Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

DeOnThiHK1Toan820102011N

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.9 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>HƯỚNG DẪN ƠN TẬP TỐN 8</b>
Bài 1: Thực hiện phép nhân.


a. 3

2 2 1



 <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> e. 









 3
3
4
4
5


2<i>x</i> <i>xy</i> <i>x</i>
<i>xy</i>


b. 2

2 3 2 1








 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> h. 
















 <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>3 2 2


2
1
1
5
2
2


c.

<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub> <i><sub>y</sub></i>2



<i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><i><sub>y</sub></i>3

<sub>i. </sub>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>0</sub><sub>,</sub><sub>5</sub>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>0</sub><sub>,</sub><sub>5</sub>




d. 1

2 3



2
1







 <i>x</i>


<i>x</i> <sub>k. </sub>

<i>x</i><i>y</i><i>z</i>



<i>x</i> <i>y</i><i>z</i>



Bài 2: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức.
a. <i>a</i>

<i>a</i><i>b</i>

 <i>b</i>

<i>a</i><i>b</i>

Với <i>a</i>9, <i>b</i>10


b. <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>

<i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub> <sub>3</sub>

<sub></sub><i><sub>x</sub></i>2

<sub>7</sub><sub></sub> <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>

<sub></sub> <sub>7</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub> với </sub><sub>x </sub><sub></sub><sub>-5</sub><sub>.</sub>


c. 1

12 3

:

3

 

2 1


4
3
4 2













 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> tại


3
4

-x 
d.

3<i>x</i>2

2

3<i>x</i> 2

2 2

3<i>x</i>2



3<i>x</i> 2

<i>x</i> tại x -4
e. 3<i>x</i>2

<i>y</i> <i>z</i>

3<i>x</i>2

<i>z</i> <i>y</i>

với <i>x</i>2,<i>y</i>3,<i>z</i> 4


g. 3

1

2 2

3

2 5

5



5








 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> với x=25


Bài 3: Tìm x, biết:



a. 2<i>x</i>

<i>x</i> 5

 <i>x</i>

32<i>x</i>

26
b. 3<i>x</i>

5 2<i>x</i>

6<i>x</i>

<i>x</i> 2

12


c.

2<i>x</i>3



<i>x</i> 4

 

 <i>x</i> 5



<i>x</i> 2

 

3<i>x</i> 5



<i>x</i> 4


d.

2<i>x</i>5



3 <i>x</i>

0


e. 2 9

3



2 5

0





 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


g. <i>x</i>3 4<i>x</i> <i>x</i>2 2<i>x</i>






h.

<sub>2</sub>

2

<sub>2</sub>

2
2
2
2


3    



 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


i. <i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub> 2<i><sub>x</sub></i><sub></sub> 3<sub></sub>0


Bài 4: Phân tích các đa thức thành nhân tử:
a. 5<i>x</i>5<i>y</i>


b. 2<i>x</i>

<i>x</i> <i>y</i>

 4<i>y</i>

<i>x</i> <i>y</i>


c. 12<i>a</i>

<i>x</i>1

15<i>b</i>

1 <i>x</i>



d. <i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub> 8<i><sub>x</sub></i><sub></sub>16<sub> ; </sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>


e. <sub>8</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>12</sub><i><sub>x</sub></i>2<i><sub>y</sub></i> <sub>6</sub><i><sub>xy</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>3



 ; <i>x</i>3 125<i>y</i>3


g. 2<i>x</i>2<i>y</i> <i>ax</i> <i>ay</i> ; <i>x</i>2 <i>xy</i><i>x</i><i>y</i>


h. <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>y</sub></i>2



 ; <i>y</i>2 <i>x</i>2  6<i>x</i> 9


i. <i>x</i>

<i>x</i> 2

<i>x</i> 2 ; 0,5<i>x</i>4 <i>x</i>30,5<i>x</i>2
k. 2 5 6



 <i>x</i>


<i>x</i> ; 2 2 4 2 3




 <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>
Bài 5 : Thực hiện phép chia:


a. 









 4 7


5
7
5
4
1


:
5
,


0 <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <sub> b. </sub>

5<i>xy</i>2 9<i>xy</i> <i>x</i>2<i>y</i>2

:

<sub></sub>

 <i>xy</i>

<sub></sub>



c. 















