Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.65 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ SỐ 01</b>
Thời gian tập giải : 90 phút
Bài 1. (2,5 điểm)
1. Trục căn thức ở mẫu của các biểu thức sau:
a) 2009
2009 b)
1
2010 2009
2. Rút gọn biểu thức:
2. Tìm điều kiện cho x để
Bài 2. (1,5 điểm)
Cho hàm số y = ax + b . Xác định các hệ số a và b trong các
trường hợp sau:
1. Đồ thị hàm số là đường thẳng cắt trục tung tại điểm có tung
độ bằng 3 và đi qua điểm (2;1).
2. Đồ thị hàm số cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ có hồnh
độ bằng – 1 và song song với đường thẳng chứa tia phân giác
góc vuông phần tư I và III. Bài 3. (2 điểm)
1. Giải phương trình sau:
2. Tìm các số nguyên x thỏa mãn: <i>x</i>1 2
Bài 4. (4 điểm)
Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Gọi D và E lần
lượt là hình
chiếu của điểm H trên các cạnh AB và AC.
1. Chứng minh AD. AB = AE. AC
2. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BH và CH. Chứng
minh DE là tiếp tuyến
chung của hai đường tròn (M; MD) và (N; NE)
3. Gọi P là trung điểm MN, Q là giao điểm của DE và AH .
Giả sử AB = 6 cm,
AC = 8 cm . Tính độ dài PQ.
<b>---HẾT----ĐỀ SỐ 02</b>
Bài 1: (1,5 điểm)
1) Tìm x để biểu thức 1 <i>x</i> 1
<i>x</i> có nghĩa:
2) Rút gọn biểu thức : A =
1) Rút gọn biểu thức A.
A = 2
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
với ( x >0 và x ≠ 1)
2) Tính giá trị của biểu thức A tại <i>x</i> 3 2 2
Bài 3. (2 điểm).
Cho hai đường thẳng (d1) : y = (2 + m)x + 1 và (d2) : y = (1 + 2m)x +
2
1) Tìm m để (d1) và (d2) cắt nhau:
2) Với m = – 1 , vẽ (d1) và (d2) trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy rồi
tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng (d1) và (d2) bằng phép tính.
Bài 4: (1 điểm)
Giải phương trình: 9 27 3 1 4 12 7
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Bài 5.(4 điểm)
Cho đường trịn tâm (O;R) đường kính AB và điểm M trên đường
tròn sao cho
<sub>60</sub>0
<i>MAB</i> . Kẻ dây MN vng góc với AB tại H.
1. Chứng minh AM và AN là các tiếp tuyến của đường tròn (B; BM):
2. Chứng minh MN2<sub> = 4 AH .HB .</sub>
3. Chứng minh tam giác BMN là tam giác đều và điểm O là trọng tâm
của nó.
<i><b>Thời gian tập giải mỗi đề : 90 phút</b></i>
<b>Bài 1</b>.( 1,5điểm)
1. Tính giá trị các biểu thức sau: 2 3 2 2
2. Chứng minh rằng 1 3 3 1
2 2
<b>Bài 2</b>.(2điểm)
Cho biểu thức : P = 4 4 4
2 2
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
( Với a 0 ; a
4 )
1) Rút gọn biểu thức P.
2) Tính <i>P</i> tại a thoả mãn điều kiện a2 – 7a + 12 = 0
3) Tìm giá trị của a sao cho P = a + 1.
<b>Bài 3</b>. (2điểm)
Cho hai đường thẳng :
(d1): y = 1 2
2<i>x</i> và (d2): y = <i>x</i>2
1. Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy.
2. Gọi A và B lần lượt là giao điểm của (d1) và (d2) với trục Ox , C là
giao điểm của
(d1) và (d2) .
Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC (đơn vị trên hệ trục tọa
độ là cm)
<b>Bài 4</b>. (4,5điểm)
Cho tam giác ABC nhọn . Đường trịn tâm O đường kính BC cắt AB ở
M và cắt AC
ở N. Gọi H là giao điểm của BN và CM.
