Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

tiet 43

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (496.19 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

TiÕt:43:TiÕng Việt
Tiết:43:Tiếng Việt


Thực hành phép tu từ ẩn dụ và hoán dụ


Thực hành phép tu từ ẩn dụ và hoán dụ





I.ÈI.È<sub>n dô:</sub><sub>n dô:</sub>




1. VÝ dơ:1. VÝ dơ:


Thun ¬i cã nhí bÕn chăng


Bn thỡ mt d khng khng i thuyn


Bn thỡ một dạ khăng khăng đợi thuyền


B1: thuyÒn


B1: thuyÒn


A1: ng êi con trai


A1: ng êi con trai


B2: bÕn


B2: bÕn



A2: ng êi con g¸i


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2. Kh¸i niƯm:
2. Kh¸i niƯm:


-


- ÈÈ<sub>n dơ : Lµ lÊy sù vËt, hiƯn t ỵng này bằng tên sự </sub><sub>n dụ : Lµ lÊy sù vËt, hiện t ợng này bằng tªn sù </sub>


vật, hiện t ợng khác khi giữa chúng có quan hệ t ơng
vật, hiện t ợng khác khi giữa chúng có quan hệ t ơng
đồng, tức chúng giống nhau về một ph ơng diện nào
đồng, tức chúng giống nhau về một ph ơng diện nào


đó nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.
đó nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.
3. Các kiểu ẩn dụ th ờng gp:


3. Các kiểu ẩn dụ th ờng gặp:
-


- ẩẩ<sub>n dụ hình thức</sub><sub>n dụ hình thức</sub>


-


- ẩẩn dụ cách thøc<sub>n dơ c¸ch thøc</sub>
-


- ÈÈ<sub>n dơ phÈm chÊt</sub><sub>n dơ phÈm chÊt</sub>



-


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

II. Ho¸n dơ:
II. Ho¸n dơ:


1. Ví dụ:
1. Ví dụ:


a.


a. Đầu xanh có tội tình gì, Đầu xanh có tội tình gì,


Má hồng đến q nửa thì ch a thơi.Má hồng đến q nửa thì ch a thơi.


(NguyÔn Du)(NguyÔn Du)


B1: đầu xanhB1: đầu xanh


A1:con ng ời ở độ tuổi trẻ trung,( tuổi trẻ, thanh niên)A1:con ng ời ở độ tuổi trẻ trung,( tuổi trẻ, thanh niên)
B2.: má hồng


B2.: m¸ hång


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2. Kh¸i niƯm:



2. Kh¸i niƯm:


Ho¸n dơ là gọi tên sự vật, hiện t ợng, khái niệm


Hoán dụ là gọi tên sự vật, hiện t ợng, khái niệm


bằng tên của một sự vật, hiện t ợng khác có quan hệ


bằng tên của một sự vật, hiện t ợng khác có quan hệ


gần gũi với nó nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho


gần gũi với nó nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho


s din t.


s din t.


3. Các kiểu hoán dụ th ờng gặp:


3. Các kiểu hoán dụ th ờng gỈp:


-Lấy bộ phận để gọi tồn thể


-Lấy bộ phận để gọi toàn thể


-Lấy vật chứa đựng để gọi vật bị chứa đựng.


-Lấy vật chứa đựng để gọi vật bị chứa đựng.



-Lấy dấu hiệu của sự vật để gọi sự vật


-Lấy dấu hiệu của sự vật để gọi sự vật


-Lấy cái cụ thể để gọi cái trìu t ợng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b.


b. Trăm năm đành lỗi hẹn hòTrăm năm đành lỗi hẹn hò


Cây đa bến cũ con đò khác đ a.Cây đa bến cũ con đò khác đ a.
B1: cây đa bến cũ


B1: cây đa bến cũ
A1: kỷ niệm đẹp
A1: kỷ niệm đẹp
B2: con đò khác đ a
B2: con đị khác đ a


A2: cơ gái đã đi lấy ng ời con trai khác làm
A2: cô gái đã đi lấy ng ời con trai khác làm
chồng


chång
* Thùc hµnh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2. Bµi 2 trang 135-136
2. Bµi 2 trang 135-136



(1)


(1) D ới trăng quyên đã gi hố,D i trng quyờn ó gi hố,


Đầu t ờng lửa lựu lập loè đâm bông.
Đầu t ờng lửa lựu lập loè đâm bông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>



(2)


(2) áá<sub>o nâu liền với áo xanh,</sub><sub>o nâu liền với ¸o xanh,</sub>


Nông thôn liền với thị thành đứng lên.
Nông thôn liền với thị thành đứng lên.


(Tè H÷u)(Tè H÷u)
B1: áo nâu


B1: áo nâu


A1: ng ời nông dân
A1: ng ời nông dân
B2: áo xanh


B2: áo xanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

4. Bài 2 (trang 137):
4. Bài 2 (trang 137):



Phân biệt ẩn dụ và hoán dụ trong câu thơ của
Phân biệt ẩn dụ và hoán dụ trong câu thơ của


Nguyễn Bính:
Nguyễn Bính:


Thôn Đoài ngồi nhớ thôn Đông,
Thôn Đoài ngồi nhớ thôn §«ng,


Cau th«n Đoài nhớ trầu không thôn nào.Cau thôn Đoài nhớ trầu không thôn nào.
-Hoán dụ:


-Hoán dụ:


