Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.25 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>ViÕt ph ơng trình phản ứng dạng phân tử và ion xảy ra khi cho:</b>
<b> a/Zn tác dụng với dung dịch CuSO<sub>4</sub></b>
<b> b/Cu tác dụng với dung dịch AgNO<sub>3</sub></b>
<b>Cho biết chất khử, chất oxihóa trong từng phản ứng?</b>
<b>Bài giải:</b>
<b>a/Ph ơng trình ph©n tư: Zn + CuSO<sub>4</sub> ZnSO<sub>4</sub> + Cu</b>
<b>Ph ơng trình ion: Zn + Cu2+<sub> Zn</sub>2+ <sub>+ Cu</sub></b>
<b>ChÊt khö: Zn; ChÊt oxi hóa: Cu2+</b>
<b>b/Ph ơng trình phân tử: Cu + 2AgNO<sub>3</sub> Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> + 2Ag</b>
<b>Ph ơng trình ion: Cu + 2Ag+<sub> Cu</sub>2+<sub> + 2Ag</sub></b>
<b>Néi dung:</b>
ã<b><sub> Khái niệm về cặp oxihóa </sub></b><sub></sub><b><sub> khử của kim loại</sub></b>
ã<b><sub> Pin điện hóa</sub></b>
ã<b><sub> Thế điện cực chuẩn của kim loại</sub></b>
ã<b><sub> DÃy thế điện cực chuẩn của kim loại</sub></b>
<b>I. Khái niệm về cặp oxi hóa- khử của kim loại</b>
<b>*Khái niệm: </b>
<b> Một cặp gồm dạng oxi hóa và dạng khử của cùng một nguyên tố </b>
<b>S : Mn+<sub> + ne M</sub></b>
<b>*KÝ hiÖu: </b>
<b>D¹ng oxi hãa / d¹ng khư ( Mn+<sub>/M)</sub></b>
<b>*VÝ dơ: Fe2+<sub>/Fe; Cu</sub>2+<sub>/Cu; Ag</sub>+<sub>/Ag...</sub></b>
<b> </b>
<b>II. Pin ®iƯn hãa</b>
<b>1/Khái niệm về pin điện hóa, suất điện động và thế điện cực</b>
<b>* Pin điện hóa:</b>
<b>.CÊu t¹o:</b>
<b>Sơ đồ pin: Zn| ZnSO<sub>4</sub> || CuSO<sub>4</sub> |Cu</b>
<b>.Hin t ng: </b>
<b>Xuất hiện dòng điện từ cực Cu sang cùc Zn có sự chênh </b>
<b>lệch điện thế giữa 2 điện cực mỗi điện cực xt hiƯn thÕ </b>
<b>®iƯn cùc.</b>
<b>*Suất điện động: </b>
<b> E pin= E<sub>+</sub> - E<sub></sub></b>
<b>-Chú ý: </b>
<b>. Epin 0. </b>
<b> Epin phụ thuộc vào bản chất của kim loại làm điện cực, nồng </b>
<b>độ, nhiệt độ.</b>
<b>. ở 250<sub>C, nồng độ ion kim loại là 1M thì E</sub>0<sub>pin= E</sub>0</b>
<b>+ - E</b>
<b>0</b>
<b>-*2/ Cơ chế phát sinh dòng điện trong pin </b>
<b>Cực - ( Zn ): </b>
<b>Sự oxi hóa các nguyên tử Zn: Zn Zn2+<sub> + 2e</sub></b>
<b>Cùc + ( Cu ):</b>
<b>Cầu muối: </b>
<b>NO<sub>3</sub>-<sub> di chuyển về cực âm. Ion NH</sub></b>
<b>4+ di chuyển về cực d ơng. </b>
<b>.Mạch ngoài : </b>
<b>Dũng điện đi từ cực Cu đến cực Zn </b>
<b>Catot: cực d ơng(Cu) ; anot: cực âm (Zn).</b>
ã<b><sub>Phản ứng:</sub></b>
<b> Zn + Cu2+<sub> Zn</sub>2+<sub> + Cu</sub></b>
-<b><sub>Nguyên tắc: </sub></b>
<b>Cht oxihúa mnh hn ó oxihúa cht kh mạnh hơn </b>
<b>tạo thành chất oxihóa yếu hơn và chất kh yu hn. </b>
-<b><sub>Kết quả:</sub></b>
<b>III- Thế điện cực chuẩn của kim loại.</b>
<b>1- Điện cực hiđro chuẩn.</b>
<b> *H<sub>2</sub> 2H+<sub> + 2e</sub></b>
<b> *E0</b>
<b>2H+<sub>/ H</sub>2 = 0,00 V</b>
<b>2- Thế điện cực chuẩn của kim loại.</b>
ã<b><sub>Cách đo:</sub></b>
<b> Lp 1 pin in trong ú 1 điện cực là điện cực hiđro chuẩn </b>
<b>còn 1 điện cực còn lại là điện cực kim loại chuẩn. Khi ú E0<sub> pin = </sub></b>
<b>E0</b>
<b>Mn+<sub>/M.</sub></b>