 2 3 3 2 2 2


3
3
3
1
:
2
1


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


d.

5 4 1

 

: 2 1






<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> ;

3 2 1

:

1







 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


Bài 6 : Tìm a để :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c. <i>x</i>3  5<i>x</i>2 <i>ax</i> chia hết cho <i>x</i> 3
d. <i>x</i> <i>x</i>33<i>x</i>2<i>ax</i><i>a</i> chia hết cho <i>x</i>22



Bài 7 : Tìm giá trị lớn nhất (hoặc nhỏ nhất) của các biểu thức sau :
<b>a.</b> A= 2 6 1



 <i>x</i>


<i>x</i> B=2 2 10 1




 <i>x</i>


<i>x</i>


<b>b.</b> C=2<i>x</i>2 6<i>x</i>


 D=<i>x</i> <i>x</i>2


Bài 8 : Rút gọn các biểu thức sau :
a. 2 2


4
3
4
10
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
;
<i>zt</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>zt</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
2
2
2
3
9
36
b.
4
4
2


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
;
1
4
2
2
2



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


c. 16<i>x</i>3<i>y</i>3  8<sub>4</sub><i>x<sub>xy</sub></i>2<i>y</i>2 12<i>x</i> <i>y</i> ;


1
2
3
1
3
3
2
2
3





<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
d.
<i>xy</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


2
2
2 <sub>2</sub>
2


; <i>x</i> <sub>2</sub>6<i><sub>x</sub>xy</i><sub>6</sub><i><sub>y</sub></i>9<i>y</i>


2
2






e. 2 <sub>1</sub>2








<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>xy</i>
;
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>
2
2
2
2
2
2






g.


3


2
2
2
10


5
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>


;


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
4
8
2



Bài 9: Thực hiện phép tính


a. <i><sub>x</sub></i>3<i><sub>y</sub>x</i> <i><sub>x</sub></i>3<i><sub>y</sub>y</i> <sub>6</sub><i>x<sub>x</sub></i>3<i><sub>y</sub></i>
4
2
6
2
3
6
2
1 






; b. <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>52<i><sub>y</sub></i> <sub>12</sub>7<i><sub>xy</sub></i>2 <sub>18</sub>11<i><sub>xy</sub></i>


c.
1
1
1 2
2





<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


d. <sub>1</sub> 2


5
1
1
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>







e.
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>







1
1
1
2
1
2
2

3
2


f. <sub>4</sub> 2 2


4
2


2 <i>y</i> <i>x</i>


<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>






g. 2 2


2
2


2 <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>



<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>



 h. <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
3
3
9
9
2
2




i.
2
2
2
4
2
3






 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
k.
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 6
36
6
7
2





Bài 1: Cho hình bình hành ABCD có AB = 2AD và góc A bằng 600<sub>. Gọi E, F lần lượt là trung điểm </sub>


của AB và CD, M là điểm đối xứng của A qua D. Chứng minh:
<b>a.</b> Tứ giác AEFD là hình thoi.


<b>b.</b> Tứ giác AEFM là hình thang cân.
<b>c.</b> Tứ giác BCMD là hình chữ nhật.



Bài 2: Cho tam giác ABC điểm D di động trên cạnh BC (<i>D</i><i>B</i>, <i>D</i> <i>C</i>). Từ D kẻ đường thẳng
song song với AB, AC lần lượt cắt AB, AC tại M, N.


a. Chứng minh: AMDN là hình bình hành.


b. Tìm vị trí của điểm D trên BC để AMDN là hình thoi.


c. Muốn AMDN là hình chữ nhật thì tam giác ABC cần có điều kiện gì?


d. Nếu AMDN là hình vng thì tam giác ABC và điểm D phải có điều kiện gì?
Bài 3: Cho hình bình hành ABCD có AB = 2AD. Gọi M,N là trung điểm của AB, CD.


a. Chứng minh: AN// MC.


b. Gọi E là giao điểm của AN và DM ; P là giao điểm của MC và BN. Chứng minh
EP//DC.


c. Tứ giác MENP là hình gì? Vì sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>b.</b> Các cạnh AD và BC của tứ giác ABCD cần thêm điều kiện gì để tứ giác MNPQ là
hình chữ nhật, hình thoi, hình vng.


