Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Su 9 luyen thi HSG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.59 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Kế hoạch bồi dỡng HS giỏi môn Sử 9
Thán


g Tuần Nội dung bồi dỡng Bổ sung, điều chØnh


9+10 Tuần 1->6 Thành lập đội tuyển
Tuần


7(25/10)


ớc đế quốc (Anh, Pháp, Mĩ, Đức thế kỉ 19-20)


TuÇn 8


(1/11) Các nớc đế quc (Anh, Phỏp,M, c th k 19-20)
Tun


9(6/11) Ôn tËp lÞch sư ViƯt Nam từnăm 1958-1918
Tuần


10(12/11) Ôn tËp lÞch sư ViƯt Nam từnăm 1958-1918
Tuần


11(18/11) Chiến tranh thế giíi thø nhÊt(1914-1918)
Tn


12(24/11) Ơn tập lịch sử thế giới Cậnđại (Thế kỉ XVI- 1917)
Tuần


13(30/11) Lịch sử thế giới hiệnđại(1917-1945)- CM tháng
Mời Nga và công cuộc xây


dựng CNXH Liờn Xụ


Tuần


14(6/12) Châu Âu và nớc Mĩ giữa 2cuéc chiÕn tranh thế giới
(1918-1939)


Tuần
15(12/12)


Châu á gi÷a hai cuéc chiÕn
tranh thÕ giíi (1918- 1939)
Tn


16(18/12) ChiÕn tranh thÕ giíi thø 2
Tn


17(18/12) Sù ph¸t triĨn KHKT và vănhoá thế giới đầu thế kØ XX
Tn


18(30/12) KiĨm tra
Tn


19(6/1) ChiÕn tranh thÕ giíi thøhai(1939-1945)
Tn


20(12/1) Ơn tập lịch sử thế giới hiệnđại(1917-1945)
Tuần


21(20/1) LÞch sư ViÖt Nam tõ 1858-1918


Tuần


22(26/1) Ôn tập lịch sư ViƯt Nan từ1858-1918
Tuần


23(5/2) Quan hệ quốc tế từ 1945-nay;Kĩ năng viết bài lịch sử có bố
cục


Tuần


24(12/2) VN trong năm1919-1930; Kĩnăng viết bài lịch sử cã bè
cơc


Tn


25(19/2) Hoạt động của Nguyễn áiQuốcở nớc ngồi những năm
1919-1925


Tn


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tuần 27 Tự ơn tập cỏc ni dung ó hc
nh


Ôn : 25/10/06
1/11/06


Bài 1- Tuần 7+8


cỏc nớc anh, pháp, đức, mĩ cuối thế kỉ XIX- đầu thế kỉ XX
1, Anh



Hoạt động của GV Hoạt động của hc sinh
?/ Cuc CMCN khi u sm nht


đâu?


?/ Ti sao từ thập kỉ 70 tốc độ phát
triển CN ở Anh lại chậm lại, bị Mĩ,
Đức vợt qua?


?/ Sù ph¸t triển của CNĐQ Anh thể
hiện ntn ?


?/ Nhà băng lớn ở Anh tập trung ở
đâu?


? Ti sao hai ng Anh thay nhau
cầm quyền?


?/ Nx gì về thuộc địa của Anh?
( chiếm 1/4 lãnh thổ, 1/4 dân số thế
giới )


?/ Đặc điểm của CN Anh lµ
CNĐQ thực dân, tại sao?


?/ Tỡnh hỡnh nc Phỏp sau 1871?
?/ Tại sao Pháp lại chú ý nhiều đến
xuất cảng TB hn l u t phỏt trin
CN trong nc?



?/ Đặc điểm của CNĐQ Pháp là gì?
?/ Vì sao quan hệ giữa Pháp và Đức
lại căng thẳng?


( Pháp ph¶i båi thêng chiÕn tranh
cho §øc )


?/ Nx hệ thống thuộc a ca Phỏp?


- ở Anh


- Ngân hàng


- Cỏc cụng ty độc quyền CN
- Khu City Luân Đôn


- Cho vay khắp thế giới
- Có hai đảng khác nhau
- Có những chính sách mâu
thuẫn nhau


- Đều là các đảng phục vụ
quyền lợi của giai cấp TS chống lại
nhân dân.


