Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

galop4T2CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.42 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngaỳ soạn :21/08/2010</b>
<b>Ngày dạy :23/08/2010</b>


<b>TUAÀN 2</b>


<i><b>Thứ hai ngày 23.tháng08.năm 2010.</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i><b> : </b>


<b>DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU (TT)</b>
I/MỤC ĐÍCH-U CẦU :


Giọng đọc phù hợp tính cách mạnh mẽ của nhân vạt Dế Mèn .


Hiểu ND bài : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng nghĩa hiệp , ghét áp bức , bất công , bên vực chị Nhà Trò
yếu đuối .


Chọn danh hiệu phù hợp tính cách Dế Mèn .( trả lời được các CH SGK).


* HS khá ,giỏi chọn đúng danh hiệu hiệp sĩ và giải thích được lí do vì sao lựa chọn (CH4);
II/ÑDDH :


GV : Tranh SGK, bảng phụ viết câu, đoạn cần hướng dẫn đọc.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:


<i><b>TL</b></i> <i><b>HĐGV</b></i> <b>HĐHS</b> <b>HT</b>


<i><b>1</b></i>
<i><b>4</b></i>
<i><b>30</b></i>


<b>1/ ỔN định</b>



2/ KTBC : 1 HS ĐTL bài “Mẹ ốm”


1HS đọc truyện “Dế Mèn Bênh Vực
Kẻ Yếu”.


3/ BAØI MỚI :


<i><b>Giới thiệu</b><b> </b></i>:trong bài đọc lần trước, các em đã biết
cuộc gặp gỡ giữa Dế Mèn và Nhà Trò. Nhà Trò đã kể
cho Dế Mèn nghe về sự ức hiếp của bọn Nhện và tình
cảnh khốn khó của mình. Dế Mèn hứa sẽ bảo vệ Nhà
Trò. Bài học các em học tiết hôm nay sẽ cho chúng ta
thấy cách Dế Mèn hành động để trấn áp bọn Nhện,
giúp Nhà Trị.


<i><b>Huớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:</b></i>
<i><b>Luyện đọc:</b></i>


HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn (2,3 lượt)
(đoạn 1 : 4 dòng đầu; đoạn 2: 6 dòng TT; đoạn 3 :
phần còn lại)


HS luyện đọc theo cặp.
1,2 em đọc lại cả bài.
GV đọc.


<b>Tìm hiểu bài :</b>


<i><b>Câu 1</b></i>: Trận địa mai phục của bọn Nhện đáng sợ như


thế nào?


<i><b>Câu 2</b></i> : Dế Mèn đã làm cách nào để bọn Nhện phải
sợ?


<i><b>Câu 3:</b></i> Dế Mèn nói thế nào để bọn Nhện nhạn ra lẽ
phải?


* Phân tích :bọn Nhện giàu có béo múp mau thuẫn
với món nợ của mẹ Nhà Trò bé tẹo đã mấy đời.
Bọn Nhện béo tốt đã kéo bè kéo cánh mâu thuẫn với
việc đánh đập cô gái yếu đuối


*Kết luận (đe doạ): Thật đáng xấu hổ!có phá hết các
vịng vây đi khơng?


Hỏi :Bọn Nhện sau đó đã hành động thế nào?


-HS đọc đoạn 1 trả lời.
-HS đọc đoạn 2 trả lời.
-HS đọc đoạn 3 để trả lời.


-HS trả lời.


-HS đọc và trao đổi chọn danh
hiệu thích hợp cho Dế Mèn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>5</b></i>


<i><b>Caâu 4:</b></i>



GV giải nghĩa các từ : võ sĩ, tráng sĩ, chiến sĩ.
Thích hợp nhất là danh hiệu hiệp sĩ.


<i><b>Hướng dẫn đọc diễn cảm:</b></i>


Hướng dẫn HS đọc diễn cảm 1,2 đoạn.
GV đọc mẫu.


4/ <i><b>Củng cố</b></i> - <i><b>Dặn dò -</b></i>:
Hỏi lại nội dung bài
N/X tiết học


Khuyến khích các em tìm đọc truyện “Dế Mèn Phiêu
lưu Kí”


bài


-HS luyện đọc theo cặp.
Vài HS thi đọc diễn cảm.


<b>Chính tả :(Nghe-viết) </b>
<b>MƯỜI NĂM CÕNG BẠN ĐI HỌC.</b>
I/ MĐ – YC:


Nghe – viết đúng và trình bày bài CT sạch sẽ , đúng quy định .Làm đúng BT2 và BT (3 ) a/b ,
hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn .


II/ Ñ DDH :



GV : 4 tờ giấy khổ to viết sẵn BT 2+3.
HS : VBT


III/ BAØI MỚI :


<b>TL</b> <b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b> <b>HT</b>


1
4
30


5


<b>1/Ổn định.</b>


<b>2/ kiểm tra bài cũ .</b>
<b>3/bài mới </b>


<i><b>Giới thiệu bài : nêu MĐ- YC.</b></i>
<i><b>Hướng dẫn HS nghe viết :</b></i>
-GV đọc toàn bài 1 lượt.


-GV chú ý HS tên riêng, con số.
-GV đọc bộ phận ngắn cho HS viết.
-GV đọc lại toàn bài 1 lượt.


-Chấm và chữa lỗi 7-10 bài.
. <i><b>Hướng dẫn HS làm bài tập</b></i> :
<i><b>Bài 2</b></i> : GV nêu YC.



GV dán phiếu ghi nội dung truyện lên bảng.
GV hướng dẫn cả lớp N/X từng bạn về chính tả,
phát âm, khả năng hiểu đúng tính khơi hài và châm
biếm.


<i><b>Bài 3</b></i> : Lựa chọn.
4/ <i><b>Củng cố – Dặn dị</b></i> :


Y/C HS về nhà tìm 10 từ ngữ chỉ sự vật có tiếng bắt
đầu s/x hoặc ăn/ăng.


HTL cả 2 câu đố.


-HS theo doõi SGK.


- HS đọc thầm lại đoạn văn cần viết.
- HS viết bài vào vở.


- HS soát lỗi.


- Cả lớp đọc lại truyện vui “Tìm
chỗ ngồi” làm bài vào vở hoặc
VBT.


- 3, 4 HS lên bảng thi làm bài
đúng nhanh.


- 2 HS đọc câu đố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Toán </b></i>:<i><b> </b></i>



<i>(<b>T6)</b></i><b> CÁC SỐ CÓ 6 CHỮ SỐ.</b>
I/ MỤC TIÊU :


Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề .
Biết viết , đọc các số có đến sáu chữ số
* Bài 1,2,3,bài 4(a,b)


II/ ĐDDH :


GV: phóng to bảng trang 8 SGK, bảng cài, các thẻ ghi 100 000; 10 000; 1000; 100; 10; 1. Các tấm
ghi các chữ số 1, 2, 3, ….., 9 trong Đồ dùng Toán 3.


