Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

bai 20 day dien hoa cua kim loai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.25 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>ViÕt ph ơng trình phản ứng dạng phân tử và ion xảy ra khi cho:</b>
<b> a/Zn tác dụng với dung dịch CuSO<sub>4</sub></b>


<b> b/Cu tác dụng với dung dịch AgNO<sub>3</sub></b>


<b>Cho biết chất khử, chất oxihóa trong từng phản ứng?</b>
<b>Bài giải:</b>


<b>a/Ph ơng trình ph©n tư: Zn + CuSO<sub>4</sub> ZnSO<sub>4</sub> + Cu</b>
<b>Ph ơng trình ion: Zn + Cu2+<sub> Zn</sub>2+ <sub>+ Cu</sub></b>


<b>ChÊt khö: Zn; ChÊt oxi hóa: Cu2+</b>


<b>b/Ph ơng trình phân tử: Cu + 2AgNO<sub>3</sub> Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> + 2Ag</b>
<b>Ph ơng trình ion: Cu + 2Ag+<sub> Cu</sub>2+<sub> + 2Ag</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Néi dung:</b>


ã<b><sub> Khái niệm về cặp oxihóa </sub></b><sub></sub><b><sub> khử của kim loại</sub></b>
ã<b><sub> Pin điện hóa</sub></b>


ã<b><sub> Thế điện cực chuẩn của kim loại</sub></b>


ã<b><sub> DÃy thế điện cực chuẩn của kim loại</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. Khái niệm về cặp oxi hóa- khử của kim loại</b>
<b>*Khái niệm: </b>


<b> Một cặp gồm dạng oxi hóa và dạng khử của cùng một nguyên tố </b>


<b>kim loại đ ợc gọi là cặp oxi hóa khử của kim loại.</b>


<b>S : Mn+<sub> + ne M</sub></b>


<b>*KÝ hiÖu: </b>


<b>D¹ng oxi hãa / d¹ng khư ( Mn+<sub>/M)</sub></b>


<b>*VÝ dơ: Fe2+<sub>/Fe; Cu</sub>2+<sub>/Cu; Ag</sub>+<sub>/Ag...</sub></b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II. Pin ®iƯn hãa</b>


<b>1/Khái niệm về pin điện hóa, suất điện động và thế điện cực</b>
<b>* Pin điện hóa:</b>


<b>.CÊu t¹o:</b>


<b>Sơ đồ pin: Zn| ZnSO<sub>4</sub> || CuSO<sub>4</sub> |Cu</b>
<b>.Hin t ng: </b>


<b>Xuất hiện dòng điện từ cực Cu sang cùc Zn có sự chênh </b>
<b>lệch điện thế giữa 2 điện cực mỗi điện cực xt hiƯn thÕ </b>
<b>®iƯn cùc.</b>


<b>*Suất điện động: </b>
<b> E pin= E<sub>+</sub> - E<sub></sub></b>
<b>-Chú ý: </b>



<b>. Epin 0. </b>


<b> Epin phụ thuộc vào bản chất của kim loại làm điện cực, nồng </b>
<b>độ, nhiệt độ.</b>


<b>. ở 250<sub>C, nồng độ ion kim loại là 1M thì E</sub>0<sub>pin= E</sub>0</b>


<b>+ - E</b>
<b>0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>-*2/ Cơ chế phát sinh dòng điện trong pin </b>


<b>Cực - ( Zn ): </b>


<b>Sự oxi hóa các nguyên tử Zn: Zn Zn2+<sub> + 2e</sub></b>
<b>Cùc + ( Cu ):</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Cầu muối: </b>


<b>NO<sub>3</sub>-<sub> di chuyển về cực âm. Ion NH</sub></b>


<b>4+ di chuyển về cực d ơng. </b>


<b>.Mạch ngoài : </b>


<b>Dũng điện đi từ cực Cu đến cực Zn </b>


<b>Catot: cực d ơng(Cu) ; anot: cực âm (Zn).</b>


ã<b><sub>Phản ứng:</sub></b>



<b> Zn + Cu2+<sub> Zn</sub>2+<sub> + Cu</sub></b>


-<b><sub>Nguyên tắc: </sub></b>


<b>Cht oxihúa mnh hn ó oxihúa cht kh mạnh hơn </b>
<b>tạo thành chất oxihóa yếu hơn và chất kh yu hn. </b>


-<b><sub>Kết quả:</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>III- Thế điện cực chuẩn của kim loại.</b>
<b>1- Điện cực hiđro chuẩn.</b>


<b> *H<sub>2</sub> 2H+<sub> + 2e</sub></b>


<b> *E0</b>


<b>2H+<sub>/ H</sub>2 = 0,00 V</b>


<b>2- Thế điện cực chuẩn của kim loại.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

ã<b><sub>Cách đo:</sub></b>


<b> Lp 1 pin in trong ú 1 điện cực là điện cực hiđro chuẩn </b>
<b>còn 1 điện cực còn lại là điện cực kim loại chuẩn. Khi ú E0<sub> pin = </sub></b>


<b>E0</b>


<b>Mn+<sub>/M.</sub></b>



<b>.Trong pin điện hóa:</b>


<b> -Điện cực kim loại là cực âm thì E0</b>


<b>Mn+<sub>/M</sub> < 0. </b>
<b> -Điện cực kim loại là cực d ơng thì E0</b>


<b>Mn+<sub>/M</sub> >0 .</b>


•<b><sub>Ví dụ1: Xác định thế điện cực chuẩn của cặp Zn</sub>2+<sub>/Zn. </sub></b>
<b>Lập pin điện: </b>


