Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Lop 3Tuan 16doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.37 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 16: </b>


<i><b>Thứ hai ngày 06 tháng 12 nm 2010</b></i>
<b>Hot ng tp th:</b>


<i><b>Toàn trờng chào cờ.</b></i>



<b>Toán:</b>


<b>Tiết 76: </b>

<i><b>LuyÖn tËp chung.</b></i>



<b>A. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS: + Rèn luyện kỹ năng tính và giải bài toán có 2 phép tính
+ Củng cố về góc vuông và góc không vuông.


+ Củng cố về giảm và gấp 1 số lên nhiều lần.


<b>B. Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>I. Ôn luyện: </b> + Gấp 1 số lên nhiều lần ta làm nh thế nào ? (1HS)
+ Giảm 1 số đi nhiều lần ta làm nh thÕ nµo ? (1HS)
- HS + GV nhËn xÐt.


<b>II. Bµi míi: </b>


<b>* Hoạt động 1: Thực hành:</b>


<i><b>a. Bµi 1: Cđng cè vỊ thõa sè cha biÕt.</b></i>


- GV gäi HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập


- GV yêu cầu HS nêu cách t×m TS cha


biÕt ?


Thõa sè 324 3 150 4


Thõa số 3 324 4 150


- GV yêu cầu HS làm vào SGK - chữa
bài.


Tích 972 972 600 600


<i><b>b. Bài 2: Lun chia sè cã 3 ch÷ sè cho</b></i>
sè cã 1 chữ số


- GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2HS nêu BT


- HS làm vaò bảng con


684 6 845 7 630 9
08 114 14 120 00 70
- GV söa sai cho HS sau mỗi lần mỗi


lần


24 05 0
giơ bảng 0 0 0


5


<i><b>c. Bài 3: HS giải đợc bài tốn có 2 phép</b></i>


tÝnh.


- GV gọi HS nêu u cầu bài tập - 2HS đọc yêu cầu bài tập
- GV gọi HS phân tích bài tốn - HS phân tích bài tốn.


- HS lµm vµo vë.


Tãm tắt Bài giải


S mỏy bm ó bỏn l:
36 : 9 = 4 (cái)
Số máy bơ còn lại là:


36 - 4 = 32 (c¸i)


- GV gọi HS đọc bài Đáp số: 32 cái máy bơm


- GV gäi HS nhËn xÐt - Vµi HS nhËn xÐt.
- GV sưa sai.


d. Bµi 4: Củng cố về gấp 1 số lên nhiều
lần và giảm 1 số đi nhiều lần.


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gọi HS nêu quy tắc gấp 1 số lên


nhiều lần và giảm 1 số đi nhiều lần.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Số đã cho 8 12 20 56 4


Thêm 4 đơn vị 12 16 24 60 8


GÊp 4 lÇn 32 48 80 224 16


Bớt 4 đơn vị 4 8 16 52 0


Giảm đi 4 lần 2 3 5 14 1


- GV gọi HS đọc bài chữa bài - 2HS
- GV nhận xét


<b>III. Cñng cè dặn dò:</b>


- Nêu lại ND bài
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Mĩ thuật</b>


<b>Tp c - k chuyn:</b>


<b>Tiết 76: </b>

<i><b>Đôi b¹n </b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>:
<b>A. tập đọc:</b>


1. Rèn kĩ năng c thnh ting:


- Chú ý các từ ngữ: Sơ tán, san sát, nờm nợp, lấp lánh, lăn tăn, thất thanh, vïng


vÉy, tut väng, lít thít, hèt ho¶ng…


- Đọc phân biệt lời dẫn chuyện và lời nhân vật ( lời kêu cứu, lời bố).
- Học sinh yếu đọc đoan 1.


2. Rèn k nng c - hiu:


- Hiểu các từ ngữ khó (sơ tán, sao ra, công viên, tuỵet vọng).


- Hiu ý nghĩa của truyện: Ca ngợi phẩm chất tốt đẹp của ngời ở làng quê ( những
ngời sẵn sàng giúp đỡ ngời khác, hi sinh vì ngời khác) và tình cảm thuỷ chung của
ngời thành phố với những ngời giúp đỡ mình lúc gian khổ, khó khăn.


- Học sinh yếu đọc đoạn 1.
<b>B. Kể chuyện:</b>


1. Rèn kĩ năng nói: Kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ câu truyện theo gợi ý. Kể tự
nhiên, biết thay đổi giọng kể phù hợp vi tng on.


2. Rèn kĩ năng nghe.


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
- Bảng phụ viết gợi ý kể từng đoạn.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Tập đọc</b>



<i><b>A. KTBC: - Đọc bài Nhà Rông ở Tây Ngun? (2HS)</b></i>
- Nhà Rơng đợc dùng để làm gì ? (1HS)
- HS + GV nhận xét.


B. Bµi míi:


<b>1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài </b>
<b>2. Luyện đọc:</b>


a. GV đọc toàn bài - HS chú ý nghe.
GV hớng dẫn cách đọc


b. GV hớng dẫn đọc kết hợp gii ngha
t.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Đọc từng đoạn trớc lớp


+ GV hớng dẫn cách ngắt, nghỉ hơi
đúng sau các dấu câu.


- HS nối tiếp nhau đọc đoạn trớc lớp
- GV gọi HS giải nghĩa từ - HS giải nghĩa từ mới.


- Đọc từng đoạn trong nhóm: - HS đọc theo nhóm 3
- Đọc đồng thanh - Cả lớp đọc ĐT đoạn 1.


- 2HS nối tiếp đọc đoạn 2 và 3.
<b>3. Tìm hiểu bi:</b>


- Thành và mến kết bạn dịp nào? - Kết bạn từ ngày nhỏ, khi giặc Mỹ ném


bom miền Bắc.


- Lần đầu ra thị xà chơi, Mến thấy thị
xà có gì lạ ?


- Thị xà có nhiều phố,.xe cộ đi lại n
-ờm nợp.


- cụng viờn cú nhng gỡ trũ chơi ? - Có cầu trợt, đu quay
- ở công viên Mến có hành động gì


đáng khen?


- Nghe thÊy tiÕng kªu cøu MÕn lËp tøc
lao xuèng hå cøu 1 em bÐ….