1) Chứng minh AH BC .
2) Gọi E là trung điểm AH. Chứng minh ME là tiếp tuyến của đường
4) Giả sử AH = BC. Tính tang BAC.
<i><b></b></i>
<b>---HẾT---ĐỀ SỐ 04</b>
Thời gian tập giải : 90 phút
Bài 1. (1,5 điểm)
Rút gọn các biểu thức sau:
1. M = 3
2. P = 6 2 3
3 3
3. Q =
Bài 2. (2 điểm)
Cho biểu thức : B = 1 4 1
1 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
(với <i>x</i>0 ; <i>x</i>4 )
1. Rút gọn biểu thức B.
2. Tìm các giá trị của x thỏa mãn B = <i>x</i> 3 <i>x</i>6
Bài 3. (2 diểm)
Cho hàm số y = (m + 2)x – 3 . (m ≠ 2 )
1. Tìm m để hàm số đã cho nghịch biến trên R.
2. Vẽ đồ thị hàm số khi m = –3
3. Gọi (d) là đường thẳng vẽ được ở câu 2, khi x
bé nhất của hàm số.
Bài 4. (4,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại C, đường cao CH, I là trung điểm
AB.
1. Chứng minh CH2<sub> + AH</sub>2<sub> = 2AH. CI</sub>
vng góc với CI tại C cắt Ax và By lần lượt tại E và
K, tia BC cắt tia Ax ở M. Chứng minh E là trung điểm
AM.
3. Gọi D là giao điểm của CH và EB. Chứng minh ba
điểm A, D, K thẳng hàng.
<i><b></b></i>
<b>ĐỀ SỐ 05.</b>
<b>Bài 1</b>: ( 1,5điểm)
Thu gọn các biểu thức sau:
1. A = 2 3 48 1 108
3
2. B = <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>
( với x 1 )
<b>Bài 2</b>: ( 1,0 điểm)
Cho biểu thức P =
3 2
<i>x y</i> <i>xy</i>
<i>xy</i>
( với x > 0; y > 0)
1. Rút gọn bểu thức P.
2. Tính giá trị của P biết <i>x</i>4 ; y = 9
<b>Bài 3</b>: (1,5 điểm)
1. Tìm x khơng âm thỏa mãn: <i>x</i> 2
2. Giải phương trình:
<i><sub>x</sub></i>2 <sub>9 3</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>3 0</sub>
<b>Bài 4</b>: (2 điểm)
Cho hàm số y = (m – 2)x + 3 (m 2)
1. Tìm m để hàm số đã cho nghịch biến.
2. Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm M (2; 5).
3. Tìm m để đồ thị hàm số tạo với trục Ox một góc 450<sub>.</sub>
4. Chứng tỏ rằng với mọi m , khi x = 0 đồ thị hàm số luôn đi qua một
điểm cố định.
Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O;R) kẻ hai tiếp tuyến AB, AC (với B
và C là hai tiếp
điểm) . Gọi H là giao điểm của OA và BC.
1. Tính tích OH. OA theo R
2. Kẻ đường kính BD của đường trịn (O). Chứng minh CD // OA.
3. Gọi E là hình chiếu của C trên BD, K là giao điểm của AD và CE.
Chứng minh K là trung điểm CE.
<i><b></b></i>
<b>---HẾT---ĐỀ SỐ 06</b>
<b>Bài 1. </b>(2 điểm)
Rút gọn các biểu thức sau:
1. A = 9 1 6 2 1
3 3 3 1 .
2.
.
<b>Bài 2</b>. (1,5 điểm)
Cho biểu thức : P = <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1 3</sub><i><sub>x</sub></i>
.
1. Rút gọn biểu thức P khi <i>x</i>1 .
2. Tính giá trị biểu thức P khi x = 1
4 .
Cho hai đường thẳng y = – x + 2 và y = x – 4 có đồ thị là đường
thẳng (d1) và (d2) .
1. Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy.
