Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.09 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Số báo danh:...</b>
<b>Câu 1: </b> Khi ta đang nghe đài thì:
A. Màng loa của đài bị nén B. Màng loa của đài căng ra
(*)C. Màng loa của đài dao động D. Màng loa của đài bị bẹp
<b>Câu 2: </b>Chuyển động như thế nào gọi là dao động ?
<b> A. </b> Chuyển động theo một đường tròn.
<b> B. </b> Chuyển động của vật được ném lên cao .
<b> (*)C. </b> Chuyển động lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí.
<b> D. </b> cả ba dạng chuyển động trên
<b>Câu 3: </b>Trường hợp nào sau đây là nguồn âm?
A. Mặt trống khi được gõ B. Dây đàn ghi ta khi được gảy
C. Âm thoa khi được gõ (*)D. Cả nội dung A,B,C đều đúng.
<b>Câu 4: </b>Điền từ vào chỗ trống trong câu sau?
Khi thổi sáo ,...phát ra âm.
A. cột khí dao động B. ống sáo dao động
(*)C. Cột khí trong ống sáo dao động D. Cả A,B, đêù đúng
<b>Câu 5: </b>Khi ta nói hoặc hát phát ra âm , âm thanh này do :
A. Khí quản dao động (*)B. Dây âm thanh dao động
C. Thanh quản dao động D. Cả A,B,C sai
<b>Câu 6: </b>Thơng thường , tai người có thể nghe được âm có tần số:
A. Nhỏ hơn 20H%% B. Lớn hơn 20000H%%
(*)C. Trong khoảng 20H%% đến 20000H%% D. Cả A,B,C đều đúng
<b>Câu 7: </b>Chỉ ra câu kết luận đúng trong các câu sau:
<b> A. </b> âm phát ra càng bổng khi tần số dao động càng chậm
<b> (*)B. </b>âm phát ra càng cao khi tần số dao động càng lớn
<b> C. </b> âm phát ra càng trầm khi tần số dao động càng cao
<b> D. </b> âm phát ra càng thấp khi tần số dao động càng nhanh
<b>Câu 8: </b>Một vật dao động càng nhanh thì âm phát ra càng:....
A. Trầm (*)B. Bổng
C. Vang D. Truyền đi xa
<b>Câu 9: </b>âm không thể truyền qua môi trường nào dưới đây?
(*)A. Khoảng chân không B. Tường bê tông
C. Nước biển D. Khơng khí
<b>Câu 10: </b>Ngưỡng đau có thể làm điếc tai là:
A. 60dB B. 100dB (*)C. 130dB D. 150dB
<b>Câu 11: </b>Âm phát ra càng to khi nguồn âm : ...
A. có kích thước càng lớn (*)B. dao động càng mạnh
C. dao động càng nhanh D. có khối lượng càng lớn
<b>Câu 12: </b>Yếu tố nào quyết định độ to của âm?
(*)A. Biên độ dao động B. Tần số và biên độ dao động
C. Biên độ và thời gian giao động D. Tất cả các yếu tố trên
<b>Câu 13: </b>Hãy xắp xếp theo thứ tự tăng dần khả năng truyền âm của các môi trường?
A. Rắn, lỏng, khí B. Rắn ,khí ,lỏng
(*)C. Khí ,lỏng, rắn D. Lỏng, khí, rắn
<b>Câu 14: </b>chọn câu đúng:
<b> A. </b> Vật hấp thụ âm tốt thì cũng phản xạ âm tốt
<b> B. </b> Âm thanh khi phản xạ luôn truyền tới tai người nghe
<b> C. </b> Các vật có bề mặt cứng nhẵn khơng phản xạ âm
<b> (*)D. </b> Sự phản xạ âm đóng vai trị khuếch đại âm , nếu âm phản xạ đến tai người nghe cùng một lúc
với âm phát ra
<b>Câu 15: </b>Tại sao tường của nhà hát thường làm gồ ghề?
A. Đỡ tốn công làm nhiều B. Tạo cảm giác lạ cho khán giả
(*)C. Giảm tiếng vang D. Vì cả ba nguyên nhân trên
<b>Câu 16: </b>Khi gặp vật chắn thì âm thanh ...
A. bị hấp thụ hoàn toàn B. bị phản xạ hoàn toàn
(*)C. bị hấp thụ một phần và phản xạ một phần D. A hoặc B
<b>Câu 17: </b>Vì sao khi nói to trong phịng nhỏ ta khơng nghe thấy tiếng vang?
A. Vì khơng có tiếng vang (*)B. Vì âm phản xạ tới tai cùng một lúc với
âm phát ra
C. Vì tường hấp thụ âm D. Cả ba nguyên nhân trên
<b>Câu 18: </b>Vật nào có thể coi là vật liệu làm giảm ô nhiễm tiếng ồn?
A. vải dạ, vải nhung B. Gạch khoan lỗ
C. lá cây (*)D. tất cả các vật liệu kể trên
<b>Câu 19: </b>Biện pháp nào trong các biện pháp sau có thể giảm ơ nhiễm tiếng ồn?
A. giảm tần số dao động của nguồn (*)B. giảm biên độ dao động của vật phát âm
C. Cả hai cách A,B đúng D. Cả hai cách A,B sai
<b>Câu 20: </b>hoàn thiện câu sau:
Tất cả những âm thanh được tạo ra từ những... gây nên sự ô nhiễm tiếng ồn.
A. dao động có biên độ cao B. dao động có biên độ thấp
C. Dao động có tần số cao (*)D. âm thanh to, kéo dầi, ảnh hưởng tới sức
khoẻ con người
<b> HẾT </b>