- Qua hành động này, em thấy mến có
đức tình gì đáng q?


- Mến rất dũng cảm,sẵn sàng giúp đỡ
ngời khác…..


- Em hiÓu câu nói ngời bố em bé nh thế
nào ?


- HS nêu theo ý hiểu.
- Tìm những chi tiết nói lên tình cảm


thu chung ca gia ỡnh Thành đối với
những ngời giúp đỡ mình ?



- Gia đình thành về thị xã nhng vẫn nhớ
đến Mến, bố Thành về lại nơi sơ tán để
đón Mến ra chơi….


<b>4. Luyện đọc lại :</b>


- GV đọc diễn cảm Đ2 + 3 - HS nghe


- GV gọi HS thi đọc - 3 - 4 HS thi đọc đoạn 3:
- HS nhận xét, bình chọn
- GV nhận xét - ghi điểm


- 1 HS đọc cả bài.
<b>Kể chuyện</b>


1. GV nªu nhiệm vụ: Dựa vào gợi ý, kể lại toàn bộ câu truyệ.
2. Hớng dẫn HS kể lại toàn bộ câu truyÖn.


1. GV mở bảng phụ đã ghi trớc gọi ý kể
từng đoạn


- HS nhìn bảng đọc lại
- GV gọi HS kể mẫu - 1HS kể mẫu đoạn 1
- GV yêu cầu kể theo cặp - Từng cặp HS tập kể


- GV gäi HS thi kÓ - 3 HS nèi tiÕp nhau thi kÓ 3 đoạn (theo
gợi ý)


- 1HS kể toàn chuyện


- HS nhận xét, bình chọn
- GV nhận xét - ghi điểm


5. Củng cố - dặn dò:


* Em nghĩ gì về những ngời ở làng quê
sau khi học bài này?


- HS nêu
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.


* Đánh giá tiết học


<i><b>Thứ ba ngày 07 tháng 12 năm 2010</b></i>
<b>Thể dơc:</b>


<b>To¸n</b>


<b>TiÕt 77: </b> <i><b> </b></i>

<i><b>Lµm quen víi biĨu thøc</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Gióp HS:


+ Bớc đầu cho HS làm quen với biểu thức và giá trị của biểu thức.
+ Học sinh biết tính giá trị của các biểu thức đơn giản.


<b>B. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>1. Hoạt động 1: Làm quen với biểu thức - Một số VD về biểu thức.</b>
* HS nắm đợc biểu thức và nhớ.



GV viết nên bảng: 126 + 51 và nói " Ta
có 126 cộng 51. Ta cũng nói đây là 1
biểu thức 126 cộng 51"


- HS nghe


- Vài HS nhắc lại - cả lớp nhắc lại
- GV viết tiếp 62 - 11 lên bảng nói: " Ta


có biểu thức 61 trừ 11"


- HS nhắc lại nhiều lần


- GV viết lên bảng 13 x 3 - HS nêu: Ta có biểu thức 13 x 3
- GV làm tơng tù nh vËy víi c¸c biĨu


thøc 84 : 4; 125 + 10 - 4;…


<b>2. Hoạt động 2: Giá trị của biểu thức.</b>
* Học sinh nắm đợc giá trị của biểu
thức


- GV nãi: Chúng ta xét biểu thức đầu
126 + 51.


+ Em tính xem 126 céng 51 b»ng bao
nhiªu ?


- 126 + 51 = 177
- GV: Vì 126 + 51 = 177 nên ta nói: Giá



trị của biểu thức 126 + 51 là 177"


- GV cho HS tÝnh 62 - 11 - HS tính và nêu rõ giá trị của biểu thức
62 - 11 lµ 51.


- GV cho HS tÝnh 13 x 3 - HS tính và nêu rõ giá trị của bµi tËp
13 x 3 lµ 39


- GV hớng dẫn HS làm việc nh vậy với
các biểu thức 84 : 4 và 125 + 10 - 4
<b>3. Hoạt động 3: Thực hành:</b>


<i><b>* Bài tập 1 + 2: HS tính đợc các biểu</b></i>
thức đơn giản.


a. Bài 1 (78): Gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập + c phn
mu.


- HS nêu cách làm - làm vào vë
a. 125 + 18 = 143


- GV theo dâi HS làm bài Giá trị của biểu thức 125 + 18 lµ 143
b. 161 + 18 = 11


Giá trị của biểu thức 161 - 150 là 11
- GV gọi HS đọc bài - 2 HS đọc bài - HS nhận xét.


- GV nhËn xÐt - ghi ®iĨm
b. Bài 2: (78):



- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS yêu cầu BT


- HS làm vào SGK - chữa bài


150 75 52
53


43 360


<b>4. Cñng cè - dặn dò:</b>
- Nêu lại ND bài? (2HS)


52 + 23 84 - 32 169 - 20 + 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
<i><b>* Đánh giá tiết học </b></i>


<b>Chính tả (nghe viết)</b>


<b>Tiết 31: </b>

<i><b>Đôi bạn</b></i>



<b>I. Mục tiêu: </b>


Rèn kĩ năng viết chÝnh t¶:


1. Nghe - viết chính xác, trình bày đúng đoạn 3 của truyện Đôi bạn.


2. Làm đúng các bài tập phân biệt âm đầu, dấu thanh dễ lẫn: ch/tr, du hi, du
ngó



<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- 3 băng viết 3 văn của BT 2 a


<b>III. Cỏc hot động dạy - học:</b>


<i><b>A. KTBC: GV đọc: Khung cửi, mát rợi, sởi ấm (HS viết bảng con)</b></i>
- HS + GV nhn xột.


<i><b>B. Bài mới.</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài - ghi đầu bµi.</b>
<b>2. H íng dÉn nghe viÕt:</b>


a. Híng dÉn HS chn bÞ:


- GV đọc đoạn chính tả - HS chú ý nghe
- 2HS đọc lại bài.
- GV hớng dẫn HS nhn xột chớnh t:


+ Đoạn viết có mấy câu ? - 6 câu


+ Những chữ nào trong đoạn viết hoa ? - Chữ đầu đoạn, đầu câu, tên riêng cña
ngêi


+ Lời của bốn viết nh thế nào ? - Viết sau dấu 2 chấm….
- GV đọc một số tiếng khó - HS luyện viết vào bảng con.
- GV quan sát, sửa sai cho HS



b. GV đọc bài - HS nghe viết vào vở


- GV theo dõi uấn nắn cho HS.
c. Chấm chữa bài


- GV đọc lại bài - HS soát lỗi bằng bút chì
- GV thu bài chấm điểm


- GV nhÉn xÐt bµi viÕt
<b>3. HD lµm bµi tËp </b>


* Bài 2: 2 (a): Gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu BT
- HS làm bài CN


- GV dán lên bảng 2 băng giấy - 3 HS lên bảng thi làm bài.


