Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Lop 3Tuan 21adoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.21 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 21</b>


<b>Thứ hai ngày … tháng … năm 200… (dạy bù thứ 3)</b>
Hoạt động tập thể


Toàn trờng chào cờ
Tập đọc - kể chuyện


Tiết 62:
Ông tổ nghề thêu
I. Mục tiêu:
A. Tập đọc:


1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:


- Chú ý các từ ngữ: lầu, lọng, lẩm nhẩm, nếm,nặn, chè lam…
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu:


- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới đợc chú giải cuối bài: Đi sứ,lọng, bức trớng, chè
lam, nhập tâm, bình an vơ sự…


- Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi Trần Quốc Khái thơng minh, ham học
hỏi, giàu trí sáng tạo; chỉ bằng quan sát và ghi nhớ nhập tâm đã học đợc nghề
thêu của ngời Trung Quốc và dạy lại cho dân ta.


B. KĨ chun:


1. Rèn kỹ năng nói: Biết khái qt, đặt đúng tên cho từng đoạn văn của câu
truyện. Kể lại đợc 1 đoạn của câu chuyện, lời kể tự nhiên, giọng kể phù hợp
với nội dung câu chuyện, lời kể tự nhiên, giọng kể phù hợp với nội dung câu
chuyện.



2. Rèn kỹ năng nghe đọc:


- Tranh minh hoạ luyện trong SGK
- Một sản phẩm thêu đẹp


III. Các hoạt động dạy học:


- Tranh minh hoạ truyện trong SGK
- Một sản phẩm thêu đẹp


Tập đọc


A. KTBC: Đọc bài trên đờng mòn Hồ Chí Minh và trả lời câu hỏi về ND mỗi
đoạn (2HS)


- HS + GV nhËn xÐt.
2. Bµi míi:


1. Giới thiệu bài.
2. Luyện đọc:


a. GV đọc diễn cảm toàn bài


- GV hớng dẫn cách đọc giải nghĩa
từ


- Đọc từng câu - HS nối tiếp đọc từng câu
- Đọc từng đoạn trớc lớp - HS đọc



- HS giải nghĩa từ mới
- Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo N5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

3. Hớng dẫn HS tìm hiểu bài


* HS c thầm đoạn 1, 2 + trả lời
- Hồi nhỏ Trần Quốc Khái ham học


hái nh thÕ nµo?


- Trần Quốc Khái học cả khi đốn củi,
lúc kéo vó tơm…


- Nhờ chăm chỉ học tập Trần Quốc
Khái đã thành đạt nh thế nào ?


- Ôn đỗ tiến sĩ, trở thành vị quan to
trong triều đình.


- Khi Trần Quốc Khái đi sứ Trung
Quốc, vua TQ đã nghĩ ra cách gì để
thử tài sứ thần Việt Nam ?


- Vua cho dùng lÇu cao mời Trần
Quốc Khái lên chơi, rồi cất thang
xem ông làm thế nào?


* HS c Đ3,4
- ở trên lầu cao, Trần Quốc Khái đã



làm gì để sống?


- Bụng đói ơng đọc 3 chữ "Phật trong
lịng", hiểu ý ông bẻ tay tợng phật
nếm thử mới biết 2 pho tợng đợc năn
bằng bột chè lam…


- Trần Quốc Khái đã làm gì để khơng
bỏ phớ thi gian ?


- ông mày mò quan sát 2 cái lọng và
bức trớng thêu, nhí nhËp t©m cách
thêu trớng và làm lọng.


- Trn Quc Khỏi ó lm gì để xuống
đất bình an vơ sự ?


- Ơng bắt chớc những con dơi, ông
ôm lọng nhảy xuống đất bình an vơ
sự


* HS đọc Đ5:
- Vì sao Trn Quc Khỏi c suy tụn


là ông tổ nghề thêu ?


- Vì ơng là ngời đã truyền dạy cho
nhân dân ngh thờu .


- Nội dung câu chuyện nói điều gì ? - Ca ngỵi Trần Quốc Khái là ngời


thông minh ham học hỏi.


4. Luyn c lại:


- GV đọc đoạn 3 - HS nghe


- HD học sinh đọc đoạn 3 - 3 - 4 HS thi đọc đoạn văn.
- 1HS đọc cả bài


- HS nhËn xÐt
- GV nhËn xÐt - ghi ®iĨm


KĨ chun


1. GV nªu nhiƯm vơ - HS nghe


2. HD học sinh kể chuyện


a. Đặt tên cho từng đoạn văn của câu
chuyện


- 2HS c yờu cu + mẫu đoạn 1
a. GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS đọc yêu cầu + mẫu đoạn 1
- GV nhắc HS đặt tên ngắn gọn, thể


hiện đúng nội dung.


- HS đọc thầm, suy nghĩ, làm bài cá
nhân



- GV gọi HS nêu - HS tiếp nối nhau nêu tên mình đã
đặt cho Đ1,2,3,4,5.


- GV viết nhanh lên bảng những câu
HS đặt đúng, hay.


VD: §1: CËu bÐ ham học
Đ2: Thử tài


Đ3: Tài trí của Trần Quốc Khái


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Đ5: Truyền nghề cho dân
b. Kể lại một đoạn của câu chuyện:


- Mi HS chn 1 on để kể lại
- 5HS nối tiếp nhau thi kể 5 đoạn
- HS nhận xét


- GV nhËn xÐt - ghi điểm
IV: Củng cố dặn dò:


- Qua câu chuyện này em hiểu điều
gì ?


( 2HS nêu)
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau


* Đánh giá tiết học


Toán



Tiết 101: Luyện tập


A. Mục tiêu:
Giúp HS:


- Biết cộng nhẩm các số trịn nghìn, trịn trăm đều có 4 chữ số.


- Củng cố về việc thực hiện phép cộng các số có đến bốn chữ số và gii bi
toỏn bng hai phộp tớnh.


B. Đồ dùng dạy học:
- B¶ng phơ


C. Các hoạt động dạy học"


I. Ơn luyện: Nêu qui trình cộng các số có đến 4 chữ số ? (2HS)
- HS + GV nhận xét.


II. Bµi míi:


1. Hoạt động1: HD học sinh cộng nhẩm các số tròn nghĩa, trịn trăm.
* HS nắm đợc cách cơng nhận:


a. Bµi 1:


- GV viết lên bảng phép cộng


4000 + 3000 - HS quan sát



- GV yêu cầu HS tính nhẩm - HS tính nhẩm - nêu kết quả
4000 + 3000 = 7000


- GV gọi HS nêu lại cách tính ? - Vài HS nêu


4 nghìn + 3 nghìn = 7 ngh×n
VËy 4000 + 3000 = 7000
- GV cho HS tự làm các phép tính


khác rồi chữa bài.


5000 + 1000 =6000
6000+ 2000 = 8000
4000 +5000 =9000
b. Bài 2:


- GV viết bảng phÐp céng


6000 +500 - HS quan s¸t tÝnh nhÈm


- GV gọi HS nêu cách tính - HS nêu cách cộng nhẩm
VD: 60 trăm + trăm = 65 trăm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Các phép tính còn lại cho HS làm
vào bảng con


2000 + 400 = 2400
9000 + 900 = 9900
300 + 4000 = 4300…
2. Hoạt động2: Thực hành



a. Bài 3 (103): Củng cố về đặt tính và
cộng số có đến 4 chữ số


- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm b¶ng con.


2541 3348 4827
805


- GV söa sai cho HS sau mỗi lần giơ
bảng


4238 936 2634
6475


6779 6284 7461
7280


b. Bài 4 (103)


* Củng cố về giải toán bằng 2 phép
tính


- 2HS nêu yêu cầu bài tập


- HS nêu cách làm - làm vào vở bài
tập


- GV gọi HS nêu yêu cầu



Tóm tắt Bài giải


Bui sỏng S lớt dầu cửa hàng bán đợc trong
buổi chiều là:


Bi chiỊu 433 x 2 = 864 (l)


Số lít dầu cửa hàng bán cả hai buổi
đ-ợc là: 432 + 864 = 1296 (l)
Đáp số: 1296 (l)


III. Củng cố - dặn dò:


- Nêu c¸ch tÝnh nhÈm các số tròn
nghìn ?


(2HS)
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


Tự nhiên xà hội:


Tiết 41: Thân cây


I. Mục tiêu:


Sau bài học, HS biết:


- Nhn dạng và kể tên đợc một số thân cây có thân mọc đứng, thân leo, thân
bò, thân gỗ, thân thảo.



- Phân loại một số cây theo cách mọc của thân (đứng, leo, bò) và theo cấu
tạo của thân (thân gỗ, thõn tho).


II. Đồ dùng dạy học:


- Các hình trong SGK 78, 79
- Phiếu bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1. KTBC: Nêu điểm giống nhau và khác nhau của cây cối xung quanh ?
(2HS)


- HS + GV nhËn xÐt.
2.Bµi míi:


a. Hoạt động 1: Làm việc với SGK theo nhóm.


* Mục tiêu: Nhận dạng và kể đợc một số thân cây mọc đứng, thân leo, thân
bị, thân thảo.


* TiÕn hµnh:


- Bíc 1: Lµm việc theo cặp:


+ GV nêu yêu cầu - 2HS ngồi cạnh nhau cùng quan sát
các H 78, 79 (SGK) và trả lời câu hỏi
+ GV hớng dẫn HS điền kết quả vào


bảng (phiếu bài tập)



- HS làm vào phiếu bài tập
- Bớc 2: Làm việc cả lớp


+ GV gọi HS trình bày kết quả - Đại diện các nhóm trình bày kết
quả nói về đặc điểm, cách mọc và
cấu tạo của thân 1 số cây.


- Nhóm khác nhận xét
+ Cây xu hào có đặc điểm gỡ c


biệt ?


- Thân phình to thµnh cđ
* KÕt ln:


- Các cây thờng có thân mọc đứng; 1
số cây có thân leo, thân bị


- Có loại cây thân gỗ, có loại cây thân
thảo.


- Cây xu hào có thân phình to thành
củ.


b. Hot ng2: Chi trò chơi (Bingo)
* Mục tiêu: Phân loại 1 số cây theo
cách mọc của thân (đứng,leo, bò và
theo cấu tạo của thân (gỗ, thảo).
* Tiến hành:



- Bíc 1: Tỉ chøc và hớng dẫn cách
chơi


+ GV chia lớp làm 2 nhóm.


+ GV gắn lên bảng 2 bảng cầm theo
mẫu sau.


Cấu tạo
Cách mọc


Thân gỗ Thân thảo


Đứng

Leo


+ GV phát cho mỗi nhóm 1 bộ phiếu
dời mỗi phiếu viết 1 cây


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1 - 3 phiếu


- Các nhóm xếp hàng dọc trớc bảng
câm của nhóm mình.


+ GV hô bắt đầu - Lần lợt từng HS lên gắn tấm phiếu
ghi tên cây phiếu hợp theo kiểu tiếp
sức


- Nhóm nào gắn xong trớc và đúng


thì nhóm đó thng.


- Ngời cuối cùng gắn xong thì hô Bin
go


- Bớc 2: Chơi trò chơi:


+ GV cho HS chơi - HS chơi trò chơi
+ GV làm trọng tài, nhận xét.


- Bớc 3: Đánh giá


+ Sau khi chi, giỏo viên yêu cầu cả
lớp cùng chữa bài theo đáp án ỳng


- HS chữa bài
III. Dặn dò:


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học


Thứ ba ngày 7/2/06 (Dạy bù T4)
Thể dục


Tiết 41: Nhảy dây


I. Mục tiêu:


- Hc nhy dõy cỏ nhõn kiu chụm hai chân. Yêu cầu thực hiện đợc động tác
ở mức cơ bản đúng.



- Chơi trò chơi " Lò cò tiếp sức". Yêu cầu nắm đợc cách chơi và biết tham
gia chi mc tng i ch ng.


II. Địa điểm, phơng tiện:


- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ.
- Phơng tiện: Còi, dụng cụ


III. Nội dung và phơng pháp lên lớp.


Nội dung Đ/lợng Phơng pháp tổ chức


A. Phần mở đầu 5'


1. Nhận lớp: - ĐHTT + KĐ


- Cán sự báo cáo sĩ số x x x x
x


- GV nhËn líp, phỉ biÕn ND
bµi


x x x x
x


2. K§: x x x x
x


- Đứng tại chỗ, vỗ tay hát


- Đi đều theo 1 - 4 hàng dọc
- Chạy châmh theo 1 hng dc


B. Phần cơ bản 25'


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

hai ch©n. cỉ tay, ch©n…


- GV nêu tên và làm mẫu động
tác kết hợp giải nghĩa thích từng
cử động 1:


+ Tại chỗ so dây


+ Mụ phng ng tỏc treo dõy.
+ Quay dây


- GV cho HS tËp chôm 2 chân
bật nhảy không cã d©y råi míi
cã d©y.


- GV chia nhãm cho HS tËp
luyÖn


- GV quan sát, HD cho HS
2. Chơi trò chơi: Lò cò tiếp sức - GV nêu tên trò chơi, cách chơi


- GV cho HS chơi trò ch¬i
- GV quan sát, HD thêm cho


HS



C. Phần kết thúc (5')
- GV cho HS thả lỏng


- GV + HS hƯ thèng bµi + giao
BTVN


- NX tiết học


Toán:


Tiết 102: Phéo trừ các số trong phạm vi 10000
A. Mơc tiªu:


Gióp HS:


- Biết thực hiện các số trong phạm vi 10000 (bao gồm đặt tính rồi tính đúng).
- Củng cố về ý nghĩa phép trừ qua giải bài tốn có lời văn bằng phép trừ.
B. Đồ dùng dạy hc:


- Bảng phụ


C. Cỏc hot ng dy hc:


I. Ôn luyện: 2HS lên bảng làm 2 phép tính


256 471


125 168



- HS + GV nhËn xÐt.
II. Bµi míi:


1. Hoạt động 1: GV hớng dẫn HS tự thực hiện phép trừ 8652 - 3917
* Học sinh nắm đợc cách trừ.


- GV viÕt b¶ng 8652 - 3917 = ? - HS quan sát
- GV gọi HS nêu nhiệm vụ phải thực


hiện


- 1HS nêu


- HS nêu cách thực hiện phép cộng
- GV gọi HS tính - 1HS lên bảng thực hiện và nêu cách


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Vài HS nhắc lại
8652


3917
4735
- Vậy muốn trừ số có 4 chữ số cho số


có 4 chữ số ta làm nh thế nào?


- HS nêu quy tắc
- Nhiều HS nhắc lại.
2. Hoạt động 2: Thực hành.


a. Bµi 1: * Cđng cè vỊ trừ số có 4 chữ


số.


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nêu cách thực hiện
- HS làm bảng con
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ


bảng


6385 7563 8090
2927 4908 7131
3458 2655 959
b. Bài 2: * Củng cố về kĩ năng đặt


tÝnh và tính kết quả phép trừ số có 4
chữ số


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập


- HS lm vo v + 2HS lên bảng
- GV gọi HS đọc bài, NX 5482 8695 9996 2340
- GV nhận xét chung 1956 2772 6669 312
4526 5913 3327 1828
c. Bài 3: Củng cố về ý nghĩa của phép


trõ qua giải toán có lời văn bằng phép
trừ.


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- 1HS phân tích bài toán



- HS làm vào vở + 1HS lên bảng làm
bài


Tóm tắt Bài giải


Cửa hàng có: 4283 m vải Cửa hàng còn lại số mét vải là:
ĐÃ bán: 1633m vải 4283 - 1635 = 2648 (m)


Còn :………..m vải ? Đáp số: 2648 m vải
d. Bài 4: Củng cố v v v xỏc nh


trung điểm của đoạn thẳng.


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bµi tËp


- HS làm nháp + 1HS lên bảng làm.
- GV gọi HS nêu lại cách thực hiện. - HS đọc kết quả nêu lại cách thực


hiÖn


- HS nhËn xét
- GV nhận xét


III. Củng cố dặn dò:


- Nêu qui tắc trừ số có 4 chữ số cho
số có 4 chữ số ?


- 2HS nêu


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Chính tả (nghe viết)


Tiết 41: Ông tổ nghề thêu


I. Mục tiêu:


Rèn kỹ năng viết chính tả:


1. Nghe vit chớnh xỏc, trỡnh by đúng và đẹp đoạn 1 trong truyện Ông tổ
nghề thêu .


2. Làm đúng bài tập điền các âm, dấu thanh dễ lẫn; tr/ch; dấu hỏi/dấu ngã.
II. Đồ dùng dạy học:


- Bảng lớp viết 11 từ cần điền vào chỗ trống.
- 12 từ cần đặt dấu hỏi hay dấu ngã.


III. Các hoạt động dạy học:


A. KTBC: - GV đọc xao xuyến, sáng suốt (HS viết bảng con).
- HS + GV nhận xét.


B. Bµi míi:
1. Giíi thiƯu bµi.


2. HD häc sinh nghe viÕt:
a. HD häc sinh chuÈn bÞ.



- GV đọc đoạn chính tả - HS nghe
- 2 HS đọc li
- GV hng dn cỏch trỡnh by.


+ Nêu cách trình bày 1 bài chính tả
thuộc thể loại văn bản?


- 1HS nêu
- GV đọc 1 số tiếng khó: Trần Quốc


Khái vó tơm, triều đình, tiến sĩ ….


- HS lun viết vào bảng con
- GV sửa sai cho HS


b. GV đọc bài chính tả - HS nghe viết vào vở
- GV quan sát uấn nắn cho HS


c. Chấm, chữa bài.


- GV c li bi - HS đổi vở soát lỗi
- GV thu bài chấm điểm.


3. HD lµm bµi tËp
* Bµi 2 (a)


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài cá nhân
- GV gọi HS đọc bài làm - HS đọc bài làm:



+ Chăm chỉ - trở thành - trong triều
đình - trớc thử thách - xử trí - làm
cho - kính trọng, nhanh trí, truyền lại
- cho nhân dân


- HS nhËn xÐt
- GV nhânn xét ghi điểm


4. Củng cố - dặn dò:
- NX bài viết của HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tiết 21: Tôn trọng khách nớc ngoài.
I. Mục tiêu:


1. HS hiểu:


- Nh thế nào là tôn trọng khách nớc ngoài.
- Vì sao cần tôn trọng khách nớc ngoài.


- Tr em có quyền đợc đối xử bình đẳng, khơng phân biệt màu da, quốc
tịch….) quyền đợc giữ gìn bản sắc dân tộc ( ngơn ngữ, trang phục…)


2. HS biÕt c xư lịch sự khi gặp gỡ với khách nớc ngoài.


3. HS có thái độ tơn trọng khi gặp gỡ, tiếp xúc với khách nớc ngoài
II. Tài liệu phơng tiện:


- Phiếu học tâpj
- Tranh ảnh



III. Cỏc hot ng dy hc:


1. KTBC: Trẻ em có quyền kết giao bạn bè víi nh÷ng ai ? (2HS)
- HS + GV nhËn xÐt


2. Bµi míi:


a. Hoạt động 1: Thảo luận nhóm


* Mục tiêu: HS biết đợc một số biểu hiện tôn trọng đối với khách nớc ngoài.
* Tiến hành:


- GV chia HS thành các nhóm và nêu
yêu cầu.


- HS quan sát các tranh treo trên
bảng và thảo luận, nhận xét về cử
chỉ, thái độ, nét mặt của các bạn nhỏ
trong tranh khi gặp gỡ, tiếp xúc với
khách nớc ngoài.


- GV gọi đại diện các nhóm trình bày. - Đại diện nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét
* GV kết luận


Các bức tranh vẽ các bạn nhỏ đang
gặp gỡ, trò chuyện với khách nớc
ngoài. Thái độ cử chỉ của các bạn rất
vui vẻ…



b. Hoạt động 2: Phân tích truyện
* Mục tiêu:


- HS biết các hành vi thể hiện tình
cảm thân thiện, mến khách của thiếu
nhi Việt Nam với khách nớc ngoài.
- HS biết thêm một số biểu hiện của
lịng tơn trọng, mến khách và ý nghĩa
của việc làm đó.


* TiÕn hµnh:


- GV đọc truyện: Cậu bé tốt bụng - HS nghe
- GV chia HS làm các nhóm và giao


nhiƯm vơ th¶o ln.


- HS các nhóm thảo luận
VD: + Bạn nhỏ đã làm việc gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

* Kết luận: Khi gặp khách nớc ngồi em có thể chào, cời thân thiện và chỉ
đ-ờng nếu họ cần giúp đỡ….


c. Hoạt động3: Nhận xét hành vi.


* Mục tiêu: HS biết nhận xét những hành vi nên làm khi tiếp xúc với ngời
n-ớc ngồi và hiểu quyền đợc giữ gìn bản sắc văn hố của dân tộc mình


* TiÕn hµnh



- GV chia nhãm,ph¸t phiÕu häc tËp
cho c¸c nhóm và nêu yêu cầu


- HS nhận phiếu, thảo luận theo
nhóm và nhận xét về việc làm của
các bạn trong những tình huống.
- GV gọi đại diện trình bày - Đại diện các nhóm trình bày


- C¸c nhãm kh¸c nhËn xét
* GV kết luận (SGV)


3. Dặn dò:


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
- GV hớng dẫn thực hành


- Nhận xét tiết học


Thủ công


Tiết 21: §an nong mèt (T2)


I. Mơc tiªu:


- Đan đợc nong mốt đúng qui trình - kỹ thuật
- u thích các sn phm an nan.


II. Chuẩn bị:


- Tranh quy trình đan


- Bìa màu, kéo keo
III. Các HĐ dạy học


T/g Nội dung HĐ của thầy HĐ của trò


5' 3. HĐ3: HS thực
hành đan nong
mốt.


- GV yêu cầu 1 số HS nhắc
lại qui trình đan nong mốt.


- 2HS nhắclại


- GV nhạn xét và hệ thống
lại các bớc:


+ B1: Kẻ, cắt các nan đan
+ B2: Đan nong mèt b»ng
giÊy


- HS nghe
+ B3: D¸n nĐp xung quanh.


20' * Thùc hµnh - GV tỉ chøc cho HS thùc
hµnh


- HS thùc hµnh
+ GV quan s¸t, HD thªm



cho HS
7' * Trng bày sản


phẩm


- GV tổ chức cho HS trang
trí, trng bày sản phẩm.


- HS trng bày sản
phẩm


- Nhận xét
- GV nhận xét tuyên dơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

phẩm đẹp.


- GV đánh giá sản phẩm
của HS


IV: Nhân xét - dặn dò (3')


- GV nhận sự chuẩn bị, trang trí học tập, KN thực hành.
- Dặn dò giờ học sau.


Thứ t ngày 8/2/06 (dạy bù thứ 5)
Mĩ tht


TiÕt 21: Thëng thøc mÜ tht : T×m hiĨu về tợng
I. Mục tiêu:



- HS bớc đầu làm quen với nghẹ thuật điêu khắc.


- Có thói quen quan sát, nhận xét các pho tợng thờng gặp.
- HS yêu thích giờ tập nặn.


II. Chuẩn bị:


- Một vài pho tợng


- nh các tác phẩm điêu khắc.
III. Các hoạt động dạy học"
* Giới thiệu bài - ghi đầu bài:
1. Hoạt động 1: Tìm hiểu tợng


- GV cho HS quan s¸t một số bức
t-ợng trong tranh ?


- HS quan sát
- Em cã nhËn xÐt g× vỊ bức tợng


này ?


- Vì chỉ là ảnh chụp nên ta chỉ có thể
nhìn thấy 1 mỈt cđa bøc tỵng nh
tranh


+ Các pho tợng này hiện đang đợc
tr-ng bày ở đâu ?


- Trng bày tại bảo tàng mĩ thuật Việt


Nam hoặc ở trong các chùa


+ HÃy kể tên các pho tợng ? - Tợng Bác Hồ, tợng anh hùng liệt sĩ.
+ Pho tợng nào là tợng Bác Hồ ? tợng


nào là tợng anh hïng liƯt sÜ ?


- HS nªu
+ H·y kĨ tªn chÊt lợng của mỗi pho


tợng ?


-> ỏ, g, thch cao, gm
+ Kiểu dáng của các pho tợng nh thế


nµo?


-> ngồi đứng…..


+ Tợng thờng đợc đặt ở đâu ? -> ở những nơi trang nghiêm nh
chùa đền….


2. Hoạt động 2: Nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét tiết hc ca lp.


- Động viên, khen ngợi các HS phát
biểu ý kiến.


* Dặn dò:



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

hoa trong báo chí.


Tp c:


Tiết 63: Bàn tay cô giáo
I. Mục tiêu:


1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:


- Chú ý các từ ngữ: cong cong, thoắt cái, toả,dập dềnh, rì rào….
- Biết đọc bài thơ với giọng ngạc nhiên, khâm phục.


2. Rèn kỹ năng đọc hiểu:


- Nắm đợc nghĩa và biết cách dùng từ mới: Phô.


- Hiểu nội dung bài thơ: Ca ngợi bàn tay kỳ diệu của côm giáo. Cô đã tạo ra
biết bao nhiêu điều lạ từ đôi bàn tay khộo lộo.


3. Học thuộc lòng bài thơ.
II. Đồ dùng dạy häc:


- Tranh minh hoạ bài học trong SGK.
III. Các hoạt ng dy hc:


A. KTBC: Kể chuyện ông tổ nghề thêu (3HS) + tr¶ lêi ND.
- HS + GV nhËn xÐt.


B. Bµi míi:



1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài:
2. Luyện đọc


a. GV đọc diễn cảm bài thơ


- Giáo viên hớng dẫn cách đọc - HS nghe
b. HD học sinh luyện đọc + giải


nghÜa tõ


- Đọc từng dòng thơ - 1HS nối tiếp đọc 2 dòng thơ
- Đọc từng khổ thơ trớc lớp


+ GV hớng dẫn cách ngắt nhịp thở - HS đọc nối tiếp từng khổ
+ GV gọi HS giải nghĩa - HS giải nghĩa từ mới
- Đọc từng đoạn trong nhóm - Học sinh đọc theo nhóm 5


- Lớp đọc đồng thanh tồn bài
3. Tìm hiểu bài:


- Từ mỗi tờ giấy, cô giáo đã làm
những gỡ ?


- Từ 1 tờ giấy trắng cô gấp thành 1
chiếc thuyên cong cong.


- T 1 tờ giấy đỏ cô làm ra 1 mặt
trời….


- Tõ mét tê giÊy xanh cô cắt tạo


thành mặt nớc dập dềnh.


- Em hÃy tởng tợng và tả bức tranh
gấp, cắt giấy của cô giáo


- HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Em hiểu 2 dòng thơ cuối bài nh thế
nào?


- Cô giáo rất khéo tay.
- GV chốt lại: Bàn tay cô giáo khéo


léo, mềm mại, nh cã phÐp mµu
nhiƯm


- HS nghe


4. Luyện đọc lại và học thuộc lịng
bài thơ


- GV đọc lại bài thơ - HS nghe


- 1 -2 HS đọc lại bài thơ
- GV hớng dẫn HS c thuc lũng


bài thơ


- HS thi đọc theo khổ, cả bài.
- HS nhận xét



- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm
5. Cđng cè - dặn dò:


- Nêu lại ND chính của bài ? - 2HS
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài.


* Đánh giá tiết học.


Luyện từ và câu


Tit 21: Nhõn hoỏ. ễn tập cách đặt và trả lời câu hỏi: ở đâu
I. Mục tiêu:


1. Tiếp tục hcọ về nhân hoá: Nắm đợc ba cách nhân hố.


2. Ơn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi ở đâu? (tìm đợc bộ phận câu trả lời
cho câu hỏi ở đâu?, trả lời đúng cỏc cõu hi ).


II. Đồ dùng dạy học:


- Bảng phụ viết ND đoạn văn:
- 3 tờ phiếu khổ to viết bài tập 1
III. Các HĐ dạy học


A.KTBC: - 1HS làm bài tập 1 (tuần 20)
- HS + GV nhËn xÐt


B. Bµi míi:
1. Bµi tËp 1:



- GV đọc din cm bi th


Ông trời bật lửa. - HS nghe


- 2 +3 HS đọc lại


- GV nhận xét - Cả lớp đọc thầm


2. Bài tập 2:


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập


- HS đọc thầm lại bài thơ để tìm
những sự vật đợc nhân hóa.


+ Em hãy nêu những sự vật đợc
nhân hoá trong bài ?


- Mặt trời, mây, trăng sao, đất, ma,
sấm


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

trả lời ý 2 của câu hỏi.
- GV dán lên bng 3 t phiu ó k


sẵn bảng trả lời.


- HS làm bài theo nhóm
- 3 nhóm lên bảng thi tiÕp søc
- HS nhËn xÐt



Tên các sự vật
đợc nhân hoá


Cách nhân hoá
a. các sự vật đợc
gọi bằng


b. Các sự vật đợc
tả = những từ
ngữ


c. T¸c giả nói với
ma thân mật nh
thế nào?


Mặt trời ông Bật lửa


Mõy Ch Kộo n


Trăng sao Trốn


Đất Nóng lòng chê


đợi, hả hê uống
nớc


Ma Xuèng Nãi th©n mật nh


1 ngời bạn



Sấm ông Vỗ tay cêi


Qua bµi tËp 2 c¸c em thÊy cã mÊy
c¸ch nhân hoá sự vật ?


- 3 cách nhân hoá
3. Bài tập 3:


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài tập cá nhân


- GV mở bảng phơ - NhiỊu HS nèi tiÕp nhau ph¸t biĨu ý
kiÕn


- 1HS lên bảng chốt lại lời giải đúng
- GV nhận xét a. Trần Quốc Khái quê huyn


Th-ờng Tín, Tỉnh Hà Tây.


b. ễng học đợc nghề thêu ở Trung
Quốc


c. Để tởng nhớ ơng….lập đền thờ ơng
ở q hơng ơng.


4. Bµi 4:


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập + 1 HS đọc
bài li vi chin khu.



- GV yêu cầu HS làm vào vở - nêu
kết quả


- HS làm bài vµo vë


- GV nhận xét - Vài HS c bi


a. Câu chuyện kể trong bài - HS nhËn xÐt
DiƠn ra vµo thêi kú kh¸ng chiến


chống TD Pháp


b. Trên chiến khu c¸c chiÕn sÜ nhá
ti sèng ë trong l¸n.


III. Cđng cè dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học.


Toán


Tiết 103: Lun tËp


A. Mơc tiªu:
Gióp HS:


- Biết trừ nhẩm các số trịn nghìn, trịn trăm có đến 4 chữ số.



- Củng cố về thực hiện phép trừ các số đến bốn chữ số và giải bài tốn bằng 2
phép tính.


B. Các hoạt động dạy học:


I. Ôn luyện: + Muốn trừ số có 4 chữ số cho số có đến 4 chữ số ta làm nh thế
nào ? (2HS)


- HS + GV nhËn xÐt.
II. Bµi míi:


1. Hoạt động 1: HD học sinh thực hiện trừ nhẩm các số tròn nghìn.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nờu


- GV viết lên bảng phép trừ


8000 - 5000 - HS quan sát và tính nhẩm


- GV gọi HS nêu cách trừ nhẩm - HS nêu cách trừ nhẩm
8 nghìn - 5 nghìn = 3 ngh×n
VËy 8000 - 5000 = 3000
- NhiỊu HS nhắc lại cách tính


- HS làm tiếp các phần còn lại - nêu
kết quả.


7000 - 2000 = 5000
- GV nhận xét, sửa sai . 6000 - 4000 = 2000…
b. Bi 2: HS nm c cỏch tr nhm



các số tròn trăm.


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS yêu cầu bài tập


- GV viết bảng 5700 - 200 = - HS quan sát nêu cách trừ nhẩm
57 trăm - 2 trăm = 55 trăm
Vậy 5700 - 200 = 5500


-> Nhiều HS nhắc lại cách tính.
- GV yêu cầu HS làm các phần còn


lại vào b¶ng con


3600 - 600 = 3000
7800 - 500 = 7300
- GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng 9500 - 100 = 9400
c. Bài 3: Củng cố về đặt tính và trừ số


cã 4 ch÷ sè


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm bảng con - HS làm bảng con


7284 9061 6473
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ


bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

* Củng cố giải bài toán bằng 2 phép
tính .



- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập


- 1HS nêu tóm tắt + 2HS phân tích
bài toán


- GV yêu cầu HS làm vào vở. Bài giải


Tóm tắt C1: Số muối chuyển lần một là:


Có : 4720 kg 4720 - 2000 = 2720 (Kg)


Chun lÇn 1: 2000 kg Sè muối còn lại sau khi chuyển lần 2
là:


Chuyển lần 2: 1700 kg 2720 - 1700 = 1020 (kg)


Cßn :……..kg §¸p sè: 1020 kg


C2: Hai lần chuyển muối đợc:
- GV gọi HS đọc bài - nhận xét 2000 +1000 = 3700 (kg)
- GV thu vở chấm điểm Số muối còn lại trong kho là:


4720 - 3700 = 1020 (kg)
Đáp số: 1020 kg


III. Củng cố dặn dò


- Nêu cách trừ nhẩm các số tròn trăm,
nghìn ?



(2HS)
- Về nhà học bài , chuẩn bị bài sau


* Đánh giá tiết học ,


Thứ năm ngày 9/2/06 (Dạy bù tiết 6)
Thể dục:


Tiết 42: Ôn nhảy dây - trò chơi "Lò cò tiếp sức"
I. Mục tiêu:


- ễn nhy dõy cá nhân kiểu chụm hai chân. Yêu cầu thực hiện động tác ở
mức độ tơng đối đúng.


- Chơi trò chơi "Lò cò tiếp sức". Yêu cầu biết đợc cách chơi v chi mc
t-ng i ch ng.


II. Địa điểm - phơng tiện:


- Địa điểm: Trên sân trờng, VS sạch sẽ.
- Phơng tiện; còi, dụng cụ


III. Nội dung và phơng pháp lên lớp


Nộ dung Đ/ lợng Phơng pháp tổ chức


A. Phần mở đầu 5'


1. Nhận lớp - §HTT:



- C¸n sù líp b¸o c¸o sÜ sè x x x x x
- GV nhËn líp, phỉ biÕn ND bµi


häc


x x x x x
2. K§: - Tập bài thể dục phát triển


chung


1 lần


B. Phần cơ bản 25'


1. Ôn nhảy dây cá nhân kiểu chơm
hai ch©n


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

chơm 2 chân bật nhảy nhẹ
nhàng.


- GV quan sát - HD thªm
cho HS.


1 lần - Cả lớp đồng loạt nhảy dây
- HS nào nhảy đợc nhiều
nhất thì đợc biểu dơng


2. Ch¬i trò chơi " Lò cò tiếp sức"



- GV yêu cầu nêu tên trò
chơi, nhắc lại cách chơi
- HS chơi theo tổ


- GV quan sát, tuyên dơng


C. PhÇn kÕt thóc 5'


- Tập một số động tác hồi tĩnh - ĐHXL:
- GV + HS hệ thống bài và nhận


xÐt


x x x x x
- Giao bµi tËp vỊ nhµ x x x x x


x x x x x


Tập viết:


Tiết 21: Ôn chữ hoa: O, Ô, Ơ
I. Mục tiêu:


Củng cố cách viết các chữ hoa O, Ô, Ơ thông qua bài tập ứng dụng:
1. Viết tên riêng LÃn Ông bằng cỡ chữ nhỏ


2. Viết câu ca dao ối Quảng Bá, cá Hồ Tây/ Hàng Đào tơ lụa làm say lòng
ngời bằng chữ cỡ nhỏ.


II. Đồ dùng dạy học:



- Mẫu chữ viết hoa O, Ô, Ơ.


- Cỏc ch Lón ễng v cõu ca dao viết trong dịng kẻ ơ li.
III. Các hoạt động dy hc:


A. KTBC: Nhắc lại từ và câu ứng dụng ? (2HS)
- HS + GV nhËn xÐt


B. Bµi míi


1. Giíi thiệu bài - ghi đầu bài .
2. HD học sinh viết trên bảng con.
a. Luyện viết chữ hoa


- GV yêu cầu HS mở sách quan sát - HS quan sát
+ Tìm các chữ hoa có trong bài ? L, Ô, Q, B, H, T, Đ.
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách


viết


- HS quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

bảng con
- GV quan sát sửa sai


b. Lun viÕt tõ øng dơng


- GV gọi HS nhắc lại từ ứng dụng - 2 HS đọc
- GV giới thiệu tên riêng Lãn Ông - HS nghe



- GV đọc Lãn Ông - HS viết trên bảng con Lãn Ông
- GV quan sát sửa sai


c. Lun viÕt c©u øng dơng


- GV gọi HS đọc - HS đọc câu ứng dụng
- GV giải thích câu ứng dụng, câu ca


dao


- HS nghe


- GV đọc ổi , Quảng Tây - HS viết bảng con 3 lần
- GV sửa sai


3. HD häc sinh viÕt vë TV


- GV nªu yêu cầu - HS nghe


- HS viết bài vào vở
- GV quan sát, uấn nắn cho HS


4. Chấm, chữa bài
- Nhận xét bài viết
5. Củng cố dặn dò:


- Về nhà viết hoàn thiện bài
- Chuẩn bị bài sau



* Đánh giá tiết học


Tập đọc


TiÕt 64: Ngêi trÝ thøc yªu níc
I. Mơc tiªu:


1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:


- Chó ý các từ ngữ: Nấm pê - ni - xi - lin, hoµnh hµnh , tËn tay…


- Biết đọc bài với giọng kể nhẹ nhàng, tình cảm, biểu lộ thái độ cảm phục và
thơng tiếc bác sĩ Đặng Văn Ngữ.


2. Rèn kỹ năng đọc hiểu:


- HiĨu nghÜa c¸c tõ ngữ mới trong bài (Trí thức, nấm Pê - ni - xi - lin khổ
công nghiên cứu).


- Hiu ni dung và ý nghĩa của bài: Ca ngợi bác sĩ Đặng Văn Ngữ - một trí
thức yêu nớc đã hiến dâng cả cuộc đời mình cho sự nghiệp khoa học và sự
nghiệp bảo vệ độc lập, tự do của tổ quốc/


II. §å dïng d¹y häc:


- Tranh, ảnh minh hoạ bài đọc trong SGK
III. Các hoạt động dạy học:


1. KTBC: §äc thuéc lòng bài thơ "Bàn tay cô giáo" (2HS) + Trả lời câu hỏi
về nội dung bài



- HS + GV nhËn xÐt
B. Bµi míi


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

2. Luyện đọc


a. GV đọc diễn cảm toàn bài hớng
dẫn cách đọc


- HS nghe
b. Học sinh luyện đọc:


- Đọc từng câu - HS nối tiếp đọc từng câu
- Đọc từng đoạn trớc lớp


+ GV gäi HS chia đoạn - HS chia đoạn ( 4 ®o¹n )
+ GV híng dẫn cách ngắt, nghỉ


những câu văn dài


- HS ni tip c on
+ GV gọi HS giải nghĩa từ - HS giải nghĩa từ mới
- Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo N4


- Cả lớp đọc đối thoại
3. Tỡm hiu bi


- Tìm những chi tiết nói lên tinh thần
yêu nớc của bác sĩ Đặng Văn Ngữ ?



- Vì yêu nớc, bác sĩ Đặng Văn Ngữ
đã rời Nhật Bản - 1 nớc có điều kiện
sống tốt hơn, trở về nớc tham gia
kháng chiến


- GV b×nh luËn: ChØ cã ngêi cã lòng
yêu nớc thiết tha mới bỏ cuộc sống
giàu sang ở níc ngoµi…


- HS nghe


- Tim chi tiÕt cho thÊy bác sĩ Đặng
Văn Ngữ rất dũng cảm?


- ễng ó tiờm thử /chính cơ thể mình
những liều thuốc đầu tiên.


- Bác sĩ Đặng Văn Ngữ đã có những
đóng góp gì cho 2 cuộc kháng
chiến ?


- Trong cuộc kháng chiến chống
Pháp ông đã gây đợc 1 vali nấm Pê
-ni - xi - lin, nhờ va li nấm này bộ i
ta ó ch thuc cha bnh


- Bác sĩ Đặng Văn Ngữ hi sinh trong
hoàn cảnh nào?


- ễng ó hi sinh trong 1 trận bom của


kẻ thù.


- Em hiểu điều gì qua chuyện này? - Bác sĩ Đặng Văn Ngữ rất yêu nớc
rất tận tuỵ với công việc chữa bệnh
4. Luyện đọc lại:


- GV đọc diễn cảm 1 đoạn văn - HS nghe


- 1 vài HS thi đọc đoạn văn
- 1 - 2 HS đọc cả bài.


- C¶ líp nhËn xÐt
- GV nhËn xÐt ghi điểm


5. Củng cố - dặn dò
- Nêu lại ND bài? (1HS)


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau,
* Đánh giá tiết học


Toán


Tiết 104: Luyênh tập chung
A. Mục tiêu:


Giúp HS;


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Củng cố về giải bài toán bằng phép tính và tìm thành phần cha biÕt cña
phÐp céng, phÐp trõ.



B. Các bớc hoạt động dạy hc


I. Ôn luyện: + Nêu cách cộng, trừ nhẩm các số tròn trăm ? (1HS)
+ Nêu cách cộng, trừ nhẩm các số tròn nghìn ? (1HS)
-HS + GV nhận xét


II. Bài mới:
* Hoạt động 1:


a. Bµi 1: Céng trõ nhẩm các số tròn
trăm, tròn nghìn.


- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gọi HS nêu cách nhẩm - HS làm SGK nêu kết quả


5200 + 400 = 5600
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét 5600 - 400 = 5200


- GV nhËn xÐt 4000 + 3000 = 7000


9000 +1000 = 10000
b. Bài 2 (106):* Củng cố về đặt tính


vµ tÝnh céng, trõ sè cã 4 chữ số .


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS làm vào bảng con - HS làm bảng con


6924 5718 8493 4380
1536 636 3667 729


8460 6354 4826 3651
c. Bµi 3 (106): Củng cố về giải toán


bằng hai phép tính.


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập


- Yêu cầu HS làm vào vở. - HS phân tích bài toán - giải vào vở.
Bài gi¶i


- GV gọi HS đọc bài nhận xét Số cây trồng thêm đợc:
- GV nhận xét, ghi điểm 948 : 3 = 316 (cây)


Số cây trồng đợc tất cả là:
948 : 316 = 1264 (cây)
Đáp số: 1246 (cây)
d. Bài 4 (106): củng cố về tìm thành


phÇn cha biÕt cña phÐp céng, phÐp
trõ.


- 2HS nªu yªu cầu bài tập


- GV gọi HS nêu cách tìm tình thành
phần cha biết ?


- 1HS nêu


- GV yêu cầu HS làm vở - HS làm bài vào vë
x + 1909 = 2050



- GV gọi HS đọc bài, nhận xét x = 2050 - 1909
- GV nhận xét, sửa sai cho HS x = 141


x - 1909 = 2050
x = 3705 + 586
x = 9291


đ. Bài 5: * Củng cố về xếp hình.


- GV gọi HS đọc yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

h×nh mÉu


- GV gäi 1HS lên bảng xếp - 1HS xếp 1 bảng
- HS nhËn xÐt
- GV nhËn xÐt chung


III. Củng cố - dặn dò:


- Nêu lại ND bài ? (2HS)


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học


Tự nhiên xà hội


Tiết 42: Thân cây (tiếp)
I. Mục tiêu:



Sau bài học, HS biết;


- Nờu c chức năng của thân cây.
- Kể ra ích lợi của một số thân cây.
II. Đồ dùng dạy học:


- Các hình trong SGK
III. Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. Bài mới:


a. Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp.


* Mục tiêu: Nêu đợc chức năng của thân cây trong đời sống của cây
* Tiến hành


- GV nêu yêu cầu


- HS quan sát các hình 1, 2, 3 (50) và
trả lời câu hỏi của GV


+ Việc làm nào chứng tỏ trong thân
cây có chứa nhựa ?


+ Để biết tác dụng của thân cây và
nhựa cây các bạn ở H3 đã làm thí
nghiệm gì ?


- HS tr¶ lêi



- HS nêu các chức năng khác của cây.
b. Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm.


* Mục tiêu: Kể ra đợc một số ích lợi
của 1 số thân cây đối với đời sống
của ngời và động vật.


* TiÕn hµnh:


- B1: GV nêu yêu cầu - Nhóm trëng ®iỊu khiĨn các bạn
quan sát các h×nh 4,5,6,7,8 trong
SGK - 81


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Bớc 2: Làm việc cả lớp.


+ GV gọi các nhóm trình bày - Đại diện các nhóm trình bày
- Nhóm khác bổ sung.


* KÕt luËn:


Thân cây đợc dùng làm thức ăn cho
con ngời và động vật hoặc để làm
nhà úng dựng


3. Dặn dò


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học


Thứ sáu ngày 10 tháng 2 năm 2006


Âm nhạc


Tiết 21: Học hát: Bài cùng múa hát dới trăng
I. Mục tiêu:


- HS biết bài hát cùng múa hát dới trăng là bài hát nhịp 3, 8; tính chất vui tơi,
nhịp nhàng nh¶y móa.


- Hát đúng giai điệu, lời ca, biết thể hiện các tiếng có luyến.
- Giáo dục tình bạn bè thõn ỏi.


II. Chuẩn bị:


- Hát chuẩn xác bài hát cùng múa hát dới trăng.
- Tranh minh họa bài hát.


- Chép lời ca vào bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy hc:


1. KTBC: - Hát lại bài "Em yêu trờngem" ? (2HS)
- GV + HS nhËn xÐt.


2. Bµi míi:


a. Hoạt động 1: Dạy bài hát Cùng múa hát dới trăng.
- GV giới thiệu bài hát


- GV h¸t mÉu - HS chó ý nghe


- GV đọc lời ca



- HS đọc đồng thanh lời ca.
- GV dạy HS hát từng cõu theo hỡnh


thức móc xích.


- HS hát theo HĐ của GV.
- GV nghe - söa sai cho HS


- HS hát hoàn thiện cả bài:
b. Hoạt động 2: Hát kết hợp vận động


phơ ho¹.


- GV hớng dẫn HS hát và vận động
phụ hoạ.


- HS đứng hát đa theo nhịp 3/8


+ HS võa h¸t vừa hát vỗ tay theo
ph¸ch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

s¸ng xanh khu rõng
X x x xx
- GV quan sát, sửa sai cho HS.


c. Trò chơi: GV híng dÉn


- 2HS ngồi đối diện nhau: Phách 1
từng em vỗ tay, phách 2 và 3 các em


lần lợt vỗ vào trong lòng bàn tay
nhau.


- HS chó ý nghe


- GV hớng dẫn HS vừa vỗ tay vừa
đếm 1, 2, 3 bao giờ HS làm đều thì
mới kết hợp vừa hát vừa chơi


- HS lµm theo ND của GV


- HS chơi trò chơi
3. Dặn dò:


- Về nhà học bài , chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học


Chính tả (Nhớ viết)


Tiết 42: Bàn tay cô giáo


I. Mục tiêu:


Rèn kỹ năng viết chính tả:


1. Nhớ viết lại chính xác,trình bày đúng,đẹp bài thơ Bàn tay cơ giáo (thơ 4
chữ).


2. HD häc sinh nhí viÕt:



a. HD häc sinh chuÈn bÞ: - HS nghe


- 2HS đọc lại - cả lớp mở SGK theo
dõi và ghi nh.


- GV hỏi:


+ Bài thơ có mấy khổ ? - 5 khổ thơ
+ Mỗi dòng thơ có mấy chữ ? - Có 4 chữ
+ Chữ đầu câu thơ phải viết nh thế


nào? cách trình bày ?


- Ch đầu dịng viết hoa và lùi vào 3
ơ, để cách 1 dịng khi trình bày.


- GV đọc một số tiếng khó: giấy
trắng, chiếc thuyền, sóng lợn rỡ ro?


- HS nghe luyện viết vào bảng con
b. HS nhớ viết, tự viết lại bài thơ


- GV gọi HS đọc - 2HS đọc lại bài thơ.
- GV yêu cầu HS đọc ĐT - Cả lp c t


- HS viết bài thơ vào vở.
3. HD làm bài tập 2a.


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài tập vào nháp



- GV cho HS chơi trò chơi tiếp sức. - 2 nhóm HS (mỗi nhóm 8 em ) lên
chơi trò chơi.


- i din cỏc nhúm đọc kết quả
- Cả lớp + GV nhận xét về chính tả,


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

nhãm th¾ng cc.


- Vài HS đọc lại đoạn văn hoàn chỉnh
- HS làm bài vào vở.


a. TrÝ thøc; chuyªn, trÝ ãc -> chữa
bệnh, chế tạo, chân tay, trí thức, trí
tuệ.


4. Củng cố dặn dò:
- Nêu lại ND bài ? (1HS)


- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học


Tập làm văn


Tiết 21: Nãi vỊ trÝ thøc. Nghe - kĨ: NÇn niu từng hạt giống
I. Mục tiêu:


Rèn kỹ năng nói:


1. Quan sát tranh, nói đúng về những tri thức đợc vẽ trong tranh và công việc


họ đang làm.


2. Nghe kể câu chuyện: Nâng nui từng hạt giống. Nhớ nội dung kể li ỳng,
t nhiờn cõu chuyn.


II. Đồ dùng dạy học:


- Tranh minh ho¹ trong SGK:
-1 h¹t thãc.


- Bảng lớp viết 3 câu hỏi gợi ý.
III. Các hoạt động dạy học:


A. KTBC: §äc b¸o c¸o vỊ H§ cđa tỉ trong th¸ng võa qua ? (3HS)
- HS + GV nhËn xÐt.


B. Bµi míi:


1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài:
2. HD HS làm bài tập.


a. Bài tập 1:


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập


- 1HS lµm mÉu nãi vỊ néi dung tranh
1


- GV yêu cầu HS quan sát - HS quan sát 4 bức tranh trong SGK
- HS trao đổi theo cp.



- GV gọi các nhóm trình bày: - Đại diện nhóm thi trình bày
- HS nhận xét.


- GV nhận xét
b. Bài tập 2:


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV kĨ chun (3 lÇn) - HS nghe


- HS đọc câu hỏi gợi ý
- GV treo tranh ông Lơng Định Của. - HS quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

+ Vì sao ông Lơng Định Của không
đem gieo 10 hạt gièng q ?


+ Ơng Lơng Định Của đã làm gì để
bảo vệ 10 hạt giống quý ?


- Vì lúc ấy trời rất rét nếu đem gieo
những hạt giống này thì khi nảy mầm
rồi chúng sẽ chết rét nên ông đã chia
10 hạt giống làm 2 phần 5 hạt đem
gieo trong ……, 5 hạt kia ơng ngâm
vào nớc ấm, gói vào khn


- GV yêu cầu HS tập kể - Tõng HS tËp kĨ theo ND c©u
chun


- HS nhËn xÐt - b×nh trän.


- GV nhËn xÐt ghi điểm


+ Câu chuyện giúp em hiểu điều gì
về nhà nông học Lơng Định Của ?


- ễng Lơng Định Của rất say mê
nghiên cứu khoa học, rất quý những
hạt lúa giống, ông đã nâng niu từng
hạt lúa, ủ chúng trong ngời bảovệ
chúng, cứu chúng khỏi cht rột.
3. Cng c - dn dũ:


- Nêu lại ND bài ? (2HS)


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.


Toán


Tiết 105: Tháng năm.


A. Mục tiêu:
- Giúp HS:


+ Lm quen vi cỏc n vị đo thời gian; tháng, năm, biết đợc một năm cú 12
thỏng.


+ Biết tên gọi các tháng trong 1 năm
+ Biết số ngày trong từng tháng.
+ Biết xem lịch (tờ lịch tháng, năm)


B. Đồ dùng:


- Tờ lịch năm 2006


C. Các hoạt động dạy học:
I. Ơn luyện:


- 1 tn lƠ có bao nhiêu ngày? (1HS)
- HS + GV nhận xét.


II. Bµi míi:


1. Hoạt động 1: Giới thiệu các tháng trong năm và số ngày trong từng tháng.
* HS nắm đợc các tháng (12 tháng) và số ngày trong từng tháng.


a. GT tên gọi các tháng trong năm:
- GV treo tờ lịch năm 2006 và giới
thiệu đây là tờ lịch năm 2006.


- HS nghe quan sát
- Lịch ghi c¸c th¸ng năm 206. Ghi


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

+ Một năm có bao nhiêu tháng? - HS quan sátb tờ lịch trong SGK ->
12 tháng


+ Nêu tên các tháng? - 1HS nêu - vài HS nhắc lại.
b. Giíi thiƯu sè ngày trong từng


tháng;



- HS quan sát phần lịch T1
+ Tháng 1 có bao nhiêu ngày? - Có 31 ngày


- GV ghi bảng


- Tháng 2 có bao nhiêu ngày ? - Có 28 ngày
* Tháng 2 có 28 ngày nhng có năm


có 29 ngày chẳng hạn nh năm 2004
vì vậy T2 có 28 hay 29 ngày


HS tiếp tục quan sát và nªu tõ T3
-T12


2. Hoạt động 2: Thực hành


a. Bài 1 + 2: Củng cố về ngày, tháng
* Bài tập 1:


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm nháp - nêu kết quả
+ Tháng này tháng mấy ? tháng sau


là tháng mấy ?


- Tháng này là tháng 2, tháng sau là
tháng 3


+ Tháng 1 là bao nhiêu ngày ? - Có 31 ngày
+ Tháng 3 có bao nhiêu ngày ? - Có 31 ngày


+ Tháng 6 có bao nhiêu ngày ? - Có 30 ngày
+ Tháng 7 có bao nhiêu ngày ? - 31 ngày
+ Tháng 10 có bao nhiêu ngày ? - 31 ngày
+ Tháng 11 có bao nhiêu ngày ? - 30 ngày


- HS nhËn xÐt
- GV nhËn xÐt


* Bµi tËp 2:


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm nháp - Trả lời
+ Ngày 19 tháng 8 là thứ mấy ? - Thứ 6


+ Ngày cuối cùng của tháng 8 là thứ
mấy


- Thứ 4
+ Tháng 8 cã bao nhiªu ngµy chđ


nhËt ?


- 4 ngµy
+ Chñ nhËt cuèi cïng cđa th¸ng 8


vµo ngµy nµo?


- Ngµy 28
- HS nhËn xÐt
- GV nhËn xét



III. Củng cố dặn dò:


- 1năm có bao nhiêu tháng ? (1HS)
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×