Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.52 MB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Quan s¸t hình vẽ, điền các số liệu thích hợp vào những « </b>
<b>trong b¶ng sau. </b>
<b>Nguyên tử</b> <b>Số đơn vị </b>
<b>điện tích </b>
<b>hạt nhân</b>
<b>Số </b>
<b>electron </b>
<b>trong </b>
<b>nguyên tử</b>
<b>Số lớp </b>
<b>electron</b> <b>Số electron lớp ngoài </b>
<b>cùng</b>
<b>Hiđro</b>
<b>Oxi</b>
<b>Natri</b>
<b>11+</b>
<b>8+</b>
<b>1+</b>
<b>Natri</b>
<b>Hiđro</b>
<b>Oxi</b>
<b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b><sub>1</sub></b>
<b>8</b> <b>8</b> <b>2</b> <b>6</b>
<b>Men-đê-lê-ép</b>
<b>1834- 1907</b>
<b>TiÕt 39 - Sơ l ợc về bảng tuần hoàn các nguyên tố </b>
<b>hoá học</b>
<b>Tiết 39 - Sơ l ợc về bảng tuần hoàn các nguyên tố </b>
<b>hoá học</b>
<b>I-Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn</b>
<i><b>Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố đ ợc sắp xếp theo chiều </b></i>
<i><b>tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử. </b></i>
<i><b>(Sách giáo khoa-Trang 96 )</b></i>
<b>Kim loại</b>
<b>Phi kim</b>
<b>Khí hiếm</b>
<b>Kim loại chuyển tiếp</b>
<i><b>Ơ ngun tố cho biết: số hiệu ngun tử, kí hiệu hố học, tên </b></i>
<i><b>ngun tố, ngun tử khối của ngun tố đó</b></i>
<b>VÝ dơ:Nguyªn tè Mg cã sè hiƯu 12, sè thø tù 12. Trong nguyªn tử</b> <b>số </b>
<b>điện tích hạt nhân 12, số electron 12.</b>
<b>Số hiệu nguyên </b>
<b>tử</b>
<b>Tên nguyên tố</b>
<b>Nguyên tử khối</b>
<b>Kí hiệu hoá học</b>
<i><b>* </b><b>Số hiệu nguyên tử có số trị bằng số đơn vị điện tích hạt nhân và bằng số </b></i>
<i><b>electron trong nguyên tử. Số hiệu của nguyên tử trùng với số thứ tự của </b></i>
<i><b>nguyên tố trong bảng tuần hoàn</b></i>
<b>TiÕt 39 - Sơ l ợc về bảng tuần hoàn các nguyên tố </b>
<b>hoá học</b>
<b>I-Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn</b>
<i><b> </b><b>Số hiệu của nguyên tử cũng là số thứ tự của nguyên tố.</b></i>
<b> 1.Ô nguyên tốII-Cấu tạo bảng tuần hoàn</b>
<b>Kim loại</b>
<b>Phi kim</b>
<b>Khí hiếm</b>
<b>Kim loại chuyển tiếp</b>
<i><b>ễ nguyờn t cho biết: số hiệu ngun tử, kí hiệu hố học, tên </b></i>
<i><b>nguyên tố, nguyên tử khối của nguyên tố đó.</b></i>
<i><b>* Số hiệu nguyên tử có số trị bằng số đơn vị điện tích hạt nhân </b></i>
<i><b>và bằng số electron trong nguyên tử. Số hiệu của nguyên tử </b></i>
<i><b>trùng với số thứ tự của nguyên tố trong bảng tuần hoàn.</b></i>
<b>TiÕt 39 - Sơ l ợc về bảng tuần hoàn các nguyên tố </b>
<b>hoá học</b>
<b>I-Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn</b>
<b>Kim loại</b>
<b>Phi kim</b>
<b>Khí hiếm</b>
2+
1+
<b>Hiđro</b> <b>Heli</b>
<b>Tiết 39 - Sơ l ợc về bảng tuần hoàn các nguyên tố </b>
<b>hoá học</b>
<b>I-Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn</b>
-Chu kì 1; 2; 3 là chu kì nhỏ
-Chu kì 4; 5; 6 là chu kì lớn
<b>II-Cấu tạo bảng tuần hoàn</b>
<b>1.Ô nguyên tố</b>
<b>2.Chu kì</b>
<b>Kim loại</b>
<b>Kim loại chun tiÕp</b>
-Điện tích hạt nhân tăng dần: Li (3+),... đến Ne(10+)
-Có 2 lớp elcetron trong nguyên tử
<b>3+</b>
<b>Liti</b> <b>Oxi</b>
<b>8+</b>
<b>Tiết 39 - Sơ l ợc về bảng tuần hoàn các nguyên tố </b>
<b>hoá học</b>
<b>I-Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn</b>
<b>II-Cấu tạo bảng tuần hoàn</b><i><b> (Sách giáo khoa-Trang 96 )</b></i>
<b>1.Ô nguyên tố</b>
<b>2.Chu k×</b>
-Điện tích hạt nhân tăng dần: Na (11+),… đến A(18+)
-Có 3 lớp elcetron trong nguyên tử
11+ 13+
<b>Natri</b> <b>Nhôm</b>
<b>Tiết 39 - Sơ l ợc về bảng tuần hoàn các nguyên tố </b>
<b>hoá học</b>
<b>I-Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn</b>
<b>II-Cấu tạo bảng tuần hoàn</b>
<b>1.Ô nguyên tố</b>
<b>2.Chu kì</b>
1+ 11+
<b>Natri</b>
<b>Oxi</b>
<b>Hiđro</b>
<b>Nguyên tử H (chu kì1) </b>
<b>có một lớp electron</b>
<b>Nguyên tử O(chu kì 2) </b>
<b> có hai lớp electron</b>
<b> Nguyên tử Na(chu kì 3) </b>
<b>có ba lớp electron</b>
<i><b>Chu kì là dÃy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp </b></i>
<i><b>electron và đ ợc xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.</b></i>
<b>8+</b>
Câu1. Một nguyên tố thuộc chu kì 3 và có số thứ tự là 14.
