Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.15 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TuÇn 18 </b>
<i><b>Thứ hai ngày 20 tháng 12 năm 2010</b></i>
<b>Tập đọc :</b>
- Kiểm tra đọc hiểu ( Lấy điểm )
- Néi dung : Các bài TĐ và học thuộc lòng ( tuÇn 11 -> tuÇn 17 )
- Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: Đọc trơi chảy , lu lốt ,phát âm rõ , tốc độ tối
thiểu 110 chữ/ phút, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu,...
- Rèn kỹ năng đọc hiểu : Trả lời đợc 1->2 câu hỏi về n/d bài đọc.
- Biết lập bảng thống kê các bài tập đọc thuộc chủ điểm : “ Giữ lấy màu xanh”
về: tên bài, tên tác giả , tên thể loại .
- Nêu đợc nhận xét về nhân vật trong bài đọc và lấy dẫn chứng minh hoạ cho
nhận xột.
<b>II- Đồ dùng dạy học :</b>
+ G : 8 phiếu : Mỗi phiếu ghi tên 1 bài tập đọc , 5 phiếu ghi tên các bài tập đọc
HTL .Bảng phụ, bảng thống kê đã kẻ sẵn.
<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hoc sinh
bµi (2’)
2, Kiểm tra tập
đọc(15’)
3, HD lµm bµi
tËp (20)
* Bài 1,2 (Sgk)
* Bài 3 (Sgk)
4, Củng cố dặn
dò(3)
- G nêu mục tiêu của tiết học và
cách gắp thăm bài đọc.
- G cho H lên bảng gắp thăm bài
đọc.
-Y/c H đọc bài đã gắp thăm đợc
và trả lời 1-> 2 câu hỏi của n/d bài
đọc.
- Gọi H nhận xét bài đọc .
- G cho điểm trực tiếp H đọc.(KT
khoảng 14 H trong lớp) với những
+ Cân thống kê các bài tập đọc
theo y/c nào ? - Gợi ý H mở mục
lục cho nhanh .
- Gọi H nhận xét, G kết luận.
- Gọi H đọc y/cvà n/d bài .
- Y/c H tự làm bài.
- Gọi H đọc bài làm của mình -
nhận xét, cho điểm từng H .
- Nhận xét tiết học, tuyên dơng
những H có giọng đọc hay.
- Về nhà tiếp tục luyện đọc, chuẩn
bị bài sau.
- H l¾ng nghe.
- Lần lợt H lên gắp thăm bài
đọc( mỗi lợt 5-> 7H), H về
chỗ chuẩn bị khoảng 2’ khi 1
H k/t xong thì tiếp nối 1 H
khác lên gắp thăm y/c .
- H đọc bài và trả lời câu hỏi.
- H theo dõi , nhận xét .
- Đọc y/cầu của bài tập.
- H cả lớp làm BT vào vở sau
khi đã thống kê: tên bài , tên
tác giả , thể loại .
- H më mơc lơc lµm bµi, 1
nhãm lµm vµo giÊy khỉ to,
b¶ng phơ.
- H nhận xét, bổ sung.
- 1 H đọc thành tiếng .
- H làm bài vào vở .
- 3 H tiếp nối nhau đọc bài
làm ca mỡnh.
- VD : Bạn nhỏ trong truyện:
Ngời gác rừng tí hon Là 1
ngời thông minh và dũng
cảm,...
<b>Toán :</b>
- Biết tính diện tích hình tam giác .
- Rèn k/n vẽ hình ,tính toán chính xác.
-Vn dng quy tc , cụng thức để tính dt tam giác.
II. Đồ dùng dạy học <i>:</i>
+ G và H : Chuẩn bị 2 hình tam giác giống nhau bằng bìa .
<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hoc sinh</b>
<b>1. KT bài: (3)</b>
<b>2. GT bài (2)</b>
3. Hình thành
cách tính dt
tam giác (17)
a, Cắt hình tam
giác .
b, Ghép thành
hình chữ nhật.
c, So sánh , đối
chiếu các yếu
tố hình học
trong hình va
ghộp .
d, Hình thành
quy tắc , công
thức tính dt
hình tam giác .
- G vẽ lên bảng hình chữ
nhật, y/cầu H vẽ 1 đoạn thẳng
để tạo thành 2 hình tam giác
và cho biết đó là tam giác gì ?
- Gọi H nhận xét.
- Gi¸o viên hận xét, ghi điểm
cho hoc sinh .
D/tích hình tam giác
- G y/cu H v 1 ng cao lên
1 trong 2 hình tam giác bằng
nhau .
- Cắt theo đờng cao đợc 2
hình tam giác ghi là 1 và 2 .
- G cho H ghép 2 mảnh vừa
cắt vào hình tam giác cịn lại
để đợc hình chữ nhật ABCD.
- Y/cầuvẽ đờng cao EH
- G hớng dẫn H so sánh
- G gióp H nhËn xÐt :
DiƯn tÝch h×nh chữ nhật là :
DC x AD = DC x EH
VËy diÖn tÝch tam giác EDC
là : DC x EH : 2
- G y/cầu H nêu quy tắc
- H lên bảng thực hiƯn theo y/c
cđa G.
- 1 H nhËn xÐt.
- H më Sgk vë ghi , vbt .
- H thùc hµnh theo y/cầu của G .
<b>- H thực hành cắt , ghép hình </b>
tam giác thành hình chữ nhật.
-HS thực hành cắt tam giác,
ghép thành hình chữ nhật ABCD.
A B
D C
1 H 2
- Vẽ đờng cao EH
<i>- </i>H so sánh: Chiều dài CD của
hình chữ nhật ABCD = đáy CD
của tam giác CED
- ChiÒu réng AD cđa h×nh chữ
nhật ABCD = chiều cao EH của
tam giác CED
- (dt ) ABCD = 2 lần ( dt) tam
giác DEC
-H nêu cách tính dt hình chữ
nhật ABCD sau đó nêu cách tính
dt tam giác DEC .
4, Thùc hµnh
lun tËp (16’)
* Bµi 1 (Sgk)
<b>* Bµi 2 : (Sgk) </b>
Cđng cè c¸ch
tÝnh dt hình chữ
nhật .
4, Củng cố ,
dặn dò ( 2)
- Y/cầu H đọc bài 1Sgk .
- Cho H làm bảng phụ, vở bt
và chữa bài .
- Y/cầu H tự làm , đổi vở kt
chéo .
- Gäi H nêu quy tắc tính dt
hình chữ nhật .
