Tải bản đầy đủ (.doc) (66 trang)

Giao an DAI SO lop 7 chuan 7A3 Dac Nong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (472.54 KB, 66 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Giáo án :Đại số lớp 7(Trường THCS:Nguyễn Bỉnh Khiêm)


“Đắc Nơng,Hồi Hương”



Ngày soạn: 13/08/2011 Ngày dạy: 15/08/2011 Dạy lớp: 7A2


<b>Ch</b>



<b> ươ</b>

<b> ng I</b>

<b> : SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC</b>



<b>Tiết 1</b>


§<b>1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1.Kiến thức:</b> - Hs hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh
các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N

Z

Q


<b>2.Kỹ n ă ng :</b> - Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ
- Biết suy luận từ những kiến thức cũ<i><b>.</b></i>


<b>3.Thái đ ộ :</b> - u thích mơn tốn.


<b>II. PHẦN CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>:


<b>1.Giáo viên:</b> - Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học.
<b>2.Học sinh:</b> - Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ</b>: (2’)


Gv: Nêu yêu cầu về sách, vở, dụng cụ học tập, ý thức và phương pháp học tập bộ mơn


Tốn.


Hs: Ghi lại các yêu cầu của Gv để thực hiện.
<b>* Đặt vấn đề vào bài mới</b>: <b>( </b>1'<b>)</b>


Gv: Giới thiệu chương trình Đại số lớp 7(4 chương)


Gv: Ở lớp 6 chúng ta đã được học tập hợp số tự nhiên, số nguyên; N

Z(mở rộng hơn tập
N là tập Z. Mở rộng hơn hai tập số trên là tập hợp số hữu tỉ. Vậy thế nào là tập hợp số hữu tỉ ta
cùng tìm hiểu bài học hơm nay.


<i><b> </b></i><b> 2. Dạy nội dung bài mới:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Ôn lại kiến thức cơ bản ở lớp 6 (5')


Gv Giáo viên cùng học sinh ôn lại trong 5
phút về các kiến thức cơ bản trong lớp 6
Nêu một số ví dụ minh hoạ về.


- Phân số bằng nhau


- Tính chất cơ bản của phân số
- Quy đồng mẫu các phân số
- So sánh phân số


- So sánh số nguyên


- Biểu diễn số nguyên trên trục số



<b>Hoạt động 2: </b>Số hữu tỉ. (11')
Gv <sub>Giả sử ta có dãy số: 3; -0.5; 0; </sub>2


3;
5
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Giáo án :Đại số lớp 7(Trường THCS:Nguyễn Bỉnh Khiêm)


“Đắc Nơng,Hồi Hương”



<i>bằng nó?</i> (HSTb)
Hs


3 = 3 6 9 ...


1 2 3




  


 ;


1 1 2


0.5 ....


2 2 4


 



    




0 0 0


0 ....


2 2 3


   


 ;


2 2 4 <sub>4 ...</sub>


3 3 6 6


 


   


 


...


5 19 19 38


2



77  7 14 





? <i><sub>Có thể viết mỗi phân số trên bằng bao</sub></i>


<i>nhiêu phân số bằng nó?</i> (HSY)


Hs Có thể viết mỗi phân số trên thành vơ số
phân số bằng nó.


Gv Bổ sung vào cuối các dãy số dấu …
Gv Ở lớp 6 ta đã biết: Các phân số bằng


nhau là các cách viết khác nhau của cùng
một số, số đó được gọi là số hữu tỉ.


Vậy các số trên: 3; -0.5; 0; 2
3;


5
2


7 đều là
các số hữu tỉ.


Các số 3; -0.5; 0; 2
3;



5
2


7 đều là
các số hữu tỉ.


? <i><sub>Vậy thế nào là số hữu tỉ?</sub></i><sub> (HS K, G)</sub> * Khái niệm: Số hữu tỉ là số viết
Hs Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân


số a<sub>b</sub> với a, b

Z; b 0. được dưới dạng phân số
a
b với
a, b

Z; b 0.


Gv Giới thiệu kí hiệu của tập hợp số hữu tỉ. Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu
là Q.


? <i>Yêu cầu hs làm ?1</i>


- HS TB, Y: Làm câu a)
- HS K, G: Làm câu a, b)


?1


6 3


0.6


10 5



  ; 1.25 125 5


100 4


 


  


; 11 4
3 3


Hs Trả lời. Các số trên là số hữu tỉ(Theo
định nghĩa).