-Lµ thủ đoạn của giai cấp TS
hòng lừa gạt và xoa dịu nhân dân.


- Xõm chim v búc lt 1 h


thng thuc a rt rng ln.


2, Pháp
- Thua trận


- Phải bội thêng chiÕn tranh
- CMVS


- Tốc độ cho vay tăng nhanh
+ Nghốo ti nguyờn


+ TB Pháp tập trung chủ yếu vào xuất
cảng TB


- CNĐQ cho vay lÃi


-Gc TS tăng cờng đàn áp các cuộc
đấu tranh của CN và nơng dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-( Pháp có hệ thống thuộc a ln th
2 sau Anh ).


- Gợi nhớ lại 1 số nét chính vê nớc
Đức.


?/ So sánh tình hình phát triển Cn của
Đức, Anh, Pháp?


?/ Nguyên nhân nào làm cho CN Đức
nhảy vọt nh vậy?



?/ Hỡnh thc c quyn ca quc
c l gỡ?


?/ Tại sao gọi CNĐQ Đức là qu©n
phiƯt hiÕu chiÕn?


KÕt ln:


Mâu thuẫn không tránh khỏi giữa
Đức, Anh, Phỏp chia li th trng
th gii.


?/ Nêu những biĨu hiƯn vỊ sù ph¸t
triĨn cđa nỊn CN MÜ


?/ Em có nhận xét gì về sự phát triển
của các níc §Q?


?/ Tai sao CN Mĩ phát triển vợt bậc
đến nh vậy?


?/ Nêu hình thức độc quyền của Mĩ?
?/ Vai trị của TB tài chính trong đời
sống chính trị ở Mĩ ntn?


GV phát triển: Ngoài Mĩ la tinh, Mĩ
hớng mạnh về châu á qua Thái Bình
Dơng, nhấn mạnh tính chất thực dân
tham lam thuộc địa của Mĩ.



3. §øc


- Thèng nhÊt...


- Tạo điều kiện cho CNTB phát triển
- Thị trờng dân tộc thống nhất
- Tiền bồi thờng chiến tranh
- Giàu than đá


- øng dơng thµnh tùu míi cđa
KHKT


( kể tên các công ty độc
quyền tiêu biểu: Xanh-đi-ca...)


- Vai trß cđa bän q téc qu©n
phiƯt


- Sự câu kết của chúng với
bọn TB độc quyền để đàn áp CN,
chạy đua vũ trang, xâm lợc thuộc a.


4. Mĩ


- Đứng hàng đầu TG về CN vợt qua
Pháp, Anh, §øc


- Phát triển khơng đồng đều



- Biểu hiện đặc sắc của quy luật phát
triển không đồng đều của CNTB thi
kỡ Q


- Tài nguyên phong phú
- Thị trờng rộng lớn
- Kinh tế phát triển
-Vốn


- Đất nớc không có chiến tranh
- Các tơ-rớt: Vua dầu mỏ...


- Ch hai ng: ng dân chủ và
cộng hoà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài 1: Đánh dấu vào ơ trống: Lí do CN Pháp, Anh phát triển chậm lại:
Máy móc, thiết bị lạc hậu, sảp phẩm khơng cạnh tranh đợc.


Giai cấp TS Anh chú trọng đầu t sang các nớc thuộc địa.
Đẩy mạnh xâm lợc, mở rộng hệ thống xâm lợc rộng lớn.
Cả 3 lí do trên.


Bài 2: Nguyê nhân chính để TB Anh chú trọng đầu t vào các nớc thuộc địa:
A. Thuộc địa là nơi giàu tài nguyên, khoáng sản, nguyên vật liệu...
B. Là nơi có nguồn nhân cơng dồi dào, tiền cơng rẻ mạt.


C. Là nơi tiêu thụ đợc nhiều hàng hoá
D. Cả 3 ý trờn.


Bài 3: Đặc trng của TB Anh:


Chú trọng xuất khÈu TB.


Hình thành các cơng ty độc quyền cơng nghiệp v ti chớnh.
CNQ thc dõn


Cả 3 ý trên


Trong cỏc c điểm đó, đặc điểm nào bao trùm nhất? Vì sao?
 u cầu học sinh phân tích- chứng minh.


