Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

luc day aci met

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (901.48 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2

*/ Phần cần phải ghi vµo vë:



- Các đề mục.



-Khi nµo xuÊt hiƯn biĨu t ỵng



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Chất lỏng không chỉ gây ra áp suất lên



- Chất lỏng không chỉ gây ra áp suất lên



ỏy bỡnh m lờn cả thành bình và các vật ở



đáy bình mà lên cả thành bình và các vật ở



trong lßng chÊt láng.



trong lßng chÊt láng.



- ChÊt láng không chỉ gây ra áp suất lên



- Chất lỏng không chỉ gây ra áp suất lªn



đáy bình mà lên cả thành bình và các vật ở



đáy bình mà lên cả thành bình và các vật ở



trong lßng chÊt láng.



trong lßng chÊt láng.




P=d.V



P=d.V



P=d.V



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4


Khi kéo n ớc từ d ới


giếng lên, ta thấy


gầu n ớc khi còn


ngập d ới n ớc nhẹ


hơn khi đã lên


khỏi mặt n ớc. Tại


sao?



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tiết 12: Lực đẩy ác-si-mét



I. Tác dụng của chất lỏng lên vật nhúng chìm trong nó.


* Thớ nghim<b>: Treo một vật nặng vào lực kế (ngồi khơng khí), đọc </b>
<b>số chỉ P của lực kế khi đó. Nhúng vật nặng ngập chìm trong n ớc, </b>
<b>đọc số chỉ P<sub>1</sub> của lực kế.</b>


<b>C1</b> <b><sub>P</sub></b>


<b>1<P chứng tỏ chất lỏng đã tác dụng vào vật nặng một lực </b>


<b>®Èy h íng tõ d íi lªn.</b>



<b>C2</b> <i><b>*KÕt ln:</b></i> <b>Mét vËt nhóng trong chÊt láng bị chất lỏng tác </b>


<b>dụng một lực đẩy h ớng từ </b><i> ..</i> <i>.</i>


<b>- So sánh: P<sub>1 </sub> P.</b>
<b>- Sè chØ P<sub>1</sub></b>




<b>P<sub>1</sub><P chøng tá điều gì?</b>


<b>- Số chỉ P</b>




<i><b>d ới lên</b></i>
<b>3</b>


<b>4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6


II. ln ca lc y ỏc-si-một.


<b>1. Dự đoán:</b><i><b> Độ lớn của lực đẩy lên vật nhúng trong chất lỏng bằng </b></i>
<i><b>trọng l ợng phần chất lỏng mà vật chiếm chỗ.</b></i>


<b>2. Thí nghiệm kiểm tra.</b>


<b>Quan sát H10.3a, b, c cho biết:</b>



<b>+ Để làm thí nghiệm ta cần những dụng cụ gì?</b>
<b>+ Trình bày các b íc tiÕn hµnh lµm thÝ nghiƯm?</b>


<b>* Dơng cơ:</b> <b>- 1 giá thí nghiệm.</b>


<b>- 1 lực kế GHĐ 5N ĐCNN 0,1N</b>
<b>- 1 cốc A</b>


<b>- 1 cốc B</b>


<b>- 1 bình tràn</b>
<b>- 1 vật nặng</b>


<b>* Tiến hành thí nghiệm:</b>


<b>c) Đổ n ớc từ cốc B vào cốc A. lực kế chỉ giá trị P3=………..</b>


<b> Khi nhúng ngập vật vào chất lỏng phần n ớc tràn ra cốc B có </b>
<b>thể tích bằng thể tích của vật. Lực đẩy tác dụng lên vật có độ lớn </b>
<b>là F=P<sub>1</sub>-P<sub>2</sub>=0,5N. Khi đổ n ớc từ cốc B vào cốc A lực kế lại chỉ giá </b>
<b>trị P<sub>1</sub>=1,5N. Điều đó chứng tỏ phần n ớc tràn ra cốc B có trọng l </b>
<b>ợng đúng bằng lực đẩy F tác dụng lên vật (dự đoán của á</b>
<b>c-Si-Mét là đúng).</b>


