Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tiet 47 On tap va 48 DLQB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.72 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tiết 47 ôn tập (chủ đề bám sát từ bài 31 đến 39)</b>
<b> Ngày soạn: 08/04/2012</b>


<i> Ngày dạy: 12/04/2012 </i>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


* Sau bi hoc, HS cn:
- Hiu v trỡnh by c:


<b>+ </b>Tiềm năng phát triển kinh tế của ĐNB và ĐB Sông Cửu Long. Thế mạnh kinh tế của
mỗi vùng, những tồn tại và giải pháp khắc phục.


+ Tim nng to ln ca biển, đảo VN, những thế mạnh của kinh tế biển - đảo.


+ Vấn đề cấp bách phải bảo vệ tài nguyên, môi trờng biển - đảo để phát triển kinh tế bền
vững kinh tế.


- Có kỹ năng phân tích, so sánh các mối qua hệ địa lí, vẽ biểu đồ hình cột, hình trịn., phân
tích biểu đồ.


<b>II. Thiết bị dạy học:</b>
- Các phiếu học tập.


- át lát, các bản đồ: tự nhiên, kinh tế, hành chính.
<b>III. Các hoạt động trên lớp:</b>


1. <b>ổ n định tổ chức (1p) :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (3p):</b>


KiĨm tra viƯc hoµn thµnh bµi thùc hµnh cđa HS
<b>3. ¤n tËp (36p):</b>



- GV kiểm tra nội dung ôn tập của HS
- Hệ thống hoá kiến thức từ bài 31- 39
- V thnh tho biu hỡnh ct, trũn.


<b>HĐ1:Cá nhân/Cặp</b>


Hoàn thành bảngsau:

ng


Các yếu tố Đông Nam Bộ Đồng bằng sông cửu Long
Vị trí giới hạn


Điều kiện tự nhiên và
tài nguyªn thiªn
nhiªn


Khí hậu cận xích đạo nóng,
ẩm, đất ba dan, đất xám, thềm
luc địa rộng, nông, biển ấm,
nhiều dầu khí..


Đất phù sa chiếm diện tích lớn.
Rừng ngập mặn lớn nhất cả
n-ớc, nóng ẩm quanh năm, nguồn
thuỷ sản lớn nhất toàn quốc.
Dân c xã hội Dân khá đơng, có mức sốngcao nhất, đội ngũ lao động


năng động, linh hot.



Mặt bằng dân trí cha cao. Thích
ứng linh hoạt với sản xuất hàng
hoá.


Công nghiệp Chế biến TP, s¶n xuÊt hàngtiêu dùng, dầu khí, công nghệ
cao.


Chế biến LT-TP.


Nông nghiệp


Th mạnh: cây CN, cây ăn
quả, nuôi trồng và đánh bắt
thuỷ sản.


Thế mạnh cây LT, cây ăn quả,
nuôi vịt đàn, nuôi trồng và đánh
bắt thuỷ sản, xuất khẩu gạo,
thuỷ sản, hoa quả.


Dich vụ Phát triển mạnh, đa dạng. Xuất nhËp khÈu, vËn t¶i thuỷ,<sub>du lịch.</sub>
Các trung tâm kinh tế Tp.HCM. Biên Hoà, Vũng<sub>Tàu.</sub> Cần Thơ, Mỹ Tho, Long Xuyên,<sub>Cà Mau.</sub>
<b>HĐ2: Theo nhóm</b>


<b>B1: </b>Gv chia lớp lµm 4 nhãm:


<b>Nhóm 1:</b> Ngành KT biển bao gồm ngành nào? Nớc ta có những thuận lợi và khó khăn gì
để phát triển kinh tế biển.



- Tại sao cần phải u tiên phát triển khai thác xa bờ? CNCB thuỷ sản phát triển sẽ có tác
động nh thế nào tới ngành ni trồng và đánh bắt thuỷ sản?


- S¾p xÕp các bÃi tắm và khu du lịch biển nớc ta theo thứ tự từ Bắc vào nam
<b>Nhóm 2: </b>


- V sơ đồ xu hớng phát triển ngành dầu khí.


- Xác định trên bản đồ các cảng biển và tuyến giao thông đờng biển ở nớc ta. Chung cần
tiến hành biện pháp gì để phát triển giao thơng vân tải biển?


- Tại sao phải bảo vệ tài nguyên biển đảo? Các giải pháp.
<b>Nhóm 3: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- TØnh ta có tiềm năng du lịch gì? Các giải pháp.
<b>Nhóm 4:</b>


- Nêu khái quát tình hình phát triển của ngành du lịch Quảng Bình và phơng hớng phát
triển trong những năm tới?


- Phơng hớng phát triển kinh tế của tỉnh, giải pháp.


- Da vo bi thc hnh 40 đã học, hãy chuyển thành bảng số liệu và vẽ lại, rút ra nhận xét
về dầu thô khai thác, dầu thô xuất khẩu, xăng dầu nhập khẩu của nớc ta trong giai đoạn từ
1999 - 2002.