- G nhận xét giờ học , tuyên
dơng những H tích cùc häc
tËp .
- VỊ hoµn thµnh nèt bµi ,
chuẩn bị bài sau .
giác .
* Bi1 : 1 H c y/cu .
- H làm bảng phụ , vở bt và chữa
bài kết quả :
a,S = 8 x 6 : 2 =24(cm2<sub>)</sub>
b, S = 2,3 x 1,2: 2 =
=1,38 ( dm2<sub>)</sub>
* Bài 2 : H tự làm , đổi vở kt
chéo .
a,S=50x24:2= 600(dm2<sub>) </sub>
hoặc đổi 24 dm = 2,4m
S = 5 x 2,4 : 2 = (6 m2<sub>)</sub>
b, Kq :
S = 42,5 x 5,2 : = 110,5
( m2<sub>)</sub>
- H nêu quy tắc tính dt hình chữ
nhật .
- L¾ng nghe.
<b>Đạo Đức :</b>
Thực hành ci häc kú I
<b>I- Mơc tiªu : Qua thùc hµnh gióp H :</b>
- Hình thành những thói quen hành vi , chuẩn mực đ2<sub> đúng đắn giúp H hồn </sub>
thiện nhân cách.
- Thực hành xử lí các tình huống đ2<sub> trong thực tế và ở xung quanh các em.</sub>
- Tự giác xd cho mình những hành vi đ2<sub> tốt để làm đẹp mình, làm đẹp XH.</sub>
<b>II- Tài liệu , ph ơng tiện :</b>
+ G : 1 số bài tập tình huống , phiếu học tập.
+ H : Học thuộc 1 số bài học đạo đức ở học kỳ I .
<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hoc sinh
1, KT bài c
(3)
2, GT bài (2)
3, Thực hành
xử lí thông
tin(15)
- Gọi H nhắc lại bài học đạo
đức giờ trớc.
- Gäi H nhËn xÐt.
- NhËn xÐt, ghi ®iĨm hoc
sinh .
“ Thùc hµnh häc kú I ”
- G tỉ chøc cho H th¶o ln
nhãm 4 víi phiÕu ht.
+ T/h 1: Em mợn sách của
bạn về chẳng may để em
mình xé rách 1 tờ. Em sẽ
làm thế nào?
+ T/h 2 : Em nh×n thÊy 1 H
líp dới vứt rác ra sân trờng.
Em làm gì?
+T/h 3: Trên đờng đi
học,thấy 1 em bé bị ngã .
- 2 H tiếp nối nhau nêu bài học đạo
đức .
- 1 H nhËn xÐt
- H më Sgk , vë ghi , vë bµi tËp .
- 4 H vỊ 1 nhóm cùng thảo luận và
nêu cách xử lí :
+ Em sẽ nhận lỗi với bạn, xin bạn
thông cảm và nhắc nhở em của
mình lần sau khơng nh thế nữa...
+ Em y/c các em H đó nhặt rác vừa
vứt bỏ vào hố rácvà lần sau không
đợc làm thế nữa...
4, Xây dựng
hnh vi, thúi
quen o
c(18)
5, Củng cố
dặn dò(2)
Em lµm thÕ nµo?
+ T/h 4 : Em nhìn thấy 2
bn ang ỏnh nhau. Em s
lm gỡ?
+ Nêu những việc làm thể
hiện sự kính già yêu trẻ .
- G nhận xét giờ học , tuyên
dơng 1 sè H häc tËp tèt.
- VỊ häc bµi ,thùc hµnh và
chuẩn bị bài sau.
em bé nín khóc và dẫn em bé đi tìm
mẹ...
+ Em li gn can ngăn, nghiêm túc
nhắc nhở 2 bạn không đợc đánh
nhau na...
* H suy nghĩ và nêu:
a, Với ngời già :kÝnh träng , lƠ phÐp
chµo hái niỊm në khi gỈp.
- Dắt cụ già qua đờng trơn, đờng lầy
lội, đơng ngời.
- Mang hộ đồ nếu cụ sách nặng.
- Nhờng chỗ cho cụ trên xe bt
đơng ngời,...
b, Víi em nhá: Nhờng nhịn em khi
có quà .
- Lm vic nng em lm vic
nh.
- Dỗ dành em khi khóc , bênh vực
em khi bị bắt nạt,...
- Lắng nghe.
<i><b>Thø ba ngµy 21 tháng 12 năm 2010</b></i>
<b>Chính tả </b>
Ôn tiết 2
I- Mục tiêu :
- Kiểm tra TĐ - HTL lấy điểm . Yêu cầu nh tiÕt 1
- Biết lập bảng thống kê các bài TĐ thuộc chủ điểm “Vì hạnh phúc con ngời”
- Biết cảm nhận cái hay của những câu thơ đợc học.
II- Đồ dùng dạy học :
- Phiếu viết tên những bài TĐ- HTL ( nh tiết 1), bảng phụ kẻ bảng thống kê ở
bài tập 2 Sgk.
III- Cỏc hot ng dạy học :
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hoc sinh
(2’)
2, KT đọc
(15)
3, HD làm
baì tập(20)
* Bài 2
(Sgk)
Lập bảng
thống kê....
-G nªu mơc tiªu tiÕt häc.
G kiểm tra 1/3 số H trong lớp. Y/c
H lên bốc thăm bài đọc và trả lời
câu hỏi.
- Y/c H đọc bài đã bốc thăm đợc và
trả lời 1-2 câu hỏi về nd bài.
- Gäi H nhËn xÐt, G nhËn xÐt, cho
®iĨm tõng H.
- Gọi H đọc y/cầu BT 2.
- Hãy đọc tên các bài BT thuộc chủ
điểm “ Vì hạnh phúc con ngời”.
- Nghe và xđ nhiệm vụ tiết
học.
- H lên bốc thăm,chuẩn bị ,
đọc bài và trả lời câu hỏi .
- Đọc và trả lời câu hỏi.
- H nhận xét bạn đọc.
- 1 H đọc to trớc lớp .
- H tiếp nối nhau trả lời
VD :Chuỗi ngọc lam,...
-2 nhóm làm bài vào bảng phụ,
đọc bài của nhóm sau khi đã
treo lên bảng.
* Bµi 3
(Sgk)
4, Củng
cố , dặn dò
(3)
- Gọi H đọc y/c bài 3.
- Y/c H tự làm bài , nêu kq.
- Cïng hoc sinh nhËn xÐt ngêi ph©t
biĨu hay nhÊt.