<b>a) Treo cốc A ch a đựng n ớc và vật nặng vào lực kế. Lực kế chỉ </b>
<b>giá trị P1= ……..</b>


<b>b) Nhúng vật nặng ngập vào bình tràn đựng đầy n ớc. Lực kế chỉ </b>
<b>giá trị P2= ……….</b>



<b>C3</b> <b><sub>H·y chøng minh r»ng thÝ nghiÖm võa lµm chøng tá dù đoán </sub></b>


<b>v ln ca lc y ỏc-Si-Một nờu trờn l ỳng.</b>



Tiết 12: Lực đẩy ác-si-mét



I. Tác dụng của chất lỏng lên vật nhúng chìm trong nó.


<b>1,5N</b>
<b>1,5N</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>3. Cơng thức tính độ lớn của lực đẩy ác-Si-Mét.</b>


<b>F<sub>A</sub>=d.V</b>


<b>F<sub>A</sub>: Là lực đẩy ác-Si-Mét</b> <b>(N)</b>


<b>d: Là trọng l ợng riêng của chất lỏng</b> <b>(N/m3<sub>)</sub></b>


<b>V: Là thể tích phần chất lỏng mà vật chiếm chỗ</b> <b>(m3<sub>)</sub></b>


<b> </b><i><b>(Hay là thể tích phần vật chìm trong chất lỏng)</b></i>


II. ln ca lc y ỏc-si-một.


<b>1. Dự đoán:</b>


<b>2. Thí nghiệm kiểm tra</b>



Tiết 12: Lực đẩy ác-si-mét



I. Tác dụng của chất lỏng lên vật nhúng chìm trong nó.




<b>1) Lực đẩy ác-Si-Mét phụ thuộc vào những yếu tố nào? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8


III. VËn dông.


<b> Kéo gầu n ớc lúc ngập trong n ớc cảm thấy nhẹ hơn khi kéo </b>
<b>trong khơng khí, vì gàu n ớc chìm trong n ớc bị n ớc tác dụng một lực </b>
<b>đẩy ác-Si-Mét h ớng từ d ới lên, lực này có độ lớn bằng trọng l ợng </b>
<b>của phần n ớc bị gàu n ớc chiếm chỗ.</b>


<b> Hai thỏi chịu tác dụng của lực đẩy ác-Si-Mét có độ lớn bằng </b>
<b>nhau vì lực đẩy ác-Si-Mét chỉ phụ thuộc vào trọng l ợng riêng của </b>
<b>n ớc và thể tích của phần n ớc bị mỗi thỏi chiếm chỗ.</b>


<b> Thái nhóng vµo n ớc chịu lực đẩy ác-Si-Mét lớn hơn vì trọng l </b>
<b>ợng riêng của n ớc lớn hơn trọng l ợng riêng của dầu.</b>


II. ln ca lc y ỏc-si-một.


Tiết 12: Lực đẩy ác-si-mét



I. Tác dụng của chất lỏng lên vật nhúng chìm trong nó.





<b>C4</b> <b><sub>Giải thích hiện t ợng nêu ra ở đầu bài.</sub></b>


<b>C5</b>


<b> Một thỏi nhôm và một thỏi thÐp cã thÓ tÝch b»ng nhau đ ợc </b>
<b>nhúng chìm trong n ớc. Thỏi nào chịu lực đẩy ác-Si-Mét lớn hơn?</b>


<b>C6<sub> Hai thỏi đồng có thể tích bằng nhau, một thỏi đ ợc nhúng chìm </sub></b>


<b>vµo n íc, một thỏi đ ợc nhúng chìm vào dầu. Thỏi nào chịu lực đẩy </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Lực đẩy ác-Si-Mét tác dụng lên miếng sắt </b>
<b>khi miếng sắt đ ợc nhúng chìm trong n ớc là:</b>


