Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

bai 1 vat ly chat ran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>DANH SÁCH NHÓM 3</b>



<b>DANH SÁCH NHÓM 3</b>



1)


1) LÊ THỊ THU HIỀN ( NHÓM TRƯỞNG)LÊ THỊ THU HIỀN ( NHĨM TRƯỞNG)


2)


2) HỒNG VĂN TAMHỒNG VĂN TAM


3)


3) HOÀNG THỊ KIM NGỌCHOÀNG THỊ KIM NGỌC


4)


4) NGUYỄN THỊ KIM NHẠNNGUYỄN THỊ KIM NHẠN


5)


5) TỐNG MINH PHÚCTỐNG MINH PHÚC


6)


6) NGUYỄN THỊ THANH TÂMNGUYỄN THỊ THANH TÂM


7)


7) NGUYỄN THỊ THANH TÂMNGUYỄN THỊ THANH TÂM



8)


8) ĐỖ NGỌC THÀNHĐỖ NGỌC THÀNH


9)


9) TRẦN NGỌC HIẾUTRẦN NGỌC HIẾU


10)


10) HUỲNH TẤN THẢOHUỲNH TẤN THẢO


11)


11) TRẦN THỊ KIM TUYẾNTRẦN THỊ KIM TUYẾN


12)


12) NGUYỄN THỊ HOÀI TRANGNGUYỄN THỊ HOÀI TRANG


13)


13) TRẦN THỊ ÁNH TUYẾTTRẦN THỊ ÁNH TUYẾT


14)


14) LƯƠNG THỊ ÚTLƯƠNG THỊ ÚT


15)



15) NGUYỄN THỊ MINH CHÂUNGUYỄN THỊ MINH CHÂU


16)


16) LƯU VƯƠNG QUỲNH ĐÔLƯU VƯƠNG QUỲNH ĐÔ


17)


17) LÊ THỊ HOALÊ THỊ HOA


18)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>NỘI DUNG CHÍNH</b>



<b>NỘI DUNG CHÍNH</b>


<b>I- VẬT RẮN</b>

<b><sub>I- VẬT RẮN</sub></b>



<b>II - </b>

<b>II - </b>

CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN

CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN



<b>III - MÔ MEN LỰC. PHƯƠNG CHUYỂN CƠ BẢN CỦA </b>

<b>III - MÔ MEN LỰC. PHƯƠNG CHUYỂN CƠ BẢN CỦA </b>



<b>CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN</b>


<b>CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN</b>



<b>IV - MƠ MEN ĐỘNG LƯỢNG. ĐỊNH LUẬT BẢO TỒN MÔ </b>

<b>IV - MÔ MEN ĐỘNG LƯỢNG. ĐỊNH LUẬT BẢO TỒN MƠ </b>



<b>MEN ĐỘNG LƯỢNG</b>


<b>MEN ĐỘNG LƯỢNG</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Vật rắn là tập hợp gồm nhiều


chất điểm trong đó khoảng



cách giữa 2 điểm bất kỳ của


nó ln luôn không đổi



<b>I - Khái niệm vật rắn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A
B
A’
B’
A’’
B’’
A’’’
B’’’
t<sub>1</sub> t<sub>2</sub> t<sub>3</sub>


Chúng ta quan s

át một bè nứa trên một đoạn sơng



phẳng.



Chúng ta có nhận xét gì về các đường A’B’, A’’B’’


và A’’’B’’’ ?



<b>II - Chuyển động của vật rắn </b>



<b>II - Chuyển động của vật rắn </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A


B


Quan sát chuyển động của chiếc đu quay.



Khi đu quay chuyển động, các đoạn thẳng AB, A’B’


và A’’B’’ có ln song song với nhau.



A’
B’


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<sub>Vậy chuyển động tịnh tiến của vật rắn là </sub>

<sub>Vậy chuyển động tịnh tiến của vật rắn là </sub>



chuyển động thế nào?



chuyển động thế nào?



