Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KIEM TRA HOC KY I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.51 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHỊNG GIÁO DỤC HƯỚNG HỐ</b>


<b>TRƯỜNG THCS LIÊN LẬP</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2007 – 2008MƠN TỐN - LỚP 8</b>
<i><b>Thời gian 90 phút ( Không kể thời gian giao đề )</b></i>


<b>Họ và tên học sinh: ……….</b> <b>Lớp: 8</b>



<b>Điểm</b> <b>Nhận xét của giáo viên</b>


<b>Trắc</b>


<b>nghiệm</b> <b>Tự luận</b> <b>Tổngđiểm</b>


<i><b>Đề ra và bài làm:</b></i>
<b>PHẦN I . TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm )</b>


<i><b>Khoanh tròn chữ cái đứng trước các đáp án của các câu 1 đến câu 12 mà em cho là đúng.</b></i>
<b>Câu 1. Giá trị x thoả mãn x</b>2

<sub> + 16 = 8x là</sub>



A. x = 8 B. x = 4 C. x = - 8 D. x = - 4


<b>Câu 2. Kết quả của phép tính 15x</b>2<sub>y</sub>2<sub>z : (3xyz) là</sub>


A. 5xyz B. 5 x2<sub>y</sub>2<sub>z</sub> <sub>C.15xy</sub> <sub>D. 5xy</sub>


<b>Câu 3. Kết quả phân tích đa thức 2x – 1 – x</b>2<sub> thành nhân tử là: </sub>


A. (x – 1)2 <sub>B. – (x – 1)</sub>2 <sub>C. – (x + 1)</sub>2 <sub> D. (- x – 1)</sub>2
<b>Câu4. Kết quả của phép tính</b><sub>(</sub> <i><sub>x</sub></i><sub>)</sub>8 <sub>:</sub><i><sub>x</sub></i>2





A. <sub></sub> <i><sub>x</sub></i>4 <sub>B. </sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>C. </sub><i><sub>x</sub></i>6 <sub>D.</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i>6


<b>Câu5. Số dư trong phép chia đa thức P(x) = 2x</b>3<sub> - 3x</sub>2<sub> + 2 cho nhị thức x + 3 là:</sub>


A. -79 B. 29 C.83 25


<b>Câu 6. Mẫu thức chung của hai phân thức: </b> 2
2


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>




và<sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub> 2
1


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>








A. 2(1-x)2 <sub> B. x(1-x)</sub>2 <sub> C. 2x(1-x) </sub> <sub>D. 2x(1-x)</sub>2
<b>Câu 7. Kết quả của phép tính: </b> 1 <i>x</i><sub>2</sub>2


<i>x</i>
<i>x</i>


là:



A.


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


2
2
4


2 <sub></sub> <sub></sub>


B.2 <sub>2</sub>1



<i>x</i>


<i>x</i>


C.



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


2
2
2


2 <sub></sub> <sub></sub> <sub>D. –x+1</sub>


<b>Câu 8. Đa thức M trong đẳng thức: </b>


2
2
1


2


2








<i>x</i>
<i>M</i>
<i>x</i>



<i>x</i>


là:


A. 2x2<sub> - 2</sub> <sub> B. 2x</sub>2<sub> - 4</sub> <sub>C. 2x</sub>2<sub> + 2</sub> <sub> D. 2x</sub>2<sub> + 4</sub>
<b>Câu 9. Điều kiện xác định của phân thức:</b>


1
9


1
3


2




<i>x</i>


<i>x</i>


là:
A. <i>x</i> <sub>3</sub>1 B.


3
1






<i>x</i> <sub>C. </sub>


3
1



<i>x</i> <sub> và </sub>


3
1





<i>x</i> D. <i>x</i> 9


<b>Câu 10. Khẳng định nào sau đây là sai ?</b>


A. Tứ giác có hai đường chéo vng góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là
hình thoi.


B. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình
bình hành.


C. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vng.


D. Hình chữ nhật có hai đường chéo vng góc với nhau là hình vng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 11. Tam giác MNP vuông tại M, NP = 3cm, NP = 5cm. Diện </b>
tích tam giác MNP bằng:



A. 15cm2<sub>. </sub>
B. 20cm2<sub>. </sub>
C. 6cm2<sub>.</sub>


D. 12cm2


5cm


3cm


N


P
M


<b>Câu12.Trong hình biết ABCD là hình thang vng, </b>
BMC là tam giác đều. Số đo của


góc ABC là:
A. 600
B. 1300
C. 1500
D. 1200


<b>Câu 13. Độ dài hai đường chéo của một hình thoi bằng 4cm và 6cm. Độ dài cạnh hình</b>


thoi là:



A. 13cm B. 13 C. 52 D.52



<b>Câu 14. </b>

Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được kết luận đúng:



A <b>B</b>


a) Tứ giác có hai cạnh đối song song, hai cạnh đối kia bằng
nhau và khơng song song.