- G nhận xet tiết học, khen ngợi
những H có giọng đọc hay.
- Về tự ơn bài, chuẩn bị bài sau.
- 1 H đọc to trớc lớp.
- H tự làm bài , nêu kq.
- H tự bình chọn ngời phát
biểu hay nhất, giầu sức thuyết
phục nhất.
- L¾ng nghe.
<b>Toán :</b>
- Rèn luyện KN tính dt hình tam giác.
- Gii thiu cỏch tính dt hình tam giác vng ( biết độ dài 2 cạnh góc vng
của tam giác vng )
- Rèn kn vẽ hình , có cách giải ngắn gọn.
II- §å dïng d¹y häc :
- Bảng phụ, bảng nhóm.
III- Các hoạt động dạy học :
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hoc sinh
1, KT bài cũ
(3’)
2, GT bµi
(2’)
3, Thùc
hµnh lun
tËp (33’)
* Bµi 1
(Sgk)
Củng cố
cách tính dt
tam giác.
* Bài 2
(Sgk)
G thiệu về
đáy, chiều
cao trong tg
vuông.
* Bài 3
(Sgk)
Giới thiệu
cách tính dt
- G gọi H nêu quy tắc và công
thức tính dt tam giác.
- Gọi H nhận xÐt.
- NhËn xÐt, ghi ®iĨm hoc sinh .
Luyện tập
- Y/c H tự làm bài 1 nêu kq, 1 H
làm bảng nhóm.
- Hng dn H quan sát từng hình
tg vng rồi chỉ ra đáy , chiều
cao tơng ứng ở mỗi hình.
- Híng dÉn H quan sát hình tam
giác vuông và nêu cách tính dt.
+ Muốn tính dt tam giác vuông
em làm thế nào?
- Y/c H nêu miệng kq.
- Y/c H quan sát hình vẽ trên
- 1 H nêu quy tắc.
- H më Sgk , bµi tËp , vë ghi.
* Bµi 1 : H tù lµm , nêu kq,
1 H làm trên bảng nhóm.
a,S = 30,5 x 12 : 2 = 183(dm2<sub>)</sub>
b, §ỉi 16 dm = 1,6 m
S = 1,6 x 5,3 : 2 = 4,24 ( m2 <sub>).</sub>
* Bài 2 : H quan sát hình vÏ råi
chØ :
a , Tam giác vuông ABC, coi AC
là đáy thì AB là chiều cao tơng
ứng và ngợc lại coi AB là đáy thì
AC là chiu cao.
- Các trờng hợp còn lại H làm
t-ơng tù .
* Bài3 : H quan sát tam giác
vng, nêu: Coi độ dài BC là đáy
thì AB là chiều cao.
( dt) ABC = BC x AB : 2
( h×nh vÏ
4, Củng cố,
dặn dò ( 2)
bảng phụ và thực hiện y/c của
bài ( hình vẽ Sgk).
- G có thể gợi ý H tìm dt tam
giác EPQ theo cách khác.
- Cho H nhắc lại cách tính diện
tích tam giác vuông.
- Nhận xét tiết học, về hoàn
thành nốt bài tập, chuẩn bị bài
sau.
b, ( dt) tg vuông DEG là :
5 x 3 : 2 = 7,5 ( cm2 <sub>)</sub>
* Bài 4: Quan sát H vẽ trên bảng
phụ và thực hiện y/c của bài .
a, Đo độ dài các cạch của
HCnhật ABCD đợc :
b, H tiến hành đo nêu và tính
theo y/c của bµi.
* Cách 2 : H có thể dt tam giác
EPQ nh sau : Chỉ ra đáy PQ =
4cm, c/ cao tg EPQ hạ từ E
xuống PQ = chiều rộng hình chữ
nhật NMPQ = 3 cm.
VËy dt tam giác EPQ là :
4 x 3 : 2 = 6 ( cm2<sub>) </sub>
Đáp số : 6 cm 2
- Nhắc lại
- Lắng nghe.
<b>Luyện từ và câu</b>
- Kiểm tra đọc hiểu lấy điểm. Y/c nh tiết 1.
- Lập bảng tổng kết về vốn từ môi trờng. Cung cấp vốn từ ngữ phong phú.
II- Đồ dùng dạy học :
+ G : Phiếu ghi sẵn tên các bài TĐ- THL , giấy khổ to , bút dạ.
III- Các hoạt động dạy học :
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hoc sinh
1, GT bài (2’)
2, KT c(15)
3, HD làm
BT(20)
* Bài 2 ( Sgk)
a, Tìm từ chỉ
các sự vật trong
môi trờng.
b, Tìm từ chỉ
- G nªu MT tiÕt häc.
- G kiểm tra 1/3 số H trong lớp
(13 em) . (Tiến hành nh tiết 1).
Y/c H bốc thăm bài đọc , đọc
bài sau đó bốc thăm câu hỏi và
trả lời .
- Gäi H nhËn xÐt.
- G nhËn xÐt cho ®iĨm trùc tiÕp
tõng H .
- HD hoc sinh làm bài tập
- Gọi H đọc y/c của bài 2.
- Chia lớp theo nhóm 4, y/c H
làm bài trong nhóm.
+ Em hiĨu thÕ nµo lµ thủ
qun, sinh qun, khÝ qun?
- Y/c H tìm từ chỉ các sự vật
trong MT, tìm những từ chỉ các
- H lng nghe v xỏc định
nhiệm vụ của tiết học.
- H lần lợt lên bảng bốc thăm
bài đọc sau đó chuẩn bị (2’),
c bi.
- Những H khác tiếp tục lên
bốc thăm câu hỏi, trả lời.
- H nhận xét.
- 1 H c to cho cả lớp nghe.
- 4 H 1 nhóm cùng hoạt động
theo 1 y/cầu, sáu nhóm làm
vào giấy khổ to.
những hoạt
hđ bảo vệ MT, Y/c H làm vào
giấy khổ to dán lên bảng, các
nhóm có cùng nội dung bổ sung
thêm các từ ngữ mà nhóm bạn
cha có. G ghi nhanh lên bảng,
y/c H đọc và viêt vo v BT.
+ Khí quyển: MT không khí.
- Các nhóm làm bài vào phiếu
ht của mình.
<b> Tỉng kÕt vèn tõ vỊ m«i trêng</b>
Sinh quyÓn
( MT động - T vật) Thuỷ quyển ( MT nớc) Khí quyển( MT khơng khí)
Các sự vật trong
MT
Những hoạt
động bảo vệ
MT.