- HS c kt qu - HS khác nhận xét.
- GV nhận xét, kết luận bài đúng.


a. Ch©n tr©u, ch©u chÊu, chËt chéi - trËt
tù chầu hẫu - ăn trầu


<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nêu lại ND bài ? (1HS)


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
<i><b>* Đánh giá tiết học.</b></i>


<b>Tự nhiên x· héi</b>



<b>Tiết 31: </b>

<i><b>Hoạt động công nghiệp - thơng mại </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Sau bµi häc, HS biÕt;


- Kể tên một số hoạt động công nghiệp, thơng mại của tỉnh (thành phố) nơi các em
đang sống.


- Nêu đợc ích lợi của các hoạt động cơng nghiệp, thơng mại.


<b>II. §å dùng dạy - học:</b>


- Các hình trang 60, 61 (SGK)


- Tranh ảnh su tầm về chợ hoặc cảnh mua bán..


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. KTBC: - Kể tên 1 số hoạt động nơng nghiệp ?</b></i>
- Nêu ích lợi của hoạt động nông nghiệp ?
- HS + GV nhận xét.


<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


<b>a. Hoạt động 1: Làm việc theo cặp </b>


<i><b>* Mục tiêu: Biết đợc những hoạt động công nghiệp ở tỉnh, nơi các em đang sống.</b></i>
<i><b>* Tiến hành:</b></i>


- Bớc 1: GV nêu yêu cầu - Từng cặp HS kể cho nhau nghe về
hoạt động cơng nghiệp ở tỉnh , nơi em


đang sống.


- Bíc 2: GV gọi 1 số cặp trình bày - 1số cặp trình bày trớc lớp.
- HS nhận xét bổ sung.


* Gv giới thiệu thêm một số hoạt động nh: Khai thác quặng (ở văn bàn ), kim loai
đồng hồ (Bát Xát), lắp ráp ô tô, xe máy…đều gọi là hoạt động cơng nghiệp.


b. Hoạt động 2: Hoạt động theo nhóm
* Mục tiêu: Biết đợc các hạot động
cơng nghiệp và ích lợi của hoạt động đó
* Tiến hành:


- Bíc 1: GV yêu cầu HS làm việc cá
nhân.


- Từng cá nhân quan sát hình trong
SGK.


- Bc 2: GV gọi 1 số HS nêu - HS nêu tên hoạt động đã quan sát đợc
- Bớc 3: GV gọi HS nêu - 1 số nêu ích lợi của các hoạt động


c«ng nghiƯp.


* GV giới thiệu và phân tích về các hoạt động và sản phẩm từ các hoạt động đó
nh:


- Khoan dầu khí cung cấp chất đốt
nhiên liệu để chạy máy.



- DƯt cung cÊp v¶i, lơa…


* Kết luận: Các hoạt động nh khai thác
than, dầu khí, dệt ….gọi là hoạt động
công nghiệp


<b>c. Hoạt động 3: Làm việc theo nhóm </b>
<i><b>* Mục tiêu: Kể đợc tên một số chợ, siêu</b></i>
thị, siêu thị, cửa hàng và một số mặt
hàng đợc mua bán ở đó.


<i><b>* TiÕn hµnh </b></i>


- Bíc 1: GV chia nhóm - HS thảo luận theo yêu cÇu trong SGK
- Bíc 2: GV gäi 1 sè nhãm trình bày


KQ


- 1 số nhóm trình bày trớc lớp.


VD: siêu thị bán : Bánh kẹo, hoa quả,
đồ ăn sẵn, quần áo…


<i><b>*Kết luận: Các hoạt động mua bán gọi</b></i>
là hoạt động thơng mại


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>* TiÕn hµnh:</b></i>


- Bớc 1: GV đặt tình huống - Các nhóm chơi đóng vai : 1 vài ngời
bán, một số ngời mua.



- Bớc 2: - 1 số nhóm đóng vai


- nhãm kh¸c nhận xét.


<b>III. Củng cố - dặn dò </b>


- Nêu lại ND bài ?


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
<i><b>* Đánh giá tiết học.</b></i>


<i><b>Thứ t ngày 08 tháng 12 năm 2010</b></i>
<b>Mĩ Thuật:</b>


<b>Tp c</b>


<b>Tiết 47: </b>

<i><b>Về quê ngoại</b></i>



<b>I. Mục tiªu:</b>


<b>1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:</b>


- Chú ý các từ ngữ: Đầm sen nở, ríu rít, rực màu rơm phơi, mát rợp, thuyền trôi….
- Ngắt nghỉ đúng nhịp giữa các dòng, các câu thơ lục bát.


<b>2. Rèn kỹ năng đọc hiểu:</b>


- Hiểu các từ ngữ trong bài: Hơng trời, chân đất.



- Hiểu nội dung bài: Bạn nhỏ về thăm ngoại, thấy thêm yêu cảnh đẹp ở quê, thêm
yêu những ngời nông dân đã làm ra lúa gạo.


- Học sinh yu c chm.
<b>3. Học thuộc lòng bài thơ.</b>


<b>II. Đồ dùng d¹y häc:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.


<b>III. Các hot ng dy hc:</b>


<b>A. KTBC: </b> - Kể lại câu chuyện Đôi bạn (3HS, mỗi HS kể 1 đoạn)
- Nêu néi dung c©u chun ? (1HS)


- HS + GV nhËn xÐt.
<b>B. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.</b></i>
a. GV đọc diễn cảm bài thơ


GV hớng dẫn cách đọc - HS chú ý nghe
b. GV hớng dẫn HS đọc kết hợp giải


nghÜa tõ.