III/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:


<b>TL</b> <b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b> <b>HT</b>


1
4
30


5


1/ổn định
2/ KTBC:
3/ <i><b>Dạy bài mới :</b></i>
<i><b>Số có 6 chữ số</b></i> :


a)<i><b>n về các hàng đơn vị : chục, trăm, nghìn, chục nghìn</b></i>.
b) <i><b>Hàng trăm nghìn</b></i> :



- Gv giới thiệu : 10 chục nghìn = 1 trăm nghìn, 1 trăm nghìn
viết là 100 000.


c) <i><b>Viết và đọc số có 6 chữ số:</b></i>
cho HS Q/S bảng sau(chuẩn bị sẵn)


Trăm


nghìn Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị
Sau đó gắn các thẻ lên cột tương ứng 100 000; 10 000; …..
Y/C HS đếm có bao nhiêu trăm nghìn, bao nhiêu chục
nghìn…


GV gắn Kquả xuống cột dưới bảng(giống bảng đầu tiên
trang 8 SGK)


GV xác định lại số này gồm bao nhiêu trăm nghìn, bao
nhiêu chục nghìn, bao nhiêu đơn vị,…… H/d HS viết và đọc số
.


GV viết số sau đó YC HS lấy các thẻ số 100 000; 10 000;…..
và các tấm ghi chữ số 1, 2, ,…..,9 gắn vào các cột tương ứng.
<i><b>Thực hành</b></i> :


Baøi 1a :


Baøi 1b : Đưa hình vẽ như SGK
Bài 2:



Bài 3 : Cho HS đọc các số.


Bài 4 : Cho HS viết các số tương ứng voà vở.
4) <i><b>Củng cố</b></i><b> - </b><i><b> Dặn dị</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>


N/X tiết học


về nhà làm thêm VBT


-HS nêu dơn vị các hàng liền
kề nhau.


10 đơn vị = 1 chục.
10 chục = 1 trăm.
10 trăm = 1 nghìn.
10 nghìn = 1 chục nghìn.


HS phân tích nhẫm.


HS đưa Kquả càn viết cả lớp
đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Lịch sử</b></i> :


<i><b>Bài </b></i>: LAØM QUEN VỚI BẢN ĐỒ (TT).
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


Nêu được các bước sử dụng bản đồ : đọc tên bản đồ , xem chú giải , tìm đối tượng lịch sử hay
địa lý trên bản đồ .



Biết đọc bản đồ ở mức đơn giản : nhận biết vị trí , đặc điểm của đối tượng trên bản đồ ; dựa
vào kí hiệu màu sắc phân biệt độ cao , nhận biết núi ,cao nguyên ,đồng bằng , vùng biển .


II/ Ñ DDH :


GV và HS : một số loại bnả đồ.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
<i><b>1.</b></i>

Bản đồ :



<b>TL</b> <b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b> <b>HT</b>


1
4
30


<b>1/ ỔN định lớp </b>
<b>2/ kiểm tra bài cũ :</b>
<b>3/bài mới </b>


*Hđ1: Làm việc cả lớp.


B1: GV treo các loại bản đồ lên bảng theo thứ tự
lảnh thổ từ lớn đến nhỏ (thế giới, châu lục, Việt
Nam,…..)


B2 : GV chữa và hồn thiện.


KL : Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ 1 khu vực hay toàn
bộ bề mặt trái đất theo 1 tỉ lệ nhất định.



*Hđ 2: Làm việc cá nhân.
B1:


+Ngày nay muốn vẽ bản đồ, chúng ta thường phải
làm như thế nào?


+Tại sao cũng vẽ vềø Việt Nam mà bản đồ hình 3
SGK lại nhỏ hơn bản đồ địa lí TN việt Nam treo
tường.


B2:


2/ Một số yếu tố của bản đồ :
*Hđ 3 : Hđ nhóm.


B1 :


+Tên bản đồ cho ta biết điều gì?


+Hồn thiện bảng sau :(dựa vào VD sau)
Tên bản đồ Phạm vi thể


hiện(khu
vực)


Thơng tin chủ yếu
Vd:bản đồ


Đlí TN


Việt Nam


-Nước Việt


Nam Vị trí giới hạn,hình dạng của nước ta,
thủ đô, một số
thành phố, núi,
sông


+Trên bản đồ, người ta thường qui định các hướng
bắc, nam, đông, tây ntn?


+Chỉ các hướng B,N,Đ,T trên bản đồ Đlí TN Việt
Nam (H3)?


- HS đọc tên các bản đồ.
- HS nêu phạm vi lảnh thổ ở


mỗi bản đồ.


- HS trả lời câu hỏi SGK.


- HS Q/S hình 1 và hình 2 rồi
chỉ vị trí của Hồ Hồn Kiếm
và Đền Ngọc sơn trên từng
hình.


- HS đọc SGK và trả lời câu
hỏi bên.



-Đại diện HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5


+Tỉ lệ bản đồ cho em biết điều gì?


+Đọc tỉ lệ bản đồ ở hình 2 và cho biết 1 cm trên
bản đồ ứng với bao nhiêu m trên thực tế?


+Bảng chú giải ở hình 3 có những kí hiệu nào? Kí
hiệu bản đồ dùng để làm gì?


B2 : GV giải thích thêm về cách viết tỉ lệ bản đồ.
<b>*Hđ4 : Thực hành vẽ một số kí hiệu bản đồ.</b>
<b>4/củng cố - dặn dị : YC HS nhắc lại K/n bản đồ.</b>
+Khai thác kinh nghiệm sống : Bản đồ dùng để
làm gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Ngày soạn 22/08/2010</b></i>
<i><b>Ngày dạy:24/08/2010</b></i>


<i>Thứ ba ngày 24 .tháng 08.năm 2010</i>
<i><b>Luyện từ và câu</b></i> :


<b>MRVT : NHÂN DÂN – ĐOAØN KẾT.</b>
I/ MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU :


Biết thêm một số từ ngữ ( gồm cả thành ngữ , tục ngữ và cả Hán Việt thông dụng )về chủ điểm <i><b>thương</b></i>
<i><b>người như thể thương thân (</b></i>BT1,BT4); nắm được cách dùng một số từ có tiếng “nhân” theo 2 nghĩa
khác nhau :người , lòng thương người .(BT2,BT3).



* HS khá , giỏi nêu được ý nghĩa của các câu tục ngữ ở BT4 .


II/ ĐDDH :GV: Bút dạ và 4 tờ giấy to kẻ sẵn BT1; kẻ bảng phân loại để HS làm bài tập 2.
HS : VBT.


III/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

:



<b>TL</b> <b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b> <b>HT</b>


1
4


30


5


1/ ỔN định
2/KTBC :


Viết những tiếng chỉ người trong GĐ mà phần
vần:


+ Có 1 âm.
+Có 2 âm.
3/ BÀI MỚI:


1/ <i><b>Hướng dẫn HS làm bài tập:</b></i>
*<i><b>BT1:</b></i>



GV phát bút dạ và phiếu cho 4,5 nhóm.
*<i><b>BT2:</b></i>


GV phát phiếu to cho 4,5 cặp HS.
*<i><b>BT3:</b></i>


GV giải thích thêm YC, phát giấy bút cho các
nhóm làm bài.


*<i><b>BT4:</b></i>


4/ <i><b>Củng cố – Dặn dò:</b></i>
GV nhận xét tiết học.
YC HS HTL 3 caâu TN


2 HS viết bảng con, cả lớp viết vào vở.


1HS neâu YC.


Từng cặp trao đổi làm bài vào VBT.
Đại diện các nhóm làm bài trên phiếu
trình bày Kquả.


-HS đọc Y/C, trao đổi, thảo luận theo
cặp và làm bài vào VBT.


