Tải bản đầy đủ (.ppt) (3 trang)

Do dai doan thang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.57 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>§ 7 ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG</b>



<b>1. ĐO ĐOẠN THẲNG</b>


<b>Để đo đoạn thẳng AB người ta dùng thước </b>
<b>có chia khoảng mm và cm</b>


<b>?1/118</b>


<b>Cho các đoạn thẳng hình 41</b>


<b>C</b> <b>D</b>


F


E


<b>A</b> <b>B</b>


<b>I</b>


<b>K</b>


<b>H</b>


<b>G</b>


<b>a) Hãy đo và chỉ ra các đoạn thẳng có </b>
<b>cùng độ dài rồi đánh dấu giống nhau cho </b>
<b>các đoạn thẳng.</b>



<b>b) Hãy so sánh hai đoạn thẳng EF và CD</b>
<b>Đáp: a) Đoạn thẳng EF = GH </b>


<b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>


<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>


<b>Hình 39</b>


<b>Đặt cạnh của thước thẳng đi qua hai điểm </b>
<b>A;B sao cho điểm A trùng với vạch số 0 và </b>
<b>giả sử điểm B trùng với vạch 3 (cm) </b>


<b>( hình 39)</b>


<b>Ta nói độ dài đoạn thẳng AB bằng 3 cm</b>
<b>Và ký hiệu: AB = 3 cm hoặc BA = 3 cm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>NHẬN XÉT:</b>


<b>Mỗi đoạn thẳng có một độ dài. Độ dài đoạn </b>
<b>thẳng là một số dương. </b>


<b>Ta cịn nói khoảng cách giữa hai điểm A và </b>
<b>B bằng 17 mm ( hoặc A cách B một khoảng </b>
<b>bằng 17 mm )</b>


<b> Khi hai điểm A và B trùng nhau, ta nói </b>
<b>khoảng cách giữa hai điểm bằng 0.</b>



<b>2. SO SÁNH HAI ĐOẠN THẲNG</b>


<b>A</b> <b>B</b>


<b>C</b> <b>D</b>


<b>E</b> <b><sub>G</sub></b>


<b>Ta có thể so sánh hai đoạn thẳng bằng cách </b>
<b>so sánh độ dài của chúng.</b>


<b>Giả sử ta có: </b>


<b> AB = 3 cm; CD = 3 cm; EG = 4 cm</b>


<b>- Hai đoạn thẳng AB và CD bằng nhau hay </b>
<b>có cùng độ dài và ký hiệu: AB = CD</b>


-<b>Đoạn thẳng EG dài hơn ( lớn hơn) đoạn </b>


<b>thẳng CD và ký hiệu: EG > CD</b>


<b>- Đoạn thẳng AB ngắn hơn ( nhỏ hơn) đoạn </b>
<b> thẳng EG và ký hiệu: AB < EG</b>


<b>42/119</b>


<b>So sánh hai đoạn thẳng AB và AC trong </b>
<b>hình 44 rồi đánh dấu giống nhau cho các </b>
<b>đoạn thẳng bằng nhau.</b>



<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>


<b>Đáp:</b>


<b>Đoạn thẳng AB = AC</b>


<b>43/119Hình 44</b>


<b>Sắp xếp độ dài các đoạn thẳng AB; BC; </b>
<b>AC. Trong hình 45 theo thứ tự tăng dần.</b>


<b>A</b>


<b>B</b>
<b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>4. HƯỚNG DẪN HỌC SINH HỌC Ở NHÀ</b>


<b>*Về nhà học bài:</b>



<b> 1- Đo đoạn thẳng. </b>



<b>2- So sánh hai đoạn thẳng.</b>



<b>* Về nhà làm bài tập: ?2; ?3; 40;41;44;45 trang 119 </b>



<b>Nhớ về nhà học bài và </b>


<b>làm bài tập nha mấy </b>




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×