy tắc trừ phân số ?


Viết dạng tổng quát.


- Chữa bài 68 <b,c> tr.35 SBT.


- GV cho HS nhận xét bài trên bảng
đánh giá, cho điểm.


Một HS lên bảng viết TQ, trả lời quy
tắc.


Chữa bài 68 <35>.


b) .



36
5
36


10
36


12
36
27
18


5
3


1
4
3












c) <sub>14</sub>3 5<sub>8</sub><sub>2</sub>1<sub>14</sub>3 5<sub>8</sub><sub>2</sub>1






= .


56
19
56


28
56


35
56
12







Hoạt động II: QUY TẮC (18 ph)
- Nêu quy tắc nhân phân số đã học ?


Ví dụ: Tính .<sub>7</sub>4
5
2


- Yêu cầu HS làm ?1.



- GV: Quy tắc trên vẫn đúng với các
phân số có tử và mẫu là các số nguyên.
- Yêu cầu HS đọc tổng quát và công
thức tổng quát <36 SGK>.


CTTQ: <i><sub>b</sub>a</i>.<i><sub>d</sub>c</i> <i><sub>b</sub>a</i><sub>.</sub>.<i><sub>d</sub>c</i>


(Với a,b,c,d  Z, b,d  0).


Ví dụ: a) . 2<sub>5</sub> <sub>7</sub>(<sub>.(</sub>3).<sub>5</sub>2<sub>)</sub> <sub>35</sub>6 <sub>35</sub>6
7


3













.
b) .15<sub>24</sub>


3


8


Gọi HS làm, lưu ý rút gọn trước khi
nhân.


- Yêu cầu HS làm ?2.


HS: .


35
8
7
4
.
5
2




Hai HS lên bảng làm bài tập.


a) .


28
15
7
.
4



5
.
3
7
5
.
4
3





HS2: b) .


28
5
14
.
2


5
.
1
42
.
10


25
.
3


42
25
.
10


3







b) .15<sub>24</sub> <sub>3</sub>8<sub>.</sub><sub>24</sub>.15 <sub>1</sub>1<sub>.</sub><sub>3</sub>.5 <sub>3</sub>5
3


8 











.
Cả lớp làm ?2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Cho HS hoạt động theo nhóm ?3.



- GV kiểm tra bài làm của vài nhóm.


HS1: a) .


143
20
13
.
11
4
.
5
13
4
.
11
5 




HS2:
b)
45
7
9
.
5
)


7
).(
1
(
54
.
35
)
49
).(
6
(
54
49
.
35
6










?3. HS hoạt động theo nhóm.


a)      



4
.
33
)
3
).(
28
(
4
3
.
33
28
= .
11
7
1
.
11
)
1
).(
7
(




b) .34<sub>45</sub> (<sub>17</sub>15<sub>.</sub><sub>45</sub>).34


17
15
45
34
.
17
15 





= (<sub>1</sub>1<sub>.</sub><sub>3</sub>).2 <sub>3</sub>2


c) . <sub>5</sub>3 ( 3<sub>5</sub>).(<sub>.</sub><sub>5</sub> 3) <sub>25</sub>9


5
3
5
3 2









 







 






  <sub>.</sub>


Hoạt động III: NHẬN XÉT (7 ph)
- Cho HS đọc nhận xét SGK  nêu


tổng quát.


- Cho HS làm ?4 , cả lớp làm vào vở, 3
HS lên bảng làm.


SGK.


TQ: a.<i>b<sub>c</sub></i> <i>a<sub>c</sub></i>.<i>b</i> (a,b,c <sub></sub> Z ; c <sub></sub> 0).
?4.
a) (-2).
7
6
7


)
3
).(
2
(
7
3





HS2: b)
11
5
11
)
1
.(
5
33
)
3
.(
5
)
3
.(
33
5 








HS3: c) 0.


31
0
).
7
(
0
.
31
7





Hoạt động IV: CỦNG CỐ (13 ph)
- Tổ chức trò chơi tiếp sức .


Bài 69 SGK (36).
2 đội: Mỗi đội 6 người.


Bài 69.



a) .<sub>3</sub>1 <sub>4</sub>1<sub>.</sub><sub>3</sub>.1 <sub>12</sub>1
4
1 




b)
9
5
.
5
2


=
9
2
9
.
5
)
5
).(
2
(





c) .


17
12
17
.
4
16
).
3
(
17
16
.
4
3 





d) .


3
5
24
.
3
15


).
8
(
24
15
.
3
8 





</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Bài 70.


- Yêu cầu HS đọc đề bài SGK và tìm
cách viết khác.


.
5
6
.
7
1
5
1
.
7
6
5


2
.
7
3
5
3
.
7
2
5
.
7


3
.
2
35


6









Hoạt động V: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph)
- Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát của phép nhân phân số.
- Làm bài tập: 71, 72 <34 SGK>.



Ngày 18/03/2011
Tiết 85: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN


PHÂN SỐ
A. MỤC TIÊU:


- Kiến thức: HS biết các tính chất cơ bản của phép nhân phân số: giao hoán, kết hợp,
nhân với số 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.


- Kĩ năng : Có kĩ năng vận dụng các tính chất trên để thực hiện phép tính hợp lí, nhất
là khi nhân nhiều phân số.


- Thái độ : Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản
của phép nhân phân số.


B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:


- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài 73, 74, 75 <38 SGK>.


- Học sinh : Ôn lại tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:


Hoạt động I : KIỂM TRA BÀI CŨ (7 phút)
HS1: Chữa bài 84 <17 SBT>.


- Yêu cầu phát biểu tính chất cơ bản của
phép nhân số nguyên số nguyên.


- 1 HS chữa bài 84.



- Nêu tính chất, tổng quát.
Hoạt động II: CÁC TÍNH CHẤT (7 ph)
- GV cho HS đọc SGK <37> sau đó gọi


HS phát biểu bằng lời các tính chất đó,
GV ghi dạng tổng qt lên bảng.


- Tính chất giao hốn:


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


.
. 


(a,b,c,d  Z ; b,d  0).


- Tính chất kết hợp:

















<i>q</i>
<i>p</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>q</i>
<i>p</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


.
.
.


.



(b,d,q  0).


- Nhân với số 1:


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>


<i>a</i>



1.
1
.


- Tính chất phân phối của phép nhân với
phép cộng:


<i>q</i>
<i>p</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>q</i>


<i>p</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


.
.


. <sub></sub>  












</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Tính chất của phép nhân được áp dụng
trong những dạng bài toán nào ?


Hoạt động III: ÁP DỤNG (11 ph)
- GV cho HS đọc ví dụ SGK <38>, cho


HS làm ?2.


- HS đọc ví dụ SGK.
?2.



A = .11<sub>7</sub>


41
3
.
11


7 


A = .<sub>41</sub>3 <sub>41</sub>3


7
11
.
11


7 












B = .<sub>9</sub>4



28
13
28
13
.
9


5



B = 












9
4
9


5
.


28
13


B = .( 1) <sub>28</sub>13


28


13 





Hoạt động IV: LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ (17 ph)
- GV đưa bảng phụ bài 73 <38 SGK>.


- Yêu cầu HS chọn kết quả đúng.
Bài 75 <39>.


GV đưa bảng phụ, yêu cầu HS đứng tại
chỗ trả lời.


- Câu hai đúng.
Bài 75.


Bài 75 <39>


GV cho HS làm phiếu học tập.


Lưu ý HS áp dụng tính chất giao hốn
của phép nhân để tính nhanh.



Bài 76 (a).


Muốn tính hợp lí bài tập đã cho, phải
làm thế nào?


- Yêu cầu HS nhắc lại các tính chất cơ
bản của phép nhân phân số.


Bài 76 (a)


A = .<sub>11</sub>3 <sub>19</sub>12


19
7
11


8
.
19


7





A = . <sub>11</sub>8 <sub>11</sub>3 <sub>19</sub>12
19


7














A = 1.


19
19
19
12
19


7






Hoạt động V: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (3 ph)


- Vận dụng thành thạo các tính chất cơ bản của phép nhân phân số vào giải bài tập.
- Làm bài tập 76 (b,c), 77 <SGK 39>. 89,90,91,92 <18 SBT>.



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

A. MỤC TIÊU:


- Kiến thức: Củng cố và khắc sâu phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép
nhân phân số.


- Kĩ năng : Có kĩ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép nhân phân số
và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số để giải tốn.


- Thái độ : Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản
của phép nhân phân số.


B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:


- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài 79 <80 SGK> để tổ chức trò chơi.
- Học sinh : Ơn lại tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:


Hoạt động I: CHỮA BÀI TẬP (15 phút)
- HS1: Chữa bài 76 <39>.


- Phần B còn cách nào khác không ? Tại
sao lại chọn cách 1. ?


- Câu C: Quan sát bài tập ngoặc 2.
HS2: Bài 77 (a, e) <39 SGK>.


C = c. <sub>4</sub>3 + c.<sub>6</sub>5 - c.<sub>12</sub>19
C = <sub>2003</sub>2002



GV chốt lại: Trước khi giải một bài toán
phải đọc kỹ nội dung, yêu cầu của bài
tốn rồi tìm cách giải hợp lí nhất.


Bài 76.


B = 









13
3
13
9
13
7
.
9
5


B = .1 <sub>9</sub>5
9
5





C = 

















12
1
4
1
3
1
.
117
15
33
2
111


67


C = 

















12
1
12
3
12
4
117
15
33
2
111


67


C = 









117
15
33
2
111
67


. 0 = 0


- áp dụng tính chất phân phối, cách giải
hợp lý hơn.


Bài 77.
A = a.


2
1
+ a.
3


1
- a.
4
1


với a =
5


4


A = a 









4
1
3
1
2
1


= a. 







  
12
3
4
6


A = a. .<sub>12</sub>7 <sub>15</sub>7


5
4
12
7 


 .


C = c. 









12
19


6
5
4
3


C = c. 






  
12
19
10
9


C = c. 0 = 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Yêu cầu HS làm bài tập sau:
Tính giá trị của biểu thức:


N = 12. 











4
3
3
1


Có mấy cách giải ?


- Yêu cầu 2HS lên bảng làm theo hai
cách.


GV đưa bảng phụ bài tập sau:
Hãy tìm chỗ sai trong bài giải:






















13
8
13


3
.
2
1
5
4


= 






 


13
5
.
2
1
5


4


= <sub>5</sub>4<sub>26</sub>5104<sub>130</sub> 25 <sub>130</sub>79
Bài 83.


HS đọc và tóm tắt nội dung


Bài tốn có mấy đại lượng ? Là những
đại lượng nào ?


Có mấy bạn tham gia CĐ ?
- GV vẽ sơ đồ:


A C B
Việt  <sub> </sub> <sub> Nam</sub>


- GV đưa bảng phụ bài 79.


Tổ chức trò chơi 10 HS thi ghép chữ
nhanh (2 đội).


Lần lượt mỗi người ghi 1 chữ.


Ta có hai cách giải.


C1: N = 12. 











4
3
3
1


N = 12. 5


12
5
.
12
12


9
4












 
C2: N = 12.


4
3
.
12
3
1

N = 4 - 9 = -5.


HS đọc bài và phát hiện:
Sai vì bỏ ngoặc 1.


Bài 83.


- Vận tốc, thời gian, quãng đường.
- Có hai bạn tham gia chuyển động.
- HS trình bày bài giải:


Thời gian Việt đi từ A  <sub> C là :</sub>


7h30' - 6h30' = 40' = <sub>3</sub>2 h.
Quãng đường AC là :


15.
3
2



= 10 (km).


Thời gian Nam đi từ B đến C là:
7h30' - 7h10' = 20' = <sub>3</sub>1 h.
Quãng đường BC dài là:
10 + 4 = 14 (km)


Hoạt động III: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (5 ph)
- Tránh những sai lầm khi thực hiện những phép tính.


- Cần đọc kĩ đề bài trước khi giải để tìm cách đơn giản và hợp lí nhất.
- Làm bài tập: 80,81,82 <40 SGK>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Ngày 23/03/2011
Tiết 87: PHÉP CHIA PHÂN SỐ


A. MỤC TIÊU:


- Kiến thức: HS hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một
số khác 0.


- HS hiểu và vận dụng được quy tắc chia phân số.
- Kĩ năng : Có kĩ năng thực hiện phép chia phân số.


- Thái độ : Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản
của phép nhân phân số.


B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:


- Giáo viên : Bảng phụ ghi ?5 <42 SGK>, bài 84.


C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:


Hoạt động I: KIỂM TRA (5 phút)
Phát biểu quy tắc phép nhân phân số ?