-HS làm bài trên phiếu trình bày kquả.
-HS đọc YC.


- Mỗi HS tiếp nối nhau viết 1 câu mình


đặt lên phiếu.


- Đại diện các nhóm dán kquả lên bảng.
- Mỗi HS viết 2 câu đã đặt vào VBT.
- HS đọc YC.


- Từng nhóm 3 HS trao đổi nhanh sau đó
nói nội dung.


<i><b>Kể chuyện</b></i> :


<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE – ĐÃ ĐỌC.</b>
I/ MĐ – YC:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

II/ ÑDDH :


GV: Tranh minh hoạ SGK.
III/ HOẠT ĐỘN DẠY- HỌC:


<b>TL</b> <b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b> <b>HT</b>


<b>1</b>
<b>4</b>
<b>30</b>


<b>5</b>


<b>1/ ổn định lớp :</b>
2/ <i><b>KTBC:</b></i>



Kể lại câu chuyện “ Sự tích Hồ Ba Bể”- nói ý
nghĩa câu chuyện.


3/ <i><b>BAØI MỚI</b></i> :


<i><b>Giới thiệu:</b></i> Trong tiết học hôm nay các em sẽ
đọc 1 câu chuyện cổ tích bằng thơ có tên gọi “
Nàng tiên Oác”. Sau đó các em sẽ kể lại câu
chuyện thơ đó bằng lời của mình, khơng lặp lại
hồn tồn lời trong bài.


<i><b>Tìm hiểu câu chuyện:</b></i>
GV đọc diễn cảm bài thơ.


*Đoạn 1 : Bà lão nghèo làm nghề gì để sinh
sống? Bà lão làm gì khi bắt được ốc?


*Đoạn 2:Từ khi có ốc, Bà lão thấy trong nhà có
gì lạ?


*Đoạn 3: Khi nhìn xem Bà lão đã nhìn thấy gì ?
Sau đó bà lão đã làm gì ?


Câu chuyện kết thúc ntn ?


<i><b>Hướng dẫn HS kể chuyện và hiểu ý nghĩa câu</b></i>
<i><b>chuyện :</b></i>


a) H/d HS kể lại câu chuyện bằng lời của
mình .



+ Thế nào là kể lại câu chuyện bằng lời của
em ?


GV viết 6 câu hỏi lên bảng.
b) Kể theo từng khổ, toàn bài.
Trao đổi ý nghĩa câu chuyện.
c) Kể chuyện trước lớp :


* GV Kluận về ý nghóa câu chuyện.
4/ <i><b>CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b></i>


Nhận xét giờ học.


HTL 1 đoạn thơ. Chuẩn bị bài KC tuần 3.


-2 HS nối tiếp nhau kể.


3 HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn thơ.
1 HS đọc toàn bài.


Cả lớp đọc thầm từng đoạn thơ lần lượt
trả lời giúp ghi nhớ nd mỗi đoạn.


- HS trả lời.


- 1 HS giỏi kể lại mẫu đoạn 1.
-HS kể theo cặp hoặc theo nhóm.
-HS tiếp nối nhau thi kể tồn bộ câu
chuyện thơ trước lớp.



<i><b>Thể dục</b></i>


<b>QUAY PHẢI, QUAY TRÁI, DÀN HÀNG DỒN HÀNG.</b>
<b>TRÒ CHƠI “THI XẾP HÀNG NHANH”.</b>
I/ MỤC TIEÂU :


Biết cách dàn hàng , dồn hàng , động tác quay phải , quay trái đúng với khẩu lệnh . Bước đầu biết cách
quay sau và đi đều theo nhịp .Biết cách chơi và tham gia choi được các trò chơi .


* Thực hiện động tác đi điều ( nhịp một bước chân trái nhịp 2 bước chân phải ), chưa chú ý đến động
tác đánh tay .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>TL</b> <b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b>
10


25


5


1) <i><b>Phần mở đầu:</b></i>


Phổ biến yêu cầu giờ học.
2) <i><b>Phần cơ bản:</b></i>


a) Đội hình đợi ngũ:


- n quay phải, quay trái, dàn hàng, dồn hàng.
+ Lần 1,2 GV điều khiển.



+Chia tổ luyện tập.


+Tập hợp, thi đua trình bày nd đội hình, đội ngũ.
b) Trị chơi vận động :


“ Thi xếp hàng nhanh”.


GV giải thích cách chơi rồi cho 1 tổ chơi thử (1, 2 lần).
3) <i><b>Phần kết thúc:</b></i>


cho HS làm động tác thả lỏng.
GV cùng HS hệ thống bài.
N/X đánh giá giờ học.


-HS đứng tại chỗ hát và vỗ tay.


- Tổ trưởng điều khiển.


- Cả lớp tập do GV điều khiển.


- Cả lớp chơi thử 1,2 lần.
- Cả lớp chính thức thi đua.


<i><b>Tốn : </b></i>


Luyện Tập.
I/ MỤC TIÊU :


Viết và đọc được các số có đến sáu chữ số .
* Bài 1, 2,3, bài 4(a,b)



<b>B/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b>TL</b> <b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b> <b>HT</b>


1
4
30


5


1/ ổn định
2/<i><b>KTBC:</b></i>
3/ <i><b>BÀI MỚI:</b></i>
a) <i><b>n lại hàng</b></i> :


ơn lại các hàng đã học, quan hệ giữa đơn vị
hai hàng liền kề.


GV viết số :825 713


GV cho HS đọc các số :850 203; 820 004; 800
007; 823 100; 832 010;


b) <i><b>Thực hành :</b></i>
Bài 1:


Baøi 2:


a. Cho HS đọc các số.



b. Cho HS xác định hàng tương ứng với
chữ só 5 của từng số.


Baøi 3:


Bài 4:Cho HS nhận xét qui luật viết tiếp các
số trong từng dãy số.


4/ <i><b>CỦNG CỐ- DẶN DÒ</b></i> :
N/X tiết học.


Về nhà làm thêm VBT.


HS xác định các hàng và chữ số thuộc hàng
đó là chữ số nào?


- HS tự làm bài rồi chữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Mó thuật</b></i> :


<b> VẼ THEO MẪU : VẼ HOA, LÁ.</b>
I/ MỤC TIÊU :


Hiểu hình dáng đặc điểm , màu sắc của hoa , lá .Biết cách vẽ hoa , lá .
Vẽ được bông hoa , chiếc lá theo mẫu .


*HS khá , giỏi : Sắp xếp hình vẽ cân đối , hình vẽ gần với mẫu
II/ CHUẨN BỊ:



GV :1 số bơng hoa, cành lá đẹp để làm mẫu. Hình gợi ý trong bộ đồ dùng.
HS: 1 số hoa lá thật, VTV.


III/ HĐ DẠY- HỌC:



<b>Tl </b> <b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b>


5


5


20
7


3


*<i><b>Giới thiệu</b></i>:


*<i><b>HĐ1</b></i>: QS nhận xét:


-Dùng hoa lá cho HS xem và hỏi:
+Tên của bông hoa, chiếc lá.


+Hình dáng, đặc điểm của mỗi loại hoa, lá.
+Màu sắc của mỗi loại hoa.


+Sự khác nhau về màu sắc, hình dáng.


+Kể tên hình dáng, màu sắc của 1 số bông hoa, chiếc lá khác.
*<i><b>HĐ2</b></i> : Cách vẽ hoa lá.



