Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.21 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1</b>:Một gen có tỉ lệ giữa các nucleotit là (G + X)/(A+T)=1/7.Tỉ lệ % từng loại nucleotit của gen là
A. A=T=30%;G=X=20% B. A=T=43,75%;G=X=6,25% C. A=T=37,5%;G=X=12,5% D. A=T=35%;G=X=15%
<b>Câu 2:</b>Một đoạn phân tử AND có số lượng nucleotit loại A=20%và có X=621nucleotit.Đoạn AND này có chiều dài tính ra đơn vị
μm là:
A. 0,7038 B. 0,0017595 C. 0,3519 D. 0.03519
<b>Câu 3</b>:Trên một đoạn mạch khuôn của phân tử AND có số nucleotit các loại như sau: A=60, G=120, X=80, T=30. Sau ,ột lần nhân
đơi địi hỏi môi trường cung cấp số nucleotit mỗi loại là bao nhiêu ?
A. A=T=180, G=X=110 B. A=T=150, G=X=140 C. A=T=90, G=X=200 D. A=T=200, G=X=90
<b>Câu 4</b>:Phân tử AND dài 1,02mm. Khi phân tử này nhân đôi một lần, số nucleotit tự do mà môi trường nội bào cung cấp là
A. 1,02.105 B. 6.105 C. 6.106 D. 3.106
<b>Câu 5</b>:Cơ thể mang kiểu gen AABbDdeeFf khi giảm phân cho số loại giao tử là
A. 4 B. 8 C. 16 D. 32
<b>Câu 6</b>: Cho cá thể mang gen AabbDDEeFf tự thụ phấn thì số giao tử tối đa là
A. 32 B. 64 C. 128 D. 256
<b>Câu 7</b>:Trong phép lai aaBbDdeeFf×AABbDdeeff thì tỉ lệ kiểu hình con lai A-bbD-eeff là
A. 1/4 B. 1/8 C. 1/16 D. 1/32
<b>Câu 8</b>:Khi lai 2 cây táo thuần chủng khác nhau về 3 cặp tính trạng tương phản, cây có quả trịn, ngọt, màu vàng với cây có quả bầu
dục, chua, màu xanh tì thế hệ F1 thu được tồn cây có quả trịn, ngọt, màu vàng. Cho cây F1 tự thụ phấn thu được F2 có tỉ lệ 75% cây
quả tròn, ngọt, màu vàng:25%cây quả bầu dục, chua, màu xanh.Cơ chế di truyền chi phối 3 tính trạng trên có thể là
A. Gen đa hiệu B. Tương tác gen C. Hoán vị gen D. Phân li độc lập
<b>Câu 9</b>: Lai phân tích F1 dị hợp về 2 cặp gen cùng quy định 1 tính trạng được tỉ lệ kiểu hình là 1:2:1, kết quả này phù hợp với kiểu
tương tác bổ sung
A. 9:3:3:1 B. 9:6:1 C. 13:3 D. 9:7
<b>Câu 10</b>:Tần số hoán vị gen như sau:AB=49%, AC=36%, BC=13%, bản đồ gen như thế nào ?
A. ACB B. BAC C. CAB D. ABC
<b>Câu 11</b>: Đem lai 2 cá thể thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng tương phản thu được thế hệ F1.Đem lai phân tích F1.Kết quả
nào sau đây hiện tượng di truyền liên kết hoán vị gen ?
A. 1:1:1:1 B. 3:3:1:1 C. 9:3:3:1 D. 9:6:1
<b>Câu 12</b>:Bệnh máu khó đơng ở người được xác định bởi gen lặn h nằm trên NST giới tính X . Một người phụ nữ mang gen bệnh ở
thể dị hợp lấy chồng khỏe mạnh thì khả năng biểu hiện bênh của những đứa con họ như thế nào?
A. 100% con trai bị bệnh B. 50%con trai bị bệnh C. 25%con trai bị bệnh D. 12,5%con trai bị bệnh
<b>Câu 13</b>:Một ruồi giấm cái mắt đỏ mang một gen lặn mắt trắng nằm trên NST X giao phối với một ruồi giấm đực mắt đỏ sẽ cho F1
A. 50%ruồi cái mắt trắng B. 75%ruồi mắt đỏ,25%ruồi mắt
trắng ở cả đực và cái
C. 100%ruồi đực mắt trắng D. 50%ruồi đực mắt trắng
<b>Câu 14:</b> Một gen chứa 4050 liên kết hydro và có hiếu số giữa nucleotit loại X với 1 loại nucleotit khác là 20%.Chiều dài của gen là
A. 2550A0 B. 5100A0 C. 4080A0 D. 9180A0
<b>Câu 15</b>: Mạch thứ nhất của gen có tỉ lệ giữa các loại nucleotit A:T:G:X=1:3:4:2.Gen chứa 2314 liên kết hydro.Số lk hóa trị là:
A. 1776 B. 1778 C. 1780 D. 1781
<b>Câu 16:</b> Cá thể có kiểu gen AB/ab khi giảm phân xảy ra hoán vị gen với tần số 10% sẽ tạo mấy giao tử, với tỉ lệ nào ?