Bài 5: Cho tam giác ABC . Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB và AC.
a. Hỏi tứ giác BMNC là hình gì? Tại sao?


b. Trên tia đối của tia NM xác định điểm E sao cho NE= NM. Hỏi tứ giác AECM là hình
gì? Vì sao?


c. Tam giác ABC cần thêm có điều kiện gì để tứ giác AECM là hình chữ nhật, hình thoi.
Bài 6: Cho tam giác ABC . Hạ AD vng góc với đường phân giác trong của góc B tại D, hạ AE


vng góc đường phân giác ngồi của góc B tại E.


a. Chứng minh tứ giác ADBE là hình chữ nhật.


b. Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác ADBE là hình vng.
c. Chứng minh DE//BC.


Bài 7: Cho tam giác ABC cân tại A, trung tuyến AM (MBC). Kẻ MN//AC, MK//AB
(<i>N</i><i>A</i>B,KAC). Gọi D là điểm đối xứng với M qua N.


a. Chứng minh: Tứ giác AMBN là hình chữ nhật.
b. Chứng minh : KN là phân giác của góc AKM.
c. Chứng minh: AM, NK, CD đồng quy tại một điểm.


d. Tam giác ABC có thêm điều kiện gì để tứ giác AMBD là hình vng?


Bài 8: Cho tam giác ABC vng tại A có góc ABC bằng <sub>60</sub>0<sub>. Kẻ tia Ax song song với BC sao cho </sub>


đường trung trực đoạn AC cắt Ax tại D. Gọi E là trung điểm của BC. Trên tia đối của EA lấy điểm M
sao cho EM= EA.


a. ACMB là hình gì? Chứng minh.
b. Chứng minh ADCB là hình thang cân.
c. Chứng minh ADCE là hình thoi.


Bài 9: Cho tam giác ABC (AB<AC). Đường cao AK. Gọi D, E, F theo thứ tự là trung điểm của AB,
AC, BC.


a. Tứ giác BDEF là hình gì? Vì sao?



b. Chứng minh tứ giác DEFK là hình thang cân.


c. Gọi H là trực tâm của tam giác ABC, M, N, P theo thứ tự là trung điểm của HA, HB, HC.
Chứng minh các đoạn thẳng MF, NE, PD bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đoạn.


ĐỀ 1
Bài 1. Thực hiện phép tính


a/ 3x( x2<sub> + x -1 )</sub> <sub>b/ 5y( 2y-1) – ( 3y+2) ( 3- 3y)</sub> <sub>c/ (6x</sub>3 <sub>–x</sub>2 <sub>+ 5x – 1 ) : ( </sub>


2x-1)


Bài 2. Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử


a/ 5x – 15y b/ 12y ( 2x-5 ) + 6xy ( 5- 2x) c/ x2 <sub> - 7x + 12</sub>


Bài 3.


1/ Rút gọn : a/ 6 4
2
3
35
15


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>



b/


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>









2
2


2/ Tính a/


5
3


7
4
5


3


7
3








<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


b/


<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


3
6



4


1 2


2
3


3










Bài 4. Cho hình bình hành ABCD có AB=2AD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB,CD . Gọi
CMR:


a/ Tứ giác AMCN là hình bình hành
b/ Tứ giác AMND là hình thoi


c/ Gọi K là điểm đối xứng với điểm A qua D, Gọi Q là điểm đối xứng với điểm N
qua D . Hỏi Tứ giác ANKQ là hình gì? Vì sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

ĐỀ 2
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử



a) <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>xy x y</sub></i>


   b)

<i>x y</i>

2

<i>x</i>2 <i>y</i>2



Bài 2: Tìm x


a) 2

2 4

0


3<i>x x</i>   b)

 



2


2 2 2 0


<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  c) <i>x</i>3 0, 25<i>x</i>0


Bài 3:


a) Tìm a để đa thức <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x a</sub></i>


   chia hết cho đa thức x + 2


b) Chứng minh <i><sub>x x</sub></i>2 <sub>1</sub>


  < 0 với mọi số thực x


Bài 4: Thực hiện phép tính


 