Y/C HS Q/s kỉ trước khi vẽ.


Giới thiệu hình gợi ý trong bộ Đ DDH và hình 2, 3 trang 7
SGK.


*<i><b>HĐ3</b></i> : Thực hành.
*<i><b>HĐ4 </b></i>: Đánh giá.


GV cùng HS chọn 1 số bài có ưu, khuyết điểm rõ nét để nhận
xét:


+Cách sắp xếp hình ảnh trong tờ giấy.


+Hình dáng, đặc điểm, màu sắc của hình vẽ so với mẫu.
*<i><b>Dặn dò</b></i>: Quan sát các con vật, tranh ảnh về con vật


- HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Ngày soạn 23/08/2010</b></i>
<i><b>Ngày dạy 25/08/2010</b></i>


<i> Thứ tư ngày 25.tháng08.năm 2010</i>
<i><b>Tập đọc :T4</b></i>


TRUYỆN CỔ NƯỚC MÌNH.
I/ MĐ-YC:


Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng tự hào ,tình cảm .



Hiểu ND: Ca ngợi truyện cổ của nước ta vừa nhân , thông minh vừa chứa đựng kinh nghiệm quý báo
của cha ông .(trả lời được các CH trong SGK ; thuộc 10 dịng thơ đầu hoặc 12 dịng thơ cuối


II/ ĐDDH:


GV:Tranh minh hoạ SGK; tranh minh hoạ về các truyện cổ Tấm Cám, Thạch Sanh, Cây khế.
III/ HĐ DẠY HỌC :


<b>TL</b> <b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b> <b>HT</b>


1
4
30


5


1/ ỔN định
2/ KTBC :


Tiếp nối đọc 3 đoạn của truyện “Dế Mèn
Bênh Vực Kẻ Yếu”.


3/ BAØI MỚI:


<i><b>Giới thiệu</b></i> :H/d HS Q/s tranh minh hoạ bài
thơ và giới thiệu bài thơ “….”, các em sẽ hiểu
vì sao tác giả rất yêu truyện cổ được lưu
truyền bao đoèi nay của đất nước ta, của cha
ông ta.



<i><b>Luyện đọc và tìm hiểu bài</b></i>:
a) <i><b>Luyện đọc:</b></i>


Tiếp nối nhau dọc từng đoạn thơ.


(Đ1:….độ trì; Đ2:TT..nghiêng soi; Đ3:TT…ơng
cha của mình; Đ4:TT…chẳng ra việc gì; Đ5:
phần cịn lại).


Giúp Hs hiểu nghĩa từ ngữ được chú gaỉi và
giải nghĩa thêm:


+vàng cơn nắng trắng cơn mưa : đã trải qua
bao nhiêu thời gian, bao nhiêu nắng mưa.
+nhận mặt:truyện cổ giúp ta nhận ra bản sắc
dân tộc, những truyện thống tôt đẹp của ông
cha như công bằng,thông minh, nhân hậu.
- Luyện đọc theo cặp.


-GV đọc diễn cảm 1 lần.
b) Tìm hiểu bài :


Tổ chức cho HS đọc thầm, lướt để trả lới lần
lượt các câu hỏi.


Đến câu 2 GV kể tóm tắt về nội dung 2
truyện “Tấm Cám” và “ Đẽo cày giữa
đường”


c) Hướng dẫn HS đọc diễn cảm và học thuộc


lòng.


H/d cả lớp đọc diễn cảm 1 đoạn thơ theo
trình tự :


GV đọc mẫu đoạn “Tơi u……nghiêng soi”.


- 3HS.


- Theo dãy, theo hàng.


- HS luyện đọc.
- Vài em đọc cả bài.


- 3 HS tiếp nối nhau đọc lại bài thơ.
- HS luyện đọc theo cặp.


- Vài HS thi đọc trước lớp.
- HS nhẩm HTL.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

4/ <i><b>CỦNG CỐ- DẶN DÒ :</b></i>


N/X tiết học. Y/C về nhà HTL bài thơ


<i><b>Tập làm văn</b></i> :


<b>KỂ LẠI HAØNH ĐỘNG CỦA NHÂN VẬT.</b>
I/ MĐ-YC :


Hiểu hành động của nhân vật thể hiện tính cách của nhân vật ; nắm được cách kể hành động của


nhân vật(ND Ghi nhớ ).


Biết dựa vào tính cách để xác định hành động của từng nhân vật (Chim sẻ ,Chim chích ), bước đầu
biết sắp xếp các hành động theo thứ tự trước – sau để thành câu chuyện .


II/ ÑDDH :


GV : Vài tờ giấy to viết sẵn phần nhận xét, 9 câu văn ở phần luyện tập.
III/ HĐ DẠY- HỌC:


<b>TL</b> <b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b> <b>HT</b>


1
4
30


5


<b>1/ổn định</b>
2/ <i><b>KTBC :</b></i>
3/ <i><b>BAØI MỚI :</b></i>


<i><b>Giới thiệu</b></i> :Các em đã được học 2 bài TLV
KC: Thế nào là kể chuyện? Nhân vật trong
truyện. Trong tiết TLV hôm nay các em sẽ
học bài kể lại hành đọng của nhân vật để
hiểu : Khi kể về hành động của nhân vật ta
cần chú ý những gì?


<i><b>Phần nhận xét:</b></i>



a<i><b>) HĐ1</b></i> :đọc truyện “Bài văn bị điểm không
(YC1).


Gv chú ý HS đọc lời thoại nhân vật.
GV đọc diễn cảm toàn bài.


b)<i><b>HĐ2 :</b></i>


Nhấn mạnh :ghi vắn tắt.


Làm theo nhóm : phát cho mỗi nhóm 1 tờ
giấy khổ to đã ghi sẵn câu hỏi.


GV cử 3 em làm trọng tài.
<i><b> Phần ghi nhớ </b></i>:


Gv dùng bảng phụ đã ghi sẵn để giải thích
thêm.


4/ Luyện tập:


Giúp HS hiểu đúng YC bài.
4/ <i><b>CỦNG CỐ –DẶN DÒ:</b></i>
N/X giờ học.


HTL phần ghi nhớ, làm phần thực hành vào
VBT


- 2HS tiếp nối nhau đọc 2 lần toàn


bài.


Từng cặp trao đổi thực hiện YC 2,3.
-HS đọc YC 2+3


-1HS giỏi lên bảng làm thử 1ý BT2
(Giờ làm bài nộp giấy trắng)
-Các nhóm làm bài.


-Đại diện trình bày.
-Vài HS đọc.
-HS đọc YC bài tập.


-Từng cặp HS trao đổi, 1 số HS làm
trên giấy.


<i><b>Toán :</b></i> HAØNG VAØ LỚP.
I/ <i><b>MỤC TIÊU</b></i> :


Biết được các hàng trong lớp đơn vị , lớp nghìn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

* Bài 1,2,3


II<i><b>/ ĐDDH</b></i>: Bảng phụ kẻ sẵn như ở phần đầu bài học.
III/ HĐ DẠY-HỌC:


<b>TL</b> <b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b> <b>HT</b>


1
4


30


5


1/ Ơn định :
2/ <i><b>KTBC:</b></i>
3/ <i><b>BAØI MỚI:</b></i>


<i><b>Giới thiệu lớp đơn vị lớp nghìn:</b></i>


Cho HS nêu tên các hàng đã học rồi sắp xếp theo thứ tự từ
nhỏ đến lớn.