Bµi 4: Ci thế kỉ XIX- đầu thế kỉ XX, CN Pháp từ hàng Thứ 2 xuống thứ
4( sau Mĩ, ĐứC, Anh) do nguyên nhân nào?


A. Pháp bồi thờng chiến phí lớn( 5 tỉ Phơ-răng) và một phần lÃnh thổ giàu
tài nguyên cho Đức.


B. Nớc Pháp nghèo tài nguyên thiên nhiên


C. TB Pháp chỉ chú trọng xuất khẩu TB hơn phát triển CN trong nớc.
D. Các ý trên.


Bài 5: Bản chất của nhà nớc chuyên chế Đức:


Nh nc quý tc, a ch và TB độc quyền nắm giữ.
Thi hành chính sách đối nội, ngoại phản động


Tích cực chạy đua vũ trang và xõm chim thuc a


Giai cấp thống trị hiếu chiến âm mu dùng vũ lực chia lại thị trờng.
Tất cả các ý trªn.



 Biểu hiện nào là đặc trng nht ca giai cp TS c? Nú nguy him
ntn?


Ôn:6/11/06
12/11/06


Bài 2- Tuần 9 + 10 : Ôn Tập
Lịch sử việt nam từ năm 1858 1918


A. Nh÷ng sù kiƯn chÝnh


Lập bảng thống kê nhãng sự kiện chính phản ánh q trình xâm lợc Việt
Nam của thực dân Pháp và cợc đấu tranh xâm lợc của nhân dân ta từ 1858
đến 1884( HS cần nêu đợc những sự kiện cơ bản sau) .


Thêi gian Qu¸ trình xâm lợc


ca TD Pháp Cuộc tranh của nhân dân ta
1/9/1958 Pháp đánh chiếm


bán đảo Sơn Trà Triều đình phối hợp với nhândân kháng chiến
T2/1859 Quân Pháp phi


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Gia Định, Định
T-ờng, Biên Hoà,
Vĩnh Long.


khụng nổi, kí hiệp ớc 1862
nhờng cho Pháp 3 tỉnh miền


đông Nam Kỡ. Nhõn dõn c
lp khỏng chin.


Quân Pháp chiếm 3


tnh min Tây Triều đình bất lực .Nhân dân 6tỉnh Nam Kì nổi lên khắp nơi.
T6/1867


20/11/1873
18/8/1883


- Pháp nổ súng
đánh thành Hà Nội
- Pháp đánh vào
Huế


Quân triều đình thất bại. Nhân
dân cả nớc tiếp tục kháng
chiến.


Triều đình đầu hàng, kí hiệp
-ớc Hác- măng,
Pa-tơ-nốt(1884) công nhận sự bảo
hộ của Pháp ở Bắc Kì, Trung
kì. Phong trào kháng chiến
của nhân dân không chm
dt.


B. Bài tập



1, GV hớng dẫn HS lập niên biểu của phong trào Cần Vơng theo mẫu:
+ Ngày 5-7-1885: Cuộc phản công cảu phái chủ chiến ở kinh thành Huế.
+ Ngày 13-7-1885: Chiếu Cần Vơng ban ra.


...


+ KN Hơng Khê: 1885- 1895.


2, Trỡnh by túm tt hai s kiện lớn ở đầu thế kỉ XX: Phong trào Đông Du,
Đông kinh nghĩa thục theo nội dung sau: Đờng lối; biện pháp đấu tranh;
thành phần tham gia; tóm tắt din bin.


Ôn 18/11/06


Tuần 11 : Chiến tranh thế giới thứ nhất
< 1914 1918>


I/. Nguyên nhân


- S phỏt trin khụng đồng đều của CNTB cuối TK XIX- XX.


- Sự mâu thuẫn về thuộc địa-> hình thành hai khối quân sự kình địch nhau:
Khối liên minh : Đức, áo, Hung, I-ta-li-a(1882)>< Khối hiệp ớc: Anh, Pháp,
Nga(1907).