- Rừng , con ngời ,
thú( Hổ,báo,gấu )
Chim ( cò , vạc...),
cây lâu năm, cây ăn
.
- Sụng, sui ,
ao,h,bin ,i
d-ng
Khe, thác , kênh ,
mơng , rạch ,
ngòi....
- Giữ sạch , tiết
kiệm nguồn nớc.
- Không vứt rác
xuống ao hồ....
- Bầu trời,vũ trụ,
không khí, âm
thanh,
ánh sáng, sao ,
gió, ma...
- Lọc khói công
nghiệp .
- Xử lí khói, rác
thải...
4,Củng cố, dặn
dò (3) - Nhận xét tiết học, tuyên dơng những H tích cực học tập.
- Về ghi nhớ các từ ngữ vừa học, chuẩn bị
bài sau
- Lắng nghe.
<b>Khoa häc :</b>
- Phân biệt 3 thể cđa chÊt.
- Nêu đ/k để 1 số chất có thể chuyển từ thể này sang thể khác.
- Nêu đợc ví dụ về 1 số chất ở thể rắn , lỏng , khí.
- KĨ tªn 1 sè chÊt cã thể chuyển từ thể này sang thể khác.
II - Đồ dïng d¹y häc :
- Hình vẽ T 73 Sgk, phiếu ht.
III - Các hoạt động dạy học :
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hoc sinh
A, HĐ khởi
động ( 5’)
- KT bài cũ
- GT bài.
B, Hdẫn H tìm
hiểu bài.
1, Ph©n biƯt ba
thĨ cđa chÊt
(10’)
MT : H biÕt
ph©n biƯt 3 thể
của chất.
- G trả bài KT học kỳ vµ nhËn xÐt.
“ Sù chun thĨ cđa chÊt”
- G chn bị bộ phiếu ghi tên 1 số
chất.
- Cho H chơi trò chơi tiếp sức:
Phân biệt 3 thể của chất : Cát
trắng, Ơ xi, muối, đờng...
- KĨ sẵn vào phiếu ht bảng 3 thể
của chất.
- H nhËn bµi kt vµ tù rót kinh
nghiƯm vỊ bµi cđa mình.
- Mở Sgk , vở ghi , bt.
- H lắng nghe .
2, Nhận biết
đặc điểm của
chất rắn, lỏng,
khí (7’)
MT: H nhận
biết đợc đặc
điểm của chất
rắn, lỏng, khí .
4, Trị chơi : Ai
nhanh , ai
đúng
(5’)
MT: Kể đợc
tên 1 số chất ở
thể rắn , lỏng ,
khí.
- Kể đợc tên 1
số chất có thể
kh¸c.
C, Củng cố ,
dặn dò ( 5)
- Chia lp thnh 2 đội , mỗi đội từ
5 -> 6 H tham gia chơi.
- Khi G hô : “ Bắt đầu”, 2 đội bắt
đầu chơi. Đội nào gắn xong phiếu
trớc và đúng là đội thắng cuộc.
- G và những H không tham gia
chơi kiểm tra kquả từng tấm phiếu
các bạn đã gắn.
- Y/c H chuẩn bị theo nhóm.
- G phổ biến cách chơi và luật
chơi, G đặt câu hỏi H thảo luận và
ghi đáp án vào bảng, nhóm nào
lắc chuông trớc, trả lời đúng->
thắng cuộc.
- Y/c H quan sát các hình trang 73
Sgk và nói về sự chuyển thể của
n-ớc.
- Dựa vào các hình trên, G y/c H
- Cho H đọcVD ở mục bạn cần
biết trang 73 Sgk. G nhấn mạnh:
Qua những VD trên .... Đây là sự
biến đổi lí học.
+ G chia líp thµnh 4 nhóm , phát
cho các nhóm 1 số phiếu trắng
b»ng nhau.
+ Trong cùng 1 thời gian nhóm
nào viết đợc nhiều tên các chất ở 3
thể khác nhau - > thắng cuộc.
+ Gọi các nhóm nhận xét.
- G nhËn xét tiết học, tuyên dơng
những H học tập tích cực.
- Về hoàn thành 1 số BT, chuẩn bị
bài sau.
* 3 thĨ cđa chÊt lµ:
- Thể rắn : Cát trắng , đờng ,
nhơm, nớc đá , muối.
- ThĨ lỏng : Cồn , dầu ăn ,
n-ớc , xăng.
- Thể khí : Ô xi , ni tơ , hơi
nớc .
+ H mỗi nhóm chuẩn bị :
1 bảng con và phấn, 1 cái
chuông nhỏ ( hoặc vật phát
ra âm thanh).
- Các nhóm thực hành chơi .
Đáp án : Câu 1: b; câu 2 : c;
câu 3 : a
- H quan sát hình vẽ trang 73
và trả lời:
+ H1: Nớc ở thể lỏng.
+ H2 : Nớc đá chuyển từ thể
rắn sang thể lỏng trong Đk
nhiệt độ bình thờng.
+ H3: Nớc bốc hơi chuyển từ
thể lỏng sang thể khí ở nhiệt
độ cao.
+ VD : mỡ , bơ ở thể rắn
nóng chảy thành thể lỏng
hoặc gặp nhiệt độ thấp từ
lỏng - > rắn.
+ H l¾ng nghe.
- Lớp chia thành 4 nhóm.
- Các nhóm nhận phiếu và
làm việc, hết th/gian quy
định, các nhóm gắn phiếu
lên bảng.
- Cả lớp cùng thi kể, nhóm
nào có viết đợc nhiều và
đúng là nhóm thắng cuộc.
- H nhận xét.
- L¾ng nghe.
<i><b>Thứ t ngày 22 tháng 12 năm 2010</b></i>
<b>Tp c :</b>
- Củng cố kĩ năng viết th: biết viết một lá th ngắn gửi ngời thân ở nơi xa kể lại
kết quả học tập, rèn luyện của em.
-B¶ng phơ
III- Các hoạt động dạy- học
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hoc sinh
1. Giới thiệu
bµi (3')
2. hoc
sinh-íng dÉn hoc
sinh viÕt th
(30')
3. Cđng cè
dỈn dò (5')
- Giới thiệu, ghi đầu bài.
- Nêu MĐ, YC.
- GV lu ý HS: cần viết chân thực,
kể đúng những thành tích và cố
gắng của em trong học kì 1 vừa
qua, thể hiện đợc tình cảm với
ngời thân.
- Gọi 1 số hoc sinh đọc bài viết
của mình
- GV nhËn xÐt.