2 3 18 5


2 2 2 2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


    ( với <i>x</i>2;<i>x</i>2)


Bài 5: Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi E,F và D lần lượt là trung điểm của AB, BC, AC. Chứng
minh:


a) Tứ giác BCDE là hình thang cân. b) Tứ giác BEDF là hình bình hành


c) Tứ giác ADFE là hình thoi d)

1



4



<i>DEF</i> <i>ABC</i>


<i>S</i>

<i>S</i>



ĐỀ 3
Bài 1. Phân tích các đa thưc sau thành nhân tử:



a/ ax – 2x – a2<sub> + 2a</sub> <sub>b/ x</sub>3<sub> – 2x</sub>2<sub>y + xy</sub>2<sub> – 9x</sub>


Bài 2. Tìm x, biết.


a/ ( 2x – 1 )2<sub> – ( 2x + 5 ) ( 2x – 5 ) = 18</sub> <sub>b/ 5x ( x – 3 ) – 2x + 6 = 0</sub>


Bài 3. Thực hiện các phép tính:


a/ 18 11


3 2 3 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





  b/ 2


4 3 12


2 2 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> 


Bài 4. Cho ABC vuông tại A (AB < AC) , trung tuyến AM, đường cao AH. Trên tia đối của tia MA



lấy điểm D sao cho MD = MA .


1. Tứ giác ABDC là hình gì ? Vì sao ?


2. Gọi I là điểm đối xứng của A qua BC. Chứng minh : BC // ID.
3. Chứng minh : Tứ giác BIDC là hình thang cân.


4. Vẻ HE  AB tại E , HF  AC tại F. Chứng minh : AM  EF.


ĐỀ 4
Bài 1: a)Dùng hằng đẳng thức để khai triển: (2x-3y)2


b) Thực hiện phép nhân: ( x2<sub>- x – 3)(x – 3)</sub>


Bài 2: Phân tích thành nhân tử:


a) x2<sub>- 64 b) x</sub>2 <sub>-10x +25 c) x</sub>4 <sub>- 4(x</sub>2 <sub>+5)- 25</sub>


Bài 3: Thực hiện phép tính và rút gọn:


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
6
6


2



2





-


4
4


1


2




<i>x</i>


Bài 4: Tìm x, biết: x3<sub>- 8 = (x - 2)</sub>3


Bài 5: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x, biết:
A= (2x +5)3<sub>- 30x(2x+5) -8x</sub>3


Bài 6:Cho ABC cân ở A. Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB.
a) Chứng minh BCEF là hình thang cân, BDEF là hình bình hành.


b) BE cắt CF ở G. Vẽ các điểm M ,N sao cho E là trung điểm của GN, F là trung điểm của
GM.Chứng minh BCNM là hình chữ nhật , AMGN là hình thoi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ĐỀ 5


Bài 1: Dùng hằng đẳng thức để tính :


a) (x+3)2 <sub>b) (2x-3)</sub>3


Bài 2: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x :
A = (3x+1)2<sub> + 12x – (3x+5)</sub>2<sub> + 2(6x+3)</sub>


Bài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :


a) x(x2<sub> – 1) + 3(x</sub>2<sub> – 1) </sub> <sub>b) a</sub>2<sub> – b</sub>2<sub> – 2a + 1</sub>


Bài 4 : Tìm x, biết : 7x2<sub> – 28 = 0</sub>


Bài 5 : Cho


1
x


x
x
2
x
3
x


5
x
1
x



1
x
2
x
3
x


1
x
2
A


2
2


2
2




















a) Rút gọn A


b) Tìm x  Z để A  Z


Bài 6 Cho tam giác ABC vuông ở C. GọI M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và AB. GọI P
là điểm đốI xứng của M qua điểm N


a) Chứng minh tứ giác MBPA là hình bình hành
b) Chứng minh tứ giác PACM là hình chữ nhật


c) Đường thẳng CN cắt PB ở Q. Chứng minh : BQ = 2PQ


d) Tam giác ABC cần có thêm điều kiện gì thì hình chữ nhật PACM là hình vng ? Hãy chứng
minh ?