II/. DiÔn biÕn chÝnh


1. Giai đoạn thứ 1<1914- 1916>
- Đức đánh Pháp ở mặt trận phía Tõy.
- Phớa Tõy: Nga ỏnh Phỏp.



2. Giai đoạn 2


-Phe hiệp ớc phản công- phe Liên minh thất bại và đầu hàng.
- < HS xem phần chữ nhỏ. Diễn biến SGK- 72 LÞch sư 8>
III/. KÕt cơc chiÕn tranh TG I


- 10 triệu ngời chết, 20 triệu ngời bị thơng.
- Chi phí chiến tranh 85 tỉ đơla.


- Đức mất hết thuộc địa, Anh, Pháp, Mỹ mở rộng thêm thuộc địa.
IV/. Bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Cuéc chiÕn tranh phi nghÜa
- Lµm tổn thất con ngời, tài sản.


2, Lập niên biểu về các giai đoạn của chiến tranh TG I? Sự chuyển biến ở
giai đoạn thứ 2?


3, Vì sao các nớc Đế quốc ráo riết chuủan bị chiến tranh thế giới thứ I
Ôn 24/11/06


Tun 12: ễn tp lch s th gii cn đại
< Từ thế kỉ XVI – 1947>


I/. Nh÷ng sù kiƯn lÞch sư chÝnh:


HS lập bảng thống kê những sự kiện của lịch sử thế giới cận đại( theo mẫu)


Thêi gian Sù kiƯn KÕt qu¶



T8/ 1566 CM Hà Lan Lật đổ ách thống trị TBN
II/. Những nội dung chủ yếu:


- Sự ra đời và phát triển của nền sản xuất mới- TBCN: chế độ phong kiến
mâu thuẫn với TS và tng lp nhõn dõn-> nhng cuc CMTS.


- CMTS đầu tiên : CM Hµ Lan vµo thÕ kØ XVI


- CMTS Anh ( TK XVIII) và chiến tranh giành độc lập của các thuộc địa Anh
ở Bắc Mĩ ( TK XVIII).


- CMTS Pháp ( 1789 – 1794) cuộc CMTS triệt để nhất-> ảnh hởng đến lịch
sử Châu Âu.


- Sự xâm lợc của thực dân phơng Tây đối với các nớc phơng Đông đợc đẩy
mạnh.


- Cuộc đấu tranh của công nhân ở các nớc TB ngày càng mạnh mẽ,
CNXHKH ra đời. Các tổ chức quốc tế của cơng nhân đợc thành lập.


- VHNT, KHKT ph¸t triĨn.


- ChiÕn tranh TG thø nhÊt (1914 - 1918): nguyªn nhân, diễn biến, kết cục.
III/. Bài tập


1. Hóy chn 5 sự kiện lịch sử tiêu biểu nhất của lịch sử thế giới cận đại
và giải thích vì sao?


2. Nêu những nội dung chính của lịch sử thế giới cận đại.


Ơn:30/11


Tuần 13:Lịch sử thế giới hiện đại từ năm 1917 đến 1945


I/. Cách mạng Tháng Mời Nga- 1917 và cuộc đấu tranh bo v
CM(1917-1921)


1.Hai cuộc CM ở nớc Nga năm 1917
a. Tình hình nớc Nga trớc CM


- CM dân chủ TS 1905- 1907 thất bại, nớc Nga vẫn là ĐQ quân chủ chuyên
chế.


- Nm 1914 Nga hong y nhõn dõn Nga vào cuộc chiến tranh đế quốc
- Phong trào phản đối chiến tranh, lật đổ chế độ Nga hoàng lan rộng
b. Cách mạng tháng Hai năm 1917


- Cc biĨu t×nh 23-2 của 9 vạn nữ công nhân ở Pê-tơ-rô-grát


- 27-2 dới sự lãnh đạo của Đảng Bơn-sê-vích, cơng nhân chuyển từ tổng bãi
cơng chính trị thành khởi nghĩa vũ trang, chế độ quân chủ chuyên chế bị lật
đổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Níc Nga tån t¹i hai chÝnh qun song song


- Lênin và đảng Bơnsêvích chuẩn bị kế hoạch tiếp tục làm CM chấm dứt tình
trạng hai chính quyền song song cùng tồn tại.


- Đêm 24-10 Lênin chỉ huy cuộc khởi nghĩa, chiếm đợc tồn bộ Pêtêrơgrát
bao vây Cung điện Mùa đơng.



- Đêm 25-10 cung điện Mùa đơng bị chiếm, chính phủ lâm thời TS sụp đổ
hoàn toàn.