<b>B2: </b>Các nhóm trao đổi, hồn thành các phiếu học tập của mình, báo cáo kết quả.
B3: Giáo viên bổ sung thêm, chuẩn kiến thức.


<b>3. Củng cố và đánh giá (2p):</b>



Gv vµ HS cho điểm từng nhóm.


4. Nêu khái quát tình hình phát triển của ngành du lịch Quảng Bình và phơng hớng phát
triển trong những năm tới


a) Tình hình phát triển du lịch của tỉnh Quảng Bình:


- QB cú u th phỏt triển các loại hình du lịch: du lịch nghỉ dỡng; du lịch sinh thái; du
lịch tham quan văn hoá - lịch sử.


- trong những năm gần đây đã có nhiều đổi mới trong quảng bá, xây dựng cơ sở hạ tầng,
có những khu nghỉ mát và tham quan nổi tiếng nh Mĩ Cảnh, Phong Nha - Kẻ Bàng đã thu
hút nhiều du khách đến Quảng Bình.
b) Phơng hớng phát triển:


- Đa dạng hố các loại hình và hình thức du lịch để phát huy tối đa thế mạnh.


- Đầu t xây dựng cơ sở hạ tầng, đào tạo nhân lực, tiếp thị, quảng bá, nâng cao chất lợng
phục vụ, sản xuất nhiều hàng lu niệm...


<b>IV - Hoạt động nối tiếp (3p):</b>


- Ôn tập theo các nội dung nh trên, chuẩn bị tốt cho thi học kì 2 sắp tới
- Chuẩn bị tài liệu địa lí Quảng Bình.


<b>Địa lí địa phơng</b>
<b>Tiết 48 - Bài 41</b>


<b>địa lí tỉnh quảng bình (tự nhiên)</b>



<i> Ngày soạn : 08-04-2012</i>
<i> Ngy dạy: .-04-2012</i>
I<b>. Mc tiêu bài học:</b>


* Sau bài học, HS cần:


- Xỏc nh c tnh Quảng Bình nằm trong vùng kinh tế nào? ý nghĩa của vị trí địa lí đối
với q trình phát triển kinh tế- xã hội của địa phơng.


- Hiểu và trình bày đợc đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, Những thuận lợi khó
khăn để phát triển kinh tế - xã hội, đồng thời có những giải pháp để khắc phục khó khăn.
- Có kỹ năng phân tích tổng hợp một vấn đề địa lí thơng qua hệ thống kênh hình và kênh
chữ.


II. <b>C¸c thiết bị dạy học:</b>


- Bn t nhiờn, hnh chớnh Việt Nam
- Bản đồ tỉnh Quảng Bình


- Các tranh ảnh về cảnh quan tự nhiên của tỉnh.
III. <b>Các hoạt động trên lớp:</b>


<b> 1. ổn định tổ chức (1p):</b>
<b> 2. Kiểm tra bài củ (4p):</b>
- Kiểm tra bài thực hành
<b> 3. Bài mới (35p):</b>


* Mở bài: Nơi chúng ta đang sống thuộc vùng kinh tế nào? Vùng đó có đặc điểm gì nổi
bật về tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên? Chúng ta sẽ cùng nhau làm rõ qua bi hc hụm


nay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HĐ1: Cá nhân</b>


Bc 1: Da vào kiến thức đã học và bản đồ
Việt Nam, cho biết:


- Tỉnh Quảng bình nằm ở vùng nào? Giáp với
tỉnh, thành phố nào? Có đờng bờ biển khơng?
- So sánh diện tích tỉnh với cả nớc, chiếm
bao nhiêu %?


- ý nghĩa của vị trí địa lí đối với phát triển
kinh tế xã hội?


Bíc 2: HS phát biểu, Gv chuẩn xác lại kiến
thức.


GV bổ sung thêm:


- Nằm trong vùng BTB, phía Bắc giáp Tỉnh
Hà TÜnh, phÝa Nam gi¸p Quảng Trị, phía
Đông giáp biển Đông, phía Tây giáp nớc bạn
Lào.


- QB nm vùng trung độ cả nớc, cách thủ
đô Hà Nội 491km về phía Nam, nằm trên các
trục đờng giao thơng quan trọng.


Bíc 3: Dùa vµo tµi liƯu, cho biÕt:



- Tỉnh QB có mấy huyện và thành phố, đợc
thành lập khi nào? kể tên và chỉ trên bản đồ?
HS trả lời, GV bổ sung:


- TØnh QB gåm cã 1 thµnh phố và 6 huyện.
<b>HĐ2: Cá nhân/nhóm </b>


Bớc 1: GV hỏi:


- dựa vào kiến thức đã học và bản đồ tự nhiên
VN , QB nêu đặc điểm chính của địa hình?
- Nêu những thuận lợi và khó khăn và những
giải pháp khắc phục.


Bớc 2: Nêu một số nét đặc trng của khí hậu?
- ảnh hởng của điều kiện tự nhiện đối với sản
xuất và đời sống.