<b>.Trong pin điện hóa:</b>
<b> -Điện cực kim loại là cực âm thì E0</b>
<b>Mn+<sub>/M</sub> < 0. </b>
<b> -Điện cực kim loại là cực d ơng thì E0</b>
<b>Mn+<sub>/M</sub> >0 .</b>
•<b><sub>Ví dụ1: Xác định thế điện cực chuẩn của cặp Zn</sub>2+<sub>/Zn. </sub></b>
<b>Lập pin điện: </b>
<b>Zn | Zn2+<sub>(1M) || H</sub>+<sub>(1M)</sub><sub>| (H</sub></b>
<b>2)Pt</b>
<b>*Dòng điện đi từ điện cực hiđro chuẩn sang ®iƯn cùc Zn.</b>
<b>- Zn: Cùc ©m (anot): Zn Zn2+<sub> + 2e.</sub></b>
<b>- Pt ( H<sub>2</sub>): Cùc d ¬ng (catot): 2H+<sub> + 2e H</sub></b>
<b>2</b>
<b>Khi đó: E0</b>
<b>Ví dụ 2: xác định thế điện cực chuẩn của cặp Ag+<sub>/Ag</sub></b>
<b>LËp pin ®iƯn: </b>
<b>Pt (H<sub>2</sub>) | H+<sub> (1M) || Ag</sub>+<sub>(1M) | Ag</sub></b>
<b>*Dßng ®iÖn ®i tõ ®iÖn cùc Ag sang ®iÖn cùc hi®ro chuÈn.</b>
<b> Pt(H<sub>2</sub>) cùc ©m (anot): H<sub>2</sub> 2H+<sub> + 2e</sub></b>
<b>Ag cùc d ¬ng (catot): Ag+<sub> + 1e Ag</sub></b>
<b>Khi đó: E0</b>
<b>Ag+<sub>/Ag</sub>= + 0,8 V.</b>
<b>Câu hỏi trắc nghiệm khách quan </b>
<b>chọn đáp án ỳng</b>
<b>Câu1: Trong pin điện hóa Cu-Zn thì: </b>
<b>A. Zn là cực âm và Cu là cực d ơng; </b>
<b>B. Zn bị oxihoa thành Zn2+ <sub>và Cu bị khử thành Cu</sub>2+<sub>; </sub></b>
<b>C. Cu2+<sub>bị khử thành Cu; Cu là cực âm.</sub></b>
<b>D. Zn bị oxihoa thành Zn2+<sub> và Zn là cực d ơng.</sub></b>
<b>Câu2: Trong cầu muối của pin điện hóa Zn</b><b>Cu có sự di chuyển </b>
<b>của:</b>
<b>A. Các electron.</b>
<b>Câu3: Trong pin điện hóa, sự oxihóa:</b>
<b>A. Chỉ xảy ra ở cực d ơng;</b>
<b>B. chỉ xảy ra ở cực âm;</b>
<b>C. Xảy ra ở cực âm và cực d ơng;</b>
<b>D. Không xảy ra ở cực âm và cực d ơng;</b>
<b>Câu4: trong pin điện hóa H<sub>2</sub> - Ag thì:</b>
<b>A. Ag là anot.</b>
<b>B. Ag bị oxihóa thành Ag+<sub>.</sub></b>
<b>C. Cực âm xảy ra quá trình oxihóa H<sub>2</sub> thành H+<sub>.</sub></b>
<b>Câu 5: Trong pin điện hóa Zn-Cu cặp chất nào sau đây phản ứng ® </b>
<b>ỵc víi nhau: </b>
<b>A.Zn2+<sub>+ Cu</sub>2+</b>
<b>B.Zn2+<sub>+ Cu</sub></b>
<b>C.Zn + Cu2+</b>
<b>D.Zn + Cu</b>
<b>Bµi tËp vỊ nhµ: bµi 3,4,5- trang 122-SGK.</b>
<b>1.10</b>
Dd đồng (II) sunfat
(Cu2+<sub> + SO</sub>
4
Dd KÏm sunfat
Zn2+<sub> + SO</sub>
4
2-CÇu muèi
Lá đồng (Cu)
Lá kẽm (Zn)
<b>2e</b>
<b>-Zn2+ <sub>(aq)</sub></b>
<b>Zn</b>
<b>I</b> <b>e</b>
<i><b>-Kẽm bị oxi hoá thành Zn</b><b>2+</b></i>
<b>2e</b>
<b>-Cu2+ <sub>(aq)</sub></b>
<b>Cu</b>
<b>I</b> <b>e</b>
<i><b>-Ion Cu</b><b>2+</b><b><sub> bị khử thành Cu</sub></b></i>
<b>Zn2+<sub> + SO</sub></b>
<b>42-</b> <b>Cu2+ + SO<sub>4</sub></b>
<b>2-Zn2+</b>
<b>NO<sub>3</sub></b>
<b>-SO<sub>4</sub></b>
<b>2-NH<sub>4</sub>+</b>
<b>NH<sub>4</sub>+</b> <b>NO3</b>
<b>Dd Axit</b>
<b>TÊm Platin</b>
<b>H<sub>2</sub></b>
<b>0.76</b>
<b>H<sub>2</sub></b>
<b>(1atm)</b>
<b>Dd Axit 1M</b>
<b>(pH = 0)</b>
<b>TÊm Platin</b>
<b>Dd ZnSO<sub>4</sub> 1M</b>
<b>L¸ KÏm</b>
<b>+</b>
<b>+0.80</b>
<b>H<sub>2</sub></b>
<b>(1atm)</b>
<b>Dd Axit 1M</b>
<b>(pH = 0)</b>
<b>TÊm Platin</b>
<b>Dd AgNO<sub>3</sub> 1M</b>
<b>Lá Bạc</b>
<b>+</b>