2. Cuộc đấu tranh xây dựng và bảo vệ thành quả CM. ý nghĩa lịch sử của
cuộc CM Tháng 10 Nga/ 1917


( HS đọc mc II/79)


II/. Liên Xô xây dựng chủ nghĩa xà hội <1921-1941>


1.Chính sách kinh tế mới và công cuộc khôi phục kinh tÕ<1921- 1925>


- T3/1921 Đảng Bơnsêvích Nga quyết định thực hiện chính sách kinh tế mới
do Lênin đề xớng.


- Néi dung:


+ Bãi bỏ chế độ trng thu lơng thực thừa và thay thế bằng chế độ thu thuế lơng
thực


+ Tù do mua bán, mở lại chợ, cho phép t nhân mở xí nghiệp nhỏ và khuyến
khích TB nớc ngoài đầu t.


2. Công cuộc xây dựng CNXH ở Liên xô<1925- 1941>
- Thực hiện công nghiệp hoá XHCN


- Cải tạo nền nông nghiệp, thu hút nhân dân tham gia nông trang tập thể
- Thực hiện qua các kế hoạch 5 năm.



* Kết qu¶


- 1936 CN Liên xơ đứng đầu Châu Âu, đứng thứ hai trên thế giới ( sau Mĩ)
- Công cuộc tp th hoỏ nụng nghip


-Văn hoá- giáo dục: thanh toán nạn mù chữ, phổ cập giáo dục
- XÃ hội : Giai cấp bóc lột bị xoá bỏ


III/. Bài tập


BT 1,2,5-( SBT- 71 )
Ôn 6/12


Tuần 14: Châu âu và nớc mÜ gi÷a hai cuéc chiÕn tranh thÕ
giíi( 1918 - 1939)


I/. Châu Âu giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918- 1939)
1. Châu Âu trong những năm 1918 – 1929


a. Nh÷ng nÐt chung


- Sù xt hiƯn cđa mét sè quèc gia míi


- Các nớc thắng trận và bại trận đều bị suy sụp về kinh tế.


- Cao trào CM bùng nổ ở các nớc Châu Âu -> nền thống trị giai cấp thống trị
không ổn định, khủng hoảng.


- 1924- 1929 chính quyền TS bị đẩy lùi



- Kinh tế : từ 1924 sản xuất CN phát triển nhanh chóng.


2. Cao trào cách mạng 1918- 1923, quốc tế Cộng sản thành lập
- CM tháng 11/ 1918 thiết lập chế độ cộng hoà TS ở Đức
- Tháng 12/1918 ĐCS Đức thnh lp


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-2/3/1919 Đại hội thành lập Quốc tế Cộng sản ( Quốc tế thứ 3) khai mạc tại
Mát-xcơ-va


- 1943 Quốc tế cộng sản tự giải tán


II/. Châu Âu trong những năm 1929- 1939


1. Khủng hoảng kinh tế thế giới (1929-1933) và hậu quả


- Nm 1929 cuc khng hoảng kinh tế bùng nổ trong thế giới Tây Ban Nha
kéo dài đến năm 1933


- Anh Pháp... thực hiện chính sách cải cách kinh tế xã hội. Đức, Italia đã phát
xít hố CĐ thống trị và phát động chiến tranh phân chia lại thế giới.


2. Phong trào MTND chống CN phát xít và chống chiến tranh 1929-1939
- Dới sự chỉ đạo của Quốc tế CS phong đấu tranh thành lập MTND chng CN
phỏt xớt lan rng.


-5/1936 MTND Pháp giành thắng lỵi


- 2/1936 MTND thu đợc thắng lợi, chính phủ MTND c thnh lp
III/. Bi tp



1. Vì sao CN phát xít thắng lợi ở Đức nhng lại thất bại ở Pháp.


2. Hậu quả của khủng hoảng kinh tế 1929-1933 đối với cỏc nc TB Chõu


Ôn : 16/12


Tuần 15 : Châu ¸ gi÷a hai cc chiÕn tranh thÕ giíi
( 1918-1939)