A. 4 kiểu;AB=ab=45% B. 4 kiểu;tỉ lệ AB=ab=10% C. 4 kiểu giao tử khác 1:1:1:1 D. 2 kiểu; tỉ lệ
AB=ab=50%
<b>Câu 17:</b> Cá thể dị hợp tử hai cặp gen(Aa,Bb) khi giảm phân tạo 4 kiểu giao tử tỉ lệ Ab=aB=35%;AB=ab=15%.Kiểu gen và tần số
hoán vị cá thể lần lượt là:
A. AB/ab;tấn số30% B. Ab/aB;tần số 15% C. Ab/aB;tần số 30% D. AB/ab; tấn số 15%
<b>Câu 18</b>: Phân tử mARN được tổng hợp từ gen đột biến chứa 150 Uraxin, 450 A, 301 G và 601 X.Biết trước khi đột biến, gen dài
0,51 micromet và có A/G=2/3.Dạng đột biến đã xảy ra ở gen nói trên là
A. Thay 1 cặp G-X bằng
B. Thay 1 cặp A-T=G-X C. Mất một cặp A-T D. Thêm 2 cặp G-X
<b>Câu 19</b>: Một gen có m=450.000đvc và có 1900 liên kết hyđro . Gen bị đột biến thêm 1 cặp A-T. Số lượng từng loại nucleotit môi
trường cung cấp cho gen sau đột biến tự nhân đôi 4 lần là
A. A=T=5265;G=X=6000 B. A=T=5250;G=X=6000 C. A=T=5250;G=X=6016 D. A=T=5265;G=X=6015
<b>Câu 20</b>:Một gen có 225 A và 525 G nhân đơi 3 đợt và đã tạo ra một số gen con có chứa 1800 A và 4201 G.Dạng đột biến là gì?
A. Thay 1 cặp G-X=A-T B. Thay 1 cặp A-T=G-X C. Thêm một cặp A-T D. Thêm một cặp G-X
<b>Câu 21</b>:Một gen có 81 chu kỳ xoắn .Số axit amin liên kết trong một phân tử protein hoàn chỉnh là
A. 270 B. 268 C. 540 D. 539
<b>Câu 22</b>:Một gen có khối lượng 720.000 dvc thì phân tử ARN do gen tạo có chứa bao nhiêu liên kết hóa trị giữa các đơn phân ?
A. 2401 liên kết B. 2399 liên kết C. 1201 liên kết D. 1199 liên kết
<b>Câu 23</b>:Phân tử mARN có chiều dài là bao nhiêu, nếu nó chứa 1230 liên kết ribonucleotit ?
<b>Câu 24:</b>Một gen nhân đôi một số lần đã sử dụng 5796 nucleotit tự do, trong đó có 1449 guamin. Biết chiều dài của gen bằng 3284,4
A0.Số lần nhân đôi của gen là:
A. 1 lần B. 2 lần C. 3 lần D. 4 lần
<b>Câu 25</b>:Tổng số liên kết hóa trị có trong các gen con sau hai lần nhân đôi từ một gen mẹ ban đầu là 23992.Số chu kỳ xoắn của mỗi
gen con là:
A. 120 chu kỳ B. 150 chu kỳ C. 100 chu kỳ D. 90 chu kỳ
<b>Câu 26</b>:Cho bướm tằm đều có kiểu hình kén trắng, dài dị hợp 2 cặp gen (Aa,Bb) giao phối với nhau thu được F2 có 4 kiểu hình
trong đó kiểu hình kén trắng, ngắn chiếm 6,25%.Tỉ lệ giao tử của bướm tằm đực F1
E. Ab=aB=50% F. AB=ab=37,5%;Ab=aB=12,5% A. AB=ab=43,75%;Ab=aB=6,25% B. AB=ab=50%
<b>Câu 27:</b> Cho P thuần chủng thu được F1, đem F1 lai với cá thể khác, F2 có 4 kiểu hình, tỉ lệ
45%(A-B-):30%(A-bb):5%(aaB-):20%(aabb).Biết mỗi tính trạng do một cặp gen trội hoàn toàn điều khiển.Biểu hiện nào quan trọng nhất để kết luận phép lai tuân
theo quy luận hốn vị gen ?