GV giới thiệu:hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp
thành lớp đơn vị. Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm
nghìn hợp thành lớp nghìn.


- Đưa bảng phụ kẻ sẵn.


-GV viết số 321 vào cột số trong bảng phụ.
-Tiến hành tương tự với các số 654 000;
654 321


*Lưu ý:viết từ hàng thấp đến hàng cao; khoảng cách giữa
các lớp rộng hơn khoảng cách giữa các hàng.


<i><b>Thực hành:</b></i>


Bài1: cho HS Q/s và phân tích mẫu SGK
Bài 2a) b)



Bài 3:
Bài 4
Bài 5:


4/ <i><b>CỦNG CỐ – DẶN DỊ:</b></i>
Nhận xét giờ học


-HS nêu laïi.


-HS viết từng chữ số vào các cột ghi
hàng….


-HS đọc từ hàng đơn vị đến hàng
trăm nghìn.


-HS nêu kết quả phần còn lại.
- HS chỉ và nêu tên từng hàng, từng
lớp tương ứng.


-HS tự làm vở các phần còn lại.
-HS tự làm theo mẫu.


-HS tự làm rồi chữa.


-HS q/s mẫu tự làm bài rồi chữa.


<i><b>Khoa hoïc (T3)</b></i>


<b>TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI (TT).</b>


I/ MỤC TIÊU: HS có khả năng:


Kể được tên một số cơ quan trực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi chất ở người : tiêu hóa ,hơ hấp ,
tuần hồn , bài tiết .


Biết được nếu một trong các cơ quan trên ngừng hoạt động cơ thể sẽ chết .
II/ ĐDDH:


GV: Hình 8, 9 SKG, phiếu BT, bộ đồ chơi “ghép chữ vào chỗ trong sơ đồ(theo nhóm)
<b>III/ HĐ DẠY- HỌC:</b>


<b>TL</b> <b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b>


1
4
30


<b>1/Ơn định</b>
2/ <i><b>KTBC:</b></i>
3/ <i><b>BAØI MỚI:</b></i>


*<i><b>HĐ1</b></i>: xác định những cơ quan trực tiếp tham gia vào quá trình trao
đổi chất ở người.


Làm việc với phiếu HT:
<i><b>B1:</b></i>GV phát phiếu HT.
<i><b>B2</b></i>:Thảo luận cả lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

5



hiện bên ngồi của q trình trao đổi chất giữa cơ thể với môi
trường.


+Kể tên các cơ quan thực hiện q trình đó.


+Nêu vai trị của các cơ quan tuần hoàn trong việc thực hiện quá
trình trao đổi chất diễn ra bên trong cơ thể.


*<i><b>GV kết luận</b></i>.


*<i><b>HĐ2</b></i>: Tìm hiểu mối quan hệ giữa các cơ quan trong việc thực hiện
việc trao dổi chất ở người.


Làm việc với sơ đồ trang 9 SGK.
<i><b>B1:</b></i>Làm việc cá nhân.


<i><b>B2</b></i> :Làm việc theo cặp.


<i><b>B3:</b></i> Làm việc cả lớp.


Chỉ định 1 HS nói về vai trị của từng cơ quan trong quá trình trao
đổi chất.


+Hỏi:Hằng ngày cơ thể phải lấy những gì từ MT và thải ra MT
những gì?.


+Nhờ cơ quan nào mà quá trình trao đổi chất trong cơ thể được thực
hiện.


+Điều gì xảy ra nếu 1 trong những cơ quan đó ngừng hđ?


<i><b>GV kluận</b></i>:Nhờ có cơ quan tuần hồn mà q trình trao đổi chất
được diễn ra bên trong cơ thể được thực hiện.


Nếu 1 trong các cơ quan thực hiện trao đổi chất ngừng hđ thì sự trao
đổi chất sẽ ngừng hđ, cơ thể sẽ chết.


5/ <i><b>CỦNG CỐ –DẶN DÒ:</b></i>


-Q/s hình 5 SGK để tìm ra các từ còn
thiếu cần bổ sung.


-HS KT chéo xem bạn làm đúng sai
sau đó trao đổi với nhau về mối quan
hệ giữa các cơ quan trong quá trình
thực hiện trao đổi chất


-Vài HS đọc phần bài học.
<i><b>Hát (nhạc)</b></i> <i><b>T2</b></i>


<b>Học Hát bài: EM U HOÀ BÌNH.</b>
I/ MỤC TIÊU:


Biết hát theo giai điệu và lời ca .Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát .
* Biết tác giả bài hát là nhạc sĩ Nguyễn Đức Toàn .Biết gõ đệm theo phách , theo nhịp .


<b>II/ HĐ DẠY – HỌC:</b>


<b>TL</b> <b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b>


20



10


10


1/ Phần mở đầu:
a) Oân bài cũ :


Nhận biết tên và 7 nốt nhạc trên khung.
Chữa 2 BT tiết trước.


b) Giới thiệu : Hta cho HS nghe vài bài vè chủ
đề hồ bình rồi giới thiệu bài hát “ Em u hồ
bình”


-GV hát mẫu.
2/ Phần hoạt động:
a)Nội dung 1:
*HĐ1:


*HĐ2: Dạy hát từng câu
3/ Phần kết thúc:


*Củng cố : Chia lớp thành 4 nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Tất cả cùng hát từ câu 5 đến hết.
<i><b>Ngày soạn :24/08/2010</b></i>


<i><b>Ngày dạy :26/08/2010</b></i>



<i>Thứ năm ngày 26.tháng08.năm 2010</i>
<i><b>Luyện Từ Và Câu:</b></i><b> </b>


<b>DẤU HAI CHẤM.</b>
I/ MĐ- YC:


Hiểu tác dụng của dấu hai chấm trong câu (ND- ghi nhớ ).


Nhận biết tác dụng của dấu hai chấm (BT1); bước đầu biết dùng dấu hai chấm khi viết văn .(BT2)
II/ ÑDDH:


Bảng phụ vết nội dung phần ghi nhớ.
III/ HĐ DẠY- HỌC:


<b>TL</b> <b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b> <b>HT</b>


1
4
30


5


1/ Ổn định
2/ <i><b>KTBC:</b></i>
BT1 và BT4.
3<i><b>/ BAØI MỚI :</b></i>


1/ <i><b>Giớ thiệu bài</b></i> : Bìa học hơm nay cho các
em biết tác dụng và cách dùng dấu hai
chấm.



2/ <i><b>Phần nhận xét</b></i>:
Nối tiếp nhau đọc BT1.
GV chốt ý.


3/ <i><b>Phần ghi nhớ:</b></i>
4/ <i><b>Phần luyện tập</b></i>:
<i><b>BT1 :</b></i>


<i><b>BT2:</b></i>


Gv nhắc HS về hai trường hợp dùng dấu hai
chấm.


4/ <i><b>CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b></i>


+Hỏi: Dấu hai chấm có tác dụng gì?
+Tìm trong các bài đọc 3 trường hợp dùng
dấu hai chấm và nêu tác dụng.


-2HS làm lại


-3 HS, mỗi em 1 yù.


-HS đọc lần lượt từng câu văn, thơ. Nhận xét
tác dụng của dấu 2 chấm.