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (2009-2010)</b>
<b>MƠN TỐN LỚP 8</b>


<i><b>Thời gian làm bài: 90 phút (khơng kể thời gian giao đề)</b></i>


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2,5 điểm – 20 phút)


<i>Học sinh chọn đáp án đúng nhất và ghi trên giấy làm bài</i>


Câu 1: Kết quả rút gọn phân thức 2



(2 )
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 là:


A. x B. – x C. 1


<i>x</i> D.


1
<i>x</i>




Câu 2: Biểu thức rút gọn của P = (x+y)2<sub> + (x-y)</sub>2<sub> + 2(x+y)(x-y) là: </sub>


A. 0 B. 2x2 <sub>C. 4x</sub>2 <sub>D. 4y</sub>2<sub> </sub>


Câu 3: Đa thức M trong đẳng thức:


2 2


2 2


4x 4



2 4


<i>M</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


 




  là:


A. 2


2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>




 B. x – 2y C. x – y D. 1


Câu 4: Giá trị của biểu thức x3<sub> – 6y</sub>2<sub> + 12x – 8 tại x = 22 là:</sub>


A. 80 B. 800 C. 8000 D. Một kết quả khác.


Câu 5: Kết quả của phép tính 15x2<sub>y</sub>2<sub>z: (3xyz) là:</sub>


A. 5xy B. 15xy C. 5xyz D. 5x2<sub>y</sub>2<sub>z</sub>



Câu 6: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:


A. Hình vng là hình thoi B. Hình thoi là hình vng
C. Hình thoi là hình thang D. Hình thoi là hình bình hành.
Câu 7: Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. Hình bình hành khơng phải hình thang


B. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
C. Hình bình hành là hình thàn cân.


D. Hình vng và hình chữ nhật đều là hình thang cân.


Câu 8: Hình bình hành có thêm điều kiện nào sau đây để trở thành hình chữ nhật?
A. Có một đường chéo là phân giác của một góc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C. Có hai đường chéo bằng nhau.
D. Có các góc đối bằng nhau.


Câu 9: Một hình thang có đáy lớn là 3cm, đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn là 0,2 cm. Độ dài đường trung
bình của hình thang bằng:


A. 2,7cm B. 2,8cm C. 2,9 cm D. Một kết quả khác.


Câu 10: Hình nào sau đây khơng có tâm đối xứng:


A. Hình bình hành B. Hình thoi C. Hình vng D. Hình thang cân.
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7,5điểm – 70 phút)



Bài 1: (1,5 đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 2 1


9


<i>x</i>  b) 5x(x – 1) – x + 1 c) x4<sub> + 3x</sub>3<sub> – 9x – 9</sub>


Bài 2: (1,5đ) Thực hiện các phép tính:


a) 3 2


2 2


<i>x</i>  <i>x</i> b) 2


0,5 0,3 0,5x 0,4


2 2 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


  


Bài 3: (1đ) Chứng tỏ rằng biểu thức sau đây dương với mọi x khác 2:


3 <sub>2x</sub>2 <sub>3x 6</sub>



5x 10
<i>x</i>   




Bài 4: (3,5đ) Cho tam giác ABC cân tại A có BC = a và AM là trung tuyến. Gọi P, Q lần lượt là trung
điểm của các cạnh AB, AC.


a) Chứng minh: Tứ giác APMQ là hình thoi.


b) Lấy điểm K đối xứng với M qua Q. Tứ giác AMCK là hình gì? Vì sao?


c) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tức giác AMCK là hình vng. Tính diện tích hình
vng AMCK theo a.


HẾT


<b>---ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (2008-2009)</b>
<b>MƠN TỐN LỚP 8</b>


<i><b>Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)</b></i>


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm – 15 phút)


<i>Học sinh chọn đáp án đúng nhất và ghi trên giấy làm bài</i>


Câu 1: Tìm x biết x3<sub> – 9x = 0, giá trị của x phải tìm là:</sub>


A. x {0; 3} B. x {-3; 0; 3} C. x {-3; 0} D. x {-3; 3}


Câu 2: Kết qủa của phép tính chia x3<sub> – 1 cho x – 1 là:</sub>


A. x2<sub> – 3x</sub> <sub>B. x</sub>2<sub> – 1 </sub> <sub>C. x</sub>2<sub> – x + 1</sub> <sub>D. x</sub>2<sub> + x + 1</sub>


Câu 3: Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống để có được đẳng thức đúng: <sub>2</sub>...