- Đọc từng câu - HS đọc nối tiếp 2 dòng thơ
- Đọc từng khổ thơ - HS đọc nối tiếp từng khổ thơ.
+ GV hớng dẫn cỏch ngh hi ỳng gia



thơ các dòng thơ.


+ GV gi HS giải nghĩa từ - HS giải nghĩa từ mới
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm - HS đọc theo N2


- Đọc đồng thanh - Cả lớp đọc đồng thanh 1 lần
<i><b>3. Tìm hiểu bài:</b></i>


- Bạn nhỏ ở đâu về thăm quê ? - Bạn nhỏ ở thành phố về thăm quê
- Quê ngoại bạn ở đâu? - ở nông thôn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

* GV: Ban đêm ở thành phố nhiều đèn
điện nên khơng nhìn rừ trng nh nụng
thụn.


- Bạn nhỏ nghĩ gì về những ngời làm ra
hạt gạo ?


- Họ rất thật thà, bạn thơng họ nh thơng
ngời ruột thịt


- Chuyn v quờ ngoại đã làm bạn nhỏ
có gì thay đổi ?


- Bạn yêu thêm cuéc sèng, yªu thªm
con ngời sau chuyến về quê.


<i><b>4. Học thuộc lòng bài thơ.</b></i>


- GV đọc lại bài thơ - HS nghe


- GV hớng dẫn HS thuộc từng khổ, cả


bµi


- GV gọi HS thi đọc: - HS thi đọc từng khổ, cả bài.
- 1 số HS thi đọc thuộc cả bài
- HS nhận xét.


- GV nhËn xÐt - ghi ®iĨm
<i><b>5, Củng cố - dặn dò</b></i>


- Nêu lại ND bài thơ ? - 2HS


- GV gäi HS liªn hƯ - 2 HS


+ Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học


<b>Luyện từ câu:</b>


<b>Tiết 16: </b>

<i><b>Từ ngữ về thành thị, nông thôn, dấu phảy.</b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Mở rộng vốn từ về thành thị - nông thôn (tên một số thành phố và vùng quê ở
n-ớc ta; tên các sự vật và công việc thờng thấy ở thành phố, nông thôn)


2. Tip tc ụn luyện, về dấu phẩy (có chức năng ngăn cách các bộ phận đồng chức
trong câu).



<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
- Bản đồ Việt Nam.


- 3 băng giấy viết đoạn văn trong BT3
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. KTBC: Làm BT1 và BT3 tuần 15 (2HS)</b>


- HS + GV nhËn xÐt.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.</b>
<b>2. HD làm bài tập:</b>


<i><b>a. Bài tập 1</b></i>


- GV gọi HS nêu yêu bài tập - 2HS yêu cầu BT


- GV lu ý HS chỉ nêu tên các thành phố - HS trao đổi theo bàn thật nhanh.
- GV gọi HS kể: - Đại diện bàn lần lựot kể.


- 1 số HS nhắc lại tên TP nớc ta từ Bắc
đến Nam: HN, HP, Đà Nẵng, TP.HCM,
Cần Thơ, Điện Biên, Thái Nguyên, Việt
Trì, Nam Định, Hải Dơng, Hạ Long,
Thanh Hoá, Vinh….


+ H·y kĨ tªn mét sè vïng quª em biÕt - Vµi HS kĨ.
<i><b>b. Bµi tËp 2:</b></i>


- GV gäi HS nêu yêu cầu BT - 2HS nêu yêu cầu BT



- HS suy nghĩ, trao đổi phát biểu ý kiến.
- GV chốt lại kể tên 1 số sự vật tiêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

* ë TP:


+ Sự vật: Đờng phố, nhà cao tng, ốn
cao ỏp.


+ Công việc: Kinh doanh, chế tạo máy


móc - HS chú ý nghe


* ở nông thôn:


+ Sự vật: Nhà ngói, nhà lá, cách đồng…
+ Công việc: Cấy lúa, cày bừa, gặt
hái…


<i><b>c. Bµi tập 3:</b></i>


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài CN


- GV dán 3 bài làm nên bảng - 3HS lên bảng thì làm bài đúng nhanh.
- HS nhận xột.


- GV nhận xét - ghi điểm
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
- Nêu lại ND bài ?



- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học


<b>Toán</b>


<b>Tiết 78: </b>

<i><b>Tính giá trị biểu thức</b></i>



<b>A. Mục tiêu:</b>


Giúp HS:


Biết thực hiện tính giá trị biểu thức chỉ có các phép tính cộng, trừ hoặc chỉ có các
phép tính nhân, chia.


<b>B. Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>I. Ôn luyện: </b> Làm bài tËp 1 + bµi tËp 2 (tiÕt 77) (2HS)
- GV + HS nhËn xÐt.


<b>II. Bµi míi:</b>


<b>1. Hoạt động 1: HS nắm đợc qui tắc và cách thực hiện tính giá trị của các biểu</b>
thức.


a. GV viết bảng 60 + 20 + 5 và yêu cầu
HS đọc biểu thức này


- 2HS đọc: Biểu thức 60 cộng 20 trừ 5
- Hãy nêu cách tính biểu thức này ? - HS tính: 60 + 20 - 5 = 80 - 5



= 75
Hc 60 + 20 - 5 = 60+ 15
= 75
- Qua VD em hÃy nêu quy tắc tính giá


trị của biÓu thøc chØ cã phÐp céng và
phép trừ?


- 2HS nêu và nhiều HS nhắc lại


b. GV viÕt b¶ng 49 : 7 x 5 - HS quan s¸t


- 2 HS đọc biểu thức 49 chia 7 nhân 5
- Hãy nêu cách tính biểu thức này? - HS: 49 : 7 x 5 = 7 x5


= 35
- Từ VD hÃy nêu qui tắc tính giá trị cđa


biĨu thøc chØ cã phÐp nh©n, chia ?


- 2HS nêu - vài HS nhắc lại.
<b>2. Hoạt động2: Thực hành </b>


<i><b>a. Bài tập 1 (79): Củng cố cách tính giá</b></i>
trị của biÓu thøc chØ cã phÐp céng, trõ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

205 + 60 + 3 = 265 +3
= 268
268 - 68 + 17 = 200 +17


- GV nhËn xÐt, söa sai cho HS sau mỗi


lần giơ bảng.