-Vài HS đọc.


-2 HS đọc, mỗi em 1 ý.



-HS đọc thầm từng đoạn văn, trao đổi về tác
dụng của dấu 2 chấm.


-1HS đọc YC. Cả lớp đọc thầm.
-HS thực hành viết đoạn văn vào VBT.
-1 số HS đọc đoạn văn viết trước lớp. Giải
thích tác dụng của dấu hai chấm trong từng
trường hợp


<i><b>Địa lí : T4</b></i>


<b>DÃY HOAØNG LIÊN SƠN</b>
I/ MỤC TIÊU :


Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình , khí hậu của dãy Hoàng Liên Sơn :


+ Dãy núi cao và đồ sộ nhất Việt Nam :có nhiều đỉnh nhọn , sườn núi rất dốc ,thung lũng thường hẹp
và sâu .


+ Khí hậu ở những cao lạnh quanh năm .


- Chỉ được dãy Hoàng Liên Sơn trên bản đồ (lược đồ ) tự nhiên Việt Nam .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

HS khá , giỏi :


+Chỉ và đọc tên những dãy núi chính ở Bắc Bộ : Sơng Gâm , Ngân Sơn , Bắc Sơn ,Đơng
Triều .


+Giai thích vì sao SaPa trở thành nơi du lịch , nghỉ mát nổi tiếng ở vùng núi phía Bắc .S


II/ ĐDDH:


GV: Bản đồ ĐLTN VN.


Tranh ảnh về dãy Hoàng Liên Sơn.
III/ HĐ DẠY HỌC

:



<b>TL</b> <b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b>


1
4
30


5


1/Ổn định
2/<i><b>TBC:</b></i>
3/<i><b>BÀI MỚI:</b></i>


<i><b>Hồng Liên Sơn – dãy núi cao và độ sộ nhất Việt </b></i>
<i><b>Nam:</b></i>


*<i><b>HĐ1</b></i>: Làm việc theo cặp.


<i>B1:GV chỉ vị trí dãy HLS trên bản đồ ĐL VN.</i>
+YC HS dựa vào kí hiệu tìm vị trí dãy HLS ở H1
SGK.


+Kể tên những dãy núi ở phía bắc ở nước ta? Dãy
nào dài nhất?



+Dãy HLS nằm ở phía nào của sơng Hồng và sơng
Đà?


+Dãy HLS dài ? km, rộng ? km


+Đỉnh núi, sườn núi và thung lũng ở dãy HLS ntn?
<i>B2:</i>


*<i><b>HĐ2</b></i>: Thảo luận nhóm.
<i>B1:</i>


+Chỉ đỉnh phan-xi-păng trên H1 và cho biết độ
cao?


+Tại sao đỉnh phan-xi-păng được coi là “nóc nhà
của Tổ Quốc”?


+Q/s H2 mô tả đỉnh phan-xi-păng.
<i>B2:</i>


<i><b>Khí hậu lạnh quanh năm:</b></i>
*<i><b>HĐ3</b></i>: Làm việc cả lớp:


<i>B1:Y/C HS đọc thầm mục 2 cho biết khí hâụ ở </i>
những nơi cao của HLS ntn?


<i>B2:Gọi 1 HS chỉ vị trí của Sa-pa trên bản đồ </i>
ĐLTNVN.



4/<i><b>CỦNG CỐ-DẶN DÒ:</b></i>


*GV:Đây là đỉnh núi cao nhất ở VN và Đông
Dương lấy tên từ 1 loại thuốc q Hồng Lien.


-Các cặp dựa vào H1 và mục 1 để thảo
luận.


-Đại diện trình bày kquả trước lớp.(Chỉ bản
đồ ĐLTN VN)


-Đại diện các nhóm trình bày.
-Vài HS trả lời.


-HS trả lời câu hỏi mục 2


<i><b>KĨ THUẬT</b></i> <i><b>Tiết: </b><b> 2 </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>I </b>

<i><b>MỤC TIÊU</b></i>



Biết được đặc điểm , tác dụng và cách sử dụng , bảo quản những vật liệu , dụng cụ đơn


giản để cắt , khâu , thêu .


Biết cách và thực hiện được thao tác xâu chỉ vào kim và( gút chỉ) .


<b>II. </b>

<i><b>ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b></i>

<b> </b>



<b>Giáo viên :</b>



Mẫu vải và chỉ các màu ; Kim ; Kéo ; Khung thêu cầm tay ;



Phấn màu ; Thước dẹt , thước dây , đê , khuy cài , khuy bấm ; 1 số sản phẩm may, khâu ,



thêu



<b>Hoïc sinh :</b>


1 số mẫu vật liệu và dụng cụ cắt , khâu , thêu như GV .



<b>III. </b>

<i>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</i>

<b>:</b>


<i>:</i>



<b>TL</b>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </b>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH </b>

<b>HT</b>



<i><b>1</b></i>


<i><b>4</b></i>


<i><b>30</b></i>



<b>1.</b>

<i>Khởi động:</i>


<b>2.</b>

<i>Bài cũ:</i>



Giới thiệu phân môn Kĩ thuật 4.


<b>3.</b>

<i>Bài mới</i>



<i><b>.Giới thiệu bài:</b></i>



Giới thiệu một số sản phẩm may, khâu, thêu


(túi vải, khăn tay, vỏ gối…)và nêu: đây là


nhung74 sản phẩm được hoàn thành từ cách


khâu, thêu trên vải. Để làm được những sản


phẩm này, cần phải có những vật liệu, dụng


cụ nào và phải làm gì?



<i><b>B</b></i>

<i><b>ài mới</b></i>




<i>*Hoạt động 1:GV hướng dẫn hs quan sát, </i>


<i>nhận xét về vật liệu khâu, thêu </i>



a)Vaûi:



-GV hướng dẫn hs quan sát và nêu đặc điểm


của vải.



-Nhận xét các ý kiến.



-Hướng dẫn hs chọn loại vải để khâu, thêu.


Chọn vải trắng sợi thơ như vải bơng, vải sợi


pha.



b)Chỉ:



-Hs đọc SGK trả lời câu hỏi hình 1.



-Giới thiệu một số mẫu chỉ khâu, chỉ thêu.



<i>*Hoạt động 2:Hướng dẫn Hs tìm hiểu đặc </i>


<i>điểm và cách sử dụng kéo </i>



-Yêu cầu hs quan sát hình 2 và trả lời các câu


hỏi về cấu tạo kéo; so sánh sự giống, khác


nhau giữa kéo cắt vải và kéo cắt chỉ. Cho hs


quan sát thêm một số loại kéo..



-Yêu cầu hs quan sát tiếp hình 3 để trả lời




-Quan sát vải.



-Xem các loại vải cần dùng cho môn


học.



-Đọc SGK và trả lời câu hỏi.


-Quan sát các mẫu chỉ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>TL</b>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </b>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH </b>

<b>HT</b>



<i><b>4</b></i>


<i><b>1</b></i>



câu hỏi về cách cầm kéo cắt vải. Chỉ định vài


hs thao tác mẫu.



<b>4/.</b>

<i>Củng cố:</i>



Em biết những loại kéo vải nào? Chỉ nào?


Kéo nào?



<b>5/.</b>

<i>Dặn dò:</i>



Nhận xét tiết học và chuẩn bị bài sau.