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- dỈn hoc sinh vỊ chn bÞ cho
bµi sau.
- HS đọc yêu cầu và gợi ý. Cả
lớp theo dõi SGK.
- HS viết th và đọc bi vit ca
mỡnh .
- Cả lớp nhận xét.
- Lắng nghe
<b>Toán :</b>
- Các hàng của STP, cộng, trừ , nhân ,chia STP, viết số đo đại lợng dới dng
STP.
- Tính dt hình tam giác.
- Rèn kn vẽ hình , tính toán chính xác.
II - Đồ dïng d¹y häc :
- Bảng phụ , bảng nhóm.
III- Các hoạt động dạy học :
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hoc sinh
1, KT bài cũ
(3’)
2, GT bµi (2’)
3, Thùc hành
LT(33)
* Phần 1 :
Bài 1,2,3(Sgk)
* Phn 2 :
Bài 1 (Sgk)
Bài 2 (Sgk)
Củng cố cách
đổi số đo độ dài,
diện tích.
- Y/c H tÝnh diƯn tÝch tg
vuông có 2 cạch góc vuông là:
5 cm, 6 cm .
- Gäi H nhËn xÐt.
- NhËn xÐt, ghi ®iĨm hoc sinh
“ Lun tËp chung”
- Y/c H tù lµm bài, nêu miệng
kq.
- Y/c t tớnh v tớnh, khi chữa
bài cho H nêu cách tính.
- Y/c H tù lµm bài 2, nêu kq.
- 2 H lên bảng làm bài.
- Diện tích tg vuông là :
5 x 6 : 2 = 15 ( cm2<sub>)</sub>
Đáp số : 15 cm2
- 1 H nhËn xÐt .
- Më Sgk, vở ghi, nháp, vở bt.
* Phần 1 :
+ H tự làm bài , nêu kq:
Bài 1 : Khoanh vµo B
Bµi 2 : Khoanh vµo C
Bài 3 : Khoanh vào C
* Phần 2 :
Bài 1 : H tự đặt tính , tính và
nêu kq:
Bµi 2 : H tù lµm bài nêu kq:
a, 8 m 5 dm = 8,5 m
Bài 3 (Sgk)
Củng cố cách
tính dt tam giác
dt HCN.
Bài 4 (Sgk)
4, Củng cố , dặn
dò (2)
- Cho H quan sỏt hỡnh v
bảng phụ, y/c tự làm bài, đổi
vở kt chéo.
- G cho H tự làm bài 4, chữa
bài.
- Cho H nhắc lại quy tắc tính
dt tam giác.
- Nhận xét giờ học, tuyên
d-ơng những H tích cực học
tập .
- Về học bài, chuẩn bị bài sau.
Bi 3 : H quan sát hình vẽ trên
bảng phụ , tự làm bài, đổi vở kt
chéo.
ChiỊu réng HCN lµ :
15 + 25 = 40(cm)
ChiỊu dµi HCN lµ :
2400 : 40 = 60 ( cm)
Chiều dài DC = đáy tg MDC
VËy diƯn tÝch tg MDC lµ :
60 x 25 : 2 = 750 ( cm2<sub>)</sub>
Đáp số : 750 cm2
Bài 4 : H làm bài , chữa bài.
X = 4 ; X = 1,91
- H nhắc lại quy tắc tính dt tam
giác .
- Lắng nghe.
<b>LÞch sư</b>
Kiểm tra định kỳ cuối hc k I
<b>Tập làm văn</b>
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm phân môn TĐ và HTL (Nh Y/c ở tiết 1)
- Ôn luyện chuẩn bị cho bài kiểm tra cuối kỳ 1 và cuối năm .
- Cung cấp vốn từ ngữ phong phú ,vận dụng làm thành thạo các dạng bài khác
nhau .
II ,Đồ dùng dạy học :
- Phiu ghi tên các bài tập đọc và HTL, phiếu ht.
III, Các hoạt động dạy học :
1,GT bài (2)
2,Kiểm tra
đọc (15)
3,Hớng dẫn H
làm BT(20)
Tìm hiểu bài
thơ Chiều
biên giới
- G nờu mc tiờu tit học.
-G kiểm tra 1/3 số H trong lớp .
- Cho H lên bốc thăm bài đọc .
- Y/c H đọc bài đã gắp thăm đợc
và trả lời 1-2 câu hỏi
- Gäi H nhËn xÐt.
- G ghi ®iĨm tõng H.
- Gọi H đọc Y/c của bài tập
Phát phiếu ht ,Y/c H tự làm bài cá
nhân và chữa bài .
- H lắng nghe và xđ nhiệm vụ
tiết häc.
- 1/3 sè H trong líp lªn kiĨm
tra .
- Lần lợt H gắp thăm bài
đọc(Mỗi lợt 5H ),H về chỗ
chuẩn bị khoảng (2’).Khi 1H
kiểm tra xong thì 1 H khác
lên gắp thăm trả lời câu hỏi .
- H nhận xét bạn đọc và trả
lời .
-1 Hđọc to trớc lớp .
(Sgk)
4,Củng cố,
dặn dò (3)
- Gọi H tiếp nối nhau nêu câu trả
lời của mình .
a,G cho nhiều H đọc câu văn miêu
tả của mình ,G nhận xét kết luận
lời giải đúng .
+Tìm trong bài thơ 1 từ đồng
nghĩa với từ biên cơng .
b, H lµm tiÕp ý b cđa bµi .
c,Có những đại từ xng hô nào
trong bài thơ ?
d,Y/c H tù viết câu văn ...,chữa
bài .
- G nhận xét giờ học ,tuyên dơng
những H tích cực học tập .
-Vê tự ôn bài .Chuẩn bị bài sau .
- 4 H nối tiếp nhau trình bày
câu trả lêi cđa m×nh .
- Nhiều H đọc bài “Chiều
biên giới”.
- H chữa bài vào vở BT.
a, H tìm từ :Biên giới.
b, 2 từ đầu ,ngọn->nghĩa
chuyển .
c, Đại từ xng hô :Em , ta .
d, Lóa lÉn trong mây,nhấp
nhô uốn lợn nh làn sóng trên
những thửa ruộng bậc thang .
- Lắng nghe.
<i><b>Thứ năm ngày 23 tháng 12 năm 2010</b></i>
<b>Địa lý :</b>
- Kiểm tra việc H nắm đợc kiến thức mơn Địa lí ở lớp 5 ( Học kỳ I ).
- Rèn kỹ năng trình bày bài, trả lời ngắn gọn , đúng ý câu hỏi .