= 217
462 - 40 + 7 = 422 + 7
= 429
<i><b>b. Bài 2: (79): Củng cố tính giá trị của</b></i>


biểu thức chỉ có tính nhân, chia.


- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu bµi tËp


- HS lµm vµo vë + 1 HS lên bảng làm
- GV yêu cầu HS làm vào vë. 15 x 3 x 2 = 45 x 2


- GV theo dâi HS lµm bµi = 90


48 : 2 : 6 = 24 : 6 ; 8 x 5 : 2 = 40 : 2
= 4 = 20
- GV gäi HS nhËn xÐt - 2HS nhËn xÐt


- GV nhË xÐt


<i><b>c. Bµi 3: (79): Cđng cè vỊ điền dấu </b></i>


- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS làm vào vở + 2HS lên


bảng lµm



55 : 5 x 3 > 32


- GV theo dâi HS lµm bµi 47 = 84 - 34 - 3
20 + 5 < 40 : 2 + 6


- GV gọi HS đọc bài, nhận xét - 2HS đọc bài - nhận xét.
- GV nhận xét ghi điểm.


<i><b>d. Bài 4: (79) Giải đợc bài tốn có 2</b></i>
phộp tớnh


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- Phân tích bài toán ? - 2 HS phân tích bài toán
- GV yêu cầu HS làm vào vở + 1 HS lên


bảng Bài giải


Cả 2 gói mì cân nặng là:
80 x 2 = 160 (g)


Cả 2 gói mì và 1 hộp sữa cân nặng là:
160 + 455 = 615 (g)


§S: 615 kg
- GV gäi HS nhËn xÐt - 2HS nhËn xÐt


- GV nhËn xÐt - ghi điểm
<b>III. Củng cố - dặn dò</b>
- Nêu lại qui tắc? (2HS)



- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau


<b>Đạo đức:</b>


<b>TiÕt 16: </b>

<i><b>BiÕt ¬n th¬ng binh liƯt sÜ (T1)</b></i>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh biết làm những cơng việc phù hợp để tỏ lịng biết ơn các thơng binh liệt


- HS có thái độ tơn trọng biết ơn các thơng binh, gia đình liệt sĩ .


<b>II. Tµi liệu và phơng tiện:</b>


- Mt s bi hỏt v ch đề bài học.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>1. KTBC: Em hiểu thơng binh, liệt sĩ kà những ngời nh thế nµo? (2HS)</b>
- HS + GV nhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>a. Hoạt động 1: Xem tranh và kể về những ngời anh hùng.</b>


<i><b>* Mục tiêu: Giúp HS hiểu rõ hơn về gơng chiến đấu, hi sinh của các anh hùng, liệt</b></i>
sĩ thiu niờn.


<i><b>* Tiến hành:</b></i>



- GV chia nhóm và phát triển mỗi nhóm
1 tranh


- HS nhận tranh
- GV yêu cầu HS thảo luận theo yêu cầu


câu hỏi. VD:


- HS thảo luận trong nhóm theo câu gọi
ý.


+ Ngời trong tranh ¶nh lµ ai ?


+ Em biết gì về gơng chiến đấu hi sinh
của anh hùng, liệt sĩ đó?


+ Hãy hát và đọc một bài thơ về anh
hùng, liệt sĩ đó ?


- GV gọi các nhóm trình bày. - Đại diện các nhóm trình bày
- Nhóm khác nhận xét


- GV nhận xét, tuyên duơng


<b>b. Hot ng 2: Bỏo kt qu iu tra tìm hiểu về các hoạt động đền ơn đáp nghĩa</b>
các thơng binh, gia đình liệt sĩ ở địa phơng.


<i><b>* Mục tiêu: Giúp HS hiểu rõ các hoạt động đền ơn, đáp nghĩa các gia đình thơng</b></i>
binh, liệt sĩ ở địa phơng có ý thức tham gia hoặc ủng hộ cỏc hot ng ú



<i><b>* Tiên hành </b></i>


- GV gọi các nhóm trình bày - Đại diện các nhóm lên trình bày kết
quả điều tra.


- Lớp nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, bổ sung và nhắc nhở HS


tớch cc ng hộ, tham gia các hoạt động
đền ơn đáp nghĩa ở địa phơng.


<b>c. Hoạt động 3: HS múa hát, đọc thơ,</b>
kể chuyện,…về chủ đề biết ơn thơng
binh, liệt sĩ.


GV gäi HS - 1 sè HS lªn h¸t


- 1 số HS đọc thơ
- 1số HS kể chuyện
- GV nhận xét, tuyên dơng


- GV nêu kết luận chung: Thơng binh
liệt sĩ là những ngời đã hi sinh xơng
máu vỡ t quc.


<b>3. Dặn dò: </b>


- Về nhà học bàI, chuẩn bị bài
* Đánh giá tiết học



<i><b>Thứ năm ngày 09 tháng 12 năm 2010</b></i>
<b>Thể dục:</b>


<b>Tập viết:</b>


<b>Tiết 16: </b>

<i><b>Ôn Chữ Hoa M</b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Cng c cỏch vit chữ hoa M (viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định)
thông qua bài tập ứng dụng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Viết các câu ứng dụng: Một cây làm chẳng nên non/ Ba cây chụm lại nên hòn
núi cao bằng chữ cỡ nhỏ.


<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>


- Mẫu chữ viết hoa M.


- GV viết sẵn câu tục ngữ lên bảng.


<b>III. Cỏc hot ng dy - hc:</b>


<b>A. KTBC: - Nhắc lại từ và câu ứng dụng tiết 15 (1 HS)</b>
- HS + GV nhËn xÐt.


<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiệu bài - ghi đầu bài.</b>
<b>2. HD học sinh viết trên bảng con.</b>


a. Luyện viết chữ hoa:


- GV yêu cầu HS quan sát chữ viết trong
vở TV


- HS quan sát và trả lời
+ Tìm các chữ hoa cã trong bµi - M, T, B


- GV viÕt mẫu chữ M, kết hợp nhắc lại
cách viết.


- HS nghe và quan sát.


- GV c M, T, B - HS viết vào bảng con 3 lần
- GV quan sát, sửa sai cho HS.


b. HS viÕt tõ øng dông.