? <i>Số nguyên a có là số hữu tỉ khơng? Vì</i>


<i>Sao?</i> (HS K, G) ?2. Với a  Z, thì
a
a=


1  a  Q
Hs Trả lời


? <i>Số tự nhiên N có phải là số Q khơng? Vì</i>
<i>sao?</i> (HS Tb)


Hs Với n  N, thì n=n


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Giáo án :Đại số lớp 7(Trường THCS:Nguyễn Bỉnh Khiêm)



“Đắc Nơng,Hồi Hương”



? <i>Vậy em có nhận xét gì về mối quan hệ</i>
<i>giữa các tập hợp số N, Z, Q?</i> (HS K,G)
Hs N  Z, Z  Q


Gv Giới thiệu sơ đồ biểu thị mối qua hệ giữa
ba tập hợp(Sgk – 4).


Hs Quan sát sơ đồ.


<b>Hoạt động 3: </b>Biểu diễnsố hữu tỉ trên trục số. (10')


Gv Vẽ trục số. <b>2.Biểu diễn số hữu tỉ trên trục</b>


<b>số.</b>
? <i>Hãy biểu diễn các số nguyên -2; -1; 2</i>


<i>trên trục số?</i>


Hs Thực hiện.


Gv Tương tự với số nguyên, ta có thể biểu


diễn mọi số hữu tỉ trên trục số. VD1: Biểu diễn số hữu tỉ
5
4 trên
trục số.


Gv Yêu cầu hs đọc VD1 Sgk, sau đó Gv


thực hành trên bảng.


(Chú ý: Chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu
số, xác định điểm biễu diễn số hữu tỉ
theo tử số).


-1 0 1


HS Đọc VD, rồi thực hành theo Gv trên
bảng.


Gv Yêu cầu hs đọc VD2 (2’)
? <i><sub>Điểm biểu diễn số hữu tỉ </sub></i> 2


3


 <i> xác định</i>


<i>như thế nào?</i> (HS K, G)
HS <sub>- Viết </sub> 2


3


 dưới dạng phân số có mẫu


dương.


- Chia đoạn thẳng đơn vị thành 3 phần
bằng nhau.



- Lấy về bên trái điểm 0 một đoạn bằng 2
đơn vị mới.


? <i><sub>Tương tự hãy biểu diễn số hữu tỉ </sub></i> 3
4




<i>trên trục số?</i>


Hs Một hs lên bảng.


Gv Trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỉ x
được gọi là điểm x.


<b>Hoạt động 4: </b>So sánh hai số hữu tỉ. (10')
? <i>Áp dụng cách so sánh hai phân số đã</i>


<i>nhắc lại ở đầu bài để so sánh hai phân</i>
<i>số </i> 2


3


 <i><sub> và </sub></i> 4


5


 <i>?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Giáo án :Đại số lớp 7(Trường THCS:Nguyễn Bỉnh Khiêm)



“Đắc Nơng,Hồi Hương”



Hs 2 10 5<sub>;</sub> 4 12


3 15 4 5 15


   


  


 Và -10 > -12


và 15 > 0 10 12


15 15


 


  hay 2 4


3 5







? <i>Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào?</i>


Hs Để so sánh hai số hữu tỉ ta viết chúng


dưới dạng phân số rồi so sánh hai phân
số đó.


? <i><sub>So sánh -0.6 và </sub></i> 1
2


 <i>?</i> VD1: So sánh hai số -0.6 và


1
2




Hs Phát biểu, Gv ghi lại trên bảng. <sub>0.6</sub> 6 1<sub>;</sub> 5
10 2 10


 


  




Vì -6 < -5 và 10 >0


6 5


10 10


 



  hay -0.6 < 1


2




? <i><sub>So sánh 0 và </sub></i> <sub>3</sub>1
2


 <i>? </i>(HS TB, Y)


Hs Lên bảng.


? <i>Qua 2 Vd trên em hãy cho biêt để so</i>
<i>sánh hai số hửu tỉ ta cần làm thế nào?</i>


Hs Để so sánh hai số hửu tỉ ta cần làm:
+ Viết hai số hữu tỉ dưới dạng hai phân
số có cùng mẫu dương.


+ So sánh hai tử số, số hữu tỉ nào có tử
lớn hơn thì lớn hơn.


?5


+ Số hữu tỉ dương: 2; 3
3 5






Gv Giới thiệu số hữu tỉ dương, âm, số 0.


+ Số hữu tỉ âm: 3 1; ; 4


7 5







? <i>Trả lời ?5.</i>


<i>Có nhận xét gì về dấu của tử và mẫu khi</i>
<i>số hữu tỉ là dương, âm.?</i>


+ Số hữu tỉ không dương cũng
không âm: 0<sub>2</sub>




Hs Hoạt động nhóm (3’)


*Nhận xét: a<sub>b</sub> > 0 nếu a, b cùng
dấu. a<sub>b</sub> < 0 nếu a, b khác dấu.
3. <b>Củng cố - Luyện tập</b>:( 4’)


<i>? Thế nào là số hữu tỉ? Cho VD.</i>



<i>? Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm như thế nào?</i>


<i>? Nếu x < y. Hãy nhận xét về vị trí của nó trên trục số?</i>


Hs: Nếu x < y,thì trên trục số điểm x nằm bên trái điểm y.