Em h·y cho biÕt tªn cđa nguyªn tè, sè líp electron trong
nguyên tử ?
Câu2. Nguyên tố Nitơ có 2 líp electron trong nguyªn tư. Em h·y
cho biÕt nguyên tố Nitơ thuộc chu kì nào?
Đáp án câu1
Nguyên tố Silic (Si), có 3 lớp electron trong nguyên tử .
Đáp án câu2
<b>Kim loại</b>
<b>Phi kim</b>
<b>Khí hiếm</b>
<b>Tiết 39 - Sơ l ợc về bảng tuần hoàn các nguyên tố </b>
<b>hoá học</b>
<b>I-Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn</b>
<i><b> (Sách giáo khoa-Trang 96 )</b></i>
<b>II-Cấu tạo bảng tuần hoàn</b>
<b>1.Ô nguyên tố</b>
<b>2.Chu kì</b>
<b>3.Nhóm</b>
<b>-Gm cỏc nguyờn tố kim loại hoạt động hoá học </b>
<b>mạnh.</b>
<b>-Nguyên tử của chúng đều có 1 electron ở lớp </b>
<b>ngồi cùng.</b>
<b>-Điện tích hạt nhân tăng từ Li(3+),..đến Fr(87+).</b>
<b>3+</b>
<b>Liti</b>
<b>11+</b>
<b>Natri</b>
<b>TiÕt 39 - Sơ l ợc về bảng tuần hoàn các nguyên tố </b>
<b>hoá học</b>
<b>I-Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn</b>
<b>II-Cấu tạo bảng tuần hoàn</b>
<b>1.Ô nguyên tố</b>
<b>2.Chu k×</b>
<b>3.Nhãm</b> <b><sub>17+</sub></b>
<b>9+</b>
<b>Clo </b>
<b>Flo </b>
<b>-Gồm các nguyên tố phi kim hoạt động hố </b>
<b>học mạnh.</b>
<b>-Ngun tử của chúng đều có 7 electron ở lớp </b>
<b>ngoài cùng.</b>
<b>3+</b>
<b>Liti</b>
<b>Clo </b>
<b>17+</b>
<b> Nguyên tử Li (nhómI) </b>
<b>có 1 electron lớp ngoài </b>
<b>cïng</b>
<b> Nguyªn tư Clo (nhãm VII )</b>
<b>cã 7 electron lớp ngoài cùng</b>
C©u1. Mét nguyên tố thuộc nhóm 2 và có số thứ tự là
20. Em hÃy cho biết tên của nguyên tố, nguyên tử có
mấy electron ở lớp ngoài cùng?
Đáp án câu1
Nguyên tố Canxi (Ca), nguyên tử có 2 electron ở lớp ngoài cùng.
Câu2. Nguyên tố Cacbon, nguyên tử có 4 electron ở lớp ngoài
cùng nguyên tử. Em hÃy cho biết nguyên tố Cacbon thuộc
nhóm nào?
Đáp án câu 2
<b>1.Bảng tuần hoàn các nguyên tố đ ợc sắp xếp theo chiều ... </b>
<b>...</b> <b>.. của điện tích hạt nhân nguyên tử. </b>
<b></b> <b></b>
<b>2.ễ nguyờn tố cho biết: số hiệu nguyên tử, ... tên </b>
<b>nguyên tố, ngun tử khối của ngun tố đó.</b>
<b>3. Chu k× là dÃy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng </b>
<b></b>
<b>dần.</b>
<b>4. Nhóm gồm các nguyên tố mà nguyªn tư cđa chóng cã sè </b>
<b>electron lớp ngồi cùng ………… ……..</b> <b>... và do đó có tính chất </b>
<b>. đ ợc xp thnh ct theo chiu tng ca </b>
<b></b>
<b>nguyên tử.</b>
<b>kí hiệu hoá học</b>
<b>tăng dần</b>
<b>Số lớp electron</b>
<b>t ơng tự nhau</b>
Về nhà học bài ,làm bài tập <sub>1,2,3 </sub>trang<sub> 101 SGK</sub>
Xem phần III,IV còn lại của bài :
+ Sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong một chu
kì ,trong một nhóm .