- GV gọi HS đọc - 2HS đọc từ ứng dụng


- GV giới thiệu: Mạc Thị Bởi là 1 nữ du
kích hoạt động ở vùng địch tạm
chiếm…


- HS nghe


- GV đọc: Mạc Thị Bởi - HS tập viết trên bảng con
- GV quan sát sửa sai.


c. HS viÕt c©u øng dơng:



- GV gọi HS đọc câu ứng dụng - 2HS đọc câu ứng dụng
- GV giúp HS hiểu ND câu tục ng :


Khuyên con ngời phải đoàn kết. Đoàn
kết sẽ tạo nên sức mạnh


- HS nghe


- GV đọc: Một, Ba - HS viết bảng con 2 lần
- GV sửa sai cho HS


<b>3. H íng dẫn viết vở TV</b>


- GV nêu yêu cầu - HS nghe


- GV quan sát, uấn nắn cho HS - HS viết bài vào vở TV
<b>4. Chấm chữa bài;</b>


- GV thu bài chấm điểm
- GV nhận xét bài viết.
<b>5. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nêu lại ND bài, chuẩn bị bài.
* Đánh giá tiết học


<b>Chính tả (nhớ viết)</b>


<b>Tiết 32: </b>

<i><b>Về quê ngoại </b></i>




<b>I. Mục tiêu: </b>


Rèn kĩ năng viết chính tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

2. Lm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu hoặc thanh dễ lẫn: tr/ch; dấu
hỏi /dấu ngã.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- 3 tỉ phiÕu khỉ to viÕt ND BT 2a.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>A. KTBC: - GV đọc: Châu chấu, chật chội, trật tự (HS viết bảng con)</b>
- GV nhận xét.


B. Bµi míi


<b>1. Giíi thiƯu bµi - ghi đầu bài </b>
<b>2. HD học sinh nhớ, viết :</b>
a. HD häc sinh chn bÞ


- GV đọc 10 dịng đầu bài thơ về quê
ngoại


- HS nghe


- 2 HS đọc thuộc lòng đoạn thơ, cả lớp
đọc thầm.



+ Nêu cách trình bày thể thơ lục bát? - Câu sáu lùi vào 2 ô so với lề vở.
- Câu 8 lùi vào 1 ô so với lề vở
- HS đọc thầm lại đoạn thơ
- GV đọc 1 số tiếng khú: hng tri, rớu


rít, rực màu, lá thuyền.


- HS luyện viết vào bảng con.
- GV quan sát, sửa sai cho HS


b. HD häc sinh viÕt bµi .
- GV cho HS ghi đầu bài


- GV cho HS ghi đầu bài, nhắc nhở cách
trình bày.


- HS ghi đầu bài


- HS đọc thầm lại 1 lần đoạn thơ.
- HS gấp SGK, nhớ viết bài
c. Chấm chữa bài.


- GV đọc lại bài - HS đổi vở soát lỗi
- GV thu vở chấm điểm


- GV nhËn xÐt bµi viÕt
<b>3. HD lµm bµi tËp </b>


<i><b>* Bµi 2: (a) Gọi HS nêu yêu cầu </b></i> - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài cá nhân



- GV dán 3 tờ phiếu lên bảng - 3 tèp HS (nèi tiÕp 6 em) nèi tiÕp nhau
lµm bµi tËp.


- HS nhận xét.
- GV nhận xét chốt lại lời gii ỳng.


+ Công cha trong nguồn chảy ra
-kính cha - cho tròn - chữ hiếu


- HS chữa bài đúng vào vở.
<b>4. Củng cố - dn dũ:</b>


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học


<b>Toán</b>


<b>Tiết 19: </b>

<i><b>Tính giá trị biểu thức (tiếp)</b></i>



<b>A. Mục tiêu:</b>


Giúp HS


- Biết cách tính giá trị biểu thức có các phép cộng, trừ, nhân, chia.


- áp dụng đố giải các bài tốn có liên quan đến tính giá trị của biểu thức.
- Xếp 8 hình thành hình tứ giác (hình bỡnh hnh ) theo mu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>I. Ôn luyện:</b>



- Lµm BT 2 + BT 3 (2HS) (tiÕt 78)
- HS + GV nhËn xÐt.


<b>II. Bµi míi:</b>


<b>1. Hoạt động 1: Hớng dẫn thực hiện tính giá trị của biểu thức có các phép tính</b>
cộng, trừ, nhân, chia.


* HS nắm đợc quy tc thc hin


- GV viết lên bảng 60 + 35 : 5 - HS quan s¸t


+ Em hãy đọc biểu thức này ? - Biểu thức 60 cộng 35 chia 7
+ Em hãy tính giá của biểu thức trên ? - 1 HS tính:


60 + 35 : 5 = 60 + 7
= 67


+ Tõ vÝ dơ trªn em h·y rót ra quy tắc ? - HS nêu quy tắc -> nhiều HS nhắc lại
- GV viết bảng 86 - 10 + 4 - HS quan s¸t


+ Em hãy áp dụng qui tắc để tính giá trị
của biểu thức ?


- HS làm vào nháp + 1HS lên bảng
86 - 10 x 4 = 86 - 40


= 46
- GV gọi HS nhắc lại cách tính ? - 1HS nêu cách tính


<b>2. Hoạt động 2: Thực hành </b>


<i><b>a. Bài 1. áp dụng quy tắc để tính giá trị</b></i>
của biểu thức


- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu bài tập


- HS làm vào vở + 2HS lên bảng làm
- GV yêu cầu HS làm vào vở + 2HS lên


bảng làm


253 + 10 x 4 = 235 + 40
= 293


- GV theo dâi HS lµm bµi 93 - 48 : 8 = 93 - 6
= 87….
- GV gäi HS nhËn xÐt - HS nhËn xÐt
- GV nhËn xÐt - ghi ®iĨm


<i><b>b. Bài 2: </b></i>áp dụng qui tắc tính giá trị
của biểu thức và điền đúng các phép
tính


- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS làm vào SGK và gọi


HS lên bảng làm.