I/. NhËt B¶n


1. NhËt sau chiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt


- Là nớc thứ 2 thu đợc nhiều lợi và khơng mất mát gì trong chiến tranh
- 1918 phong trào đánh chiếm kho gạo- gọi là “ bạo động lúa gạo”
- 7/1922 ĐCS Nhật thành lập


- 1927 Nhật khủng hoảng tài chính – 30 ngân hàng đóng cửa
2. Nhật trong những năm 1929 – 1939


- Thực hiện quân sự hoá đất nớc, xâm lợc bành chớng
- Thiết lập chế độ phát xít


II/. Phong trào độc lập dân tộc ở Châu á ( 1918- 1939)
1. Những nét chung – CM Trung Quốc 1919 -1939
a) Những nét chung


- Phong trào độc lập dân tộc lan rộng: Đông Bắc á, Nam á và Tây á ( đặc
biệt CM ở Trung Quốc, ấn Độ, Việt Nam, Inđônêxia)



- Các ĐCS đợc thành lập


b) CM Trung Quèc (1919 - 1939)


- Phong trào Ngũ tứ 4/5/1919 – biểu tình 3000 học sinh yêu nớc chống đế
quốc


- T7/1921 ĐCS Trung Quốc đợc thành lâp


- 1926- 1927 tiến hành cách mạng lật đổ các tập đoàn quân phiệt.


- 1927 -1937 nội chiến cách mạng lật đổ tập đoàn Quốc dân Đảng Tởng
Giới Thạch- đại diện quyền lợi của địa chủ, đại t sản và đế quốc ở Trung
Quốc


- 7/1937 Nhật xâm lợc Trung Quốc, ĐCS Trung Quốc đề nghị Quốc dân
Đảng đình chỉ nội chiến để chống Nhật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Các quốc gia Đông Nam á đều là thuộc địa, nửa thuộc địa của CNTD (trừ
Thái Lan)


- Chính sách khai thác thuộc địa của đế quốc tác động mạnh vào các nớc
Đông Nam á


- Năm 1920 phong trào đấu tranh giành độc lập dân tộc xuất hiện nét mới:
Giai cấp vô sản trởng thành và lãnh đạo phong trào công nhân


- Nhân dân lao động một số nớc đấu tranh chống CNĐQ: Khởi nghĩa
Gia-va, Xu-ma-tơ-ra (26-27) ở Inđônêxia, phong trào Xô viết- nghệ Tĩnh (30-31)


ở Việt Nam


2. Phong trào độc lập dân tộc ở một số nớc ĐNA
- Phong trào chống TD Pháp ở các nớc Đơng Dơng


- 1940 phát xít Nhật tràn vào ĐNA -> cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc
chĩa mũi nhọn vào phát xít Nhật


III/. Bµi tËp:


1. Vì sao sau chiến tranh thế giới thứ I, phong trào độc lập dân tộc ở Châu á
lại Bùng nổ mạnh


a. Vì các nớc khu vực Châu á đều trở thành thuộc địa của CNTD
b. Do các nớc đế quốc thực hiện chính sách khai thác, bóc lột
c. Có giai cấp vơ sản lãnh đạo và ảnh hởng CMT10 Nga/1917
2. Đầu thế kỉ XX, tình hình ĐNA có đặc điểm gì nổi bật?
a. Hầu hết là thuộc địa của CNTD


b. ảnh hởng của CMT10 nga lan toả đến khu vực này


c. Giai cấp vô sản đã trởng thành và tham gia lãnh đạo phong trào đấu tranh.
d. Phong trào đấu tranh phát triển mạnh, lan rộng khắp khu vực


e. Tất cả các đặc điểm trên.
Ôn : 16/12


22/12


Tn 16: ChiÕn tranh thÕ giíi thø II(1939 -1945)


1. Nguyên nhân


Hc sinh c SGK-104
2.Din bin


a, Chin tranh bựng nổ và lan rộng toàn thế giới(1/9/1939-1943)
- Đức đánh chim Chõu õu (tr Anh)


- 22/6/1941 Đức tấn công Liên Xô


- 7/12/1941 Nht tn cụng hm i Mĩ ở Chân Trâu Cảng (đảo Ha- oai)
chiếm ĐNA và một số đảo ở TBD


- 9/1940 Italia tÊn c«ng Ai CËp


- 1/1942 Mặt trận Đồng minh chống phát xít thành lập để tiêu diệt chủ nghĩa
phát xít


b, Quân đồng minh phản công, chiến tranh kết thúc(1943 -8/1945)
- Hồng quân Liên Xô và liên quân Anh – Mỹ m cuc phn cụng


- 8-9/5/1945 Đức đầu hàng không điều kiện, chủ nghĩa phát xít Đức, Italia
bị thất bại.