- Tự giác làm bài và đạt kt qu cao .
II - Đồ dùng dạy học :
- §Ị bµi kiĨm tra ..
III - Các hoạt động dạy học : ( Đề bài kiểm tra làm trong 40’)
<b> Đề bài</b>
1, Nêu vị trí địa lí, hình
dạng và diện tích nớc ta.
( 2 đ )
2, Hãy nêu các đặc điểm
về sơng ngịi Việt Nam.
Sơng ngịi Việt Nam có
vai trị gì đối với đời
sống sản xuất của nd ta ?
(3đ)
3, Níc ta cã bao nhiªu
dân tộc? Sự phân bố dân
<b> Đáp án</b>
* Câu 1 : 2đ
Nc ta nằm trên bán đảo Đông Dơng , thuộc khu vực
Đông Nam á . Đất nớc ta phần đất liền hẹp ngang, chạy
dài theo chiều Bắc - Nam , với đờng bờ biển cong hình
chữ S . Diện tích đất liền khoảng 330.000 km2
* C©u 2 : 3®
- Nớc ta có mạng lới sơng ngịi dày đặc và phân bố
rộng khắp trên cả nớc. Nớc sơng có nhiều phù sa.
- Vai trị của sơng ngòi :
+ Bồi đắp phù sa cho đồng bằng.
+ Cung cấp nớc cho sinh hoạt và sản xuất.
+ Là nguồn thuỷ điện , là đờng giao thông.
+ Là nơi cung cấp thuỷ sản : Tôm , cá ...
+ Là nơi phát triển nghề nuôi trồng thuỷ sản.
* Câu 3 : 3 đ
- Níc ta cã 54 d©n téc .
- Sự phân bố dân c không đồng đều giữa đồng bằng và
miền núi, giữa thành thị và nông thôn . Đồng bằng đất
-> thiếu sức lao động .
- HËu qu¶ cđa viƯc dân số tăng nhanh :
+ Tài nguyên thiên nhiên bị cạn kiệt vì bị sử dụng
nhiều.
4, Em hÃy nêu tên 1 số
nghành CN ở nớc ta. Nớc
ta thờng xuất khẩu và
nhập khẩu những mặt
hàng nào chủ yếu? (2đ)
+ Vic nõng cao i sng gặp nhiều khó khăn....
* Câu 4 : 2đ
- 1 sè ngành CN ở nớc ta là : Khai thác khoáng sản, CN
điện ( thuỷ điện, nhiệt điện ), CN luyện kim , CN cơ
khí
( sản xuất, lắp ghép ,sửa chữa), CN hoá chất, CN dệt,
may mặc,...
- Nc ta thờng xuất khẩu :Các khoáng sản(dầu mỏ ,
than đá ), hàng CN nhẹ ( giầy da, quần áo , bánh
kẹo, ...)
Các mặt hàng thủ công ( đồ gỗ, gốm sứ, bàn
ghế ..),nông sản ( gạo ), thuỷ sản ( cá, tôm đông lạnh ,
cá hộp)
- NhËp khẩu : Máy móc , thiết bị , nhiên liệu, nguyªn
liƯu, vËt liƯu .
<b> IV- Cách đánh giá :</b>
- Nếu H trả lời nh đáp án thì G cho 9, 10 điểm.
- Tuỳ mức độ bài làm cụ thể của H mà G cho điểm cho phù hợp.
- Chuẩn bị bài sau.
<b>To¸n :</b>
+ Kiểm tra H về :
- Giá trị theo vị trí của các chữ số trong STP
- Kỹ năng thực hiện các phép tính : cộng, trừ , nhân, chia với STP, tìm tỉ số
phần trăm của 2 số, viết số đo đại lợng dới dạng STP.
- Giải bài tốn có liên quan đến tính dt hình tam giác .
II- Đồ dùng dạy học :
+ G : Đề bài để kiểm tra.
III- Các hoạt động lên lớp : ( Đề bài làm trong 40’)
Phần 1: Mỗi b i tà ập dưới đõy kốm theo một số cõu trả
lời A, B, C, D (l à đỏp số, kết quả tớnh,…). Hóy khoanh
vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Chữ số 9 trong s thp phân 85,924 có giá tr là:
A.
1000
9
; B.
100
9
; C.
10
9
; D. 9
2. Tìm 1% cuả 100.000 ng:
A. 1 ng B. 10 đồng C. 100 đồng D.
1000 đồng
3. 3700m bng bao nhiêu ki-lô-mét?
A. 370km , B. 37km , C. 3,7km , D. 0,37km
Phần 2:
1. Đặt tÝnh rồi tÝnh (4® )
a, 286,43 + 521,85; b, 516,4 - 350,28
c, 25,04 x 3,5 d, 45,54 : 1,8
2,Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: (1®)
a. 8kg 375g = … kg
C. Hướng dẫn đ¸nh gi¸
Phần 1 (3 điểm)
Mỗi lần khoanh vµo chữ
đặt trc câu tr li
úng c 1đim.
1. Khoanh vào C;
2. Khoanh vµo D;
3. Khoanh vµo C;
Phần 2 (7 điểm)
Bµi 1 (4 điểm)
Đặt tÝnh vµ tÝnh đóng mỗi
b. 7m2<sub> 8dm</sub>2<sub> = … m</sub>2
3,Tính dt phần đã tơ đậm của hình vẽ bên (2đ)
A
B C
5cm H 5 cm
G nhËn xÐt tiÕt kiĨm tra, thu bµi chÊm.
Dặn dò : Về chuẩn bị bài sau .
0,5 điểm.
Bµi 3 : (2 điểm)
- Nhận xét : Phần tơ đậm
của hình vẽ bên gồm 2
tam giác AMB và AMC
- 2 hình tam giác đều có
<b>LuyÖn tõ và câu :</b>
<b>Tiết 7 : Bài luyện tập</b>
( Đọc , hiểu , luyện từ và câu )
I- Mục tiêu :
- H đọc hiểu 1 đoạn văn dài khoảng 200 đến 250 chữ , làm đúng 10 câu hỏi
trắc nghiệm ..
- Rèn kn đọc diễn cảm , c hiu nd ca bi.
- Tự giác làm bài , không nhìn ( chép ) bài của bạn.
II- Đồ dùng d¹y häc :
-Chuẩn bị 1 số bài đọc từ 200 đến 250 chữ và 10 câu hỏi trắc nghiệm .