Gv: Lưu ý: Có thể so sánh bắc cầu (thông qua số 0, thông qua số 1).


<i>? So sánh hai số hữu tỉ: -0.75 và </i>5<sub>3</sub>


Hs: -0.75 < 0; 5<sub>3</sub> > 0  5


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Giáo án :Đại số lớp 7(Trường THCS:Nguyễn Bỉnh Khiêm)


“Đắc Nơng,Hồi Hương”



4. <b>Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà</b>:( 2’)


+ Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh hai số hữu
tỉ.


+ Bài tập về nhà: 1, 2, 3, 4, 5(Sgk – 7,8); 1, 3, 4, 8 (Sbt – 3, 4).


+ Ôn tập quy tắc cộng trừ phân số, quy tắc “dấu ngoặc”, “Chuyển vế”(lớp 6).
Ngày soạn: 16/08/2011 Ngày dạy: 18/08/2011 Dạy lớp: 7A2


<b>Tiết 2</b>


§<b>2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>



<b>1.Kiến thức:</b> - Hs nắm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp
số hữu tỉ.


<b>2.Kỹ n ă ng :</b> - Có kỹ năng cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng<i><b>.</b></i>
<b>3.Thái đ ộ :</b> - u thích mơn tốn.


<b>II. PHẦN CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>:


<b>1.Giáo viên:</b> - Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học + Bảng phụ ghi quy tắc
cộng trừ số hữu tỉ, quy tắc “chuyển vê” và bài tập.


<b>2.Học sinh:</b> - Ôn tập quy tác cộng trừ phân số, quy tắc “chuyển vế” và quy tắc “dấu ngoặc”(toán
6) .


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>: (6’)


a) Câu hỏi:


HS1: Thế nào là số hữu tỉ? Cho Vd 3 số hữu tỉ (dương, âm, 0)
Chữa bài tập3a(Sgk – 8)


HS2: Chữa bài tập 5(Sgk – 8)
b) Đ áp án :


Hs1: - Trả lời câu hỏi và lấy Vd.


- Chữa bài tập3a (Sgk – 8).So sánh:


;



2 -2 -22 -3 -21


x= = = y= =


-7 7 77 11 77


Vì -22 < -21 và 77 > 0  <sub>77</sub>22<sub>77</sub>21 2<sub>7 11</sub>3


Hs2: (Khá - Giỏi)


Chữa bài tập 5(Sgk – 8)


a b


x= ; y=


m m (a, b, m Z; m > 0) và a < b
Ta có: x=2a; y= 2b ; z=a+b


2b 2m 2m .


Vì a < b


a+a < a+b < b+b
2a < a+b < 2b


2a <sub><</sub>a+b 2b<sub><</sub>
2m 2m 2m







</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Giáo án :Đại số lớp 7(Trường THCS:Nguyễn Bỉnh Khiêm)


“Đắc Nơng,Hồi Hương”



Gv: Như vậy trên trục số, giữa hai điểm hữu tỉ bất kỳ bao giờ cũng có ít nhất một điểm hữu tỉ bất
kỳ nữa. Vậy trong tập hợp số hữu tỉ, giữa hai số hữu tỉ phân biệt bất kỳ có vơ số số hữu tỉ. Đây là sự
khác nhau căn bản của tập Z và tập Q.


<b>* Đặt vấn đề vào bài mới</b>: <b>( </b>1'<b>)</b>


Gv: Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số a<sub>b</sub> với a, b  Z. b  0.Vậy


để cộng trừ hai số hữu tỉ ta làm thế nào? Chúng ta cùng tìm hiểu bài học hôm nay.


<i><b> </b></i><b> 2. Dạy nội dung bài mới:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
? <sub>Để cộng trừ hai số hữu tỉ ta làm thế nào?</sub> <b>1.Cộng, trừ hai số hữu tỉ (20’)</b>
Hs Để cộng trừ hai số hữu tỉ ta có thể viết


chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy
tắc cộng trừ phân số.


? <sub>Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, </sub>
cộng hai phân số khác mẫu?



Hs Phát biểu quy tắc.


Gv Như vậy, với hai số hữu tỉ bất kỳ ta đều
có thể viết chúng dưới dạng hai phân số
có cùng một mẫu dương rồi áp dụng quy
tắc cộng trừ hai phân số cùng mẫu.


?


Với <i>x</i> <i>a</i>;<i>y</i> <i>b</i>

<sub></sub>

<i>a b m Z m</i>, , ; 0

<sub></sub>



<i>m</i> <i>m</i>


    . Hãy


nêu cách cộng , trừ hai số x,y?