<i><b>Tốn : T9 </b></i>


<b>SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ </b>
I/ MỤC TIÊU:



So sánh được các số có nhiều chữ số .Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có khơng q sáu chữ số theo thứ tự
từ bé đến lớn .


BT: 1,2,3


<b>II/ HĐ DẠY -HỌC:</b>


<b>TL</b> <b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b> <b>HT</b>


1
4
30


5


1/ổn định


2 KTBC :Chữa BT làm ở nhà.
3 BAØI MỚI:


1/. So sánh các số có nhiều chữ số:
a/ So sánh 99 578 và 100 000


GV ghi 99 578……..100 000 và Y/c HS viết
dấu thích hợp vào chỗ chấm và giải thích vì
sao chọn dấu <.


Cho HS nêu lại n/x : Trong 2 số, số nào có số
chữ số ít hơn thì bé hơn.



b. So sánh số 693 251 và 693 500


GV ghi:693 251……..693 500 và Y/c HS viết
dấu thích hợp vào rồi giả thích vì sao chọn
dấu <.


Cho HS nêu N/x chung.
2/ Thực hành:


Bài 1:H/d HS về 2 trường hợp so sánh như
trên.


Khi chữa, Y/c HS giải thích.
Bài 2:


Bài 3:


(ta tìm số bé nhất viết riêng ra. Sau đó tìm số
bé nhất trong các số cịn lại)


Bài 4:


(không cần giải thích lí luận chỉ nêu số cụ
thể).


4/<i><b>CỦNG CỐ – DẶN DÒ</b></i>:
-Nêu lại kinh nghiệm so sánh.
- Về nhà làm thêm VBT.



-HS: căn cứ vào số chữ số.


-HS: so sánh các chữ số ở cùng hàng với
nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Thể dục:</b></i>


<b>ĐỘNG TÁC QUAY SAU. TRỊ CHƠI “NHẢY ĐÚNG, NHẢY </b>
<b>NHANH”</b>


I/ MỤC TÊU :


Biết cách dàn hàng , dồn hàng , động tác quay phải , quay trái đúng với khẩu lệnh . Bước đầu biết cách
nhảy đúng nhảy nhanh .


* Thực hiện động tác đi điều ( nhịp một bước chân trái nhịp 2 bước chân phải ), chưa chú ý đến động
tác đánh tay .


II/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP:


<b>TL</b> <b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b>


10
25


5


1. Phần mở đầu:phổ biến nội dung yc giờ học
trò chơi “diệt các con vật có hại”.



2. Phần cơ bản:
a) Đội hình, đội ngũ:
-Oân quay phải, trái, đi đều.


GV điều khiển 1-2 lần sau đó chia tổ luyện tập.
-Học kĩ thuật động tác quay sau.


GV làm mẫu 2 lần.
Chia tổ luyện tập.
b) Trị chơi vận động:


tập hợp theo đội hình chơi, GV nêu tên trị chơi,
giải thích cách chơi và luật chơi.


3. Phần kết thúc:


cho HS hát và vỗ tay 1 bài.
GV cùng HS hệ thống bài


- 3 HS ra tập thử, cả lớp tậpï theo.


- 1 nhóm HS làm mẫu cách nhảy.
- 1 tổ chơi thử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Ngày soạn :25/08/2010</b></i>
<i><b>Ngày dạy :27/ 08/2010</b></i>


<i>Thứ sáu ngày27thang 08 năm 2010</i>
<i>Tập làm văn: TẢ NGOẠI HÌNH CỦA NHÂN VẬT</i>



<b>TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN.</b>
<b>I/ </b><i><b>MỤC ĐÍCH- YÊU CẦU</b></i><b>:</b>


Hiểu : Trong bài văn kể chuyện , việc tả ngoại hình của nhân vật là cần thiết để thể hiện tính cách của
nhân vật (ND ghi nhớ )


Biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách nhân vật (BT1,mục III); kể lại được một đoạn
câu chuyện Nàng tiên ốc có kết hợp tả ngoại hình bà lão hoặc nàng tiên (BT2).


* HS khá , giỏi kể được toàn bộ câu chuyện , kết hợp tả ngoại hình của 2 nhân vật (BT2).
II/ ÑDDH:


GV : 3-4 tờ giấy viết Y/c BT1, 1 tờ phiếu viết đoạn văn của Vũ Cao.
III/ HĐ DẠY- HỌC:


<b>TL</b> <b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b> <b>HT</b>


1
4


30


5


<b>1/ ổn định :</b>


<b>2/KTBC: Nhắc lại kiến thức cần ghi nhớ ở tiết </b>
trước.


+Hỏi: trong các bài học trước, em đã biết tính


cách của nhân vật thường được biểu hiện qua
những phương diện nào?


3/BÀI MỚI:


<i><b>Giới thiệu</b></i>:ở con người hình dáng bên ngồi
thường thống nhất với tình cảm phẩm chất bên
trong. Vì vậy trong bài văn KC, việc miêu tả hình
dáng bên ngồi của n/v có tác dụng góp phần bộc
lộ tính cách. Bài học hơm nay sẽ giúp các em tìm
hiểu về tả ngoại hình của n/v trong bài văn KC.
Phần nhận xét:


+Ngoại hình của Nhà Trị nói lên điều gì vè tính
cách và thân phận của nv này?(ý 2)


-Phát phiếu cho 3,4 HS làm ý1, trả lời miệng ý2)
3/ Phần ghi nhớ:


<i>Phần luyện tập:</i>
<i>Bài 1:</i>


+ Các chi tiết ấy nói lên điều gì?
*<i><b>GV kết luận</b></i>.


<i>Bài 2: GV nêu Y/c.</i>
4 CỦNG CỐ,DẶN DÒ:


+Muốn tả ngoại hình của nhân vật, cần chú ý tả
những gì?



GV: chỉ nêu những đặc điểm tiêu biểu.


- 2 HS


- 3 HS tếp nối nhau đọc các BT 1,2,3.
- Cả lớp đọc thầm, từng em ghi vắn tắt
đặc điểm ngoại hình của chị Nhà
Trị(ý 2) sau đó suy nghĩ để trả lời.
- Vài HS đọc ghi nhớ SGK.


-1 HS đọc nd BT1.


- Cả lớp đọc thầm, viết nhanh vào vở
hoặc gạch vào VBT dưới những chi
tiết miêu tả hình dáng của chú Bé.
-Tùng cặp HS trao đổi thực hiện Y/c
-2,3 HS thi kể


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Khoa học </b></i>:T4 CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CĨ TRONG THỨC ĂN
<b>VÀ VAI TRỊ CỦA BỘT ĐƯỜNG.</b>


I/ MỤC TIÊU: HS có thể:


Kể tên các chất dinh dưỡng có trong thức ăn : chất dinh dưỡng có trong thức ăn : chất bột
đường , chất đạm , chất béo , vi-ta-min, chất khoáng .


Kể tên những thức ăn chứa nhiều chất bột , chất đường : gạo , bánh mì , khoai , ngơ , sắn ,…
Nêu được vai trò của chất bột đường đối với cơ thể : cung cấp năng lượng cần thiết cho mọi
hoạt động và duy trì nhiệt độ cơ thể .