Viết công thức tổng quát ?
áp dụng tính:

















 




22
12
11



2
.
2


7
4
3


- Cho HS cả lớp nhận xét và đánh giá.
- GV ĐVĐ vào bài mới.


- 1 HS lên bảng:
+ Quy tắc.


+ 

















 




22
12
11


2
.
2


7
4
3


= 


















 




11
6
11


2
.
4
14
4


3


= 2


11
8
.
4


11







Hoạt động 2: SỐ NGHỊCH ĐẢO (10 ph)
- Cho HS làm ?1.


-8 . 1<sub>8</sub>
 .
GV: Ta nói 1<sub>8</sub>


 là số nghịch đảo của


-8; -8 và 1<sub>8</sub>


 là 2 số nghịch đảo của
nhau.


- Yêu cầu HS làm ?2.


- Yêu cầu HS đọc định nghĩa và làm ?3.


HS làm ?1.
-8. 1<sub>8</sub>


 = 1
1
4
7
.
7



4






?2. <sub>7</sub>4 là số nghịch đảo của 7<sub>4</sub>
 .
4


7


 là số nghịch đảo của 7
4

Hai số <sub>7</sub>4 và 7<sub>4</sub>


 là hai số nghịch đảo
của nhau.


?3. Số nghịch đảo của
7
1



1
7


= 7.


-5 là 1<sub>5</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Lưu ý HS tránh làm sai lầm khi viết số
nghịch đảo của <sub>7</sub>1


<sub>7</sub>1 <sub>1</sub>7


<sub>10</sub>11 là 10<sub>11</sub>
 .
Số nghịch đảo của


<i>b</i>
<i>a</i>


(a, b  Z; a  0,


b  0) là <i>b<sub>a</sub></i> .


Hoạt động 3: PHÉP CHIA PHÂN SỐ (14 ph)
- Cho HS chia 2 nhóm, thực hiện:


1) : <sub>4</sub>3
7
2


2) .<sub>3</sub>4
7
2


Cho HS so sánh kết quả hai phép tính.


- Nêu nhận xét.


- Làm tiếp: -6 : <sub>5</sub>3


- -6 có thể viết dưới dạng phân số
không.


- Yêu cầu HS nêu quy tắc.


- Yêu cầu HS lên bảng viết TQ quy tắc.


- Cho HS làm ?5.


Bổ sung: :2 <sub>4</sub>3


4
3
2
:
4
3 





- Muốn chia 1 phân số cho 1 số nguyên
ta làm thế nào ? Viết tổng quát.


- Yêu cầu làm ?6.



Lưu ý HS rút gọn nếu có thể.


1) :<sub>4</sub>3 2<sub>7</sub><sub>.</sub>.<sub>3</sub>4 <sub>21</sub>8
7


2




2) <sub>7</sub>2<sub>.</sub>.<sub>3</sub>4 <sub>21</sub>8










21
8
3
4
.
7
2
4
3
:


7
2


HS: - 6 = <sub>1</sub>6 .


-6 : 10.


3
5
.
1
6
5
3
:
1
6
5
3







* Quy tắc : SGK.
TQ: <i><sub>b</sub>a</i>:<i><sub>d</sub>c</i> <i><sub>b</sub>a</i>.<i>d<sub>c</sub></i> <i>a<sub>b</sub></i>.<sub>.</sub><i><sub>c</sub>d</i>


a : . . .



<i>c</i>
<i>d</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>



(a, b, c, d  Z ; b, d, c  0).


?5.


a) .<sub>1</sub>2 <sub>3</sub>4


3
2
2
1
:
3
2

 .


b) .



15
16
3
4
.
5
4
4
3
:
5
4 





c) .


2
7
4
7
.
1
2
7
4
:



2  


d) .


4
3
2
1
.
4
3
1
2
:
4
3
2
:
4
3 






<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
.


:  (b, c <sub></sub> 0).


?6. a) .


7
10
7
10
7
12
.
6
5
12
7
:
6
5 








b) -7 : 7.<sub>14</sub>3 <sub>2</sub>3


3


14 





 .


c) .


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Hoạt động 4: LUYỆN TẬP (14 ph)
- Tổ chức cho HS trò chơi tiếp sức bài


84 <43 SGK>.


- Yêu cầu HS viết cách khác.


- Phát biểu định nghĩa hai số nghịch đảo
của nhau.


- Phát biểu quy tắc chia phân số.


Hai đội chơi.
(bài 84).


Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph)
- Học thuộc định nghĩa số nghịch đảo, quy tắc chia phân số.



- Làm bài tập: 86, 87, 88 <43 SGK>.
- Bài 96, 97, 98, 103, 104 SBT <19, 20>.


Ngày 24/03/2011
Tiết 88: LUYỆN TẬP


A. MỤC TIÊU:


- Kiến thức: HS biết vận dụng được quy tắc chia phân số trong giải toán.


- Kĩ năng : Có kĩ tìm số nghịch đảo của 1 số khác 0 và kĩ năng thực hiện phép chia
phân số, tìm x.


- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải tốn.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:


- Giáo viên : Bảng phụ .
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:


Hoạt động I : KIỂM TRA BÀI CŨ (5 phút)
- Yêu cầu 3 HS lên bảng chữa bài 86,


87, 88 <43 SGK>.


HS1: Chữa bài 86.
a) <sub>5</sub>4<i>x</i><sub>7</sub>4


x = .<sub>4</sub>5 <sub>7</sub>5



7
4
5
4
:
7
4





x = .


7
5


b) : <sub>2</sub>1


4
3



<i>x</i>
x = : <sub>2</sub>1


4
3


; x = .



2
3
1
2
.
4
3



HS2: Bài 87 <43 SGK>.


a) .


7
2
1
.
7
2
1
:
7
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- Yêu cầu HS trả lời miệng câu b, c.
.
21
8
3
4


.
7
2
4
3
:
7
2


.
35
8
5
4
.
7
2
4
5
:
7
2



b) So sánh số chia với 1:
1 = 1 ; 1


4


3
 ;
4
5
> 1.


c) So sánh kết quả với số bị chia:


<sub>7</sub>2 <sub>7</sub>2 ; .


7
2
35
8
;
7
2
21
8



HS3: Chữa bài 88 <43 SGK>.
Chiều rộng của hình chữ nhật là:


.
7
3
2
3


.
7
2
3
2
:
7
2


 (cm)


Chu vi hcn là: .2 10<sub>7</sub>


7
3
7
2








 (cm).


Hoạt động 2: LUYỆN TẬP (20 ph)
- Cho HS làm bài 90 <43 SGK>.



- Sau đó gọi HS lên bảng, mỗi HS một
câu.


Bài 90.


a) x. <sub>7</sub>3 <sub>3</sub>2 ; x = .


9
14
3
7
.
3
2
7
3
:
3
2



b) x : <sub>11</sub>8 11<sub>3</sub> ; x = .
3
8
11
8
.
3


11


c) : <sub>4</sub>1


5


2 



<i>x</i>
x = : <sub>4</sub>1


5
2 
x = . 4<sub>1</sub>


5
2


 ; x = 5


8
5


8 




d) . <sub>3</sub>2 <sub>5</sub>1



7
4


<i>x</i>
3
2
5
1
.
7
4


<i>x</i>
15
13
.
7
4


<i>x</i> <sub> ; x = </sub>


4
7
.
15
13


7
4
:
15
13


x = .


60
91


e) . <sub>3</sub>1


8
7
9
2

 <i>x</i>
3
1
9
2
.
8
7


<i>x</i>


9
1
8
7 


<i>x</i> <sub> ; x = </sub>


7
8
.
9
1
8
7
:
9
1 



x = .


63
8


g) : 1<sub>6</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Bài 92.



Gọi HS đọc đề bài.


- Bài toán này là dạng nào đã biết ?
- Toán chuyển động gồm những đại
lượng nào ?


viết cơng thức liên hệ.


- Cho HS hoạt động nhóm bài 93.


30
19
:


7


5 



<i>x</i>
x =


30
19
:
7
5 


; x =



133
150
19


30
.
7


5 




 .


Bài 92:


Quãng đường Minh đi từ nhà tới trường
là:


10.
5
1


= 2 (km).


Thời gian Minh đi từ trường về nhà là:
2 : 12 = 2. <sub>12</sub>1 <sub>6</sub>1 (giờ).


- HS làm theo nhóm bài 93.



a) .


2
3
8
21
.
7
4
21


8
:
7
4
7
4
.
3
2
:
7
4













b)


9
8
5
:
7
5
7
6





= .<sub>5</sub>1 <sub>9</sub>8
7
5
7
6





= .



9
1
9
8
7
1
7
6






Hoạt động 3: CỦNG CỐ (8 ph)
Bài 1: Chọn kết quả đúng trong những


kết quả sau: Số nghịch đảo của <sub>3</sub>1  <sub>4</sub>1 là:
A. -12 ; B: 12 ; C . <sub>12</sub>1


D: <sub>4</sub>3


Bài 2: Bài giải sau đúng hay sai:
3


1
:
7
4
3
2


:
7
4
3
1
3
2
:
7
4













= .<sub>1</sub>3 <sub>7</sub>6 <sub>7</sub>4 10<sub>7</sub>


7
4
2
3
.
7


4







- Yêu cầu HS lên bảng giải lại
- GV chốt lại.


Bài 1
B : 12.


Bài 2:


Phép chia khơng có tính chất phân phối.


Chữa: = .


7
4
1
:
7
4




Hoạt động 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph)
- Làm bài tập: 89, 91 <43 SGK>.



- Làm bài tập số 98, 99, 100, 105, 106, 107 <20 SBT>.


Ngày 30/03/2011
Tiết 89: HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Kiến thức: HS hiểu được các khái niệm hỗn số, số thập phân, phần trăm.
HS hiểu và vận dụng được quy tắc chia phân số.


- Kĩ năng : Có kĩ năng viết phân số (có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1) dưới dạng hỗn số
và ngược lại, biết sử dụng kí hiệu phần trăm.


- Thái độ : Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản
của phép nhân phân số.


B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- Giáo viên : Bảng phụ , phấn màu.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:


Hoạt động I : KIỂM TRA BÀI CŨ (7 phút)
Cho ví dụ về hỗn số, số thập phân,


phần trăm đã học.


- Nêu cách viết phân số lớn hơn 1
dưới dạng hỗn số.


- Viết một hỗn số dưới dạng một
phân số làm thế nào ?



- GVĐVĐ vào bài.


Hỗn số: 11<sub>2</sub> ; 3<sub>5</sub>2 .


Số thập phân: 0,5 ; 12,34.
Phần trăm: 3% ; 15%.


Hoạt động 2: HỖN SỐ (8 ph)
- GV cùng HS viết phân số <sub>4</sub>7 dưới


dạng hỗn số.


Thực hiện phép chia <sub>4</sub>7 = 7 : 4


- Đâu là phần nguyên ? Đâu là phần
phân số ?


- Yêu cầu HS làm ?1.


- GV: Khi nào viết được một phân số
dương dưới dạng hỗn số ?


Ngược lại có thể viết một hỗn số
dưới dạng phân số ?


- Yêu cầu HS làm ?2.


- GV giới thiệu  2<sub>7</sub>4 ;
5
3


4


 ...


cũng là các hỗn số, chúng lần lượt là
các số đối của các hỗn số 2


5
3
4
;
7
4


.
- GV đưa lên bảng phụ chú ý SGK.
1<sub>4</sub>3


4
7


 nên


4
3
1
4


7





Yêu cầu HS viết: -2<sub>7</sub>4 ; -4 .
5
3


HS ghi bài.
7 4


(dư) 3 1 (thg)
Vậy 7<sub>4</sub> = 1 + <sub>4</sub>3 = 1<sub>4</sub>3


Phần nguyên phần phân số
?1.


4
1
4
4
1
4
4
17







.
5
1
4
5
1
4
5
21






- Tử lớn hơn mẫu.
?2.


2


7
18
7


4
7
.
2
7
4






 .


4 .


5
23
5


3
5
.
4
5
3





+ 2


7
18
7
4


 nên -2



7
18
7


4 


 .


4<sub>5</sub>3 23<sub>5</sub> nên -4


5
23
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Hãy viết các phân số ;<sub>1000</sub>73
100


152
;
10


3 


thành các phân số mà mẫu là luỹ thừa
của 10  các phân số đó gọi là phân


số thập phân.


- Yêu cầu HS nêu định nghĩa.



- Các phân số thập phân trên có thể viết
dưới dạng số thập phân.


1,52


100
152
;
3
,
0
10


3








- Nêu nhận xét.


- GV nhấn mạnh như SGK.
- Yêu cầu HS làm ?3.
- ?4.