9 3


<i>x</i>
<i>x</i>  <i>x</i>


A. x2<sub> – 3x</sub> <sub>B. x</sub>2<sub> + 3</sub> <sub>C. x</sub>2<sub> + 3x</sub> <sub>D. x</sub>2<sub> - 3</sub>


Câu 4: Hình bình hành có các góc bằng nhau là:


A. hình thang B. hình chữ nhật C. hình thoi D. hình vng


Câu 5: Tứ giác nào sau đây khơng có tâm đối xứng:


A. Hình bình hành B. Hình thoi C. Hình vng D. Hình thang cân.
Câu 6: Cho tam giác ABC vng cân tại A có AB = 6cm. Diện tích tam giác ABC bằng:


A. 18cm2 <sub>B. 12 cm</sub>2 <sub>C. 36cm</sub>2 <sub>D. Một kết quả khác.</sub>



---II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7điểm – 75 phút)


Bài 1: (1đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:


a) a2<sub> + b</sub>2<sub> – c</sub>2<sub> – 2ab</sub> <sub>b) 5x</sub>2<sub> – 5xy – 3x + 3y</sub>



Bài 2: (1,5đ)


a) Rút gọn phân thức: 2


12x( 2)
15(2 )


<i>x</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b) Thực hiện các phép tính: 5 2 4x <sub>2</sub>


3 3 9


<i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i>


Bài 3: (1,5đ)


a) Tìm x biết: x(x+2) – 3x – 6 = 0
b) Tính nhanh: 482<sub> + 35</sub>2<sub> – 17</sub>2<sub> + 70.48</sub>


Bài 4: (3đ) Cho hình thang cân ABCD (AB//CD). Điểm E là trung điểm của CD.
a) Chứng minh rằng tam giác EAB cân.


b) Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, AB, AD. Tứ giác EMNP là hình gì? C/minh.
c) Tìm điều kiện của hai đường chéo hình thang cân ABCD để tứ giác EMNP là hình vng.


HẾT



<b>---ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (2006-2007)</b>
<b>MƠN TỐN LỚP 8</b>


<i><b>Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)</b></i>


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm – 15 phút)


<i>Học sinh chọn đáp án đúng nhất và ghi trên giấy làm bài</i>


Câu 1: Tìm x biết x4<sub> – x</sub>2<sub> = 0, giá trị của x phải tìm là:</sub>


A. 0 B. 1; -1 C. 0; 1; - 1 D. Các câu trả lời trên đều sai.
Câu 2: Các cách viết nào sau đây đúng?


A. <i>A</i> <i>A</i>


<i>B</i> <i>B</i>


 




 B.


1 1


<i>x y</i> <i>y x</i>






  C.


1 1


2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 




  D. Khơng có cách nào


đúng.


Câu 3: Biết rằng:


2 2


2 2


2x


<i>x</i> <i>y y</i> <i>P</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>



 




  . Khi đó:


A. P = x – y B. P = 1 C. P = <i>x y</i>


<i>x y</i>




 D. Một kết quả khác.


Câu 4: Giá trị của biểu thức 5x2<sub>y</sub>4<sub>: (-10x</sub>2<sub>y) với x = 200; y = 2 là:</sub>


A. 800 B. – 800 C. -2 D. - 4


Câu 5: Hình vng có đường chéo là 2cm thì độ dài cạnh là:


A. 1 cm B. 2cm C.2 2 cm D. 2


2 cm


Câu 6: Hình thoi độ dài hai đường chéo là 6cm và 8cm thì độ dài cạnh của hình thoi bằng:


A. 10cm B. 5 cm C. 7cm D. Một kết quả khác.




---II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7điểm – 75 phút)


Bài 1: (1đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 36x2<sub> - 25</sub> <sub>b) x</sub>2<sub> – y</sub>2<sub> + 6x + 9</sub>