III- Các hoạt động dạy học:
- G in đề bài có nội dung đọc
hiểu , luyện từ và câu ( Nh nội
dung tiết 7 trong Sgk ) , phô tô
phát cho mỗi H 1 đề , yêu cầu
H làm bài và nộp bài để chấm
điểm ( G có thể dùng 2 đề
chẵn,lẻ ) tuỳ tình hình cụ thể
- G hớng dẫn H yêu cầu của đề
, cánh làm bài . Đánh dấu X
vào ý đúng.
- H nhận đề bài .
- Đọc kĩ đề bài và làm bài , kq 10 câu hỏi ( nd đề
Sgk tiết 7 ) là :
+ C©u 1 : b ( Những cánh buồm )
+ Câu 2 : a ( Nớc sông đầy ắp )
+ Cõu 3 : c ( Màu áo của những ngời thân trong
gia đình )
+ Câu 4 : c ( Thể hiện đợc tình yêu của tác giả đối
với những cánh buồm . . . )
+ C©u 5 : b ( Lá buồm căng phồng nh ngực ngời
khæng lå )
+ Câu 6 : b ( Vì những cánh buồm gắn bó với con
ngời từ bao đời nay )
+ Câu 7: b ( 2 từ đó là các từ : lớn , khổng lồ )
+ Câu 8 : a ( 1 cặp : ngợc - xuôi )
+ Câu 9 : c ( Đó là 2 từ đồng âm )
+ C©u 10 : c ( 3 quan hƯ tõ : cßn , thì , nh )
* G thu bài về chÊm vµ nhËn xÐt giê häc .
- Về nhà chuẩn bị bài sau kiểm tra văn (Tiết 8 )
<b>Thể dục:</b>
<b> Trò chơi: Chạy tiếp sức theo vòng tròn</b>
<b>I </b><b>Mục tiêu:</b>
- ễn i u vũng phi, vũng trỏi và đổi chân khi đi đều sai nhịp. Yêu cầu thực
hiện đợc động tác tơng đối chính xác.
- Chơi trị chơi: “Chạy tiếp sức vòng tròn”. Yêu cầu biết đợc cách chơi và tham
gia vào trò chơi ở mức tơng i ch ng.
<b>II </b><b>Chuẩn bị:</b>
- Một chiếc còi. Kẻ sân cho trò chơi.
<b>III </b>
<b> </b><b> Hot ng dy học:</b>
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hoc sinh
<b>1 .Mở đầu: (2')</b>
<b>2 .Cơ bản:</b>
<b>* KiĨm tra bµi</b>
<b>cị: (5')</b>
<b>* Bµi míi:</b>
<b>(25')</b>
a) Ơn đi đều
vòng phải, vòng
trái và đổi chân
khi đi đều sai
nhịp.
- NhËn líp, phỉ biÕn nội dung, yêu
cầu giờ dạy.
! Chy chm theo i hỡnh t nhiờn
xung quanh ni tp luyn.
! Chơi trò chơi: Kết bạn
! Xoay các khớp cæ tay, cæ chân,
gối, hông, vai.
! Thực hiện bµi thĨ dơc phát triển
chung.
- Nhận xét, tuyên dơng.
! Chia tỉ thùc hiƯn, díi sù điều
khiển của tổ trởng.
! Các tổ trình bày kết quả luyện tập.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dơng.
- Giáo viên nêu tên trò chơi, hớng
- Tập hợp lớp, báo cáo.
x x x x
x x x x
- NhËn nhiƯm vơ, yªu cầu
giờ dạy.
- Cả lớp thực hiện.
x x x x
x x x x
- Lớp tham gia trò chơi
nhiệt tình, sau đó thực
hiện các động
t¸c xoay khíp.
- Những học sinh cha đạt
- C¶ líp theo dâi nhËn xÐt
- Lớp thực hiện đội hình 4
hàng ngang.
- Líp chia thµnh 4 tỉ dới
sự hớng dẫn của tổ trởng.
- Các tổ trình bày trớc lớp
kết quả luyện tập.
- Lắng nghe.
x
b) Học trò chơi:
Chạy tiếp sức
vòng tròn.
<b>* Thả lỏng:</b>
<b>3 .Kết thúc:</b>
<b>(3')</b>
dẫn cách chơi và nội quy chơi.
! Lớp chơi thử 1 lần cho quen với
luật chơi.
- Giáo viên điều khiển cả lớp tham
gia chơi bằng hiệu lệnh còi. Nhắc
nhở học sinh chơi đảm bảo an toàn
khi chơi.
-GVnhận xét, tuyên dơng đội dành
chiến thắng.
! Thực hiện các động tác thả lỏng.
? Hôm nay chúng ta học những nội
dung gì?
? Nêu tên thứ tự các động tác của
bài thể dục phát triển chung?
- GV tuyên dơng những HS cã ý
thøc häc tèt.
- Híng dÉn häc sinh häc ë nhµ.
- NhËn xÐt giê häc.
- L¾ng nghe, nh¾c lại
cách chơi.
- Lớp tham gia chơi thử.
- Tham gia ch¬i thật 2
lần.
- Lắng nghe.
- i đều vòng tròn, hớt
sõu th mnh.
- Học sinh trả lời.
- Lắng nghe giáo viên
nhận xét và ghi nhớ công
việc về nhà.
<i><b>Thứ sáu ngày 24 tháng 12 năm 2010</b></i>
(Gv bộ môn dạy)
( Gv bộ môn dạy)
<b>Toán :</b>
- Giỳp H hình thành đợc biểu tợng về hình thang.
- Nhận biết đợc 1 số đặc điểm của hình thang , phân biệt đợc hình thang với 1
số hình đã học .
- Biết vẽ hình để rèn luyện kĩ năng nhận dạng hình thang và 1 số đ2<sub> của hỡnh </sub>
thang .
II- Đồ dùng dạy học :
+ G 1 hình thang ( bộ đồ dùng dạy tốn 5 : có hình thang )
+ H : Giấy kẻ ơ vuông 1 cm x 1 cm , thớc kẻ , ê ke , kéo cắt,
4 thanh nhựa trong bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật để có thể lắp ghép thành
hình thang .
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hoc sinh
1, KT bài cũ ( 3’ )
2, Giíi thiƯu bµi (2’)
3, Híng dÉn H tìm
hiểu nd .
* Hình thành biểu
t-ợng về hình thang
(3’)
* Nhận diện 1 số đặc
điểm của hình thang
(10’)
* Giíi thiƯu vỊ chiỊu
cao cđa h×nh thang
ABCD
3, Thùc hµnh, lun
+ Bµi 1 : ( Sgk )
Củng cố biểu tợng
về hình thang .