3
2



1 <sub>10</sub>


73
;
10


152
;
10


3 


Phân số thập phân là phân số mà mẫu là
luỹ thừa của 10.


HS: 0,073


1000
73




0164
,
0
10000


164



- HS nêu nhận xét.


Phần nguyên ở bên trái dấu phẩy. Phần
thập phân ở bên phải dấu phẩy.


Số chữ số của phần thập phân đúng
bằng chữ số 0 ở mẫu.


?3.


.
000261
,


0
1000000


261


;
013
,
0
1000


13
;
27
,
0


100


27










?4. ; <sub>1000</sub>2013


100
7
;
100
121




Hoạt động 4: LUYỆN TẬP (15 ph)
Bài 94 ; 95.


Bài 96: So sánh các phân số.


6 1 7 1 16 5


1 ; 2 ; 1



5  5 3  3  11  11


13
25
13


12
1
;
4
27
4
3
6
;
7
36
7
1


5    


Bài 96:
7
1
3
7
22




11


1
3
11
34



vì 3


11
1
3
7
1




 22<sub>7</sub> <sub>11</sub>34


Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph)
- Học bài.


- Làm bài tập: 98, 99 SGK. 111, 112, 113 SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Tiết 90: HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM.
A. MỤC TIÊU:


- Kiến thức: HS hiểu được các khái niệm hỗn số, số thập phân, phần trăm.


HS hiểu và vận dụng được quy tắc chia phân số.


- Kĩ năng : Có kĩ năng viết phân số (có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1) dưới dạng hỗn số
và ngược lại, biết sử dụng kí hiệu phần trăm.


- Thái độ : Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản
của phép nhân phân số.


B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- Giáo viên : Bảng phụ , phấn màu.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:


Hoạt động I : KIỂM TRA BÀI CŨ (7 phút)
HS1: Nêu cách viết phân số dưới


dạng hỗn số và ngược lại.
Chữa bài tập 111 (SBT).


HS2: Định nghĩa số thập phân ? Nêu
các thành phần của số thập phân ?
Viết các phân số sau dưới dạng phân
số thập phân,: <sub>5</sub>2 ; <sub>20</sub>3 .


Bài 111.


1h15' = 1<sub>4</sub>1 h = <sub>4</sub>5 h
2h20' = 21<sub>3</sub> h = 7<sub>3</sub> h
3h12' = 31<sub>5</sub> h = 16<sub>5</sub> h.


2 4



0, 4
510


3 15


0,15
20100


Hoạt động 2: PHẦN TRĂM (7 ph)
- GV: Những phân số có mẫu là 100


còn viết được dưới dạng phần trăm.
KH: % thay cho mẫu. VD:


%
107
100
107
%;
3
100


3





- Yêu cầu HS làm ?5.



?5.


3,7 = 370


100
370
10
37




 %


6,3 = 630


100
630
10
63




 %


0,34 = 34


100
34


 %



Hoạt động 3: LUYỆN TẬP (15 ph)
Bài 97: Đổi ra mét.


- GV chốt lại câu hỏi ở đầu bài.
- Yêu cầu HS trả lời.


Bài 97.


3dm = <sub>10</sub>3 m = 0,3 m.
85cm = <sub>100</sub>85 m = 0,85m.
52mm = <sub>1000</sub>52 m = 0,052m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Học bài.


- Làm bài tập: 100, 101 SGK. 114, 115, 116 SBT.


Ngày 01 /04/2011
Tiết 91: LUYỆN TẬP


A. MỤC TIÊU:


- Kiến thức: HS biết cách thực hiện các phép tính về hỗn số, biết tính nhanh khi cộng
hoặc nhân hai hỗn số.


- Kĩ năng : HS được củng cố các kiến thức về viết hỗn số dưới dạng phân số và ngược
lại: viết phân số dưới dạng số thập phân và dùng kí hiệu phần trăm (ngược lại: viết các
phần trăm dưới dạng số thập phân).


- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm tốn. Rèn tính nhanh và tư duy sáng


tạo khi giải toán.


B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- Giáo viên : Bảng phụ , phấn màu.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:


Hoạt động I: KIỂM TRA BÀI CŨ (7 phút)
HS1: Nêu cách viết phân số dưới


dạng hỗn số và ngược lại.
Chữa bài tập112 (SBT).


HS2: Định nghĩa số thập phân ? Nêu
các thành phần của số thập phân ?
Viết các phân số sau dưới dạng phân
số thập phân, số thập phân và phần
trăm: 3


7 ;
7
20 .


2HS lên bảng làm bài


HS cả lớp theo dõi và nhận xét


Hoạt động 2: LUYỆN TẬP (37 ph)
Dạng 1: Cộng hai hỗn số:


Bài 99 <47>


(bảng phụ).


Yêu cầu HS hoạt động nhóm.


Dạng 2: Nhân, chia hai hỗn số:
Bài 101.


HS hoạt động theo nhóm bài 99 <47>.


Bạn Cường đã viết hỗn số dưới dạng phân số
rồi cộng.


C2: 3 <sub>3</sub>)


2
5
1
(
)
2
3
(
3
2
2
5
1









= 5 + 5<sub>15</sub>13
15


13

Bài 101.


a) 5 20<sub>8</sub>5


8
165
4


.
2


15
.
11
4
15
.
2
11
4
3


3
.
2
1








b) 6 .


2
1
1
2
3
2
.
1


3
.
1
38


9
.
3


19
9
2
4
:
3
1







</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Bài 102 <47 SGK>.


- GV đưa đầu bài lên bảng phụ, yêu
cầu HS trả lời.


Dạng 3: Tính giá trị của biểu thức:
Bài 100 <47>.


Gọi hai HS lên bảng đồng thời làm.


Bài 103 <47 SGK>.
- GV đọc đầu bài.


- Cho ví dụ minh hoạ.


- GV chốt lại vấn đề: Cần phải nắm
vững cách viết một số thập phân ra


phân số và ngược lại.


Nêu 1 vài số thập phân thường gặp
mà biểu diễn được dưới dạng phân
số: 0,25 = <sub>4</sub>1 ; 0,5 = <sub>2</sub>1 ; 0,75 = <sub>4</sub>3 ;


0,125 = .


8
1


- Yêu cầu HS cả lớp làm hai bài tập
104, 105 <SGK>.


Để viết một phân số dưới dạng số
thập phân, phần trăm làm thế nào ?
- GV giới thiệu cách làm khác: Chia
tử cho mẫu: 7:25 0,28.


25
7





4 .2


7
3
2


.
4
2
.
7
3
4
2
.
7
3














= 8 + .
7
6
8
7
6




Bài 100.


A = 4 3<sub>9</sub>4


9
4
3
7
2
4
7
2


8   











= 3 .
9
5
9


4
3
9
9





B = 6<sub>5</sub>3


5
3
2
4
5
3
2
9
2
6
9
2


10    












HS khác nhận xét bài làm của bạn.
Bài 103.


a : 0,5 = a : <sub>2</sub>1 = a. 2
vì 37 : 0,5 = 37 :


2
1


= 37. 2 = 74.
102 : 0,5 = 102 : <sub>2</sub>1 = 102. 2 = 204.
a : 0,25 = a : 1<sub>4</sub> = a. 4.


a : 0,125 = a : <sub>8</sub>1 = a. 8.
Ví dụ: 32 : 0,25 = 32 : <sub>4</sub>1
= 32. 4 = 128
124 : 0,125 = 124. 8 = 992.


- Hai HS lên bảng chữa.
Bài 104:


28
28
,
0
100



28
25


7





 %.


475
75
,
4
4
19




 %.


40
4
,
0
65
26





 %.


Bài 105.


Viết các phần trăm sau dưới dạng số thập
phân:


7% = 0.07


100
7


 .


45% = 0,45.


100
45


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- GV cho HS nhận xét và chấm điểm
bài làm hai em.


216% = 2,16.


100
216





Hoạt động 3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (1 ph)
- Ôn lại các dạng bài vừa làm.


- Làm bài 111; 112; 113 <SGK 22>. HS khá 114, 116 <SBT 22>.


Ngày 05/04/2011
Tiết 92: LUYỆN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂN
A. MỤC TIÊU:


- Kiến thức: Thông qua tiết luyện tập, HS được rèn luyện kĩ năng về thực hiện các
phép tính về phân số và số thập phân.


HS ln tìm được các cách khác nhau để tính tổng (hoặc hiệu) hai hỗn
số.


- Kĩ năng : HS biết vận dụng linh hoạt, sáng tạo các tính chất của phép tính và quy tắc
dấu ngoặc để tính giá trị biểu thức một cách nhanh nhất.


- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm tốn. Rèn tính nhanh và tư duy sáng
tạo khi giải toán.


B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- Giáo viên : Bảng phụ , phấn màu.


- Học sinh : Học và làm bài đầy đủ ở nhà.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:


Hoạt động I: LUYỆN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ (33 phút)
Bài 106 <48 SGK>.



<Đề bài đưa lên bảng phụ>.
Hoàn thành.


- Bài 107.


Gọi 4 HS lên bảng chữa.


Bài 106.
4
3
12


5
9
7




 mc: 36.
<4> <3> <9>


QĐ: = 7<sub>36</sub>.4 5<sub>36</sub>.3 3<sub>36</sub>.9


Cộng: = .


9
4
36
16
36



27
15
28






Bài 107:


a) 1<sub>3</sub> + <sub>8</sub>3 - <sub>12</sub>7 mc: 25.
<8> <3> <2>


= .


8
1
24


3
24


14
9
8








</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Bài 108:


Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.


- Yêu cầu HS làm bài 110 <49> a, c,
e.


A = 11 









13
3
5
7
4
2
13
3


C = .


7


5
1
11
9
.
7
5
11
2
.
7
5




= .
56
5
56
28
35
12 




c)
4
1

-
3
2
-
18
11
mc: 36
<9> <12> <2>


= .
36
1
1
36
37
36
22
24
9






d)
4
1
+
12


5
-
13
1
-
8
7


mc: 8.3.13 = 312.
<78> <26><24><39>
= .
312
89
312
237
24
130
78 




Bài 108:


a) 1 5<sub>36</sub>11


36
47
4
36


20
3
36
27
1
9
5
3
4
3




 .


b) 1<sub>30</sub>27


30
55
2
30
27
1
30
25
3
10
9
1


6
5


3     


= 1 .


15
14
1
30
28

Bài 110.


A = 11 









13
3
5
7
4
2


13
3


= 6 2<sub>7</sub>4


7
4
2
13
3
5
13
3


11   









= 5 .


7
3
3
7
4


2
7
7



C = .


7
5
1
11
9
.
7
5
11
2
.
7
5





= 1<sub>7</sub>5


11
9


11
2
7
5










= 1.


7
5
1
7
5





E = 



















12
1
25
,
0
3
1
.
97
36
2
9
5
3
17
,

6
= 
















12
1
4
1
3
1
.
97
36
2
9
5

3
17
,
6
= 0.


Hoạt động 2: DẠNG TỐN TÌM X
Bài 114 <SBT 22>.


- Nêu cách làm ?


Bài 114 SBT.


a) 0,5x - <sub>3</sub>2 x = <sub>3</sub>7 => <sub>2</sub>1 x - <i>x</i>
3
2


= <sub>3</sub>7
<sub>2</sub>1 <sub>3</sub>2 <sub>3</sub>7









 <i>x</i> =>


6


1
 x =


3
7


x = 14.


6
1
:
3
7




d) .( 4)


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

7
1
1
7
3




<i>x</i>


=> 1



7
1
7
3




<i>x</i>


7
6
7


3 



<i>x</i>


 x = -2.


Hoạt động 3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph)
- Xem lại các bài tập đã chữa.


- Làm bài tập: 11<49> SBT: 116, 118, 119 <23>.


Ngày 07/04/2011
Tiết 93: LUYỆN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂN
A. MỤC TIÊU:



- Kiến thức: Thông qua tiết luyện tập, HS được củng cố và khắc sâu các kiến thức về
phép cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.


- Kĩ năng : Có kĩ năng vận dụng linh hoạt kết quả đã có và tính chất của các phép tính
để tìm được kết quả mà khơng cần tính tốn.


HS biết định hướng và giải đúng các bài tập phối hợp các phép tính về
phân số và số thập phân.


Qua giờ luyện tập nhằm rèn cho HS về quan sát, nhận xét đặc điểm các
phép tính về số thập phân và phân số.


- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm tốn. Rèn tính nhanh và tư duy sáng
tạo khi giải toán.


B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- Giáo viên : Bảng phụ , phấn màu.