<sub>Chuyển động tịnh tiến của vật rắn là </sub>

<sub>Chuyển động tịnh tiến của vật rắn là </sub>



chuyển động trong đó đường nối hai điểm



chuyển động trong đó đường nối hai điểm



bất kì của vật ln song song với chính nó.



bất kì của vật ln song song với chính nó.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>VÍ DỤ VỀ CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

P




m


g



Chuyển động


rơi tự do là


chuyển động


tịnh tiến



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN</b>



Vì mọi điểm trên vật chuyển động như nhau

Vì mọi điểm trên vật chuyển động như nhau



nên có thể coi vật như một chất điểm và áp



nên có thể coi vật như một chất điểm và áp



dụng định luật II Niu-tơn cho vật



dụng định luật II Niu-tơn cho vật



a =

F



m

hay F = ma



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1.

Chuyển động quay của vật rắn


Khi vật rắn chuyển động quay quanh một


đường thẳng ∆ (gọi là trục quay) thì:
-Mọi điểm của vật rắn vạch những vịng
trịn có cùng trục ∆ (những vịng trịn mà
mặt phẳng vng góc với ∆ và có tâm nằm
trên ∆ )


- trong cùng một khoảng thời gian mọi điểm
của vật rắn đều quay được một góc ө


- tại cùng một thời điểm mọi của vật rắn
đều có cùng vận tốc và cùng gia tốc
góc


-Tại một thời điểm vectơ vận tốc thẳng và
vectơ gia tốc tiếp tuyến của một chất điểm
bất kỳ của vật rắn cách trục quay một


khoảng r được xác định bởi hệ thức


<i>v</i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<i>r</i>

<i><sub>a</sub></i>

<i><sub>r</sub></i>



<i>t</i>








<i>dt</i>
<i>d</i>

 

<i>dt</i>


<i>d</i>


<i>dt</i>



<i>d</i>





2


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Vật rắn quay được một vòng thì các điểm của


nó cũng đi hết một lần trên đường tròn của



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>III - MÔ MEN LỰC. PHƯƠNG CHUYỂN CƠ </b>


<b>III - MÔ MEN LỰC. PHƯƠNG CHUYỂN CƠ </b>


<b>BẢN CỦA CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT </b>


<b>BẢN CỦA CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT </b>



<b>RẮN</b>


<b>RẮN</b>



<i>t</i>


<i>F</i> <i>F</i><i><sub>t</sub></i>


<i>t</i>
<i>F</i>


<b>Ta xét tác dụng của một lực tiếp tuyến đặt tại </b>



<b>Ta xét tác dụng của một lực tiếp tuyến đặt tại </b>



<b>một điểm M ứng với bán kính OM = r . Thực </b>


<b>một điểm M ứng với bán kính OM = r . Thực </b>



<b>nghiệm chứng tỏ rằng tác dụng của lực không </b>


<b>nghiệm chứng tỏ rằng tác dụng của lực không </b>



<b>những phụ thuộc cường đọ của nó mà phụ cịn </b>


<b>những phụ thuộc cường đọ của nó mà phụ cịn </b>



<b>thuộckhoảng cách r : khoảng cách này càng lớn </b>


<b>thuộckhoảng cách r : khoảng cách này càng lớn </b>



<b>thì tác dụng của lực càng mạnh. Để đặc trưng </b>


<b>thì tác dụng của lực càng mạnh. Để đặc trưng </b>


<b>cho tác dụng của lực trong chuyển động quay, </b>


<b>cho tác dụng của lực trong chuyển động quay, </b>



<b>người ta đưa ra đưa ra một đại lượng gọi là </b>


<b>người ta đưa ra đưa ra một đại lượng gọi là </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>1) Định nghĩa mô menlực</b>



Mô men lực đối với trục quay ∆ là một vectơ xác



định bởi

<i>F</i>

<i>t</i>




<i>t</i>



<i>F</i>


<i>r</i>



<i>M</i>



<i>M</i>



Theo định nghĩa này, vectơ có phương trình vng góc với



mặt phẳng chứa và nghĩa là phương trình của trục quay,


có chiều thuận đối với chiều quay từ sang có trị số:



<i>M</i>



)


,



sin(


.