<b>F<sub>A</sub></b> <b><sub>n ớc</sub>=d<sub>n ớc</sub>.V=10000.0,002=20(N)</b>


<b>Lực đẩy ác-Si-Mét tác dụng lên miếng sắt </b>
<b>khi miếng sắt đ ợc nhúng chìm trong r ợu là:</b>


<b>F<sub>A</sub></b> <b><sub>r îu</sub>=d<sub>r îu</sub>.V=8000.0,002=16(N)</b>


<b>Lực đẩy ác-Si-Mét không phụ thuộc vào độ </b>
<b>sâu nên khi nhúng vật ở những độ sâu khác </b>


<b> Thể tích của một miếng sắt là 2dm3<sub>. Tính lực đẩy </sub><sub>á</sub><sub>c-Si-Mét </sub></b>
<b>tác dụng lên miếng sắt khi nó đ ợc nhúng chìm trong n ớc, trong r </b>
<b>ợu. Nếu miếng sắt đ ợc nhúng ở độ sâu khác nhau, thì lực đẩy á</b>


<b>c-Si-Mét có thay i khụng? Ti sao? </b>


<b>Bài 10.5</b>


<i><b>Bài giải</b></i>


<b> Tóm tắt:</b>


<b>V=2dm3<sub>=0,002m</sub>3</b>


<b>d<sub>n ớc</sub>=10000N/m3</b>


<b>d<sub>r ợu</sub>=8000N/m3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

10


<b>- §äc phÇn ghi nhí.</b>


<b>* Một vật nhúng vào chất lỏng bị chất lỏng đẩy thẳng đứng từ d ới </b>
<b>lên với lực có độ lớn bằng trọng l ợng phần chất lỏng mà vật </b>
<b>chiếm chỗ. Lực này gọi là lực đẩy ác-Si-Mét.</b>


<b>* C«ng thøc tÝnh lùc ®Èy ¸c-Si-MÐt:</b>

<b>F</b>

<b><sub>A</sub></b>

<b>=d.V </b>



<b>trong đó: F<sub>A</sub>: Là lực đẩy ác-Si-Mét (N)</b>


<b> d : Là trọng l ợng riêng của chất lỏng (N/m3<sub>)</sub></b>


<b> V: Lµ thể tích phần chất lỏng mà vật chiếm chỗ (m3<sub>)</sub></b>



<b>- HÃy nêu kết luận về tác dụng của chất lỏng lên vật nhúng chìm </b>
<b>trong nó.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>-Học thuộc bài.</b>


<b>- Chuẩn bị: Tiết 13: TH: Nghiệm lại lực đẩy ác-Si-Mét</b>
<b>+ Trả lời tr ớc các câu hỏi C1,2,3,4,5 SGK- 40,41,42</b>


<b>+ Chép mẫu báo cáo thực hành SGK- 42 </b>
<b>- Tiến hành TN của C7. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

12


ác-Si-Mét


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài 10.2: Ba quả cầu bằng thép nhúng </b>
<b>trong n ớc. Hỏi lực đẩy ác-Si-Mét tác </b>
<b>dụng lên quả cầu nào lớn nhất? Hãy </b>
<b>chọn câu trả lời đúng.</b>


<b>A. Qu¶ 3, vì nó ở sâu nhất.</b>


<b>B. Quả 2, vì nó lớn nhất.</b>


<b>C. Quả 1, vì nó nhỏ nhất.</b>


<b>D. Bng nhau, vỡ đều bằng thép và đều nhúng trong n ớc.</b>
<b>1</b>



<b>2</b>


<b>3</b>


<b>Rất tiếc bạn đã trả lời sai!</b>
<b>Rất tiếc bạn đã trả lời sai!</b>
<b>Rất tiếc bạn đã trả lời sai!</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×