Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

HOA9CHUONG5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.19 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ TRẮC NGHIỆM HÓA 9 CHƯƠNG 5</b>


<b> </b>


<b>MÃ ĐỀ THI: Đề gốc</b>
<b>Họ, tên thí sinh:...</b>


<b>Số báo danh:...</b>


<b>Câu 1: </b> Chất nào sau đây khơng tác dụng với Natri giải phóng khí Hiđrơ:


A. Nước B. Axetic C. Rượu etylic (*)D. Dầu hỏa


<b>Câu 2: </b> Rượu etylic phản ứng được với Natri vì:


<b> A. </b> Trong phân tử c nguyên tử H và O.


<b> B. </b> Trong phân tử c nguyên tử C , H tử O.


<b> (*)C. </b> Trong phân tử c nhóm - OH.


<b> D. </b>Trong phân tử c nguyên tử oxi


<b>Câu 3: </b> Chất nào sau đây tác dụng được với axít axêtic và rượu etylic:


(*)A. Na B. ZnCl2


C. Zn(OH)2 D. Cu


<b>Câu 4: </b> Nguyên nhân gây ra tính axít của axít axêtic:


<b> A. </b> Do axit axetic là dẫn xuất của hiđrôcacbon.



<b> B. </b> Trong phân tử axit axetic có nhóm - OH.


<b> (*)C. </b> Trong phân tử axit axetic có chứa nhóm -C = O
|


O - H


<b> D. </b> Trong phân tử axit axetic có chứa nhóm -C = O
|


<b>Câu 5: </b> Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng gương?


A. C2H5OH (*)B. C6H12O6 C. CH3COOH D. C6H6


<b>Câu 6: </b> Trong 200ml rượu etylíc 45o<sub>có bao nhiêu ml rượu etylic nguyên chất : </sub>


A. 900ml B. 22,5ml (*)C. 90ml D. 2,45ml


<b>Câu 7: </b> Cho 15ml rượu etylic vào trong 10ml nước Ta có rượu bao nhiêu độ:


A. 350 <sub> (*)B. 60</sub>0 <sub> C. 46</sub>0 <sub> D. 70</sub>0


<b>Câu 8: </b> Phương trình phản ứng:


CH3CH2OH + X  CH3CH2OK + H2


Y + 3O2  3H2O + 3CO2


CH2 = CH2 + Z  CH3CH2OH



X, Y, Z lần lượt là:


A. KCl, H2, H2O B. CH4, H2O, H2


(*)C. K, C2H5OH, H2O D. CO2, H2, O2


<b>Câu 9: </b> Có thể phân biệt rựơu và Benzen bằng những cách nào sau đây:


A. Dng H2O B. Dng Na


C. Đốt cháy mỗi chất (*)D. Tất cả đều được


<b>Câu 10: </b> Phương pháp dùng dể phân biệt rượu etylic, axít axêtic, benzen đơn giản nhất là:


(*)A. Q tím v nước B. Dd Br v H2O


C. Clo v H2O D. O2 v H2O


<b>Câu 11: </b> Từ cc chất CH3COOH, C2H5OH, CH4, CH3COONAHy lập mối quan hệ của cc chất theo sơ đồ sau: X1


 X2 X3 X4 . Có mấy chuổi biến hóa theo sơ đồ trên:


A. 1 (*)B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 12: </b> Khi hòa tan 50g C6H12O6 vo 250g H2O ở 200C thì thu được dung dịch bo hòa Độ tan của đường ở


200<sub>C l:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

(*)A. 20g B. 10g C. 15g D. 30g



<b>Câu 13: </b> Hịa tan axít axtic vo nước thành dung dịch A Để trung hòa 100ml dung dịch A cần 200ml dung dịch


NaOH 0,2M. Vậy nồng độ của dung dịch A bằng:


A. 0,05M (*)B. 0,40M C. 0,304M D. 0,215M


<b>Câu 14: </b> Cho 60gam axít axêtic tác dụng với 100g rượu etylic Hiệu xuất phản ứng 62,5%, lượng este thu được


là:


A. 60g (*)B. 55g C. 70g D. 160g


<b>Câu 15: </b> Khi cho 36g glucozơ lên men với hiệu suất 75% thu được số ml rượu etylic nguyên chất ( D =


0,8g/ml) là:


A. 10,5ml (*)B. 17,25ml C. 23ml D. 28,75ml


<b>Câu 16: </b> Đốt 5,8g một hợp chất hữu cơ A thì thu được 13,2g khí CO2 và 5,4g hơi nước Biết khối lượng phân tử


là 58. Vậy công thức phân tử của A là:


A. C2H3O (*)B. C2H6O C. C2H4O D. C2H2O


<b>Câu 17: </b> Đốt cháy hoàn toàn 60ml rượu etylic chưa r độ rượu thì thu được 24,192lít khí CO2 (đktc). Khối


lượng riêng của rượu là 0,8 g/ml. Độ rượu được xác định là :


A. 30,20 <sub> B. 45,8</sub>0 <sub> C. 81,2</sub>0 <sub> (*)D. 51,75</sub>0



<b>Câu 18: </b> Đốt cháy hoàn toàn 4,5g hợp chất hữu cơ X chứa C, H và O thì thu được 9,9gam khí CO2 v 5,4g H2O.


Khối lượng phân tử của X bằng 60. Vậy X là:


A. C2H5OH B. CH3COOH


(*)C. C3H8O D. Cả A, B đều đúng


<b>Câu 19: </b> Cho m(g) gluczơ lên men thì thu được chất lỏng và chất khí CO2 thu được từ 50g glucozơ (biết rằng


phản ứng xảy ra hồn tồn, thể tích khí đo ở đktc)


A. 20,23g v 19,15 lít (*)B. 25,55g v 12,44lít


C. 31,72g v 22,36 lít D. Kết quả khác


<b>Câu 20: </b> Trong điều kiện có xúc tác, V lít etilen (đktc) hợp nước thành rượu etylic, lượng rượu thu được tác


dụng hết với Na tạo thành 11,2 lít H2 (đktc). Thể tích của etylen l:


A. 11,2 l (*)B. 22,4 l


C. 33,6 l D. Không xác định được


<b> HẾT </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×