Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

DE ON HKI K10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.99 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>ĐỀ 4:</b></i>


<b>Câu 1:</b>Lập mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau:


a/ A: “ <i><sub>x</sub></i> <sub>: 2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>1 0</sub>


     ” b/ B: “  <i>n</i> :<i>n</i>2 <i>n</i>”
c/ C: “ <i><sub>a</sub></i> <sub>:</sub><i><sub>a</sub></i>2 <sub>2 5</sub>


    ” d/ D: “  <i>x</i> :<i>x</i>2 <i>x</i> 4 0 ”
<b>Câu 2:</b> Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:


a/ A= { x / (-2x + 4)(x2 + x - 6)(3x2 -5x + 2) =0} b/ B= { xZ / (6x2 -5x + 1)(2x2 -4) =0}
c/ C= { xN / (x + 3x2)(x2 + 2x - 8)(x2 -3x - 28) =0}


<b>Câu 3:</b> Tìm <i>A B</i> ; <i>A B</i> ; <i>A B</i>\ ; <i>B A</i>\ biết:


a/ A=[1; 4); <i>B</i>

<i>x R x</i> / 3

. b/ A=[-2; 5); <i>B</i>

<i>x R x</i> / 3

.
<b>Câu 4:</b> Xét tính chẵn, lẻ của hàm số:


a/ y = 1 x + 1x b/ y = | x|5.x3 c/ y = |x + 2|  |x  2|


<b>Câu 5:</b>Tìm miền xác định của hàm số:


a/ y =


2
x


x
2


6




 <sub> - </sub>


3


x b/ y = x + 1 x c/ y = <sub>2</sub> 4 2 8


6


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


 


<b>Câu 6:</b> 1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: y = -2x2<sub> – 4x </sub>


2/ Tìm parabol (P) y = ax2<sub> + bx + c biết (P) đi qua 3 điểm A (1 ; 2), B(2;-3), C(0;3)</sub>
<b>Câu 7:</b> Giải và biện luận các phương trình,hệ phương trình sau:


a/ (m2<sub> -1) x +2m</sub>2<sub> -3m+1=0</sub><sub> </sub> 2



/( 1) 2 2 0


<i>b m</i> <i>x</i>  <i>mx m</i>  
<i>c</i>/ 3

<i>m</i> 2 .

 

<i>x</i>1

<i>m x</i>2 1<sub> d/ </sub> 1


2


<i>mx y m</i>


<i>x my</i> <i>m</i>


  





 




<b>Câu 8:</b> Giải các phương trình, hệ phương trình sau:
/2 5 2 1 0


1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>



<i>x</i> <i>x</i>




  


 


2


/ 4 2 3 4


<i>b</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <sub> </sub><i>c</i>/ 2<i>x</i>2 3<i>x</i>2 2<i>x</i>1 1 0 
<i><sub>d</sub></i><sub>/ 2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>6</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>


    <i>e x</i>/(  4).(<i>x</i>6) 2 <i>x</i>22<i>x</i>  8 8 0


<b>Câu 9:</b> Cho phương trình: <i><sub>mx</sub></i>2 <sub>2(</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>1)</sub><i><sub>x m</sub></i> <sub>3 0</sub>


     .


a/ Tìm m để phương trình có một nghiệm x = -2. Tính nghiệm cịn lại
b/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa: <i>x</i>12<i>x</i>22 8
<b>Câu 10: </b>Cho hình bình hành ABCD. Đặt <i>AB a</i> và <i>AD b</i>


 


. Gọi I là trung điểm của CD, G là trọng
tâm tam giác BCI . Hãy biểu thị các vec tơ <i>BI</i> , <i>AI</i>, <i>AG</i> theo <i>a</i> và <i>b</i>



<b>Câu 11:</b> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với A ( 1 ; -1 ), B ( 2 ; 3 ), C ( -3 ; 4 ).
a/ Tìm tọa độ điểm D đối xứng với A qua B


b/ Tìm tọa độ điểm K sao cho: 2<i>AK</i> 3<i>BK</i> 4<i>AC</i>


c/ Tìm tọa độ giao điểm N của trục Oy với đường thẳng BC.
d/ Cho điểm M ( x ; 3 ). Tìm x để ba điểm A, B, M thẳng hàng.
e/ Hãy biểu diễn theo <i>m</i>

11;5





theo <i>BA</i> và <i>BC</i>


<b>Câu 12:</b> 1/ 3

0 0



sin 90 180


5


<i>Cho</i> <i>a</i> <i>a</i> . Tính cosa, tana, cota .
2/ Cho cot<i>x</i>3. Tính


2 2


2 2


3sin 2cos 4sin cos
4 cos sin


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 






<b>Câu 13:</b> Chứng minh đẳng thức:


1/ 1 cos 1 cos 4cot
1 cos 1 cos sin


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


 


  2/


2 2


1 2sin 2 cos 1



2 cos
cos sin cos sin


 




   


 


 


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×