- Học sinh : Học và làm bài đầy đủ ở nhà.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:


Hoạt động I: KIỂM TRA (5 phút)
1. Khoanh tròn kết quả đúng:


Số nghịch đảo của -3 là:
3 ; <sub>3</sub>1 ; 1<sub>3</sub>





2. Chữa bài tập 111 SGK.


1. Đáp số:
3
1


2. Số nghịch đảo của <sub>7</sub>3 là <sub>3</sub>7


Số nghịch đảo của 6<sub>3</sub>1 (hay 19<sub>3</sub> ) là <sub>19</sub>3
Số nghịch đảo của <sub>12</sub> 1 là -12.


Số nghịch đảo của 0,31 (hay <sub>100</sub>31 ) là 100<sub>31</sub> .
Hoạt động 2: LUYỆN TẬP (39 ph)


Bài 112:
Bảng phụ.


Bài 112.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- Yêu cầu HS hoạt động nhóm:
Quan sát vận dụng tính chất các
phép tính để ghi kết quả ơ trống.


Các nhóm nhận xét lẫn nhau để rút
kinh nghiệm.


Bài 113.


Tương tự như bài 112.


Bài 114 <50>.


- Nêu nhận xét, cách giải.
- 1HS lên bảng trình bày.


Bài 119 <23>.


Kết quả: (36,05 + 2678,2) + 126
= 36,05 + (2678,2 + 126)
= 36,05 + 2804,2 (theo a)
= 2840,25 (theo c)
(126 + 36,05) + 13,214


= 126 + (36,05 + 13,214)
= 126 + 49,264 (theo b)
= 175,264 (theo d).


(678,27 + 14,02) + 2819,1
= (678,27 + 2819,1) + 14,02
= 3497,37 + 14,02 (theo e)
= 3511,39 (theo g).


3497,37 - 678,27 = 2819,1 (theo e).
Bài 114.


(-3,2). <sub>64</sub>15 + (0,8 - 2 ):3<sub>3</sub>2
15


4



= ):11<sub>3</sub>


15
34
10
8
(
64
15
.
10
32





= :11<sub>3</sub>


15
34
5
4
4
3










= :11<sub>3</sub>


15
22
4


3 


= .<sub>11</sub>3


15
22
4
3 

= .
20
7
20
8
15
5
2
4
3







Bài 119.
61
.
59
3
...
9
.
7
3
7
.
5
3



= 









61
.
59
2
...
9
.
7
2
7
.
5
2
2
3
= 











61
1

59
1
...
9
1
7
1
7
1
5
1
2
3
= .
305
84
305
56
.
2
3
61
1
5
1
2
3











Hoạt động3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (1 ph)
- Ôn lại các kiến thức đã học từ đầu chương III.


- Tiết sau kiểm tra một tiết.


Ngày 12/04/2011
Tiết 94: KIỂM TRA MỘT TIẾT


A. MỤC TIÊU:


- Kiến thức: Cung cấp thông tin nhằm đánh giá mức độ nắm vững một cách hệ thống
về phân số. Nắm vững và hiểu khái niệm phân số, hỗn số, số thập phân, phần trăm.
- Kĩ năng : Cung cấp thông tin về mức độ thành thạo kỹ năng tính đúng, nhanh; vận
dụng linh hoạt các định nghĩa, tính chất vào giải tốn nhất là giải tốn về phân số.
- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Câu 1: Điền số thích hợp vào ô vuông :


a) 


5
2





20 ; 



4


3


15 ; c) 3 = 
 35


21


25 =
18



Câu 2: Số nghịch đảo của 1<sub>5</sub> là:


A) <sub>5</sub>1 ; B) 1 ; C) 5 ; D) -5.


Khoanh tròn vào chữ cái đúng trước kết quả đúng.
Câu 3: Rút gọn các phân số:


<sub>81</sub>63 ; <sub>9</sub><sub>.</sub>5<sub>35</sub>.6 ; 7<sub>2</sub>.<sub>.</sub>2<sub>14</sub><sub>.</sub><sub>5</sub>8 .
Câu 4: Tìm x:


a) 5<sub>7</sub>4 : x = 13 ; b) .


12
5
2
1
3
2

 <i>x</i>
<i>x</i>
Câu 5: Tính giá trị của biểu thức:


A = 2 .


5
2
5
3











B = : <sub>4</sub>1



5
3
1
8
1
3
.
5
4
2


6  







 .
Câu 6:


Hoa làm một số bài toán trong ba ngày. Ngày đầu tiên bạn làm được <sub>3</sub>1 tổng số bài.
Ngày thứ hai bạn làm được


3
1


tổng số bài. Ngày thứ ba bạn làm nốt 5 bài. Hỏi trong
ba ngày làm được bao nhiêu bài toán ?



C) ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM:
Câu 1 (1 điểm).


a. 8
b. -20


c. -5; -15; -30.
Câu 2 (1 điểm):
Chọn C.


Câu 3 (2 điểm):
9
7
81
63 

 <sub> ; </sub>
21
2
7
.
3
2
.
1
35
.
9
6
.


5

 .
.
70
11
5
.
14
.
2
11
.
2
5
.
14
.
2
8
2
.
7




Câu 4 (2 điểm):


a) 5 : 13



7
4




<i>x</i> <sub> => x = 5</sub>


7
3
13
.
7
39
13
:
7
4


b)
12
5
2
1
3
2

 <i>x</i>
<i>x</i>


12
5
2
1
3
2







 <i>x</i>
.
2
5
12
6
.
5
6
1
:
12
5
12
5
6
3

4






<i>x</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

A = 2 .
5


2
5


3
















= 2 1 2 1


5
2
5


3














 





.


B = :1<sub>4</sub>



5
3
1
8
1
3
.
5
4
2


6  









 =


4
1
:
5
8
8
1
3


.
5
4


4  









 =


5
4
.
8
8
25
.
5
16


 = .


5
14
5



24
5


10 





Câu 6 (2 điểm):


Tổng số bài làm trong ba ngày : 15 bài.


Ngày 14/04/2011
Tiết 95: TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC


A. MỤC TIÊU:


- Kiến thức: HS nhận biết và hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
- Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng quy tắc đó để tìm giá trị phân số của một số cho trước.
- Thái độ: Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn.


C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:


Hoạt động 1


CỦNG CỐ QUY TẮC NHÂN MỘT SỐ TỰ NHIÊN
VỚI MỘT PHÂN SỐ (5 ph)


- Bảng phụ:



Hoàn thành sơ đồ sau để thực hiện
phép nhân 20. <sub>5</sub>4 .


. 4 :5
20


: 5 . 4


- Từ đó rút ra muốn nhân một số tự
nhiên với một phân số làm thế nào ?


. 4 80 :5 16
20


: 5 4 . 4 16


Chia số này cho mẫu số rồi lấy kết quả
nhân với tử số.


Hoạt động 2: TÌM TỊI PHÁT HIỆN KIẾN THỨC MỚI (15 ph)
1. Ví dụ:


- Cho biết đầu bài cho gì, yêu cầu ta
phải làm gì ?


- Muốn tìm số HS lớp 6A thích bóng
đá, phải tìm <sub>3</sub>2 của 45 HS  nhân 45


với <sub>3</sub>2 .



Tương tự làm các phần còn lại.


- GV giới thiệu: Cách làm đó là tìm giá


1. Ví dụ:
HS đọc ví dụ.
Giải:


Số HS thích bóng đá của lớp 6A là:
45. <sub>3</sub>2 = 30 (HS).


Số HS thích đá cầu là:


45. 60% = 45. <sub>100</sub>60 = 27 (HS)
Số HS thích chơi bóng bàn là:
45. 


9
2


10 (HS)


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

trị phân số của một số cho trước. Vậy
muốn tìm phân số của một số cho
trước ta làm thế nào ?


2. Quy tắc:


Yêu cầu HS đọc quy tắc và giải thích


kĩ cơng thức b. <i>m<sub>n</sub></i> và nêu nhận xét
tính thực hành: <i>m<sub>n</sub></i> của b chính là <i>m<sub>n</sub></i> .b
(m,n  N , n  0).


45. 12


15
4


 (HS).


* Quy tắc: SGK.


Hoạt động 3: LUYỆN TẬP VẬN DỤNG QUY TẮC (16 ph)
- Yêu cầu HS làm ?2.


Bài 115 <SGK 51>.


Bài 116.


?2. a) 76. 57


4
3


 (cm).


b) 96. 62,5 % = 96. 60


1000


625


 (tấn)


c) 1. 0,25 = 0,25 = <sub>4</sub>1 (giờ)
Bài 115:


a) 5,8
b)


21
11


c) 11,9
d) 17<sub>7</sub>2 .
Bài 116.


16 % . 25 = 25 % . 16.


a) 25. 84% = 25%. 84 = .84
4
1


= 21.
b) 50. 48% = 50%. 48 = .48


2
1


= 24.


Hoạt động 4: SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI


- GV hướng dẫn HS sử dụng máy tính
bỏ túi để tìm giá trị phân số của một số
cho trước.


- Làm bài 120.


HS nghiên cứu cùng GV.


Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học lý thuyết.


- Làm bài tập: 117, 118, 119.


Ngày 14/04/2011
Tiết 96: LUYỆN TẬP


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Kiến thức: HS được củng cố và khắc sâu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho
trước.


- Kĩ năng: Có kĩ năng thành thạo tìm giá trị phân số của một số cho trước.
- Thái độ: Vận dụng linh hoạt, sáng tạo các bài tập mang tính thực tiễn.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:


- Giáo viên: Bảng phụ, máy tính bỏ túi.
- Học sinh: Máy tính bỏ túi.


C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:



Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (10 ph)
HS1: Nêu quy tắc tìm giá trị phân số


của một số cho trước.
Chữa bài 117 <51>.


HS2: Chữa bài 118 <SGK 52>.
Chữa bài 119.


GV cho điểm hai HS.


Bài 117.


13,21. <sub>5</sub>3 = (13,21. 3): 5 = 39,63 : 5
= 7,926.


7,926. 


3
5


(7,926. 5) : 3
= 39,63 : 3 = 13,21.
Bài 118:


a) 9 viên.
b) 12 viên.
Bài 119.


An nói đúng vì:



2
1
2
1
.
1
2
1
.
2
1
:
2
1
2
1
:
2
1
.
2
1



















.


Hoạt động 2: LUYỆN TẬP (33 ph)
- GV phát phiếu học tập cho HS:


Hãy nối mỗi câu ở cột A với mỗi câu
ở cột B để được một kết quả đúng. Ví
dụ: 1 + a.


Cột A Cột B
1) <sub>5</sub>2 của 40


2) 0,5 của 50
3) <sub>6</sub>5 của 4800
4) 4<sub>2</sub>1 của <sub>5</sub>2
5) <sub>4</sub>3 của 4%


a) 16.
b) <sub>100</sub>3
c) 4000


d) 1,8
e) 25.


Kết quả:
(1 + a)
(2 + e)
(3 + c)
(4 + d)
(5 + b)


- Điền kết quả vào ô trống:
Số giờ


2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Đổi ra


phút 30' 20' 10' 45' 24' 35' 16'


- GV cho HS điền nhanh (thi đua giữa các nhóm học tập).
Bài 121 <52>.


Gọi một HS tóm tắt đầu bài.


- Gọi 1HS trình bày lời giải.


Bài 121.
Tóm tắt:



- Quãng đường HN - HP: 102 km.


- Xe lửa xuất phát từ HN đi được <sub>5</sub>3
quãng đường.


Hỏi: Xe lửa còn cách HP ? km.
Giải:


Xe lửa xuất phát từ HN đã đi được quãng
đường là:


102. <sub>5</sub>3 = 61,2 (km).


Vậy xe lửa còn cách Hải Phòng:
102 - 61,2 = 40,8 km.


Đáp số: 40,8 km.
Hoạt động 3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph)


- Xem lại các bài đã chữa.


- Làm bài tập 125 <SGK 53> ; 125, 126 <SBT 24>.


Ngày 17/04/2011
Tiết 97: TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ CỦA NÓ


A. MỤC TIÊU:


- Kiến thức: HS nhận biết và hiểu quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó.
- Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng quy tắc đó để tìm một số biết giá trị phân số của nó.


Biết vận dụng linh hoạt, sáng tạo các bài tập mang tính thực tiễn.


- Thái độ: Có ý thức trong học tập.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- Giáo viên: Bảng phụ.


- Học sinh: Nghiên cứu trước bài.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:


Hoạt động 1: KIỂM TRA (5 ph)
- Phát biểu quy tắc tìm giá trị phân số


của một số cho trước ?
Chữa bài tập 125 <SBT>.


Một HS lên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

GV dẫn dắt HS giải ví dụ như SGK.