1) là hình thoi
b) Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi


đườn g


2) là hình thang cân
c) Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai góc đối bằng 900<sub>.</sub> <sub>3) là hình bình hành</sub>
4) là hình chữ nhật
a …..; b …..; c …..; .
<b>PHẦN II. TỰ LUẬN ( 6 điểm )</b>


<b>Câu15. Cho biểu thức.</b> 2 <sub>2</sub>
2
2


1
2


2 <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i>







a. Tìm điều kiện xác định của biểu thức P
b. Rút gọn biểu thức P.


c. Tìm các giá trị của x để P =1<sub>2</sub>


<b>Câu 16. Thực hiện phép tính :( 3n</b>3<sub> +10n</sub>2<sub> -1): (3n+1)</sub>


<b>Câu 17: Cho tam giác ABC, E và D lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AC gọi G là giao </b>
diểm của CE và BD, H và K là trung điểm của BG và CG .


a) Tứ giác DEHK là hình gì? Vì sao?


b) Tam giác ABC cần thoả mãn điều kiện gì thì tứ giác DEHK là hình chữ nhật.


c) Trong diều kiện câu b hãy tính tỉ số diện tích của hình chữ nhật DEHK và diện tích tam
giác ABC.


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I MƠN TỐN LỚP 8</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Phần I. Trắc nghiệm ( 4 điểm )</b>


Câu 1. B Câu 2. D Câu 3. B Câu 4. C Câu5. C Câu 6.D Câu 7. A Câu 8. B Câu 9. C


Câu10C Câu11.C Câu12.D Câu 13B Câu 14 a2 b3 c4


Từ câu 1 đến câu 13 mỗi câu trả lời đúng cho 0,25 điểm., câu 14 mỗi ý đúng cho 0,25đ
<b> II. Tự luận ( 6</b>

điểm )



Câu 15
(2đ)


a) x

1 , x

-1


b) P = <sub>2</sub><sub>(</sub> <sub>1</sub><sub>)</sub> <sub>2</sub><sub>(</sub> 1<sub>1</sub><sub>)</sub> (<sub>2</sub><sub>(</sub> 1)<sub>1</sub><sub>)(</sub>( <sub>1</sub><sub>)</sub>1)


2
2


2













 <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


= <sub>2</sub><sub>(</sub> <sub>1</sub><sub>)(</sub> <sub>1</sub><sub>)</sub>1 <sub>2</sub><sub>(</sub> <sub>1</sub><sub>)(</sub>1 <sub>1</sub><sub>)</sub> <sub>2</sub><sub>(</sub> 1 <sub>1</sub><sub>)</sub>


2
2


















<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


c) 2( 1) 2 1 1 0


)
1
(
2


1
2
1













 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


0,5 điểm
1 điểm


0,5 điểm
Câu16


1(đ)


(3n3<sub> +10n</sub>2<sub> -1): (3n+1) = n</sub>2 <sub>+3n - 1</sub> 1 điểm


Câu 17
(3đ)


Vẽ được hình , ghi được giả thiết và kết luận 0,5 điểm


a) xét tam giác ABC có ED là đường trung bình nên ED // BC và
ED=1/2 BC (1)


Xét tam giác BGC có K là đường trung bình nên HK // BC và
HK = ½ BC (2)


Từ (1) và (2) suy ra: ED//HK và ED = HK


Suy ra tứ giác DEHK là hình bình hành.


1 điểm


b) Tam giác ABC cân tại A thì DEHK là hình chữ nhật


0,5 điểm
c)

S

ABC =


2
1


BC.AI


S

DEHK = DE.EH mà DE = <sub>2</sub>


1


BC
EH =


2
1


AG =


3
1


AI


Vậy

S

DEHK = <sub>2</sub>


1


BC.1<sub>3</sub>AI = <sub>6</sub>1 BC.AI


S

DEHK :

S

ABC =


6
1


BC.AI : 1<sub>2</sub> BC.AI = 1<sub>3</sub>


1 điểm


* Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.


<i><b>Trường THCS Liê n Lâ p - Kiểm tra học kỳ I năm học 2007 - 2008</b></i>

<sub>3</sub>



K
H


G
I


D
E


C
B



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×