Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>52,7%</b> <b>47,3%</b>
78,1%
39,8%
21,9%
60,2%
<b>Điện</b>
<b>Sơn hóa học</b>
<b>Bia</b>
Dựa vào lược đồ
Dựa vào lược đồ
Em hãy giới thiệu tên
Em hãy giới thiệu tên
các tỉnh ,thành phố
các tỉnh ,thành phố
của vùng ?
của vùng ?
<b>Diện tích :39.734 km2</b>
<b>Dân số :16,7 tr.ng</b>
<b>Em hãy giới </b>
<b>thiệu ranh </b>
<b>giới của </b>
<b>vùng về các </b>
<b>mặt ?</b>
<b>I.Vị trí địa lí,giới hạn lãnh thổ</b>
<b>-Nằm liền kề Đông </b>
<b>nam bộ,giáp Cam </b>
<b>pu chia,-vịnh Thái </b>
<b>Lan-biển Đơng </b>
<b>* Vị trí có ý </b>
<b>nghĩa như thế </b>
<b>nào ?</b>
<b> -Thuận lợi để </b>
<b>giao lưu,phát triển </b>
<b>kinh tế trong </b>
<b>II.Điều kiện tự nhiên và tài </b>
<b>nguyên thiên nhiên </b>
<b>1,-Điều kiện tự nhiên :</b>
<b>-địa hình thấp được hình </b>
<b>thành từ lâu nhờ sự bồi tụ </b>
<b>của châu thổ sông Mê Công</b>
<b>-Gồm 3 loại đất : phù sa ngọt </b>
<b>,đất phèn ,đất mặn…với diện </b>
<b>tích gần 4tr ha</b>
<b>- Tự nhiên thuận lợi với </b>
<b>nguồn tài nguyên đa dạng</b>
<b>Đồng bằng </b>
<b>Cửu Long </b>
<b>hình thành </b>
<b>như thế </b>
<b>nào?</b>
<b>II.Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên</b>
<b>1.Điều kiện tự nhiên:</b>
<b>2 Tài nguyên thiên nhiên:</b>
<b>Dựa vào sơ </b>
<b>đồ em hãy </b>
<b>nhận xét </b>
<b>những thế </b>
<b>mạnh tài </b>
<b>nguyên để </b>
<b>phát triển </b>
<b>nông </b>
<b>nghiệp?</b>
<b>Tài nguyên thiên nhiên để phát triển nông nghiệp </b>
<b>ở đồng bằng sông Cửu Long</b>
<b>Đất, rừng</b> <b>Khí hậu, nước</b> <b>Biển và hải đảo</b>
Diện tích gần 4
triệu ha. Đất
phù sa ngọt:
1,2 triệu ha; đất
phèn , đất mặn:
2,5 triệu ha
Rừng ngập
mặn ven biển
Khí hậu nóng ẩm,
lượng mưa dồi
dào,sơng Mê
Công đem lại
nguồn lợi lớn. Hệ
thống kênh rạch
chằng chịt, vùng
nước mặn, nước
lợ cửa sông, ven
biển rộng lớn
Nguồn hải sản: cá,
tôm và hải sản qú
hết sức phong phú
.
Biển ấm quanh
năm, ngư trường
rộng lớn; nhiều
đảo và quần đảo,
thuận lợi cho khai
thác hải sản
<b>Thảo luận </b>
<b>nhóm ( 1& 3 )</b>
<b>Nêu một số khó khăn về mặt tự nhiên </b>
<b>của đồng bằng sông Cửu Long ?</b>
<b>2.Tài ngun thiên nhiên:</b>
<b>-a/ Thế mạnh :</b>
<b>-có diện tích đồng bằng lớn nhất cả nước</b>
<b>phù sa bồi tụ tự nhiên màu mở</b>
<b>-Rừng ngập mặn lớn,đa dạng sinh vật </b>
<b>-Khí hậu nóng ẩm,nhiều mưa </b>
<b>-nguồn nước phong phú</b>
<b>-Ngư trường rộng,nguồn thủy ,hải sản giàu có</b>
<b>b/ Khó khăn :</b>
<b>-Đất mặn ,đất phèn chiếm diện tích lớn </b>
-<b>Lũ lụt,thiếu nước mùa khô</b>
<b>Thu hoạch lúa ở ĐBSCL</b>
<b>VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG</b>
<b>III.Đặc điểm dân cư ,xã hội </b> <b>Số dân,các <sub>dân tộc so </sub></b>
<b>với vùng </b>
<b>khác ?</b>
<b>-Là vùng có dân số đơng 16,7tr ngườì ,</b>
<b>ít dân tộc gồm kinh,Khơ Me ,Chăm và người Hoa</b>
<b>Tiêu chí</b> <b>Đơn vị tính Đồng bằng</b>
<b>Sơng Cửu </b>
<b>Long</b>
<b>Cả Nước</b>
Mật độ dân số Người/km2 <sub>407</sub> <sub>233</sub>
Tỷ lệ gia tăng tự nhiên của dân số % 1,4 1,4
Tỷ lệ hộ nghèo % 10,2 13,3
Thu nhập bình quân đầu người / tháng Nghìn đồng 342,1 295,0
Tỷ lệ người lớn biết chữ % 88,1 90,3
Tuổi thọ trung bình năm 71,1 70,9
Tỷ lệ dân số thành thị % 17,1 23,6
<b>Dựa vào số liệu </b>
<b>em hãy nhận xét </b>
<b>tình hình dân cư </b>
<b>xã hội ĐBSCL so </b>
<b>với cả nước?</b>
<b>cao</b>
<b>cao</b>
<b>cao</b>
<b>thấp</b>
<b>thấp</b>
<b>thấp</b>
<b>.. Dân số cao,nguồn lao động lớn ,thu nhập đầu người</b>
<b>tương đối do cuộc sống linh hoạt thích ứng với sản xuất hàng hoá </b>