2. Gọi P là giao điểm của (d1) và (d2) . Tìm tọa độ điểm P.
3. (d1) cắt và (d2) lần lượt cắt Oy tại M và N. Tính độ dài MN, NP
và MP rồi suy ra
tam giác MNP vuông.
<b>Bài 4.</b> (4 điểm)
Cho đường trịn (O;R) đường kính AB. Đường trịn tâm A bán kính
AO cắt đường trịn (O)
tại hai điểm C và D. Gọi H là giao điểm của AB và CD.
1. Tứ giác ACOD là hình gì? Tại sao?
2. Tính độ dài AH, BH, CD theo R.
3.Gọi K là trung điểm của BC. Tia CA cắt đường tròn (A) tại điểm
thứ hai E khác
điểm C. Chứng minh DK đi qua trung điểm của EB .
<i><b></b></i>
<b>Bài 1</b>. ( 2,5 điểm).
1. Tìm điều kiện cho x để biểu thức 2x + 7 có căn bậc hai ?
2. Rút gọn các biểu thức sau:
5 1
<sub></sub>
<b>Bài 2</b>. (2 điểm).
Cho biểu thức Q = 1 1
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> ( với a 0, b 0 , a b)
1. Rút gọn biểu thức Q.
2. Cho Q = – 2 , Tìm a, b thỏa mãn 2a = b.
<b>Bài 3</b>. (1, 5 điểm).
Cho hàm số y = (2 – m)x + 4.
1.Tìm m biết đồ thị hàm số là đường thẳng song song với
đường thẳng y = – 2x.
2. Vẽ đồ thị hàm số ứng với m tìm được.
<b>Bài 4</b>. (4 điểm).
Cho tam giác ABC vuông ở A đường cao AH. Kẻ HD AB,
HE AC ( D
AB , E AC). Vẽ các đường tròn tâm J đường kính AB và tâm
I đường kính
AC.
1. Chứng minh AD. AB = AE. AC.
2. Tia HD cắt đường tròn (J) ở M, tia HE cắt đường tròn (I) ở
N.
Chứng minh ba điểm M, A, N thẳng hàng.
3. Chứng minh MN là tiếp tuyến đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC.
4. Giả sử M; J; I thẳng hàng. Tính Sin ABC ?
<b>----HẾT----ĐỀ SỐ 08</b>.
<b>Bài 1</b>. (2 điểm)
Rút gọn các biểu thức sau:
1. 3 3 1
3
2. 2
3.
<b>Bài 2</b>.(2 điểm)
Cho biểu thức :
P = <i>a</i> <i>b</i> 4 <i>ab</i> <i>b</i>
<i>b a</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
. ( với a 0, b 0 , a b)
1. Rút gọn biểu thức P.
2. Tính giá trị của P khi a = 2 và b = 3 - 2 2 .
<b>Bài 3</b>. (2 điểm)
Cho hai đường thẳng
1. Vẽ
2. Gọi A là giao điểm của
khoảng cách từ
điểm A tới gốc tọa độ.
<b>Bài 4</b>.(4 điểm)
Cho nửa đường trịn (O;R) đường kính AB. Kẻ hai tiếp tuyến Ax và
By nằm
cùng phía với nửa đường trịn. M là điểm bất kỳ trên nửa đường tròn
( M khác
A và B). Tiếp tuyến tại M của nửa đường tròn cắt Ax và By lần lượt
tại E và N.
1. Chứng minh AE. BN = R2<sub> . </sub>
2. Kẻ MH vng góc By. Đường thẳng MH cắt OE tại K.
Chứng minh <i>AK</i><i>MN</i>.
3. Xác định vị trí của điểm M trên nửa đường tròn (O) để K nằm
trên đường
<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I, LỚP 9</b>
<b>NĂM HỌC 2006-2007</b>
<b>CHÚ Ý: HỌC SINH LÀM BÀI TRỰC TIẾP VÀO ĐỀ KIỂM TRA</b>
3
2
-3
2
A
B
5
4
H
C
6
5