II/ ĐDDH :


GV: Hình trang 10,11, SGK, phiếu HT.
III/ HĐ D-HỌC:


<i><b>TL</b></i> <i><b>HĐGV</b></i> <b>HĐHS</b>


<i>1</i>
<i>4</i>
<i>30</i>


<i><b>1/ ổn định </b></i>
<i>2 <b>KTBC:</b></i>
<i>3<b> BÀI MỚI:</b></i>


*HĐ1: Tập phân loại thức ăn


B1: Y/c nhóm 2 HS mở SGK trả lời 3 câu hỏi SGK
trang 10.


<i>B2: Làm việc cả lớp.</i>


GV kết luận về 2 cách phân loại thức ăn.
2/ <i><b>HĐ2</b></i> : Vai trò của chất bột đường.
<i>B1:Làm việc với SGK theo cặp</i>
<i><b>B2</b></i>:Làm việc cả lớp.


*GV kết luận



3/ <i><b>HĐ 3</b></i>: Xác định nguồn gốc của các thức ăn chứa
nhiều chất bột đường.


<i><b>B1</b></i>:Làm việc với phiếu HT.


<i>1. Hoàn thành bảng thức ăn chứa chất </i>

bột đường



Stt Tên thức ăn chứa nhiều
chất bột đường


Từ loại cây
nào


1
2
3
4
5
6
7
8


Gạo
Ngơ
Bánh qui
Bánh mì
Mì sợi
Chuối
Bún


Khoai lang


HS nói với nhau về thức ăn, nước
uống mà các em dùng hàng ngày.
HS Q/s các Hình trang 10 và hồn
thành bảng sau:


Tên thức
ăn, đồ


uống


Nguồn gốc
Thực vật Động vật
Rau cải


Đậu cơ ve
Bí dao
Lạc
Thịt gà
Sữa
Nước cam

Cơm
Thịt lợn
Tơm


Đại diện 1 số cặp trình bày.


HS nói với nhau tên các thức ăn chứa


nhiều chất bột đường có trong hinmhf
trang 11 và tìm hiểu vai trò cuỷa chất
này trong mục bạn cần biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>5</i> 2.Những thức ăn chứa nhiều chất bột đường có 9 Khoai tây
<i>nguồn gốc từ đâu?</i>


<i><b>B2</b></i>: Chữa BT cả lớp.
<b>4 CỦNG CỐ-DẶN DÒ:</b>
Hệ thống nội dung bài
N/x giờ học.


-1 số HS trình bày kết quả


<i><b>Đạo đức</b></i> :


<i>Bài 1</i> <b>TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP (T2)</b>
<b>I/Mục tiêu :</b>


N

êu được một số biểu hiện của tyrung thực trong học tập .



Biết được :Trung thực trong học giúp em học tập tiến bộ , được mọi người yêu mến .


Hiểu được trung thục trong học tập là trách nhiệm của HS .



Có thái độ và hành vi trung thực trong học tập .



Nêu được ý nghĩa trung thực trong học tập.



Biết quý trọng những bạn trung thực và không bao che những hành vi thiếu trung thục




trong học tập


<b>II - Đồ dùng học tập</b>



GV : - Tranh, ảnh phóng to tình huống trong SGK.



- Các mẩu chuyện, tấm gương về sự trung thực trong học tập.


HS : - SGK



<b>III – Các hoạt động dạy học</b>



<b>TL</b> <b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b>


10


10


15


5


*HĐ1: hđ nhóm (BT3 SGK)


GV chia nhóm và giao nhiệm vụ thảo luận.
<i><b>GV ghi KL</b></i>:


a) Chịu nhận điểm kém rồi quyết tâm học để gở
lại.


b)Báo lại cho cô giáo biết để chữa lại điểm cho
đúng.



c)Nói bạn thơng cảm, vì làm như vậy là khơng
trung thực trong học tập.


*HĐ2 :Trình bày tư liệu đã sưu tầm được (BT4)
thảo luận :Em nghĩ gì về những mẫu chuyện,
tấm gương đó.


<i>GV kl: Xung quanh ta có nhiều tấm gương trung </i>
thực trong học tập. Chúng ta cần học tập các bạn
đó.


3/ HĐ 3:Trình bày tiểu phẩm (Bài 5)
thảo luận chung : em có suy nghĩ gì về tiểu
phẩm vừa xem? Nếu em ở vào tình huống đó,
em có hành đơngj như vậy khơng? Vì sao?
N/x chung


4/ HĐ nối tiếp


- Các nhóm thảo luận.


-Đại diện các nhóm trình bày.


-Vài HS trình bày, giới thiệu.


-1, 2 nhóm trình bày tiểu phẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Tốn :T10</b></i> <b>TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU</b>
I/ MỤC TIÊU :Giúp HS biết :



Nhận biết hàng triệu , hàng chục triệu , hàng trăm triệu và lớp triệu .
Biết viết các số đến lớp triệu


* Bài 1, 2,bài 3(cột 2)
II/ CAÙC HĐ DẠY- HỌC:


TL HĐGV HĐHS HT


1
4
30


5


1/ ổn định


2<i><b>n bài cũ:</b></i> Viết số :653 720.


Cho HS nêu tổng qt : lớp đơn vị gồm những hàng
nào? Lớp nghìn gồm những hàng nào?


3<i><b>Bài mới:</b></i>


1)Giới thiệu lớp triệu gồm các hàng : Triệu, chục
<i>triệu, trăm triệu.</i>


Y/c HS lên bảng lần lượt viết số : 1 nghìn, 10 nghìn,
100 nghìn lên bảng rồi Y/c viết tiếp số 10 trăm nghìn.
-GV : mười trăm nghìn gọi là một triệu, viết là :1 000


000(đóng khung)


-Y/c HS đếm số 1 triệu có mấy chữ số khơng?
-GV tiếp:Mười triệu cịn gọi là 1 chục triệu.
-GV tiếp : Mưòi chục triệu còn gọi là 1 trăm triệu.
-GV G/t tiếp: hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm
triệu hợp thừnh lớp triệu.


2) <i><b>Thực hành:</b></i>


Bài 1: cho HS đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10
triệu.


Bài 2: cho HS Q/s mẫu.
Bài 3:


Bài 4 :cho HS phân tích mẫu


(Lưu ý HS viết số 312 sau đó viết tiếp 6 chữ số)
<b>4/ củng cố - dặn dị :</b>


Cho học sinh nhắc lai bai


Dặn về nhả xem lai bai xem trước bài mới


-HS nêu rõ từng chữ số thuộpc hàng
nào, lớp nào?


-HS tự viết số 10 000 000 lên bảng.
-HS tự viết số 100 000 000 lên bảng.



_HS nêu lại các hàng, các lớp từ bé
đến lớn.


-HS tự làm.


-HS lên bảng làm 1 ý sau đó làm tiếp
các ý cịn lại


-HS tự làm các phần cịn lại.
<b>Sinh hoạt lớp </b>


I/ MỤC TIÊU:


Củng cố nền nếp HT, LĐ vệ sinh trường lớp, trồng và chăm sóc cây xanh, hoa kiễng.
Nhắc nhỡ HS thực hiện tốt nội qui nhà trường.


II/ LÊN LỚP:


A/ GV nêu mục tiêu buổi sinh hoạt.
B/ Ban cán sự lớp báo cáo:


+Tổ trưởng các tổ báo cáo.
+các lớp phó báo cáo.
+lớp trưởng báo cáo chung.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×