<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ </b>
GV: Trần Thị Cẩm
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Đèn 1
<b>BÀI 55: SƠ ĐỒ ĐIỆN</b>
Bộ nguồn gồm 2 pin
Khóa k
Đèn 2
Ampe kế
Hình 55.1a. Mạch điện thực tế
<b>1. SƠ ĐỒ ĐIỆN LÀ GÌ ?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
BÀI 55: SƠ ĐỒ ĐIỆN
<b>1. SƠ ĐỒ ĐIỆN LÀ GÌ ?</b>
A
K
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
BAØI 55: SƠ ĐỒ ĐIỆN
<b>1. SƠ ĐỒ ĐIỆN LÀ GÌ ?</b>
Sơ đồ điện là hình biểu diễn quy ước của một mạch
điện, mạng điện hoặc hệ thống điện.
<b>2. MỘT SỐ KÝ HIỆU QUY ƯỚC TRONG SƠ ĐỒ ĐIỆN:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>TÊN GỌI</b>
<b>TÊN GỌI</b>
<b>KÍ HIỆU</b>
<b><sub>KÍ HIỆU</sub></b>
<b>TÊN GỌI</b>
<b><sub>TÊN GỌI</sub></b>
<b>KÍ HIỆU</b>
<b><sub>KÍ HIỆU</sub></b>
A
O
hoặc
ê
Bảng 55.1. kí hiệu trong sơ đồ điện:
hoặc
Dịng điện một chiều
Dịng địên xoay chiều
Hai dây dẫn chéo nhau
Hai dây dẫn nối nhau
Cầu dao hai cực; ba cực
Công tắc thường(hai cực)
Mạch điện ba dây
Đèn hùynh quang
Cơng tắc ba cực
Ổ điện và phích cắm điện
Dây pha
Dây trung tính
Cực dương
Cực âm
Chấn lưu
Chng điện
Cầu chì
Ổ điện
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
BAØI 55: SƠ ĐỒ ĐIỆN
<b>Sơ đồ mạch điện dưới đây đã sử dụng </b>
<b>những kí hiệu gì?</b>
A
K
Hình 55.1b. Sơ đồ mạch điện
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
BAØI 55: SƠ ĐỒ ĐIỆN
<b>3. PHÂN LOẠI SƠ ĐỒ ĐIỆN:</b>
a. Sơ đồ nguyên lý:
A
O
Hình 55.2. Sơ đồ nguyên lý
mạch điện
A
b. Sơ đồ lắp đặt( sơ đồ đấu dây)
Hình 55.3. Sơ đồ lắp đặt
mạch điện
O
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
BAØI 55: SƠ ĐỒ ĐIỆN
<b>3. PHÂN LOẠI SƠ ĐỒ </b>
<b>ĐIỆN:</b>
<b><sub>ĐIỆN</sub></b>
<b>Đặc điểm</b>
<b>Đặc điểm</b>
<b>Công dụng</b>
<b><sub>Công dụng</sub></b>
<b>Sơ đồ nguyên lí</b>
<b>Sơ đồ nguyên lí</b>
<b>Sơ đồ lắp đặt</b>
<b>Sơ đồ lắp đặt</b>
<b>Chỉ nêu lên mối </b>
<b>Chỉ nêu lên mối </b>
<b>liên hệ về điện của </b>
<b>liên hệ về điện của </b>
<b>các phần tử</b>
<b>các phần tử</b>
<b>Để tìm hiểu </b>
<b>Để tìm hiểu </b>
<b>nguyên lí làm việc </b>
<b>nguyên lí làm việc </b>
<b>của mạch điện</b>
<b>của mạch điện</b>
<b>Biểu thị rõ vị trí, </b>
<b>Biểu thị rõ vị trí, </b>
<b>cách lắp đặt của </b>
<b>cách lắp đặt của </b>
<b>các phần tử</b>
<b>các phần tử</b>
<b>Dự trù vật liệu, </b>
<b>Dự trù vật liệu, </b>
<b>lắp đặt, sửa </b>
<b>lắp đặt, sửa </b>
<b>chữa mạch điện</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
A
O
O
A A
O
<b>a</b>
<b>b</b>
<b>d</b>
<b>c</b>
<b>Dựa vào những khái niệm trên, em hãy phân tích và chỉ ra </b>
<b>những sơ đồ nào trong những sơ đồ sau đây là sơ đồ nguyên </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
BAØI 55: SƠ ĐỒ ĐIỆN
Kết quả:
Sơ đồ nguyên lý:
Sơ đồ lắp đặt:
<b> c</b>
<b>b</b>
<b>d</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
BÀI 55: SƠ ĐỒ ĐIỆN
<b>4. TỔNG KẾT BÀI HỌC:</b>
Câu 1. thế nào là sơ đồ nguyên lý và sơ đồ lắp đặt? Hãy so sánh
đặc điểm và chức năng của 2 lọai sơ đồ?
Câu 2. Quan sát sơ đồ mạch điện có thể nhận biết được dây pha va
dây trung tính được khơng? Tại sao?
Cââu 3. Kẻ đọan thẳng nối cột bên phải với cột bên trái cho đúng
<b>Bóng đèn.</b>
<b>Nguồn điện.</b>
<b>Dây dẫn.</b>
<b>Cơng tắc đóng.</b>
<b>Hai nguồn điện mắc </b>
<b>nối tiếp.</b>
<b>Công tắc ngắt</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>5</b> <b>ee</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
Đ<sub>1</sub>
A
O
1 1
2 <sub>2</sub>
A
O
Đ
SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN CẦU THANG
a. Sơ đồ nguyên lí
</div>
<!--links-->