- Mặt trận Châu á - Thái Bình Dơng:


+ Liên Xô đánh tan Nhật ở đông Bắc Trung Quốc


+ 9/8/1945 Mü nÐm bom nguyªn tư hủ diƯt 2 thành phố Hirôsima và
Nagaxaki (Nhật) : 20 vạn ngời chết, chục vạn ngời tàn phế



- 15/8/1945 Nhật đầu hàng vô điều kiện, chiÕn tranh thÕ giíi II kÕt thóc
3. KÕt cơc chiÕn tranh ThÕ giíi II:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- 60 triƯu ngời chết, 90 triệu ngời tàn tật, thiệt hại về vËt chÊt gÊp 10 lÇn so
víi chiÕn tranh thÕ giíi thø I.


4. Bµi tËp


a) Lí do nào đúng chỉ về 2 khối đế quốc Anh, Pháp, Mỹ và Đức, Italia, Nhật
Kình địch nhau, coi Liên Xơ là kẻ thù chung


A. Liên Xô không ủng hộ khối quân sự nào
B. Mâu thuẫn về thuộc địa


C. Liên Xô là nớc XHCN duy nhất trên Thế giới lúc đó


b) Hồn thành sơ đồ diễn biến cơ bản giai đoạn đầu của chiến tranh thế giới
thứ II


.


1/9/39 9/1940 . 7/12/1941


.


Đức đánh Ba Lan Đức tấn công


ChiÕn tranh TG II Liên Xô



c) ở giai đoạn đầu của chiến tranh, u thế thuộc về phe nào? Vì sao?


d) Ghi tiếp sự kiện cơ bản vào sơ đồ diễn bin giai on 2 ca chin tranh TG
II


đ) Vì sao ở giai đoạn 2, quân phát xít liên tiếp bị phản công và thất bại hoàn
toàn? Vai trò của Hồng quân Liên Xô?


e) Nhn nh no sau õy v chin tranh TG II là đúng:
A. CNPX là thủ phạm gõy ra chin tranh


B. Là cuộc chiến tranh thảm khốc nhất trong lịch sử loài ngời


C. Nhõn dõn TG đời đời biết ơn những chiến sĩ Xô viết đã anh dũng hi sinh
trong cuộc chiến tranh tiêu diệt phỏt xớt


D. Tất cả những ý trên
g) BTVN


Vit đoạn văn ngắn nhận định của em về cuộc chiến tranh TG thứ II
 Yêu cầu:


- Bµi viÕt cã bè côc


- Nêu đợc nội dung, diễn biến, kết quả của chiến tranh TG II
- Đánh giá đợc chiến tranh TG II


Tuần 17: Sự phát triển KHKT – VH thế giới đầu thế kỉ XX
1. HS đọc ND- SGK



-Tãm t¾t nội dung cơ bản
2. Bài tập


a) Hoàn thành bảng thống kê thành tựu chủ yếu về KHKT thế ki XVIII
XIX


Ngàng kĩ thuật ứng dụng kĩ thuật Ngời phát minh Ghi chú
Máy hơi nớc Sử dụng rộng rÃi


trong sản xuất
Nhiên liệu mới


Luyện kinh
GTVT


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Quân sự
2, BTVN


- Thành tựu quan trọng của khoa học cơ bản


- Sắt, thép, máy hơi nớc giữ vai trò quan trọng nh thế nào trong việc phát
triển Công nghiệp?


Tuần 18:Kiểm tra


Luyện làm đề thi HSG năm 2005-2006


Tuần 19: Chiến tranh thế giới thứ II ( 1939 -1945)
1. Học sinh đọc ni dung bi SGK - 67



2. Bài tập


a. Nguyên nhân bùng nổ chiến tranh TG II?


b. Diễn biến cơ bản giai đoạn đầu chiến tranh TG II?


c. Hon thnh s đồ diễn biến giai đoạn 2 của chiến tranh TG II?
19/12/42 5/43 6/6/44 9/5/44 9/8/45 15/8/45


Hồng quân LX
phản công quân
Đức.