.

<i>F</i>

<i><sub>t</sub></i>

<i>r</i>

<i>F</i>

<i><sub>t</sub></i>


<i>r</i>



<i>M</i>



<i>r</i>



<i><sub>F</sub></i>

<i><sub>t</sub></i>

<i>r</i>

<i><sub>F</sub></i>

<i><sub>t</sub></i>



<i>t</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Người ta thấy rằng mômen của



đối với trục

là mômen của



đối với điểm O, giao điểm của



và mặt phẳng chứa vng góc



với



<i>M</i>

<i>F</i>

<i>t</i>





<i>t</i>



<i>F</i>



<i>t</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>2) Thiết lập phương trình của </b>


<b>chuyển động quay</b>



Gọi là 1 chất điểm bất kỳ của vật rắn cách



trục 1 khoảng ứng với bán kính vectơ khối


lượng và chịu 1 lực tác dụng ngoại lực tiếp


tuyến




Chất điểm sẽ chuyển động với vectơ gia tốc



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Một vài cơng thức tính

Một vài cơng thức tính



momen qn tính của vật


momen qn tính của vật



rắn đồng chất có dạng hình


rắn đồng chất có dạng hình



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

2



12


1




<i>m</i>


<i>I</i>



Thanh cứng có tiết diện nhỏ so với chiều dài:



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Vành trịn , bán kính R:



R


2



<i>mR</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Đĩa trịn dẹt mỏng bán kính R.



R


2


2



1



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Quả cầu đặc bán kính R.



2



5


2



<i>mR</i>


<i>I</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

3.



3.

Phương trình động lực học của vật rắn quay

Phương trình động lực học của vật rắn quay



quanh một trục



quanh một trục



Vật rắn có một momen qn tính



Vật rắn có một momen qn tính

I

I

đối với một trục quay cố

đối với một trục quay cố




định



định

Δ

Δ

. Dưới tác động của ngoại lực, vật rắn có gia tốc góc

. Dưới tác động của ngoại lực, vật rắn có gia tốc góc



.

.



Phương trình động lực học của vật rắn là : M=



Phương trình động lực học của vật rắn là : M=

I.

I.



Trong hệ SI : M (N.m),



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>2. Định luật bảo tồn mơmen </b>

<b>2. Định luật bảo tồn mơmen </b>



<b>động lượng</b>



<b>động lượng</b>



Trường hợp M = 0 thì dL = 0 → L = const

Trường hợp M = 0 thì dL = 0 → L = const



<i>Nếu tổng của momen lực tác dụng lên một vật </i>



<i>Nếu tổng của momen lực tác dụng lên một vật </i>



<i>rắn (hay hệ vật rắn) bằng khơng thì tổng của </i>



<i>rắn (hay hệ vật rắn) bằng khơng thì tổng của </i>



<i>momen động lượng của vật rắn (hay hệ vật rắn) </i>




<i>momen động lượng của vật rắn (hay hệ vật rắn) </i>



<i>được bảo toàn.</i>



<i>được bảo toàn.</i>



Nếu I = const =>



Nếu I = const =>

= 0 vật rắn không quay hoặc

= 0 vật rắn không quay hoặc



quay đều quanh trục.



quay đều quanh trục.



Nếu I thay đổi thì I



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Thí nghiệm </b>



<b>Thí nghiệm </b>



Một người cầm hai quả tạ nặng đứng trên ghế Giu-kốp-ski đang


quay đều. Nếu người đó dang tay ra thì mơmen qn tính của



người và ghế tăng lên do đó ghế sẽ quay chậm lại. Ngược lại, nếu


người đó co tay lại, mơmen qn tính của hệ giảm xuống thì ghế


quay nhanh lên.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×