- HS lµm vµo SGK


- GV theo dâi HS lµm bµi 37 - 5 x 5 = 12


180 : 6 + 30 = 60
30 + 60 x 2 = 150
282 - 100 : 2 = 91
- GV gäi HS nhËn xÐt - HS nhËn xÐt bµi
- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm


<i><b>c. Bài 3: áp dụng qui tắc để giải đợc bài</b></i>
tốn có lời văn.


- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gọi HS phân tích bài toán - 2 HS phân tích bài toán
- GV yêu cầu HS làm vào vở + 1 HS lên


bảng làm bài Bài giải


Túm tắt Cả mẹ và chị hái đợc số táo l:


Mẹ hái: 60 quả táo 60 + 35 = 95 (quả)


Chị hái 30 Mỗi hộp có số táo là:


Xp đều: 5 hộp 95 : 5 = 19 (quả)


1 hộp : quả táo ? Đáp số: 19 quả


- GV gäi HS nhËn xÐt - HS nhËn xÐt bµi bạn.
- GV nhận xét bài - ghi điểm



Đ
Đ
Đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>d. Bài 4: Củng cố về xếp hình </b></i>


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu BT
- HS quan sát hình mẫu
- HS thảo luận cặp xếp hình
- GV tổ chức cho HS thi xÕp h×nh - HS thi xÕp h×nh


- GV nhận xét, tuyên dơng


<b>III. Củng cố dặn dò</b>


- Nêu lại quy tắc tính giá trị của biểu
thức


- 2HS
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


* Đánh giá tiÕt häc.


<b>Tự nhiên xã hội:</b>
<b>Tiết 32: </b>

<i><b>Làng quê và đô thị</b></i>



<b>I. Môc tiêu </b>


Sau bài học, HS có khả năng:



- Phõn bit sự khác nhau giữ làng quê và đô thị


- Liên hệ với cuộc sống và sinh hoạt của nhân dân a phng.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Các hình trong SGK trang 62, 63.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. KTBC: - Kể tên 1 số hoạt động CN , thơng mại của tỉnh em ?</b>
- Nêu ích lợi của hoạt động đó ?


- HS + GV nhËn xÐt.
<b>2. Bµi míi:</b>


<b>a. Hoạt động 1: Làm việc theo cặp nhóm:</b>


<i><b>* Mục tiêu: Tìm hiểu về phong cảnh, nhà cửa, đờng xá ở làng q và đơ thị.</b></i>
* Tiến hành:


- Bíc 1: Lµm viƯc theo nhãm


+ GV híng dÉn HS quan sát tranh - HS quan sát tranh và ghi lại KQ theo
bảng.


+ Phong cnh nhà cửa (làng quê) (đô
thị)


+ HĐ của ND….


- Bớc 2: GV gọi đại diện nhóm trỡnh


bày


- Đại diện nhóm trình bày KQ thảo luận
- Nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung


- GV nghe - nhËn xÐt.


<i><b>* Kết luận: ở làng quê ngời dân thờng sống bằng nghề trồng trọt, chăn nuôi, chài</b></i>
lới và các nghề thủ công… ở đô thị ngời dân thờng đô thị ngời dân đi làm công sở,
cửa hàng, nhà máy…


<b>b. Hoạt động 2: Thảo nhóm </b>


<i><b>* Mục tiêu: Kể đợc tên những nghề</b></i>
nghiệp mà ngời dân ở làng q và đơ
thị thờng làm.


<i><b>* TiÕn hµnh:</b></i>


- Bíc 1: Chia nhãm


+ GV chia các nhóm - Mỗi nhóm căn cứ vào KQ thảo luận ở
HĐ1 để tìm ra sự khác biệt.


Bíc 2: Giáo viên gọi các nhóm trình
bày KQ


- 1 số nhóm trình bày theo bảng


Nghề nghiƯp ë


quª


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Trång trät


+ + Buôn bán +..


Bớc 3: GV gọi các nhóm liên hệ - Từng nhóm liên hệ về nơi các em đang
sống có những nghề nghiệp và HĐ nào.
- GV nói thêm cho HS biết về sinh hoạt


ca lng quê và đô thị


- HS nghe


* GV gọi HS nêu kết luận - 2HS nêu - nhiều HS nhắc lại
<b>c. Hoạt động 3: Vẽ tranh.</b>


<i><b>* Mục tiêu: Khắc sâu và tăng thêm hiểu</b></i>
biết của HS về đất nớc.


<i><b>* TiÕn hµnh:</b></i>


GV nêu chủ đề: Hãy về thành phố, th
xó quờ em.


- HS nghe


- GV yêu cầu mỗi HS vÏ tranh - HS vÏ vµo giÊy


- GV yêu cầu HS trng bày tranh - HS trng bµy theo tỉ


- HS nhËn xÐt
- GV nhận xét, tuyên dơng


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nêu lại ND bài học ? (2HS)


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.


<i><b>Thứ sáu ngày 10 tháng 12 năm 2010</b></i>
<b>Tập làm văn</b>


<b>Tiết 16: </b>

<i><b>Nghe kể: Kéo cây lúa lên</b></i>



<i><b>Nói về thành thị, nông thôn</b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Rèn kĩ năng nói:


1. Nghe - nhớ những tình tiết chính để kể lại đúng nội dung truyện vui Kéo cây
lúa lên. Lời kể vui, khôi hài.


2. Kể đợc những điều em biết về nông thôn (hoặc thành thị ) theo gợi ý trong
SGK. Bài nói đủ ý nói về nơng thơn (thành thị )


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



<b>A. KTBC: - Lµm BT1 + 2 (tiÕt 15) -> (2HS)</b>
<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiệu bài - ghi đầu bài </b>
<b>2. HD học sinh lµm bµi tËp </b>


a. Bµi tËp 1: - Gäi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập và gợi ý


- HS c thầm gợi ý, quan sát tranh
minh hoạ.


- GV kĨ lÇn thø nhÊt cho HS nghe - HS nghe
- GV hỏi:


+ Truyện này có những nhân vật nào? - Chàng ngốc và vợ
+ Khi thấy lúa ở ruộng ở nhà mình bị


xu, chng ngc ó lm gỡ?


- Kéo cây lúa lên cho cao hơn ruộng lúa
nhà bên cạnh.


- V nh anh chng khoe gỡ vi v ? - Chàng ta khoe đã kéo cây lúa cao hơn
ruộng lúa nhà bên cạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

hÐo ?