+ Bi 2 : ( Sgk )
Củng cố đặc điểm
của hình thang .
+ Bài 3 : (Sgk ) rèn
kĩ năng vẽ hình ,
nhận dạng hình
thang
- G trả bµi kiĨm tra giê tríc vµ
nhËn xÐt .
- G nêu mục tiêu giờ học .
- "Hình thang"
- G cho H quan sát hình vẽ cái
thang trong Sgk , nhận ra
những hình ảnh của hình thang
Cho H quan sát tiếp hình vẽ
hình thang ABCD trong Sgk và
trên bảng.
- G yêu cầu H quan sát mô
hình lắp ghép và hình vẽ hình
+ Hình thang ABCD có mấy
cạnh ?
+ Có 2 cạnh nào song song víi
nhau ?
* K/L : Hình thang có 1 cặp
cạnh đối diện song song . . .
cạnh bên.
- Yêu cầu H quan sát hình
thang ABCD trong Sgk , G chỉ
vào đờng cao AH và giới
thiệu : Đây là chiều cao của
hình thang .
- Gọi 1 vài H nhận xét về
chiều cao AH , quan hệ giữa
đ-ờng cao và hai đáy.
- G kết luận về đặc điểm của
hình thang và yêu cầu H lên
bảng chỉ vào hình thang và
nhắc lại đ2<sub> của hình thang .</sub>
- Yêu cầu H tự làm bài 1 , đổi
vở kiểm tra chéo.
- G ch÷a bµi , kÕt luËn.
- Y/c H tự làm bài nêu kq.
- G nhấn mạnh : Hình thang có
1 cặp cạnh đối diện song song.
- Y/c H tù lµm bµi , nêu kq.
- H nhận bài, tự chữa những
bài sai vµo vë BT.
- H lắng nghe , xác định
nhiệm v hc tp .
- H quan sát hình vẽ cái
thang trong Sgk.
- H quan sát hình vẽ hình
thangABCD trên bảng ,
trong Sgk.
- Quan sỏt mụ hỡnh lp
ghép và hình vẽ sau đó trả
lời câu hỏi.
- H nêu : Có 4 cạnh
+ Có 2 cạnh AB vµ CD
song song víi nhau .
* Nhận xét: Hình thang có
2 cạnh đối diện song song
A B
C H D
- AH lµ chiỊu cao cđa h×nh
thang ABCD .
- Nhận xét đờng cao AH
vng góc với 2 đáy hình
thang .
- H tiến hành chỉ hình thang
và nhắc lại : “Hình thang có
1 cặp cạnh đối diện song
song”.
* Bài 1 : H tự làm bài đổi
vở kiểm tra chéo.
- Kq : Hình 1 , 2 ,4 , 5 ,6 là
hình thang ( Hình vẽ Sgk)
- Hình 3 không phải là hình
thang
* Bài 2 : H làm bài nêu kq
+ Hình 1 , 2,3 có 4 cạnh 4
gãc.
+ Hình 1 ,2 có 2 cặp cạnh
+ Hình 3 chỉ có 1 cặp cạnh
đối diện song song
+ Bài 4 : (Sgk ) Giới
thiệu về hình thang
vuông .
4, Củng cố , dặn dò
(2)
Yờu cầu H vẽ tiếp để đợc hình
thang , chỉ thực hiện trên giấy
kẻ ô vuông
- G cho H quan sát hình vẽ trả
lời :
A B
D C
+ H×nh thang ABCD có những
góc nào là góc vuông ?
+ Cạnh bên nào vng góc với
2 đáy ?
- G yêu cầu H nêu nhận xét về
đặc điểm của hình thang
vng .
- G gọi H nêu đặc điểm hình
thang , hình thang vng.
- G gọi H nêu đặc điểm hình
thang , hình thang vng.
-Về học bài , chuẩn bị bài sau
“Diện tích hình thang”.
a,
b,
* Bµi 4 : H quan sát hình
vẽtrên bảng và trả lời câu
hỏi cđa G.
- Cã gãc A vµ gãc D lµ gãc
vu«ng.
- Cạnh AD vng góc với 2
đáy .
* Hình thang có 1 cạnh bên
vng góc với 2 đáy gọi là
hình thang vng.
- H nêu đặc điểm hình
thang, hình thang vng
- Lắng nghe.
<b>TËp lµm văn :</b>
<b>Tiết 8 : Kiểm tra</b>
<b> bi : Em hãy tả 1 ngời thân đang làm việc .( vd : Đang nấu cơm , khâu vá , làm </b>
vờn , đọc báo , xây nhà hay học bài )
I- Mơc tiªu :
- H lựa chọn hoạt động của ngời thân mà mình u thích , về bố cục có đủ 3
phần , nd ngắn ngọn , viết câu đúng ngữ pháp , dùng từ chính xác , khơng sai chính
tả , diễn đạt trơi chảy , lời văn tự nhiên , tình cảm chân thật .
- Củng cố cách làm 1 bài văn tả ngời ( Trọng tâm là tả hoạt động )
II- Đồ dùng dạy học :
+ G : Chép sẵn đề bài ra bảng .
III- Các hoạt động dạy học<b> : </b>
1, KT bài cũ (2)
2, GT bài ( 2)
3, Nhắc nhë ,
híng dÉn H tríc
khi lµm bµi KT
(2’)
- G kt 1 H nêu cấu tạo của văn
tả ngêi .
- Gäi H nhËn xÐt.
- Nhận xét, ghi điểm hoc sinh .
- G chép đề lên bảng ( Treo
bảng phụ có đề bài ).
- G yêu cầu H đọc kĩ đề , xác
định đối tợng mà mình sẽ tả ,
trọng tâm là gì
- 1 H lên bảng nêu cấu tạo
của văn tả ngêi .
4, H viÕt bµi
( 30’ )
- Yªu cầu 1 H nhắc lại cấu tạo
của văn tả ngời .
- Yêu cầu H tự làm bài vào vở.
- 1 đến 2 H nhắc lại cấu tạo
của văn tả ngời .
+ H viết bài vào vở , chú ý sử
dụng dấu câu cho đúng trình
bày bài cho rõ ràng sạch đẹp.
5, Củng cố , dặn dị ( 2’)
- G thu bµi chÊm nhËn xÐt giê häc.
- Về tự ôn dựng đoạn văn tả hoạt động của ngời .
* Ký dut cđa Ban Gi¸m HiƯu: