Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (901.48 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
2
4
I. Tác dụng của chất lỏng lên vật nhúng chìm trong nó.
* Thớ nghim<b>: Treo một vật nặng vào lực kế (ngồi khơng khí), đọc </b>
<b>số chỉ P của lực kế khi đó. Nhúng vật nặng ngập chìm trong n ớc, </b>
<b>đọc số chỉ P<sub>1</sub> của lực kế.</b>
<b>C1</b> <b><sub>P</sub></b>
<b>1<P chứng tỏ chất lỏng đã tác dụng vào vật nặng một lực </b>
<b>®Èy h íng tõ d íi lªn.</b>
<b>C2</b> <i><b>*KÕt ln:</b></i> <b>Mét vËt nhóng trong chÊt láng bị chất lỏng tác </b>
<b>dụng một lực đẩy h ớng từ </b><i> ..</i> <i>.</i>
<b>- So sánh: P<sub>1 </sub> P.</b>
<b>- Sè chØ P<sub>1</sub></b>
<b>P<sub>1</sub><P chøng tá điều gì?</b>
<b>- Số chỉ P</b>
<i><b>d ới lên</b></i>
<b>3</b>
<b>4</b>
6
II. ln ca lc y ỏc-si-một.
<b>1. Dự đoán:</b><i><b> Độ lớn của lực đẩy lên vật nhúng trong chất lỏng bằng </b></i>
<i><b>trọng l ợng phần chất lỏng mà vật chiếm chỗ.</b></i>
<b>2. Thí nghiệm kiểm tra.</b>
<b>Quan sát H10.3a, b, c cho biết:</b>
<b>+ Để làm thí nghiệm ta cần những dụng cụ gì?</b>
<b>+ Trình bày các b íc tiÕn hµnh lµm thÝ nghiƯm?</b>
<b>* Dơng cơ:</b> <b>- 1 giá thí nghiệm.</b>
<b>- 1 lực kế GHĐ 5N ĐCNN 0,1N</b>
<b>- 1 cốc A</b>
<b>- 1 cốc B</b>
<b>- 1 bình tràn</b>
<b>- 1 vật nặng</b>
<b>* Tiến hành thí nghiệm:</b>
<b>c) Đổ n ớc từ cốc B vào cốc A. lực kế chỉ giá trị P3=………..</b>
<b> Khi nhúng ngập vật vào chất lỏng phần n ớc tràn ra cốc B có </b>
<b>thể tích bằng thể tích của vật. Lực đẩy tác dụng lên vật có độ lớn </b>
<b>là F=P<sub>1</sub>-P<sub>2</sub>=0,5N. Khi đổ n ớc từ cốc B vào cốc A lực kế lại chỉ giá </b>
<b>trị P<sub>1</sub>=1,5N. Điều đó chứng tỏ phần n ớc tràn ra cốc B có trọng l </b>
<b>ợng đúng bằng lực đẩy F tác dụng lên vật (dự đoán của á</b>
<b>c-Si-Mét là đúng).</b>
<b>a) Treo cốc A ch a đựng n ớc và vật nặng vào lực kế. Lực kế chỉ </b>
<b>giá trị P1= ……..</b>
<b>b) Nhúng vật nặng ngập vào bình tràn đựng đầy n ớc. Lực kế chỉ </b>
<b>giá trị P2= ……….</b>
<b>C3</b> <b><sub>H·y chøng minh r»ng thÝ nghiÖm võa lµm chøng tá dù đoán </sub></b>
<b>v ln ca lc y ỏc-Si-Một nờu trờn l ỳng.</b>
I. Tác dụng của chất lỏng lên vật nhúng chìm trong nó.
<b>1,5N</b>
<b>1,5N</b>
<b>3. Cơng thức tính độ lớn của lực đẩy ác-Si-Mét.</b>
<b>F<sub>A</sub>=d.V</b>
<b>F<sub>A</sub>: Là lực đẩy ác-Si-Mét</b> <b>(N)</b>
<b>d: Là trọng l ợng riêng của chất lỏng</b> <b>(N/m3<sub>)</sub></b>
<b>V: Là thể tích phần chất lỏng mà vật chiếm chỗ</b> <b>(m3<sub>)</sub></b>
<b> </b><i><b>(Hay là thể tích phần vật chìm trong chất lỏng)</b></i>
II. ln ca lc y ỏc-si-một.
<b>1. Dự đoán:</b>
<b>2. Thí nghiệm kiểm tra</b>
I. Tác dụng của chất lỏng lên vật nhúng chìm trong nó.
<b>1) Lực đẩy ác-Si-Mét phụ thuộc vào những yếu tố nào? </b>
8
III. VËn dông.
<b> Kéo gầu n ớc lúc ngập trong n ớc cảm thấy nhẹ hơn khi kéo </b>
<b>trong khơng khí, vì gàu n ớc chìm trong n ớc bị n ớc tác dụng một lực </b>
<b>đẩy ác-Si-Mét h ớng từ d ới lên, lực này có độ lớn bằng trọng l ợng </b>
<b>của phần n ớc bị gàu n ớc chiếm chỗ.</b>
<b> Hai thỏi chịu tác dụng của lực đẩy ác-Si-Mét có độ lớn bằng </b>
<b>nhau vì lực đẩy ác-Si-Mét chỉ phụ thuộc vào trọng l ợng riêng của </b>
<b>n ớc và thể tích của phần n ớc bị mỗi thỏi chiếm chỗ.</b>
<b> Thái nhóng vµo n ớc chịu lực đẩy ác-Si-Mét lớn hơn vì trọng l </b>
<b>ợng riêng của n ớc lớn hơn trọng l ợng riêng của dầu.</b>
II. ln ca lc y ỏc-si-một.
I. Tác dụng của chất lỏng lên vật nhúng chìm trong nó.
<b>C4</b> <b><sub>Giải thích hiện t ợng nêu ra ở đầu bài.</sub></b>
<b>C5</b>
<b> Một thỏi nhôm và một thỏi thÐp cã thÓ tÝch b»ng nhau đ ợc </b>
<b>nhúng chìm trong n ớc. Thỏi nào chịu lực đẩy ác-Si-Mét lớn hơn?</b>
<b>C6<sub> Hai thỏi đồng có thể tích bằng nhau, một thỏi đ ợc nhúng chìm </sub></b>
<b>vµo n íc, một thỏi đ ợc nhúng chìm vào dầu. Thỏi nào chịu lực đẩy </b>
<b>Lực đẩy ác-Si-Mét tác dụng lên miếng sắt </b>
<b>khi miếng sắt đ ợc nhúng chìm trong n ớc là:</b>
<b>F<sub>A</sub></b> <b><sub>n ớc</sub>=d<sub>n ớc</sub>.V=10000.0,002=20(N)</b>
<b>Lực đẩy ác-Si-Mét tác dụng lên miếng sắt </b>
<b>khi miếng sắt đ ợc nhúng chìm trong r ợu là:</b>
<b>F<sub>A</sub></b> <b><sub>r îu</sub>=d<sub>r îu</sub>.V=8000.0,002=16(N)</b>
<b>Lực đẩy ác-Si-Mét không phụ thuộc vào độ </b>
<b>sâu nên khi nhúng vật ở những độ sâu khác </b>
<b> Thể tích của một miếng sắt là 2dm3<sub>. Tính lực đẩy </sub><sub>á</sub><sub>c-Si-Mét </sub></b>
<b>tác dụng lên miếng sắt khi nó đ ợc nhúng chìm trong n ớc, trong r </b>
<b>ợu. Nếu miếng sắt đ ợc nhúng ở độ sâu khác nhau, thì lực đẩy á</b>
<b>Bài 10.5</b>
<i><b>Bài giải</b></i>
<b> Tóm tắt:</b>
<b>V=2dm3<sub>=0,002m</sub>3</b>
<b>d<sub>n ớc</sub>=10000N/m3</b>
<b>d<sub>r ợu</sub>=8000N/m3</b>
10
<b>- §äc phÇn ghi nhí.</b>
<b>* Một vật nhúng vào chất lỏng bị chất lỏng đẩy thẳng đứng từ d ới </b>
<b>lên với lực có độ lớn bằng trọng l ợng phần chất lỏng mà vật </b>
<b>chiếm chỗ. Lực này gọi là lực đẩy ác-Si-Mét.</b>
<b>* C«ng thøc tÝnh lùc ®Èy ¸c-Si-MÐt:</b>
<b>trong đó: F<sub>A</sub>: Là lực đẩy ác-Si-Mét (N)</b>
<b> d : Là trọng l ợng riêng của chất lỏng (N/m3<sub>)</sub></b>
<b> V: Lµ thể tích phần chất lỏng mà vật chiếm chỗ (m3<sub>)</sub></b>
<b>- HÃy nêu kết luận về tác dụng của chất lỏng lên vật nhúng chìm </b>
<b>trong nó.</b>
<b>-Học thuộc bài.</b>
<b>- Chuẩn bị: Tiết 13: TH: Nghiệm lại lực đẩy ác-Si-Mét</b>
<b>+ Trả lời tr ớc các câu hỏi C1,2,3,4,5 SGK- 40,41,42</b>
<b>+ Chép mẫu báo cáo thực hành SGK- 42 </b>
<b>- Tiến hành TN của C7. </b>
12
ác-Si-Mét
<b>Bài 10.2: Ba quả cầu bằng thép nhúng </b>
<b>trong n ớc. Hỏi lực đẩy ác-Si-Mét tác </b>
<b>dụng lên quả cầu nào lớn nhất? Hãy </b>
<b>chọn câu trả lời đúng.</b>
<b>A. Qu¶ 3, vì nó ở sâu nhất.</b>
<b>B. Quả 2, vì nó lớn nhất.</b>
<b>C. Quả 1, vì nó nhỏ nhất.</b>
<b>D. Bng nhau, vỡ đều bằng thép và đều nhúng trong n ớc.</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>Rất tiếc bạn đã trả lời sai!</b>
<b>Rất tiếc bạn đã trả lời sai!</b>
<b>Rất tiếc bạn đã trả lời sai!</b>