3. BTVN: Vì sao ở giai đoạn 2, quân phát xít liên tiếp phản công và thất bại
hoàn toàn? Vai trò của Hồng Quân Liên Xô?


Tun 20: ễn tp lịch sử TG hiện đại(1917 – 1945)
1. Đọc nội dung ôn tập SGK


2. Bµi tËp


a, Nhận định về CMT10?


- Xoá bỏ chính quyền song song tồn tại, giành chính qun vỊ tay c«ng
n«ng


- Đa sự ra đời Nhà nớc XHCN
- Tác động tình hình CMTG


b, Lập bảng thống kê cuộc đấu tranh của nhân dân Châu á và ĐNA năm


1918 – 1939


Tên nớc Cuộc đấu tranh


tiêu biểu Thành lập ĐCS và tổ chức khác
Nhật Bản Cuộc bạo động


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

TuÇn 21 + 22: Lịch sử Việt Nam từ 1918 -1958
1. Đọc néi dung SGK


2. Bµi tËp


a. Nguyên cớ trực tiếp Pháp xâm lợc nớc ta?
b. Tại Gia Định, triều đình Huế mc sai lm gỡ?


- Không kiên quyết chống giặc


- Khụng lợi dụng thời cơ của địch yếu hơn để phản công
- Chủ trơng cố thủ hơn là tấn công


? Sai lầm đó đã dẫn đến hậu quả gì?


c. Nêu nội dung cơ bản của Hiệp ớc 5/6/1862 ( Hiệp ớc Nhâm Tuất)
? Nhận xét thái độ triều Nguyễn


? HËu qu¶ của triều Nguyễn sau hiệp ớc Nhâm Tuất 5/6/18
Tuần 23: Quan hƯ qc tÕ tõ 1945 –nay


1. Sù thµnh lËp Liên hợp quốc



- Hội nghị Ianta thành lập một tổ chức quốc tế mới Liên hợp quốc


- Nhiệm vụ: Duy trì hoà bình, an ninh thế giới, phát triển quan hệ hữu nghị
giữa các dân tộc


2. ChiÕn tranh l¹nh”


- HS đọc nội dung SGK – 46
3. Thế giới sau “ chiến tranh lạnh”


- Hoµ hoÃn và hoà dịu trong quan hệ quốc tế


- Xác lập một trật tự thế giới mới đa cực, nhiều trung tâm
- Điều chỉnh chiến lợc phát triển lấy kinh tế làm trọng điểm.
- Xảy ra xung đột quân sự hoặc nội chiến giữa các phe phái
4. Bi tp


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tuần 24 Việt Nam trong năm 1919 -1930


1. Chơng trình khai thác thuộc địa lần 2 của thực dân Pháp
HS đọc ND – ghi tóm tt ý chớnh SGK-56


2. XÃ hội VN phân hoá


- Giai cấp địa chủ phong kiến cấu kết với thực dân Pháp
- Tầng lớp T sản


- TÇng líp tiểu t sản thành thị
- Giai cấp nông dân



- Giai cấp công nhân


3. Kĩ năng viết bài lịch sư cã bè cơc
- Më bµi:


+ Nêu vấn đề
+ Dẫn dắt vấn đề
- Thân bài:


+ Ph©n tÝch bài theo từng nội dung, chú ý tách đoạn, liên kết đoạn
+ Đa dẫn chứng minh hoạ.


- Kết bài:


Khái quát lại vấn đề.
4. Bài tập


BT 5, 6, 8- SBT –T22


Tuần 25: Hoạt động của Nguyễn ái quốc ở nớc ngồi năm 1919 – 1925
1. Q trình hoạt ng ca Nguyn ỏi Quc


-Năm 1911, tại Pháp :


Gửi yêu sách Hội nghị Vecsai
Gi¸c ngé lÝ luận Mác Lênin


Sáng lập ĐCS Pháp
- Năm 1923, tại Liên Xô



Tham dự Hội nghị nông dân
BCH Đảng lần V


- Năm 1924, tại Trung Quốc..
Tuần 26: Kiểm tra tổng hợp


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×