- GV kể lại lần 2 - HS nghe



- 1HS giỏi kể lại câu chuyện
- Từng cặp HS tập kể


- GV gäi HS thi kÓ - 3 - 4 HS thi kĨ


- HS nhËn xÐt - b×nh chän
- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm.


b. Bài tập 2: Gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập + gọi ý SGK
- HS nói mình chọn nói về đề tài gì
- GV mở bảng phụ đã viết gợi ý và giúp


HS hiĨu gỵi ý (a) cđa bµi


- HS nghe


- 1 HS lµm mÉu - HS nhËn xÐt
- GV gäi HS tr×nh bày - 1số HS trình bày bài trớc lớp


- HS nhËn xÐt, b×nh trän
- GV nhËn xÐt, ghi điểm


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nêu lại ND bµi - 1HS


- VỊ nhµ häc bµi, chn bị bài sau.


<b>Âm nhạc:</b>
<b>Toán</b>


<b>Tiết 80:</b>

<i><b> Lun tËp</b></i>



<b>A. Mơc tiªu:</b>


Gióp HS củng cố về tính giá trị của biểu thức có dạng:
- Chỉ có các phép tính cộng, trừ.


- Chỉ có các phép tính nhân, chia.


<b>B. Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>I. Ôn luyện: Nêu qui tắctính giá trị biểu thức khi có các phép tính cộng, trừ, nhân,</b>
chia? (3HS)


- HS + GV nhËn xÐt.
<b>II. Bµi míi:</b>


<b>1. Hoạt động 1: Bài tập </b>


* Bài 1 + 2 +3: áp dụng các qui tắc đã học để tính giá trị của biểu thức.
a. Bài 1: (81): Gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu BT


- HS lµm vµo vở + 1 HS lên bảng làm
- GV yêu cầu HS làm vào vở + 1 HS lên


bảng làm.


125 - 85 + 80 = 40 + 80
= 120
21 x 2 x 4 = 42 x 4


= 168 …
- GV gäi HS nhËn xÐt - HS nhận xét bài bạn
- GV nhận xét - ghi điểm


b. Bài 2 (81): Gọi HS nêu yêu cầu BT - 2HS nêu yêu cầu
Gọi HS nêu cách tính ? - 1HS nêu


Yêu cầu HS làm vào bảng con 375 - 10 x 3 = 375 - 30
= 345
- GV söa sai cho HS sau mỗi lần giơ


bảng


306 + 93 : 3 = 306 + 31
= 337
c. Bài 3: (81): Gọi HS nêu yêu cầu BT - 2HS nêu yêu cầu BT


Gọi HS nêu cách tính ? - 1HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

= 19
20 x 9 : 2 = 180 : 2
= 90


- GV gọi HS đọc bài, nhận xét. - 2HS đọc bài; - HS khác nhận xét.
- GV nhận xét - ghi điểm


d. Bài 4: áp dụng qui tắc để tính đúng
kết quả sau đó nối đúng vào giá trị của
biểu thức.



- GV gọi HS nêu yêu cầu BT. - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS làm vào SGK + 1HS


lên bảng lớp làm 90 39
130


120 68
- GV gäi HS nhËn xÐt - HS nhận xét bài bạn
- GV nhận xét, ghi điểm


<b>III. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nêu lại ND bµi ? - 1HS


- VỊ nhµ häc bµi, chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học


<b>Thủ công</b>


<b>Tiết 16: </b>

<i><b>Cắt, dán chữ E</b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết cách kẻ, cắt dán chữ E.


- K, ct, dỏn c chữ E đúng qui trình kĩ thuật
- HS yêu thích cắt chữ.


<b>II. Chn bÞ cđa GV:</b>



- Mẫu chữ E đã cắt dán và mẫu chữ dán.
- Tranh qui trình kể, dán chữ E.


- GiÊy TC, thíc, kÐo, hå d¸n….


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>T/gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


5' 1. Hoạt động 1: - GV giới thiệu mẫu chữ E - HS quan sát
GV hớng dẫn


g/o vµ nhËn xÐt


+ Nét chữ rộng mấy ô ? + Nét chữ rộng 1 ơ.
+ Có đặc điểm gì giống nhau ? + Nửa phía trên và


phía dới giống nhau.
- GV dùng chữ mẫu gấp đơi theo


chiỊu ngang.


- HS quan sát
10' 2. Hoạt động 2:


GV híng dÉn
mÉu


- Bíc 1: Kẻ chữ


E


- Lật mặt sau tờ giấu TC, kẻ, cắt
1 hình chữ nhật dài 5 ô, rộng 2 ô
rỡi.


- HS quan s¸t


- Chấm các điểm đánh dấu hình - HS quan sát


80 : 2 x 3 50 + 20 x 4


70 + 60 : 3 11 x 3 + 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

chữ E vào HCN. Sau đó kẻ chữ E
theo các điểm đã đánh dấu.
- Bớc 2: Cắt


ch÷ E


- Gấp đơi hình chữ nhật kẻ chữ E
theo dấu giữa. Sau đó cắt theo
đ-ờng kẻ nửa chữ E, bỏ phần gạch
chéo.


- HS quan s¸t


- Bíc 3: Dán
chữ E



- Thực hiện dán tơng tự nh bài
tr-ớc


- HS quan sát
- GV tổ chức cho HS kẻ, cắt chữ


E.


- HS thc hnh.
12' 3. Hot động 3:


Häc sinh thùc
hµnh cắt,dán
chữ E


- HÃy nhắc lại cách kẻ, cắt, dán
chữ E


- HS nhắc lại


- GV nhận xét và nhắc lại các
b-ớc


+ B1: Kẻ chữ E
+ B2: Cắt chữ E
+ B3: Dán chữ E


- GV tổ chøc cho HS thùc hµnh - HS thùc hµnh CN
- GV quan sát, uấn nắn cho HS.



* Trng by SP - GV tổ chức cho HS trng bày SP - HS trng bày SP
- GV đánh giá SP thực hành của


HS


- HS nhËn xÐt


<b>IV. NhËn xÐt - dỈn dß.</b>


- GV nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ học tập và kĩ năng thực hành của HS.
- Dặn dị giờ học sau.


<b>Sinh ho¹t líp:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×