- Vậy để tìm một số biết
5
3


của nó
bằng 27. Ta lấy 27 chia cho <sub>5</sub>3 .


Hãy cho biết muốn tìm một số biết
<i>n</i>
<i>m</i>
của nó bằng a ta làm như thế nào ?


2. Quy tắc:


- Yêu cầu HS làm ?1.
- GV cùng HS phân tích:


7
2


là phân số
<i>n</i>
<i>m</i>


; 14 là a.


- Yêu cầu HS làm ?2.


Cho HS phân tích: Để tìm 350l nước
ứng với phân số nào ?


Trong bài a là số nào ?
<i>m<sub>n</sub></i> là phân số nào ?


Nếu gọi số HS lớp 6A là x theo đầu bài ta
phải tìm x sao cho <sub>5</sub>3 của x bằng 27. Ta
có:


x. <sub>5</sub>3 = 27
Vậy: x = 27. <sub>5</sub>3


x = 27. 5<sub>3</sub> ; x = 45.


Vậy lớp 6A có 45 HS.


HS đọc quy tắc.


a) a: <i>m<sub>n</sub></i> = 14 : 49


2
7
.
14
7
2





b) 3<sub>5</sub>2 17<sub>5</sub>
Số đó là:


.<sub>17</sub>5 <sub>51</sub>10


3
2
5
17
:
3


2 









?2.
350l


1 - <sub>20</sub>13 <sub>20</sub>7 . (dung tích bể).
Vậy a:


<i>n</i>
<i>m</i>


= 350:


7
20
.
350
20


7


= 1000 (l).


Hoạt động 3: LUYỆN TẬP (24 ph)
Bài 1: Bảng phụ:



Điền vào ...


a) Muốn tìm <i>x<sub>y</sub></i> của số a cho trước
(x, y  N , y  0) ta tính ...


b) Muốn tìm ... ta lấy số đó nhân với
phân số.


c) Muốn tìm ... ta lấy c : <i><sub>b</sub>a</i> (a,b  N*)


Yêu cầu: HS phân biệt rõ hai dạng toán
trên.


Bài 126 <SGK 54>.


Bài 1.
a) a. <i><sub>y</sub>x</i>


b) Giá trị phân số của một số cho trước.
c) Một số biết <i><sub>b</sub>a</i> của nó bằng c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm bài
127 SGK.


Bài 129 <55 SGK>.


a) 7,2 : 10,8.


2


3
.
2
,
7
3
2





b) 5: 1 3,5.
7


3



HS thảo luận nhóm.
Bài 127.


a) Số phải tìm là:
13,32 :


3
24
,
93
3
7


.
32
,
13
7
3




 (theo 1)


= 31,08 (theo 2).
b) Số phải tìm:


31,08: 31,08.<sub>7</sub>3 93<sub>7</sub>,24
3


7




 (từ 2)


= 13,32 (từ 1).
Bài 129.


Số kg đậu đen đã nấu chín là:
1,2 : 24% = 5 (kg)


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (1 ph)


- Học bài: So sánh 2 dạng toán bài 14, bài 15.


- Làm bài tập: 130, 131 <35 SGK>. Bài 128, 131 <SBT>.
- Chuẩn bị máy tính bỏ túi.


Ngày 21/04/2011
Tiết 98: LUYỆN TẬP


A. MỤC TIÊU:


- Kiến thức: HS được củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm một số biết giá trị một phân
số của nó.


- Kĩ năng: + Có kĩ năng thành thạo khi tìm một số biết giá trị phân số của nó.


+ Sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi giải bài tốn về tìm một số biết
giá trị phân số của nó.


- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:


- Giáo viên: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, hình 11 phóng to, bảng trắc nghiệm.
- Học sinh: Bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.


C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:


Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (5 ph)
- HS1: Phát biểu quy tắc tìm một số


khi biết <i>m<sub>n</sub></i> của nó bằng a.


Chữa bài 131.


HS2: Chữa bài 128 <SBT 24>.


HS1:
Bài 131.


Mảnh vải dài 3,75 : 75% = 5 (m).
HS2: Bài 128 <SBT>.


a) 375.
b) -160.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Hoạt động 2: LUYỆN TẬP (24 ph)
Dạng 1: Tìm x.


Bài 132 <55 SGK>.


- ở câu a để tìm x , phải làm thế nào ?


- GV yêu cầu 2 HS lên bảng giải.


Dạng 2: Toán đố:
Bài 133 <55 SGK>.


- GV yêu cầu HS đọc và tóm tắt.


- Đây thuộc dạng tốn nào ? Nêu cách
tính.



- GV nhấn mạnh hai bài toán cơ bản về
phân số.


Bài 135.


- Yêu cầu HS tóm tắt đề bài.


- GV: 560 sản phẩm ứng với bao nhiêu


Bài 132.


a) 2 3<sub>3</sub>1


3
2
8
3
2




<i>x</i>


8<sub>3</sub><i>x</i>26<sub>3</sub> 10<sub>3</sub>


3
26
3
10


3


8




<i>x</i>


8<sub>3</sub><i>x</i> <sub>3</sub>16


x =   


8
3
.
3
16
3


8
:
3


16


-2.


b) 3 2<sub>4</sub>3


8


1
7
2




<i>x</i>


23<sub>7</sub> <i>x</i> <sub>8</sub>1 11<sub>4</sub>
23<sub>7</sub> <i>x</i>11<sub>4</sub> <sub>8</sub>1
23<sub>7</sub> <i>x</i>22<sub>8</sub> <sub>8</sub>1
23<sub>7</sub> <i>x</i> 23<sub>8</sub>


x = .


8
7
7
23
:
8
23



Bài 133.


Lượng thịt = <sub>3</sub>2 lượng cùi dừa.
Lượng đường = 5% lượng cùi dừa.
Có 0,8 kg thịt.



Tính lượng cùi dừa ? Lượng đường ?
Giải:


Lượng cùi dừa cần để kho 0,8 kg thịt là:
0,8: <sub>3</sub>2 = 0,8. <sub>2</sub>3 = 1,2 (kg).


Lượng đường cần dùng là:


1,2. 5% = 


100
5
.
2
,
1


0,06 (kg).
Bài 135.


XN đã thực hiện <sub>9</sub>5 kế hoạch, còn phải
làm 560 sản phẩm.


Tính số sản phẩm theo kế hoạch ?


Giải: 560 sản phẩm ứng với 1 - <sub>9</sub>5 = <sub>9</sub>4
(kế hoạch). Vậy số sản phẩm được giao
theo kế hoạch là:


560:  



4
9
.
560
9


4


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

phần kế hoạch ?


Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi.
Bài 134 <55>.


- Yêu cầu HS đọc và thực hành theo
SGK.


Yêu cầu HS làm bài 128, 129, 131
bằng máy tính.


Bài 134: Bài tốn Nút ân
KQ


Tìm 1 số biết


60% của nó 1 8 : 6 0 % 30
bằng 18.


Vậy số phải tìm là 30.



Hoạt động 3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học bài.


- Làm bài 132 ; 133 <SBT 24>.


Ngày 22/04/2011
Tiết 99: TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ


A. MỤC TIÊU:


- Kiến thức: HS hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ
lệ xích.


- Kĩ năng: Có kĩ năng tìm tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.


- Thái độ: Có ý thức áp dụng các kiến thức và kĩ năng nói trên vào việc giải một số bài
toán thực tiễn.


B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:


- Giáo viên: Bảng phụ, bản đồ Việt Nam.
- Học sinh: Bảng phụ nhóm.


C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:


Hoạt động 1: TỈ SỐ HAI SỐ (20 ph)
VD: SGK <bảng phụ>.


- Vậy tỉ số giữa hai số a và b là gì ?
- GV đưa định nghĩa lên bảng phụ.


KH: <i><sub>b</sub>a</i> hoặc a : b.


- Lấy ví dụ về tỉ số ?


- Vậy tỉ số <i><sub>b</sub>a</i> và phân số <i><sub>b</sub>a</i> khác nhau
như thế nào ?


Bài tập 1: Trong các cách viết sau,
cách viết nào là phân số ? cách viết nào
là tỉ số:


2
0
;
9
4
;
3


75
,
2
;
5


3


- Tỉ số giữa số đo chiều rộng và số đo
chiều dài của hình chữ nhật là:



3 : 4 = <sub>4</sub>3 = 0,75.
* Định nghĩa: SGK.
Ví du:


5
4


; <sub>3</sub>1<sub>,</sub>,<sub>85</sub>7 ; <sub>7</sub>3 ; 







2
1


.


Tỉ số <i><sub>b</sub>a</i> (b  0) thì a và b có thể là số


nguyên, có thể là phân số, số thập
phân ...


Bài 1.


Phân số: <sub>5</sub>3 và .
9


4


Tỉ số: Cả 4 cách.
Ví dụ 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Ví dụ 2: Đoạn thẳng AB dài 20 cm,
CD dài 1 m. Tìm tỉ số độ dài đoạn
thẳng AB và đoạn thẳng CD.


- Yêu cầu HS làm bài tập 2 <bài 137
SGK>.


- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 140
SGK.


- Qua bài tập này cần ghi nhớ điều gì ?


<sub>100</sub>20 <sub>5</sub>1


- HS hoạt động nhóm bài 140.


Sai ở chỗ khơng đưa cùng về đơn vị.
Sửa: Đổi 5 tấn = 5 000 000 g


<sub>5000000</sub>30 <sub>500000</sub>3


khối lượng chuột chĩ bằng


500000
3



khối
lượng voi.


- Phải đổi về cùng đơn vị trước khi tính.


Hoạt động 2: TỈ SỐ PHẦN TRĂM
Ví dụ: Tìm tỉ số phần trăm của hai số


78,1 và 25.


100
1
.
100
.
25


1
,
78
25


1
,
78





= 78,1<sub>25</sub>.100 % = 312,4 %


- Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a
và b ta làm thế nào ?


- Yêu cầu HS làm ?1.


HS đọc tổng quát SGK.
* Tổng quát: SGK.
?1. Hai HS lên chữa:
a) <sub>8</sub>5 5.100<sub>8</sub> % = 6,25%


b) Đổi <sub>10</sub>3 tạ = 0,3 tạ = 30 kg.


30
100
.
25
30
25


 % = 83


3
1


%.
Hoạt động 3: TỈ LỆ XÍCH



- Cho HS quan sát một bản đồ Việt
Nam và giới thiệu tỉ lệ xích của bản đồ
đó:


VD: <sub>2000000</sub>1


- GV giới thiệu khái niệm tỉ lệ xích
SGK.


KH: T tỉ lệ xích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

tương ứng trên thực tế.
T = <i><sub>b</sub>a</i> (a, b cùng đơn vị đo)


HS đọc ví dụ SGK <57> và giải thích.
HS làm ?2.


Hoạt động 4: CỦNG CỐ - LUYỆN TẬP (5 ph)
- Thế nào là tỉ số giữa hai số a và b.


(b  0).


- Nêu quy tắc chuyển từ tỉ số <i><sub>b</sub>a</i> sang tỉ
số phần trăm (%).


- Yêu cầu HS làm bài tập 138, 141
SGK.


Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph)
- Học bài.



- Làm bài 143, 144, 145 SGK.
136, 139 <25 SBT>.


Ngày 24/04/2011
Tiết 100: LUYỆN TẬP


A. MỤC TIÊU:


- Kiến thức: Củng cố các kiến thức, quy tắc về tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.


- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tìm tỉ số, tỉ số phần trăm của hai số, luyện ba bài toán cơ
bản về phân số dưới dạng tỉ số phần trăm.


- Thái độ: HS biết áp dụng các kiến thức và kĩ năng về tỉ số, tỉ số phần trăm vào việc
giải một số bài toán thực tế.


B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:


- Giáo viên: Bảng phụ, ảnh "Câu Mỹ Thuật" H12 <9 SGK>.
- Học sinh: Bảng phụ nhóm.


C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:


Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (8 ph)
HS1: Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai


số a và b ta làm thế nào ? Viết công
thức.



Chữa bài tập 139 <25 SBT>.


HS1: qt ; công thức: <i>a</i>.100<i><sub>b</sub></i> %.
Bài 139.


a)


34
21
.
7
17
21
34
:
7
17
21
13
1
:
7
3


2  


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- HS2: Chữa bài 144 <59 SGK>


- GV: Nhận xét, cho điểm.



<sub>50</sub>30 30<sub>50</sub>.100% = 60%.
HS2: Bài 144.


Lượng nước chứa trong 4 kg dưa chuột
là: 4. 97,2% = 3,888 (kg)


 3,9 (kg).


Có 


<i>b</i>
<i>a</i>


p%  a = b. p%


Hoạt động 2: LUYỆN TẬP (35 ph)
Bài 138 <58>.