Bài 2: (2đ) Thực hiện các phép tính:


a) 9 6x<sub>2</sub>


3 3x


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





  b)


2 2 <sub>1</sub> <sub>2</sub>


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>


<i>x y</i> <i>y</i> <i>x y</i>


    


  



 <sub></sub>   <sub></sub> 


 


 


Bài 3: (1đ) Chứng minh biểu thức A không phụ thuộc vào biến x, y ( a là hằng số)


2


1 1


<i>axy ax ay a</i> <i>ax</i> <i>ax</i>
<i>A</i>


<i>y</i> <i>x</i>


   


 


 


Bài 4: (3đ) Cho tam giác ABC cân tại A, trung tuyến AM (MBC). Kẻ MN//AC, MK//AB (NAB,
KAC). Gọi D là điểm đối xứng với M qua N.


a) Chứng minh: Tứ giác AMBD là hình chữ nhật.
b) Chứng minh: KN là phân giác của góc AKM.
c) Chứng minh: AM, NK, CD đồng quy tại một điểm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

HẾT


<b>---ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (2005-2006)</b>
<b>MƠN TỐN LỚP 8</b>


<i><b>Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề</b>)</i>


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm – 15 phút)


<i>Học sinh chọn đáp án đúng nhất và ghi trên giấy làm bài</i>


Câu 1: Giá trị biểu thức A = a3<sub> + b</sub>3<sub> + 3a</sub>2<sub>b + 3ab</sub>2<sub> tại a = -3, b = 1 là:</sub>


A. 8 B. 64 C. -8 D. -64


Câu 2: Đẳng thức nào sau đây đúng?


A. x2<sub> – y</sub>2<sub> = (x – y)</sub>2 <sub>B. x</sub>3 <sub>+ y</sub>3<sub> = (x+ y)</sub>3


C. (x – y)3<sub> = x</sub>3<sub> – y</sub>3<sub> – 3x</sub>2<sub>y + 3xy</sub>2 <sub>D. (x – y)(x + y) = (x – y)</sub>2


Câu 3: Đa thức M = (a – b)2<sub> – ( a+ b)</sub>2<sub> rút gọn là: </sub>


A. 2b2 <sub>B. -4ab</sub> <sub>C. 4ab</sub> <sub>D. 2a</sub>2


Câu 4: Độ dài đường trung bình của hình thang là 48cm; tỉ số của hai đáy là 3


5. Độ dài hai đáy hình



thang là:


A. 28cm và 68cm B. 26cm và 70cm C. 36cm và 60cm D. 40cm và 56 cm
Câu 5: Tứ giác ABCD có: <sub>A : B : C : D 2 :1: 2 :1</sub>    <sub></sub> <sub> và AD = AB. Tứ giác ABCD là:</sub>


A. Hình thang cân B. Hình thoi C. Hình bình hành D. Hình chữ nhật.
Câu 6: Số dư của phép chia (3x3<sub> – 2x</sub>2<sub> + 4x – 7):(x – 1) là:</sub>


A. 0 B. -2 C. 2 D. Một kết quả khác.



---II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7điểm – 75 phút)


Bài 1: (1đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:


a) x2<sub>y + y</sub>2<sub>x + x + y </sub> <sub>b) x</sub>2<sub> – y</sub>2<sub> + 2yz – z</sub>2


Bài 2: (2đ) Tìm x biết:


a) (x – 1)2<sub> – 4 = 0</sub> <sub>b) (2x – 3)(2x + 3) – (x + 5)</sub>2<sub> – 3(x – 1)(x + 2) = 0</sub>


Bài 3: (1đ) Cho phân thức:


3 2


3


2x


<i>x</i> <i>x</i>



<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 






a) Rút gọn phân thức A.


b) Tính giá trị của x để giá trị của A = 2.


Bài 4: (3đ) Cho tam giác ABC vng tại A có góc ABC bằng 600<sub>. Kẻ tia Ax song song với BC sao cho</sub>


đường trung trực của đoạn AC cắt Ax tại D. Gọi E là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia EA lấy
điểm M sao cho EM = EA.


a) ACMB là hình gì? Chứng minh.
b) Chứng minh ADCB là hình thang cân.
c) Chứng minh ADCE là hình thoi.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×