+ QB cã 126km bê biÓn, khÝ hËu cã 2 mïa,
mïa ma tõ th¸ng 9 - 3, mùa khô tháng 4-8.


Bc 3: Qua hiu bit kể tên các sơng của QB,
nêu vai trị của các sơng đó?


Bớc 4: Dựa vào bản đồ và kiến thức hiểu
biết nêu các loại đất chính?


GV: Có nhiều loại: đất cồn cát, đất feralit đỏ
vàng, đất mùn trên núi, đất phù sa sơng...


GV nói thêm việc khai thác quỹ đất ở tỉnh
Quảng Bình.


Bớc 5: cho biết độ che phủ của rừng, kể tên
các rừng đợc bảo tồn?


HS phát biểu, Gv chuẩn xác kiến thức


+ Quảng Bình còn diện tÝch rõng kh¸ lớn
447.837 ha với trử lợng gỗ trên 30 triệu m3<sub>,</sub>


thuc rừng nhiệt đới ẩm thờng xanh.


Bíc 5: KĨ tªn các khoáng sản ở tỉnh ta mà em
biết?


GV tổng kết: QB có dt trung bình nhng lại có


<b>I.</b> <b>V trí địa lí, phạm vi lãnh thổ và</b>
<b>phân chia hành chính: </b>


- DiƯn tÝch: 8065 km2<sub>, chiếm 2,45% diện</sub>


tích cả nớc trung bình.


- Nằm ở vị trí nh một chiếc cầu nối của
hai miền Nam - B¾c.


- Nằm trên các trục đờng giao thơng, có
các cảng biển lớn, sân bay...



+ ý nghÜa:


- Cưa ngá quan träng ra biĨn cđa Trung
Lµo.


- giao thơng với bên ngoài cả về đờng
biển lẫn đờng bộ rất thun li.


Tạo điều kiện cho QB giao lu kinh tế
với các vùng trong nớc và các nớc trong
khu vực.


- Quảng Bình gồm có 6 huyện và 1 thành
phố


- Ngy 1/7/1989 QB trở về địa giới cũ
cho đến ngày nay.


<b>II. §iỊu kiƯn tự nhiên và tài nguyên</b>
<b>thiên nhiên:</b>


<b>1. Địa hình:</b>


- Nỳi chiếm 85% diện tích, đồng bằng
nhỏ hẹp, bị cắt xẻ mạnh ven biển.


- QB có vùng địa hình Kaxt rất rộng lớn
- Chia làm 3 miền địa hình chính: Núi
đồi ở phía Tây, đồng bằng ở giữa, cồn cát


ở phía Đơng.


<b>2. KhÝ hËu:</b>


- nhiệt đới ẩm gió mùa, nhiệt độ từ 18
đến 210<sub>C, lợng ma từ 2000mm đến</sub>


2300mm/ năm, độ ẩm từ 82 đến 84%.
- ít lạnh, mùa khô ngắn, nhiều lũ, bão.
ảnh hởng nhiều đến phát triển nụng
nghip.


3. <b>Thuỷ văn:</b>


- Có 5 hệ thống sông chính:


Vai trß: Cung cÊp nớc cho nông
nghiệp và sinh hoạt, nuôi trồng thuỷ sản,
du lịch, giao thông.


4. <b>Thổ nhìng:</b>


- Có 2 loại đất chính: Đất phù sa và đất
feralit  thích hợp trồng cây lơng thực,
cây ăn quả và cây CN ngắn, dài ngày và
rau màu.


- Khó khăn lớn: quỹ đất ít vì vậy cần
phải khai thác hợp lớ.



5. <b>Tài nguyên sinh vật:</b>


- Nhìn chung tài nguyên khá đa dạng
nh-ng đanh-ng có nh-nguy cơ bị giảm sút.


6. <b>Khoáng sản:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

v trớ a lớ thun li, tài nguyên thiên nhiên
đa dạng và phong phú. Đây là điều kiện thuận
lợi để QB xây dựng một nền kinh tế hoàn
chỉnh.


- má cao lanh lín thø hai toµn qc trư
l-ỵng 16 triƯu m3


- Cát thuỷ tinh, ơxit titan.
<b> 4. Củng cố và đánh giá (3p):</b>


- Xác định vị trí địa lí tỉnh trên bản đồ. Vị trí có ý nghĩa nh thế nào đối với sự phát triển
kinh tế- xã hội của tỉnh?


- §iỊu kiƯn tù nhiên và tài nguyên thiên nhiên có dặc điểm gì? thuận lợi và khó khăn
cho sự phát triển kinh tế xà hội nh thế nào. Những giải pháp cụ thÓ?


<b> IV. Hoạt động nối tiếp (2p):</b>


- Học bài và làm các bài tập ở sách giáo khoa trong vở bài tập, bài tập ở tài liệu Địa lý
Quảng Bình.


- Tỡm hiu tỡnh hỡnh dõn c - xã hội của tỉnh QB, liên hệ đến địa phơng em: gồm bao nhiêu


dân tộc, số dân và số hộ trong xã? Tìm hiểu đời sơng của nhân dân trong địa phơng em?


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×