Và 141 <58>.


Bài 141:


Yêu cầu HS tóm tắt đề bài, tính a theo
b rồi thay vào a - b = 8.


- Bài 142: Em hiểu thế nào khi nói đến
vàng bốn số 9 ? (9999).


- Nêu cơng thức tính tỉ lệ xích ? Từ
cơng thức đó suy ra cách tính chiều dài


thực tế như thế nào ?


Hai HS lên bảng chữa bài tập.
Bài 138


a) 128<sub>315</sub> b) <sub>65</sub>8
c) <sub>217</sub>250 d) <sub>10</sub>7
Bài 141.


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>


<i>a</i>


2
3
2


3
2
1


1   


a - b = 8


Thay a = <sub>2</sub>3 b có : <sub>2</sub>3b - b = 8
.



16
8


2   


 <i>b</i> <i>b</i>


Có a - b = 8  a = 16 + 8 = 24.


Bài 142.


Vàng 4 số 9 nghĩa là trong 10 000g
"vàng" này chứa tới 9999 vàng nguyên
chất. Tỉ lệ vàng nguyên chất là:




10000
9999


99,99%.
Bài 146 <59 SGK>.
T = <sub>125</sub>1


A = 56,408 cm.
Tính b ?.


Có : T = <i><sub>b</sub>a</i>



a: Khoảng cách giữa hai điểm trên bản
đồ.


B: Khoảng cách giữa hai điểm tương ứng
trên thực tế.


 b = <i><sub>T</sub>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Bài 147 <59>.
- Nêu cách giải.


- GV giáo dục lòng yêu nước và tự hào
về sự phát triển của đát nước cho HS.


b = 56,408.125


125
1


408
,
56




b = 7051 (cm) = 70,51 (m).
Bài 147.


b = 1535 m ; T = <sub>20000</sub>1
a = ?



Giải:


T = 


<i>b</i>
<i>a</i>


a = b. T = 1535. <sub>20000</sub>1
a = 0,07675 (m) ; a = 7,675 (cm).
Hoạt động 3


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph)


- Ôn tập lại các kiến thức, các quy tắc biến đổi quy tắc về tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ
xích.


- Làm bài tập 148 <60 SGK>.


137, 141, 142 <25 SBT>.
- Giờ sau mang máy tính.


Ngày 25/04/2011
Tiết 101: BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM


A. MỤC TIÊU:


- Kiến thức:ốH biết đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột, ơ vng và hình quạt.
- Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng các biểu đồ phần trăm dạng cột và ơ vng.



- Thái độ: Có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tế và dựng các biểu đồ
phần trăm với các số liệu thực tế.


B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:


- Giáo viên: Bảng phụ ghi đề bài, cách vẽ biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông tài liệu
về kết quả học tập, hạnh kiểm của lớp ...


- Học sinh: Thước kẻ, ê ke, com pa, giấy kẻ ơ vng, máy tính bỏ túi.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:


Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (7 ph)


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Một trường có 800 HS số HS đạt HK
tốt là 480 em, khá bằng <sub>12</sub>7 đạt tốt,
còn lại là TB.


a) Tính số HS đạt HK: Khá, TB.


b) Tính tỉ số % của số HS đạt HK tốt,
khá, TB so với HS toàn trường.


a) Số HS đạt HK khá là:
480. <sub>12</sub>7 = 280 (HS).
Số HS đạt HK TB là:


800 - (480 + 280) = 40 (HS).


b) Tỉ số % của số HS đạt HK tốt so với
số HS toàn trường là:



480<sub>800</sub>.100% = 60%.


Số HS đạt HK khá so với HS toàn
trường là:


280<sub>800</sub>.100% = 35 %.


Số HS đạt HK TB so với toàn trường
là:


100% - (60% + 35%) = 5%.
Hoạt động 2: BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM (30 ph)


- GV đặt vấn đề vào bài.


1. Biểu đồ phần trăm dạng cột:


- GV đưa H13 (60 SGK) lên bảng phụ
để HS quan sát.


60


40


0


Các loại hạnh kiểm


- Tia thẳng đứng ghi gì ? Tia nằm ngang


ghi gì ? Trên tia thẳng đứng, bắt đầu từ
gốc O, các số phải ghi theo tỉ lệ?


- Yêu cầu HS làm ?1. <61>.
- HS đứng tại chỗ đọc kết quả.
Số HS đi xe buýt chiếm:


6.<sub>40</sub>100 % = 15% (Số HS cả lớp).
Số HS đi xe đạp chiếm:




40
15


37,5% (Số HS cả lớp)
Số HS đi bộ chiếm:


HS quan sát, trả lời câu hỏi và vẽ hình
vào vở theo hướng dẫn của GV.


- Tia thẳng đứng ghi số %, tia nằm
ngang ghi các loại hạnh kiểm.


?1. HS tóm tắt đầu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

100% - (15% + 37,5%) = 47,5%
(số HS cả lớp).


- Gọi một HS lên bảng vẽ.



2. Biểu đồ phần trăm dạng ô vuông:
- GV đưa H14 <60> để HS quan sát.
- Biểu đồ này gồm bao nhiêu ô vuông
nhỏ ?


100 ô vuông nhỏ đó biểu thị 100%.
Vậy số HS có hạnh kiểm tốt đạt 60%
ứng với bao nhiêu ô vuông nhỏ?


Tương tự với hạnh kiểm khá và TB.
- Yêu cầu HS dùng giấy kẻ ô vuông làm
bài tập 149 SGK.


- Yêu cầu một HS lên bảng vẽ (bảng
phụ có kẻ sẵn ô vuông).


0


- HS quan sát H14 SGK.


Bài 149:


Số HS đi xe buýt: 15%.
Số HS đi xe đạp : 37,5%.
Số HS đi bộ: 47,5%.


Hoạt động 3: CỦNG CỐ
- GV chốt lại các dạng biểu đồ và cách đọc.



Hoạt động 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ


- HS cần biết đọc các biểu đồ phần trăm dựa theo số liệu và ghi chú trên biểu đồ.
- HS biết vẽ biểu đồ dạng cột và biểu đồ ô vuông.


- Làm bài tập 150, 151, 53.


Ngày 26/04/2011
Tiết 102: BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM


A. MỤC TIÊU:


- Kiến thức: HS biết đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột, ơ vng và hình quạt.


- Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng các biểu đồ phần trăm dạng cột và ơ vng, hình quạt
- Thái độ: Có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tế và dựng các biểu đồ
phần trăm với các số liệu thực tế.


B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:


- Giáo viên: Bảng phụ ghi đề bài, cách vẽ biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông tài liệu
về kết quả học tập, hạnh kiểm của lớp ...


- Học sinh: Thước kẻ, ê ke, com pa, giấy kẻ ô vuông, máy tính bỏ túi.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:


Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (7 ph)


- HS1: Chữa bài 151. - HS1: Bài 151.



a) Khối lượng của bê tông là:
1 + 2 + 6 = 9 (tạ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<sub>9</sub>1 . 100% = 11%.


Tỉ số phần trăm của cát là:
<sub>9</sub>2 .100%  22%.


Tỉ số phần trăm của sỏi là:
<sub>9</sub>3. 100%  67%.


HS dùng phấn màu vẽ ba phần phân
biệt.


Hoạt động 2: BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM
3. Biểu đồ phần trăm dạng hình quạt


- GV đưa H15 <61> hướng dẫn HS
đọc biểu đồ.


đọc biểu đồ.


- GV giải thích: Hình trịn được chia
thành 100 hình quạt bằng nhau, mỗi
hình quạt đó ứng với 1%.


GV yêu cầu HS làm bài tập 145
(SBT/26)


Số HS đạt hạnh kiểm tốt: 60%.


Số HS đạt hạnh kiểm khá: 35%
Số HS đạt hạ nh kiểm TB: 5%.
HS làm bài:


a) 7,2
b) 5,6
c) 2,28
d) 2,91


Hoạt động 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ


- HS cần biết đọc các biểu đồ phần trăm dựa theo số liệu và ghi chú trên biểu đồ.
- HS biết vẽ biểu đồ dạng cột và biểu đồ ô vuông.


- Làm bài tập 150, 153.


Ngày 27/04/2011
Tiết 103: LUYỆN TẬP


A<sub>2</sub><b>5%</b>


<b>35%</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

A. MỤC TIÊU:


- Kiến thức: Củng cố các kiến thức, quy tắc về tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.


- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính tỉ số phần trăm, đọc các biểu đồ phần trăm, vẽ biểu
đồ phần trăm dạng cột và dạng ô vuông.



- Thái độ: Trên cơ sở số liệu thực tế , dựng các biểu đồ phần trăm, kết hợp giáo dục ý
thức vươn lên cho HS.


B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:


- Giáo viên: Bảng phụ, phiếu học tập, bảng phụ kẻ ô vuông, máy tính bỏ túi.
- Học sinh: Giấy kẻ ơ vng, máy tính bỏ túi.


C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:


Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (10 ph)
- HS1: Chữa bài 150.


- GV đưa H16 lên để HS đọc biểu đồ.


- Yêu cầu HS nhận xét, GV cho điểm.


- HS1: Bài 150.


a) Có 8% đạt điểm 10.


b) Điểm 7 là nhiều nhất, chiếm 40%.
c) Tỉ lệ bài điểm 9 là 0%.


d) Có 16 bài đạt điểm 6, chiếm 32% tổng
số bài. Vậy tổng số bài là:


16 : 50


32


100
.
16
100


32




 (bài).


Hoạt động 2: LUYỆN TẬP (30 ph)
Bài 1: Đọc biểu đồ:


- GV đưa một số biểu đồ khác dạng
(cột, ơ vng, hình quạt) để HS đọc.
Bài 152 <61 SGK>.


Muốn dựng được biểu đồ biểu diễn các
tỉ số trên, ta cần làm gì ?


- Yêu cầu HS thực hiện, gọi lần lượt
HS lên tính.


- GV yêu cầu HS nói cách vẽ biểu đồ
hình cột (tia thẳng đứng, tia nằm ngang
...).


* Bài tập thực tế:



Trong tổng kết HKI vừa qua, lớp ta
có 8 HS giỏi, 16 HS khá, 2 HS yếu còn


- HS đọc biểu đồ và nêu ý nghĩa của các
số liệu đó.


Bài 152.


Tìm tổng số các trường PT nước ta tính
các tỉ số rồi dựng biểu đồ.


- Tổng số các trường PT nước ta năm học
1998 - 1999 là:


13076 + 8583 + 1641 = 23300.
Trường tiểu học chiếm:


.100


23300
13076


%  56%.


Trường THCS chiếm:


.100


233000
8583



%  37%.


Trường THPT chiếm:


.100


23300
1641


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

lại là HS trung bình.


Biết lớp có 40 HS. Dựng biểu đồ ô
vuông biểu thị kết quả trên.


* Bài tập (phiếu học tập).


Kết quả kiểm tra tốn của một lớp 6
như sau: Có 6 điểm 5; 8 điểm 6 ; 14
điểm 7 ; 12 điểm 8 ; 6 điểm 9 ; 4 điểm
10. Hãy dựng biểu đồ hình cột biểu thị


kết quả trên. - HS hoạt động theo nhóm:


Số HS giỏi chiếm: <sub>40</sub>8 = 20%.
Số HS khá chiếm: 16<sub>40</sub>= 40%.


Số HS yếu chiếm: 


40


2


5%.
Số HS trung bình chiếm:


100% - (20% + 40% + 5%) = 35%.
Sau đó các nhóm vẽ biểu đồ trên giấy kẻ
ơ vng.


* Bài tập:
Kết quả:


Điểm 5 chiếm: 12%.
Điểm 6 chiếm: 16%.
Điểm 7 chiếm: 28%.
Điểm 8 chiếm: 24%.
Điểm 9 chiếm: 12%.
Điểm 1o chiếm: 8%.
Hoạt động 3: CỦNG CỐ (3 ph)
- Để vẽ các biểu đồ phần trăm ta phải


làm như thế nào ?


- Nêu lại cách vẽ biểu đồ hình cột, ơ
vng.


- Phải tính tỉ số phần trăm.
- Vẽ biểu đồ.


Hoạt động 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph)


- Làm các câu hỏi ôn tập vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

Ngày 06/05/2011
Tiết 104: ÔN TẬP CHƯƠNG III


A. MỤC TIÊU:


- Kiến thức: HS được hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của phân số và ứng dụng.
So sánh phân số. Các phép tính về phân số và tính chất.


- Kĩ năng: Rèn luyện các kĩ năng rút gọn phân số, so sánh phân số, tính giá trị của biểu
thức, tìm x.