A. Có 4 KH tỉ lệ khác
3:3:1:1
B. 4 KH có tỉ lệ khác 9:3:3:1 C. Tỉ lệ 9:6:4:1 D. Tỉ lệ KH mang 2 T2 lặn
(aabb) khác 1/16
<b>Câu 28</b>:Cho biết màu sắc hoa của một loài do 1 gen quy định, trong đó quả trịn trội hơn so với quả dài. Thực hiện hai phép lai với
kết quả sau:Phép lai 1:P1:Cây quả dài ×cây quả dài F1-1100% cây quả dài. Phép lai 2: P2: Cây quả bầu ×cây quả bầu F1-2:398
cây quả tròn:804 cây quả bầu:403 cây quả dài.Phép lai 3:P3:Cây quả bầu ×cây quả dài F1-3: 453 cây quả bầu:447 cây quả dài.Dựa
vào kết quả phép lai nào để kết luận đây là trường hợp trội khơng hồn tồn ?
A. Phép lai 3 B. Phép lai 1 & 2 C. Phép lai 1 D. Phép lai 2
<b>Câu 29:</b> Dữ kiện câu 28, kiểu gen của các cặp P trong 3 phép lai lần lượt là:
A. P1:aa × aa;P2: Aa × Aa;P3: Aa × aa
B. P1:AA × AA;P2:Aa × Aa;P3:Aa × aa
C. P1:aa × aa;P2:Aa × aa;P3:Aa × Aa
D. P1:AA × aa;P2:Aa × a;P3:Aa × Aa
<b>Câu 30:</b> Dữ kiện câu 28, muốn ngay F1 đồng loạt chỉ xuất hiện 1 tính trạng, kiểu gen của P sẽ là:
A. AA × aa or AA × Aa or aa× aa
B. AA × AA or AA × Aa or aa × aa
C. AA × AA or AA × Aa or AA × aa or aa × aa
D. AA× AA or aa×aa or AA× aa
<b>Câu 31</b>:Dữ kiện câu 28, Muốn ngay F1 xuất hiện 2 kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1:1 , kiểu gen của P sẽ là :
A. Aa× AA or Aa× aa B. Aa× aa or Aa× Aa C. AA× aa D. AA× aa or Aa× aa
Câu 32: Gọi n là số gen dị hợp quy định n cặp tính trạng trội, lặn hồn toàn. Mỗi gen nằm trên 1NST.Số kiểu giao tử được hình
thành;
A. (3+1)n B. 4n C. 2n D. 3n
<b>Câu 33</b>: Dữ kiện câu 32, số kiểu tổ hợp giao tử giữa các cá thể trên :
A. (1:2:1)n B. 4n C. 2n D. 3n
<b>Câu 34:</b>Dữ kiện câu 32, số kiểu gen xuất hiện ở các thế hệ sau và tỉ lệ phân li kiểu gen lần lượt là:
A. 4n và(1:2:1)n B. 2n và (1:2:1)n C. 3n và (3+1)n D. 3n và(1:2:1)n
<b>Câu 35:</b> dữ kiện câu 32, số kiểu hình và tỉ lệ phân li kiểu hình xuất hiện ở thế hệ sau:
A. 2n và (3+1)n B. 4n và (3+1)n C. 3n và (3+1)n D. 2n và (1:2:1)n
<b>Câu 36:</b> Ý nghĩa của định luật phân li độc lập:
1. Góp phần giải thích tính đa dạng của lồi
2. Làm tăng xuất hiện biến dị tổ hợp
3. cung cấp nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hóa
4. di truyền ổn định từng nhóm tính trạng tốt từ thế hệ này sang thế hệ sau
phương án đúng nhất là;
A. 1,2,3,4 B. 1,2,3 C. 1,3 D. 2,3
<b>Câu 37</b>: Khi đề cập đến định luật phân li độc lập kem theo điều kiện nghiệm đúng của nó, điều nào sau đây sai?
1. Biến dị tổ hợp xuất hiện ở thế hệ sau là sự sắp xếp các tính trạng có sẵn của P nhưng theo trật tự khác
2. Kết quả tự thụ xuất hiện bao nhiêu kiểu hình thì khi lai phân tích cá thể đó cũng sẽ xuất hiện bấy nhiêu kiểu hình
3. bố mẹ khác nhau n cặp gen thì số phép lai tương đương là 2n
4. Lai càng nhiều cặp tính trạng sẽ thu được số biến dị tổ hợp càng lớn
A. 2,3 B. 1,3 C. 3 D. 3,4
<b>Câu 38</b>:Điều kiện nghiệm đúng của định luật phân độc lập là gì ?
2. số lượng cá thể thu được trong thí nghiệm phải lớn
3. gen trong nhân và trên NST thường
4. Một gen quy định 1 tính trạng và trội lặn hoàn toàn
Phương án đúng là
A. 1,4 B. 1.2.4 C. 1,3,4 D. 1,2,3,4