<b>Zn | Zn2+<sub>(1M) || H</sub>+<sub>(1M)</sub><sub>| (H</sub></b>


<b>2)Pt</b>


<b>*Dòng điện đi từ điện cực hiđro chuẩn sang ®iƯn cùc Zn.</b>
<b>- Zn: Cùc ©m (anot): Zn Zn2+<sub> + 2e.</sub></b>


<b>- Pt ( H<sub>2</sub>): Cùc d ¬ng (catot): 2H+<sub> + 2e H</sub></b>
<b>2</b>


<b>Khi đó: E0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Ví dụ 2: xác định thế điện cực chuẩn của cặp Ag+<sub>/Ag</sub></b>


<b>LËp pin ®iƯn: </b>


<b>Pt (H<sub>2</sub>) | H+<sub> (1M) || Ag</sub>+<sub>(1M) | Ag</sub></b>



<b>*Dßng ®iÖn ®i tõ ®iÖn cùc Ag sang ®iÖn cùc hi®ro chuÈn.</b>
<b> Pt(H<sub>2</sub>) cùc ©m (anot): H<sub>2</sub> 2H+<sub> + 2e</sub></b>


<b>Ag cùc d ¬ng (catot): Ag+<sub> + 1e Ag</sub></b>


<b>Khi đó: E0</b>


<b>Ag+<sub>/Ag</sub>= + 0,8 V.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu hỏi trắc nghiệm khách quan </b>
<b>chọn đáp án ỳng</b>


<b>Câu1: Trong pin điện hóa Cu-Zn thì: </b>
<b>A. Zn là cực âm và Cu là cực d ơng; </b>


<b>B. Zn bị oxihoa thành Zn2+ <sub>và Cu bị khử thành Cu</sub>2+<sub>; </sub></b>


<b>C. Cu2+<sub>bị khử thành Cu; Cu là cực âm.</sub></b>


<b>D. Zn bị oxihoa thành Zn2+<sub> và Zn là cực d ơng.</sub></b>


<b>Câu2: Trong cầu muối của pin điện hóa Zn</b><b>Cu có sự di chuyển </b>
<b>của:</b>


<b>A. Các electron.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu3: Trong pin điện hóa, sự oxihóa:</b>
<b>A. Chỉ xảy ra ở cực d ơng;</b>


<b>B. chỉ xảy ra ở cực âm;</b>



<b>C. Xảy ra ở cực âm và cực d ơng;</b>


<b>D. Không xảy ra ở cực âm và cực d ơng;</b>
<b>Câu4: trong pin điện hóa H<sub>2</sub> - Ag thì:</b>
<b>A. Ag là anot.</b>


<b>B. Ag bị oxihóa thành Ag+<sub>.</sub></b>


<b>C. Cực âm xảy ra quá trình oxihóa H<sub>2</sub> thành H+<sub>.</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 5: Trong pin điện hóa Zn-Cu cặp chất nào sau đây phản ứng ® </b>
<b>ỵc víi nhau: </b>


<b>A.Zn2+<sub>+ Cu</sub>2+</b>


<b>B.Zn2+<sub>+ Cu</sub></b>


<b>C.Zn + Cu2+</b>


<b>D.Zn + Cu</b>


<b>Bµi tËp vỊ nhµ: bµi 3,4,5- trang 122-SGK.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>1.10</b>


Dd đồng (II) sunfat
(Cu2+<sub> + SO</sub>


4


2-<sub>)</sub>


Dd KÏm sunfat
Zn2+<sub> + SO</sub>


4


2-CÇu muèi


Lá đồng (Cu)
Lá kẽm (Zn)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>2e</b>


<b>-Zn2+ <sub>(aq)</sub></b>


<b>Zn</b>


<b>I</b> <b>e</b>


<i><b>-Kẽm bị oxi hoá thành Zn</b><b>2+</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>2e</b>


<b>-Cu2+ <sub>(aq)</sub></b>


<b>Cu</b>


<b>I</b> <b>e</b>



<i><b>-Ion Cu</b><b>2+</b><b><sub> bị khử thành Cu</sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Zn2+<sub> + SO</sub></b>


<b>42-</b> <b>Cu2+ + SO<sub>4</sub></b>


<b>2-Zn2+</b>


<b>NO<sub>3</sub></b>


<b>-SO<sub>4</sub></b>


<b>2-NH<sub>4</sub>+</b>


<b>NH<sub>4</sub>+</b> <b>NO3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Dd Axit</b>


<b>TÊm Platin</b>


<b>H<sub>2</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>0.76</b>


<b>H<sub>2</sub></b>
<b>(1atm)</b>


<b>Dd Axit 1M</b>
<b>(pH = 0)</b>



<b>TÊm Platin</b>


<b>Dd ZnSO<sub>4</sub> 1M</b>


<b>L¸ KÏm</b>


<b>+</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>+0.80</b>


<b>H<sub>2</sub></b>
<b>(1atm)</b>


<b>Dd Axit 1M</b>
<b>(pH = 0)</b>


<b>TÊm Platin</b>


<b>Dd AgNO<sub>3</sub> 1M</b>


<b>Lá Bạc</b>


<b>+</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×