Rèn luyện khả năng so sánh, phân tích, tổng hợp cho HS.


- Thái độ: Trên cơ sở số liệu thực tế , dựng các biểu đồ phần trăm, kết hợp giáo dục ý
thức vươn lên cho HS.


B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu
- Học sinh: Trả lời các câu hỏi ơn tập
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:


Hoạt động 1: ƠN TẬP KHÁI NIỆM PHÂN SỐ,
TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ (18 ph)
1. Khái niệm về phân số:


- Thế nào là phân số ? Cho ví dụ một
phân số nhỏ hơn 0, một phân số lớn
hơn 0.



- Chữa bài 154 <64>.


2. Tính chất cơ bản về phân số:


- Phát biểu tính chất cơ bản về phân
số? Nêu dạng tổng quát, GV đưa tính
chất cơ bản lên bảng phụ.


Bài 155 <64>.


Yêu cầu HS giải thích cách làm.


- HS trả lời.
Bài 154.
a) 0


3
<i>x</i>


x < 0.
b)


3
<i>x</i>


= 0  x = 0.


c) 0 < <sub>3</sub><i>x</i> < 1  <sub>3</sub>0 <sub>3</sub><i>x</i> <sub>3</sub>3



 0 < x < 3 và x  Z  x  (1; 2)


d) <sub>3</sub><i>x</i> = 1 = 3


3
3



 <i>x</i>
e) 1 < <sub>3</sub><i>x</i> 2 <sub>3</sub>3<sub>3</sub><i>x</i> <sub>3</sub>6


 3 < x < 6  x 4; 5; 6.


Bài 155.


28
21
12
9
8


6
16


12










(


4
3
8


6 



</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Người ta áp dụng tính chất cơ bản của
phân số để làm gì ?


Bài 156. <64>.


Yêu cầu 2 HS lên bảng chữa.


- Muốn rút gọn một phân số ta làm thế
nào ?


- Thế nào là phân số tối giản ?
Bài 158 <64>.


- Muốn so sánh hai phân số, ta làm thế
nào ?


- Lưu ý: Phân số có mẫu âm thành


mẫu dương.


a) .


3
2
27
18
)
3
24
(
7
)
7
25
(
7
21
24
.
7
49
25
.
7








b)
)
2
).(
13
).(
3
).(
5
.(
4
)
3
).(
3
).(
13
.(
10
.
2
26
).
5
.(
4
).

3
(
10
.
9
).
13
.(
2












= <sub>2</sub>3


Bài 158.
a) 3<sub>4</sub> <sub>4</sub>3



1<sub>4</sub> <sub>4</sub>1






 <sub>4</sub>3  <sub>4</sub>1


 3<sub>4</sub> 1<sub>4</sub>







b) C1: Theo quy tắc:



459
405
17
15

<sub>27</sub>25 <sub>459</sub>425


 <sub>459</sub>405  <sub>459</sub>425 <sub></sub> .
27
25
17
15



C2:



17
2
1
17
15


 và


27
2
1
17
25



vì 1 <sub>27</sub>2


17
2
1
17
2
17
2







hay .


27
25
17
15




Hoạt động 2: CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ (20 ph)
1. Quy tắc các phép tính về phân số:


- Phát biểu quy tắc cộng hai phân số:
cùng mẫu ; không cùng mẫu.


- Quy tắc trừ, nhân, chia phân số.
Đưa ra các cơng thức.


2. Tính chất của phép cộng và phép
nhân phân số:


- GV đưa bảng tính chất của phép cộng
và phép nhân phân số.


Bài 161. <64>.


Yêu cầu 2 HS lên bảng làm.



- HS nêu các quy tắc và công thức.


Bài 161.


A = .<sub>5</sub>3 <sub>25</sub>24


5
8
3
2
3
3
:
10
16 












B = 1,4. :2<sub>5</sub>1


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 151


SBT ; 162 (a) SBT.


Tìm x biết:


(2,8x - 32) : 
3
2


90.


=  <sub>21</sub>5 .
Bài 162.


2,8 x - 32 = -90. <sub>3</sub>2
2,8x - 32 = -60
2,8x = - 28
x = -10.


Hoạt động 3: CỦNG CỐ (7 ph)
Bài 1: Khoanh tròn trước câu trả lời


đúng:
1) <sub>4</sub>39
Số thích hợp là:


A: 12 ; B: 16 ; C: -12.
2)


2
5


2




 Số thích hợp là:


A: -1 ; B: 1 ; C: - 2.


1) Chọn C: - 12.


2) Chọn B: 1.


Hoạt động 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph)
- Ơn tập kiến thức chương III, ơn lại ba bài toán cơ bản về phân số.
- Làm bài tập: 157, 159, 160, 162 (b), 163 <65 SGK>.


Ngày 08/05/2011
Tiết 105: ÔN TẬP CHƯƠNG III


A. MỤC TIÊU:


- Kiến thức: Tiếp tục củng cố kiến thức trọng tâm của chương, hệ thống 3 bài toán cơ
bản về phân số.


- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính giá trị của biểu thức, giải tốn đố.


- Thái độ: Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải một số bài toán thực tiễn.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:


- Giáo viên:


- Học sinh:


C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:


Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (10 ph)
HS1: Phân số là gì ?


- Phát biểu và viết dạng TQ tính chất
cơ bản của phân số.


Chữa bài 126 (b) <65>.


HS2: Nêu quy tắc phéo nhân phân số.
Viết công thức


- Phép nhân phân số có những tính


HS1:
Bài 162.
b) Tìm x:


(4,5 - 2x).1<sub>7</sub>4 <sub>14</sub>11


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

chất gì ?


Chữa bài 152 <27 SBT>.


HS2:
Bài 152.



1 :3


13
12
3
47
24
.
%
25
195
104
75


,
0
.
15
13















= .<sub>3</sub>1


13
51
47
24
.
4
1
15


8
4
3
.
15
28















= .<sub>47</sub>24 <sub>13</sub>17


60
15
32
5
7









 


= .


13
4
13
17
1
13
17
5


2
5
7









Hoạt động 2: ƠN TẬP BA BÀI TỐN CƠ BẢN VỀ PHÂN SỐ (33 ph)
Bài 164 <65>.


- Yêu cầu HS tóm tắt đầu bài.


- GV đưa bảng "Ba bài toán cơ bản về
phân số" <63 SGK> lên trước lớp.
Bài 166 <65 SGK>.


- Dùng sơ đồ để gợi ý.


- Yêu cầu HS hoạt động nhóm.
HKI:


HS giỏi:
HS cịn lại:


HS cả lớp : 9 phần.
HKII:



HS giỏi:
HS còn lại:


HS cả lớp : 5 phần.


Bài 165.


- Yêu cầu HS lên bảng giải, HS cịn lại
làm vào vở.


Bài 164.


Tóm tắt: 10% giá bìa là 1200đ.
Tính số tiền phải trả ?


Giải:


Giá bìa của cuốn sách là:
1200 : 10% = 12 000 (đ).
Số tiền Oanh đã mua cuốn sách là:
12 000 - 1200 = 10 800 (đ).
(hoặc : 12 000 . 90% = 10800 đ).
Bài 166.


HKI, số HS giỏi bằng <sub>7</sub>2 số HS còn lại,
bằng <sub>9</sub>2 số HS cả lớp.


HKII: Số HS giỏi bằng
3


2


số HS còn lại,
bằng <sub>5</sub>2 số HS cả lớp.


Phân số chỉ số HS đã tăng là:
45


8
45


10
18
9
2
5
2






 số HS cả lớp.


Số HS cả lớp là:


8: 45


8
45


.
8
45


8




 (HS).


Số HS giỏi học kì I của lớp là:
45. 


9
2


10 (HS).
Bài 165:


Lãi suất 1 tháng là:


.


2000000
11200


100% = 0,65%.


Nếu gửi 10 triệu đồng thì lãi suất hàng
tháng là: 10 000 000 . 0<sub>100</sub>,65 = 56 000 đ


Sau 6 tháng số tiền lãi là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

- Bài tập:


Khoảng các giữa hai thành phố là
105 km . Trên bản đồ khoảng cách đó
dài 10,5 cm.


a) Tìm tỉ lệ xích.


b) Nếu khoảng cách giữa hai điểm A
và B trên bản đồ là 7,2 cm thì trên thực
tế khoảng cách đó là bao nhiêu km ?


Bài tập:


a) Tỉ lệ xích: = <sub>1000000</sub>1
b) AB thực tế : 72 km.


Hoạt động 3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph)
- Ôn tập các câu hỏi bảng TK <63>.


- Xem lại các dạng bài đã chữa.


Ngày 13/05/2011
Tiết 106 - 107: KIỂM TRA CUỐI NĂM


A. MỤC TIÊU:


- Kiến thức: Cung cấp thông tin nhằm đánh giá mức độ nắm vững một cách hệ thống


về kiến thức đã học. Nắm vững và hiểu khái niệm tốn học đã học trong suốt chương
trình.


- Kĩ năng : Cung cấp thông tin về mức độ thành thạo kỹ năng tính đúng, nhanh; vận
dụng linh hoạt các định nghĩa, tính chất vào giải tốn.


- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, tự giác trong làm bài.
B. ĐỀ BÀI.


Câu 1:


a. Phát biểu quy tắc nhân một phân số với một phân số. Viết công thức tổng quát. Cho
ví dụ.


b. Vẽ tam giác ABC biết:
AB = 3 cm
BC = 5 cm
AC = 4 cm


Dùng thước đo góc, đo góc BAC.
Câu 2: Thực hiện phép tính:


3 1 3 3 7 8 3 9


a) 6 5 b) 5 2 c) d) :


8 2 7 7 16 14 2 4





  




Câu 3: Tìm x biết:


2 1 3


a) x


3 5 10


x 2 1


b)


3 3 7




 

 


Câu 4: Một lớp học có 45 học sinh bao gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học
sinh trung bình chiếm 7


15 số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng
5



8 số học sinh cịn


lại. Tính số học sinh giỏi của lớp.


Câu 5: Trên một nửa mặt phẳng bờ có chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho


 0  0


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao?
b) Vẽ tia Om là tia phân giác của yOz. Tính <sub>xOm</sub>


C. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM.
Câu 1: (2 điểm)


Mỗi câu đúng cho 1 điểm.


a) Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau, nhân mẫu các mẫu với nhau.


a c a .c


b d b .d


VD: 2 4 2.4 8


3 5 3.5 15 (HS có thể lấy các ví dụ khác nhau)


b)  0


BAC90



Câu 2: (2 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm


Câu 3: (2 điểm) Mỗi câu đúng cho 1 điểm


2 1 3


a) x


3 5 10


2 3 1 1


x


3 10 5 10


1 2 1.( 3) 3


x :


10 3 10.2 20


x 2 1 14 3 11


b)


3 3 7 21 21


11.3 11 4



x 1


21 7 7




 


  


  


   


 


   


   


Câu 4: (2 điểm)


Số học sinh trung bình là:


7


45 21 (häc sinh)
15



Sè häc sinh khá là:
5


(45 - 21) 15 (học sinh)
8


Số học sinh giái lµ:


45 - (21 + 15) = 9 (häc sinh)


 


 


Câu 5: ( 2 điểm)


A B


C


7


a) 11 b) 3


8


1 2


c) d)



4 3


200


1000


z
y


x
O


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz thì tia Oz nằm giữa hai tia cịn lại vì <sub>xOz</sub> <sub></sub><sub>xOy</sub>


b)


  





0 0 0


0 0 0


xOm xOy mOy
1


mOy (100 20 ) 40
2



xOm 100 40 60


 


  


  


Ngày 15/05/2011
Tiết 108: ÔN TẬP CUỐI NĂM


A. MỤC TIÊU:


- Kiến thức: Ơn tập một số kí hiệu tập hợp :  ;  ;  ;  ;  . Ôn tập về các dấu


hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Số nguyên tố và hợp số. Ước chung và bội chung của hai
hay nhiều số.


- Kĩ năng: Rèn luyện việc sử dụng một số kí hiệu tập hợp. Vận dụng các dấu hiệu chia
hết, ước chung và bội chung vào bài tập.


- Thái độ: Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải một số bài tốn thực tiễn.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:


Hoạt động 1: ÔN TẬP VỀ TẬP HỢP (12 ph)
- Đọc các kí hiệu:  ;  ;  ;  ; .


- Cho ví dụ sử dụng các kí hiệu trên.
- Chữa bài 168 <66 SGK>.



- Chữa bài 170 <67 SGK>.
- Yêu cầu giải thích.


- HS đọc kí hiệu, cho ví dụ.
Bài 168.


4
3


 Z ; 0  N.


