Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Goc noi tiep

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.71 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Năm học</b></i>

<b>: 2009 - 2010</b>



<i><b>Năm học</b></i>

<b>: 2009 - 2010</b>



O
B


A


C






<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH CHƯƠNG</b>
<b>TRƯỜNG THCS THANH ĐỨC</b>


<b>:</b>

Nguyễn Văn Phúc



C
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>O</b>
<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Mục tiêu bài dạy</b>



<b><sub>Nhận biết được những góc nội tiếp trên một </sub></b>


<b>đường trịn, phát biểu được định nghĩa về góc </b>
<b>nội tiếp.</b>



<b><sub>Phát biểu và chứng minh được định lí về số đo </sub></b>


<b>của góc nội tiếp.</b>


<b><sub>Nhận biết (bằng cách vẽ hình) và chứng minh </sub></b>


<b>được các hệ quả của định lí trên.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường


trịn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường


tròn đó.



<b>GSP</b>


<b>1/ Định nghĩa:</b>



<b>C</b>


<b>A</b>



<b>B</b>



<b>O</b>


<b>A</b>



<b>B</b>



<b>O</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>O</b>


<b>A</b>




<b>B</b>



<b>C</b>



<b>A</b>


<b>B</b>



<b>O</b>



<b>C</b>


<b>A</b>



<b>B</b>

<b>O</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>O</b>


<b>A</b>



<b>B</b>



<b>C</b>



Sđ BAC và


Sđ BC


<b>?</b>


<b>35</b>

<b>0</b>

<b>70</b>

<b>0</b>
j''
''''

''''
''
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
10
0
11
0
12
0
13
0
14
0
15
0
16
0
17
0
18
0

0
18
0
17
0
16
0
15
0
14
0
13
0
12
0
11
0
10
0
90
80
70
60
50
40
30
20 10
O
k
j''

''''
''''
''
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
10
0
11
0
12
0
13
0
14
0
15
0
16
0
17
0
18

0
0
18
0
17
0
16
0
15
0
14
0
13
0
12
0
11
0
10
0
90
80
70
60
50
40


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A</b>


<b>B</b>




<b>O</b>



<b>C</b>



Sđ BAC và


Sđ BC



<b>?</b>



<b>120</b>

<b> 0</b>


<b>240</b>

<b>0</b>


k


0
10


20 <sub>30</sub>


40 50 60 70
80
90
100
11
0
12
0
13


0
14
0
15
0
16
0
17
0
18
0
0
18
0
17
0
16
0 <sub>15</sub>
0 <sub>14</sub>


0 0 13 0 12
11
0
10
0
90
80
70
60
50


40
30
20
10
O
k
j''
''''
'''
'''
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
10
0
11
0
12
0
13
0
14
0

15
0
16
0
17
0
18
0
18
0
17
0
16
0
15
0
14
0
13
0
12
0
11
0
10
0
90
80
70
60

50
40
30
O
k
j''''
'''''
'''
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90


100 110 120 130
140
150
160
170
180 <sub>0</sub>
180
170
160
150
140


130
120
110
100
90


80 70 60 50
40


30
20


10


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Sđ BAC và

Sđ BC


<b>?</b>


<b>40</b>

<b>0</b>

<b>80</b>

<b>0</b>

<b>A</b>


<b>C</b>


<b>B</b>

<b><sub>O</sub></b>


j'''''
'''


'''' <sub>20</sub> 10 0
3
0
40
50


60
70
80
90
100
110
120
130


140
150


160 <sub>17</sub>0
180
0
180
170
160
150
140
130
120
110
100
90
80
70
60
50
40


3
0


20 <sub>1</sub>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Trong một đường trịn, số đo của góc nội tiếp


bằng nửa số đo của cung bị chắn.



<b> T<sub>âm đường trịn nằm trên một cạnh của góc.</sub></b>
<b><sub> Tâm đường trịn nằm bên trong góc.</sub></b>


<b> T<sub>âm đường trịn nằm bên ngồi góc.</sub></b>

<b>Chứng minh</b>



<b>*</b>

Ta phân biệt ba trường hợp



<b>1/ Định nghĩa:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Trường hợp


1



Ta có:



BAC

<sub>=</sub>

1<sub>2</sub> BOC


Nhưng góc ở tâm BOC
chắn cung nhỏ BC.


Vậy <sub>BAC</sub>

<sub>=</sub>

1



2 Sđ BC


<b>O</b>


<b>A</b>



<b>B</b>



<b>C</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Trường hợp 2



<b>C</b>


<b>A</b>



<b>B</b>



<b>O</b>



<b>D</b>



Điểm D nằm trên cung
BC, ta có các hệ thức


sđBD + sđDC = sđBC
BAD + DAC = BAC
Căn cứ hệ thức trên ta
được:


BAD = sđBD1<sub>2</sub>



<b>+</b>

<sub>1</sub>


2


DAC = sđBC


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Trường hợp


3



<b>A</b>



<b>B</b>

<b>O</b>



<b>C</b>

<b>D</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>HỆ QUẢ1</b>


<b>1/ Định nghĩa:</b>



<b>3/ H</b>

<b>ệ quả</b>

<b>:</b>



<b>2/ Định l</b>

<b>í</b>

<b>:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>HỆ QUẢ2</b>


<b>1/ Định nghĩa:</b>



<b>3/ H</b>

<b>ệ quả</b>

<b>:</b>



<b>2/ Định l</b>

<b>í</b>

<b>:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>HỆ QUẢ3</b>



<b>1/ Định nghĩa:</b>



<b>3/ H</b>

<b>ệ quả</b>

<b>:</b>



<b>2/ Định l</b>

<b>í</b>

<b>:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>HỆ QUẢ4</b>


<b>1/ Định nghĩa:</b>



<b>3/ H</b>

<b>ệ quả</b>

<b>:</b>



<b>2/ Định l</b>

<b>í</b>

<b>:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>1/ Định nghĩa:</b>



<b>3/ H</b>

<b>ệ quả</b>

<b>:</b>



<b>2/ Định l</b>

<b>í</b>

<b>:</b>



<b>* C</b>

<b>ủng cố dặn dị:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Một huấn luyện viên tập


cho các cầu thủ của mình


sút phạt cầu môn.



<b>Bài tập áp dụng 1</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

35o


35o



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>9</b>
<b>9</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>8</b>
<b>10</b>
<b>10</b>






<b>9</b>
<b>9</b>
<b>1</b>



<b>1</b> <b>22</b> <b>33</b>


<b>4</b>


<b>4</b> <b>55</b> <b>66</b>


<b>7</b>


<b>7</b> <b>88</b>


<b>10</b>


<b>10</b>


<b>Bài tập áp dụng 2</b>



<b>Bài tập áp dụng 2</b>



<b>Muốn xác định tâm của một đường tròn </b>
<b>mà chỉ dùng êke ta phải làm như thế nào?</b>


<b>O</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Hướng dẫn học tập:</b>



- Học thuộc Đ/n, Đ/lí và các hệ quả


- Biết cách chứng minh các định lí



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×