B: thôn Đoài, thôn Đông
B: thôn Đoài, thôn Đông


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>



--ẩẩn dụ:<sub>n dụ:</sub>


B: cau, trầu


B: cau, trầu


A: chỉ ng ời đang yêu-cách nói lấp lửng, bóng


A: chỉ ng ời đang yêu-cách nói lấp lửng, bãng



gió trong tình u đơi lứa


gió trong tình u ụi la


4. Tìm và phân tích ẩn dụ và hoán dụ trong các ví dụ
4. Tìm và phân tích ẩn dụ và hoán dụ trong các ví dụ


sau:
sau:


a.


a. Khăn th ơng nhớ aiKhăn th ơng nhớ ai
Khăn rơi xuống đất
Khăn rơi xuống đất
Khăn th ơng nhớ ai
Khăn th ng nh ai
Khn vt lờn vai


Khăn vắt lên vai


(Ca dao)
(Ca dao)
b.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

c.


c. Về thăm nhà Bác làng SenVề thăm nhà Bác làng Sen



Có hàng râm bụt thắp lên lửa hồng.Có hàng râm bụt thắp lên lửa hồng.


(Nguyễn Đức Mậu)
(Nguyễn Đức Mậu)
d.


d. Bàn tay ta làm lên tất cảBàn tay ta làm lên tất cả


Có sức ng ời sỏi đá cũng thành cơmCó sức ng ời sỏi đá cũng thành cơm


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

a.


a. Khăn th ơng nhớ aiKhăn th ơng nhớ ai
Khăn rơi xuống đất
Khăn rơi xuống đất
Khăn th ơng nhớ ai
Khăn th ng nh ai
Khn vt lờn vai


Khăn vắt lên vai


(Ca dao)
(Ca dao)
B: khăn th ơng nhớ


B: khăn th ơng nhí
A: ng êi con g¸i (em)


A: ng êi con g¸i (em)




→ Miêu tả tâm trạng của cô gái một cách kín đáo, Miêu tả tâm trạng của cơ gái một cách kín đáo,
đây là ẩn dụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

b.


b. áá<sub>o chàm đ a buổi phân li</sub><sub>o chàm đ a bi ph©n li</sub>




Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay.Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay.
(Tố Hữu)
(Tố Hữu)
B: áo chàm


B: áo chàm


A: con ng ời (ng ời dân Việt Bắc)
A: con ng ời (ng ời dân Việt Bắc)




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

c.


c. Về thăm nhà Bác làng SenVề thăm nhà Bác làng Sen



Có hàng râm bụt thắp lên lửa hồng.Có hàng râm bụt thắp lên lửa hồng.


(Nguyễn §øc MËu)
(Ngun §øc MËu)
B: lưa hång


B: lưa hång


A: màu đỏ của hoa râm bụt
A: màu đỏ của hoa râm bụt




→ Màu đỏ, lửa hồng giống nhau (t ơng đồng) về Màu đỏ, lửa hồng giống nhau (t ơng đồng) về
hình thức (màu sắc), đây là ẩn dụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

d.


d. Bàn tay ta làm lên tất cảBàn tay ta làm lên tất cả


Có sức ng ời sỏi đá cũng thành cơmCó sức ng ời sỏi đá cũng thành cơm


(Hoàng Trung Thông)(Hoàng Trung Thông)


B: bàn tay


B: bàn tay





A: con ng ời lao động A: con ng ời lao động




→ Lấy bộ phận chỉ toàn thể con ng ời, đây là hốn dụLấy bộ phận chỉ tồn thể con ng ời, đây là hoán dụ
B: sỏi đá, cơm


B: sỏi đá, cơm


A: đất xấu, bạc màu, đất đồi núi, l ơng thực


A: đất xấu, bạc màu, đất đồi núi, l ơng thực




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

IV. So s¸nh sù gièng nhau và khác



IV. So sánh sự giống nhau và khác



nhau giữa ẩn dụ và hoán dụ:



nhau giữa ẩn dụ và hoán dụ:



* Khác nhau


* Khác nhau






ẩn dô<sub>n dô</sub>


-Giữa hai sự vật,hiện t ợng có
-Giữa hai sự vật,hiện t ợng có
mối quan hệ t ơng đồng,tức
mối quan hệ t ơng đồng,tức
giống nhau về ph ơng diện
giống nhau về ph ơng diện


nào đó.
nào đó.


-Cơ sở:dựa trên sự liên t ởng
-Cơ sở:dựa trên sự liên t ởng
giống nhau của hai đối t ợng
giống nhau của hai i t ng


bằng so sánh ngầm.
bằng so sánh ngầm.


-Th ờng chuyển tr ờng nghĩa.
-Th ờng chuyển tr ờng nghĩa.


Hoán dụ
Hoán dụ


- Giữa hai sự vật,hiện t ợng có
- Giữa hai sự vật,hiện t ợng có
mối quan hệ tiếp cận,tức đi
mối quan hƯ tiÕp cËn,tøc ®i



đơi,gần gũi với nhau.
đơi,gần gũi với nhau.


-Cơ sở:dựa trên sự liên t ởng kề
-Cơ sở:dựa trên sự liên t ởng kề
cận của hai đối t ợng mà
cận của hai đối t ợng m


không so sánh.
không so sánh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Giống nhau:


Giống nhau:



- Cả ẩn dụ và hoán dụ đều lấy tên sự vật, hiện t
- Cả ẩn dụ và hoán dụ đều lấy tên sự vật, hiện t


ợng này để gọi tên sự vật hiện t ợng khác có nét
ợng này để gọi tên sự vật hiện t ợng khác có nét


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×