3,275  N ; N  Z = N


N  Z.


Bài 170.
C  L = .


Hoạt động 2: ÔN TẬP VỀ DẤU HIỆU CHIA HẾT (12 ph)
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 7 ôn tập


cuối năm.


Bài 1: Điền vào dấu  để:


a) 6  2 chia hết cho 3 mà không chia


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

hết cho 9.



b)  53  chia hết cho cả 2, 3, 5, 9


c)  7  chia hết cho 15.


Bài 2:


Chứng tỏ: Tổng của ba số tự nhiên liên
tiếp là một số chia hết cho 3.


b) 1530.


c)   7   3 ;  5


 375 ; 675 ; 975 ; 270 ; 570 ; 870.


Bài 2.


Gọi ba số tự nhiên liên tiếp là:
n ; n + 1 ; n + 2.


Có n + n + 1 + n + 2 = 3n + 3
= 3 (n+ 1)  3.


Hoạt động 3: ÔN TẬP VỀ SỐ NGUYÊN TỐ, HỢP SỐ,
ƯỚC CHUNG, BỘI CHUNG (14 ph)


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 8.


- ƯCLN của hai hay nhiều số là gì ?


- BCNN của hai hay nhiều số là gì ?


- Yêu cầu HS làm câu hỏi 9.


- Yêu cầu HS làm bài tập:
Tìm số N x biết:


a) 70  x ; 84  x ; và x > 8.


b) x  12 ; x  25 ; x  30


và 0 < x < 500.


- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
Bài tập:


Điền đúng, sai:


a) 2610  2 ; 3 ; 5 ; 9.


b) 342  18


Câu hỏi 8.


Số nguyên tố và hợp số giống nhau đều
là các số tự nhiên lớn hơn 1.


Khác: Số nguyên tố chỉ có ước là 1 và
chính nó, hỗn số có nhiều hơn 2 ước.
Tích của 2 số nguyên tố là hợp số.


VD: 2.3 = 6.


- Số lớn nhất trong TH các ƯC của các
số đó.


- Số nhỏ nhất khác trong TH các BC của
các số đó.


Câu 9:


Cách tìm ƯCLN BCNN
+ Phân tích


các số ra TSNT


+ Chọn ra chung chung và
các TSNT riêng.
+ Lập tích các TS nhỏ nhất lớn nhất
đã chọn, mỗi thừa


số lấy với số mũ.
Bài tập:


Đại diện một nhóm lên bảng trình bày.
a) x  ƯC (70 ; 84) và x > 8.


 x = 14.


b) x  BC (12 ; 25 ; 30) và 0 < x < 500



 x = 300.


Bài tập:
a) Đúng.


b)Sai vì 342  18.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

c) ƯCNN (36; 60; 84) = 6
d) BCNN (35; 15; 105) = 105


d) Đúng.


Hoạt động 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph)


- Ôn tập các kiến thức về 5 phép tính cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa trong N, Z, phân
số, rút gọn, so sánh phân số.


- Làm câu hỏi 2 ; 3; 4; 5 <66 SGK>.


- Làm bài tập 169 ; 171 ; 172 ; 174 <66 SGK>.


Ngày 15/05/2011
Tiết 109: ÔN TẬP CUỐI NĂM


A. MỤC TIÊU:


- Kiến thức: Ôn tập các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa các số tự nhiên, số
nguyên, phân số. Ôn tập các kĩ năng rút gọn phân số, so sánh phân số. Ôn tập các tính
chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên, phân số.



- Kĩ năng: + Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính, tính nhanh, tính hợp
lí.


+ Rèn luyện khả năng so sánh, tổng hợp cho HS.


- Thái độ: Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải một số bài tốn thực tiễn.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:


Hoạt động 1: ÔN TẬP RÚT GỌN PHÂN SỐ, SO SÁNH PHÂN SỐ (15 ph)
- Muốn rút gọn một phân số, ta làm thế


nào ?
Bài 1:


Rút gọn các phân số sau:
a)  <sub>72</sub>63 b)


140
20


c) <sub>5</sub>3<sub>.</sub>.<sub>24</sub>10 d) 6.<sub>6</sub>5 6<sub>3</sub>.2



- Kết quả tối giản chưa ? Thế nào là
phân số tối giản ?


Bài 2:



So sánh các phân số sau:
a) 14<sub>21</sub> và <sub>72</sub>60


b) <sub>54</sub>11 và <sub>37</sub>22
c) <sub>15</sub>2 và <sub>72</sub>24


d) <sub>49</sub>24 và <sub>45</sub>23


- GV cho HS ôn lại một số cách so
sánh.


Bài 1:


a)  <sub>8</sub>7 b)
7


1


c) <sub>4</sub>1 d) 2.


Bài 2:


a) 14<sub>21</sub><sub>3</sub>2 <sub>6</sub>4  <sub>72</sub>60 <sub>6</sub>5
b) <sub>54</sub>11 <sub>108</sub>22 <sub>37</sub>22


c) <sub>15</sub>2  <sub>72</sub>24 <sub>3</sub>1<sub>15</sub>5
d)


45


23
46
23
2
1
48
24
49
24







Một HS lên bảng :
Bài 174:


2002
2001


2000
2001


2000


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

- Chữa bài 174 <67 SGK>.


2002
2001



2001
2002


2001





 2000<sub>2001</sub> <sub>2002</sub>2001 <sub>2001</sub>2000 <sub>2002</sub>2001








Hoạt động 2: ƠN TẬP QUY TẮC VÀ TÍNH CHẤT CÁC PHÉP TOÁN (28 ph)
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi ôn tập


cuối năm:


So sánh tính chất cơ bản của phép
cộng và phép nhân số tự nhiên, số
nguyên, phân số  nêu ứng dụng.
- Chữa bài 171 <65 SGK>.


- Yêu cầu HS làm câu hỏi 4, 5 SGK.
- Chữa bài tập 169 <66 SGK>.



Bài 172 <67>.


Bài 171:


Yêu cầu 3 HS lên bảng chữa.
A = (27 + 53) + (46 + 34) + 79
= 80 + 80 + 79 = 239.


B = (- 377 + 277) - 98
= - 100 - 98 = - 198.
C = - 1,7 (2,3 + 3,7 + 3 + 1)
= - 1,7 . 10 = - 17.


D =


4
11
).
2
,
1
(
4
11
.
6
,
1
)
4


,
0
.(
4
11








= .


4
11


(- 0,4 - 1,6 - 1,2)


= .


4
11


(-3,2) = 11. (-0,8) = - 8,8.


E = 2 2 4


4
3


3


7
.
5
.
2


7
.
5
.
2


= 2. 5 = 10.
Bài 169:


a) an<sub> = a. a ... a với n </sub><sub></sub><sub> 0</sub>


với a  0 thì a0 = 1.


b) Với a, m. n  N.


am<sub>. a</sub>n<sub> = a</sub>m + n<sub>.</sub>


am<sub> : a</sub>n<sub> = a</sub>m - n<sub> với a </sub><sub></sub><sub> 0 ; m </sub><sub></sub><sub> n.</sub>


Bài 172:


Gọi số HS lớp 6 C là x (HS).


Số kẹo đã chia là:


60 - 13 = 47 (chiếc).


 x Ư (47) và x > 13.
 x = 47.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Hoạt động 3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph)
- Ôn tập các phép tính phân số: Quy tắc và các tính chất.


- Bài tập về nhà số 176 <67 SGK>. Bài 86 <17> ; 91 <19> SBT.
- Tiết sau ôn tập tiếp về thực hiện dãy tính và tìm x.


Ngày 15/05/2011
Tiết 110: ÔN TẬP CUỐI NĂM


A. MỤC TIÊU:


- Kiến thức: Luyện tập dạng tốn tìm x.


- Kĩ năng: + Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, tính nhanh, tính hợp lý, giá trị của
bài tập của HS.


+ Rèn luyện khả năng trình bày bài khoa học, chính xác, phát triển tư duy
của HS.


- Thái độ: Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải một số bài tốn thực tiễn.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:


Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (8 ph)


- HS1: Chữa bài 86 (b,d) SBT 17.


b) .<sub>18</sub>1


7
27
12


7


d) 















13
8
13
3


2
1
5
4


- HS2: Chữa bài 91 <19 SBT>.
Tính nhanh:


M = .10.19<sub>92</sub>
8
3
.
5
2
.
3
8


N = .14<sub>11</sub>


7
5
11
2
.
7
5
11
5
.


7
5



- Yêu cầu HS giải thích khi biến đổi đã
áp dụng những tính chất gì ?


Bài 86:
HS1:


b) = <sub>12</sub>7  <sub>14</sub>3 49<sub>84</sub> 18 <sub>84</sub>31


d) = .<sub>13</sub>5 <sub>2</sub>1


10
13
13
5
.
10
5
8 









 





 
HS2: Bài 91.


M = .10 .<sub>92</sub>19


5
2
.
8
3
.
3
8














= 1. 4.


23
19
92
19




N = 









11
14
11
2
11
5
.
7
5



= .<sub>11</sub>7 <sub>11</sub>5
7


5 





.


Hoạt động 2: LUYỆN TẬP VỀ THỰC HIỆN PHÉP TÍNH (15 ph)
- Cho HS làm bài 91 <19 SBT>.


Tính nhanh:


Q = 









9999
123
999
12
99


1
. 







6
1
3
1
2
1


Có nhận xét gì về bài tập Q ?


Bài 91:
Nhận xét:
0
6
1
2
3
6
1
3
1
2


1







Vậy Q = 









9999
123
999
12
99
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

Bài 176 <67 SGK>.


Đổi hỗn số, số thập phân ra phân số ?
Thứ tự ?


Bài 176:


a) 1


15
13


. (0,5)2<sub>.3 + </sub>


24
23
1
:
60
19
1
15


8












= .



15
28


24
47
:
60
79
15


8
3
.
2
1 2




















= : <sub>24</sub>47


60
79
32
3
.
4
1
.
15


28 




= .<sub>47</sub>24


60
47
5


7 


= 1.



5
2
5
7






b) Hai HS lên bảng tính
T = 0,415 :0,01


200
112













= 0,415 :<sub>100</sub>1
200


121













= (0,605 + 0,415). 100
= 1,02. 100 = 102.


M = 37,25 3<sub>6</sub>1


12
1





= 37,25


12
2
3
12


1






= 3 37,25
4


1


= 3,25 - 37,25
= - 34.


B = 3.


34
102






<i>M</i>


<i>T</i>


Hoạt động 3: TỐN TÌM X (20 ph)
Bài 1: Tính x:


0,125



8
9
7
4




<i>x</i>


Bài 1:
8
1
8
9
7
4




<i>x</i>


1
7
4



<i>x</i>
x = 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

Bài 2: x - 25%x = <sub>2</sub>1



Bài 3: . <sub>3</sub>2 17<sub>6</sub>


4
1
2
%


50   











Bài 4:  


28
1
4
:
1
7


3 














<i>x</i>


x = 7<sub>4</sub> .
4
7



7
4


là hai số nghịch đảo của nhau.
Bài 2:


HS: Đặt x là nhân tử chung:
x(1 - 0,25) = 0,5


0,75x = 0,5
<sub>3</sub>4<i>x</i> 1<sub>2</sub>
x =



4
3
:
2
1


x = .<sub>3</sub>4
2
1


x = .
3
2


Bài 3:


6
17
3


2
.
4
1
2
%


50   












: <sub>3</sub>2


6
17
4
9
2


1 












<i>x</i>



. 3<sub>2</sub>


6
17
4
9
2
1





<i>x</i>


1<sub>2</sub><i>x</i><sub>4</sub>9 <sub>4</sub>17
<sub>2</sub>1<i>x</i><sub>4</sub>17  <sub>4</sub>9


<sub>2</sub>1<i>x</i> <sub>4</sub>26
x = :<sub>2</sub>1


4
26

x = - 13.
Bài 4:


 


28


1
4
:
1
7


3 













<i>x</i>


. 4


28
1
1
7
3







<i>x</i>


1
7
1
7
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

3<sub>7</sub><i>x</i>  <sub>7</sub>6
x =


7
3
:
7
6

x = - 2.
Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph)


- Ơn tập tính chất và quy tắc các phép toán, đổi hỗn số, số thập phân, số phần trăm ra
phân số. Chú ý áp dụng quy tắc chuyển vế khi tìm x.


- Làm bài tập số 173, 175, 177, 178 <67, 68, 69 SGK>.
- Nắm vững ba bài toán cơ bản về phân số:


+ Tìm giá trị phân số của một số cho trước.


+ Tìm một số biết giá trị một phân số của nó.
+ Tìm tỉ số của hai số a và b.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×