Với




; , , ; 0


<i>a</i> <i>b</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>a b m Z m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


   



Hs Hồn thành cơng thức. <i><sub>x y</sub></i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>


<i>m m</i> <i>m</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>


<i>x y</i>


<i>m m</i> <i>m</i>




   




   


? <sub>Mỗi phân số có mấy số đối? Em hãy nhắc</sub>
lại các tính chất của phép cộng các phân
số?


Hs + Mỗi phân số có một số đối.


+ Các t/c: giao hoán, kết hợp, cộng với số
0.


Gv Tương tự mỗi số hữu tỉ cúng có một số
đối, và phép cộng số hữu tỉ cũng có các


t/c như vậy.


Gv Yêu cầu hs nghiên cứu VD sgk.
? Nêu cách tính trong mỗi phần?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Giáo án :Đại số lớp 7(Trường THCS:Nguyễn Bỉnh Khiêm)


“Đắc Nơng,Hồi Hương”



? Thực hiện ?1 ?1


Hs Hai hs lên bảng.


1


15


2 3 2


) 0,6


3 5 3


9 10


9 10


15 15 15


<i>a</i>



  

 

   




1 1 2


) 0.4


3 3 5


5 6


5 6 11


15 15 15 15


<i>b</i>     


 


   


? Mơ rộng hơn nếu có nhiều số hửu tỉ thì
việc thực hiện các phép cơng, trừ vẫn như


vậy song cũng có thể áp dụng các tính
chất của phép cộng số hữu tỉ để kết hợp
các số hạng để tính một cách hợp lý.
(BT8- sgk – 10)


Bài tập 1:


 



1 1 4 3


)


21 28 84 84


4 3 <sub>7</sub> <sub>1</sub>


84 84 12


<i>a</i>    


   <sub></sub> <sub></sub>


  


Gv Treo bảng phụ bài tập 1: Tính


1 1


)



21 28


<i>a</i>  


b) Tìm <i>x</i>, biết: <i>x</i> 1 3<sub>3 4</sub>


c) Theo em quy tắc chuyển vế trong Q
được thực hiện như thế nào?


1 3
)
3 4
3 1

4 3
9 4

12 12
5

12
<i>b x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
 
 
 



HS Hoạt động nhóm.(5’)


Gv Cùng hs nhận xét chữa nhóm.


Gv Quy tắc chuyển vế trong Q vẫn được thực


hiện như trong tập hợp Z. <b>2.Quy tắc chuyển vế. (10')</b><sub>* Quy tắc(Sgk – 9)</sub>
Với mọi


, , :


<i>x y z Q x y z</i>    <i>x z y</i> 


? Thực hiện ?2 ?2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Giáo án :Đại số lớp 7(Trường THCS:Nguyễn Bỉnh Khiêm)


“Đắc Nơng,Hồi Hương”



2 3


)


7 4


2 3


7 4
8 21




28 28
29


28


<i>b</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


 


 


 




Hs Mỗi dãy thực hiện một phần.


Gv Không chỉ quy tắc chuyển vế mà trong Q
ta cũng có những tổng đại số, trong đó có
thể đổi chỗ các số hạng, đặt dấu ngoặc để
nhóm các số hạng một cách tuỳ ý như các
tổng đại số trong Z.



* Chú ý( SGk – 9)


? Yêu cầu hs làm bài tập 10 (Sgk – 10)


Bài tập 10 (Sgk – 10)
Hs Hoạt động nhóm N1, 3, 5 làm cách 1. N2,


4, 6


Làm cách 2(4’)
Gv Chữa nhóm.


A = 21
2




3. <b>Củng cố -Luyện tập</b>:( 6’)


? Thiết lập BĐTD với chủ đề “Công, trừ số hữu tỉ” với những nội dung sau;
1) Phép cộng trong Q được thực hiện như thế nào?


2) Phép trừ trong Q được thực hiện như thế nào?


3) Quy tắc chuyển vế trong Q được thực hiện như thế nào?
4) Mỗi số hữu tỉ có mấy số đối?


5) Phép cộng trong Q có những tính chất gì?
Hs: Hoạt động nhóm (4’)



Hs: Một nhóm trình bày.


Gv: Cùng hs nhận xét và chỉnh sửa nếu cần.
4. <b>Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà</b>:( 2’)


+ Học thuộc bài theo BĐTD


+ Bài tập về nhà: 6b,c,d; 7;8;9b,c,d(Sgk- 10) 2.4;2.5(Sbt-8)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Giáo án :Đại số lớp 7(Trường THCS:Nguyễn Bỉnh Khiêm)


“Đắc Nơng,Hồi Hương”



Ngày soạn: 20/08/2011 Ngày dạy: 22/08/2011 Dạy lớp: 7A2
<b>Tiết 3</b>


§<b>3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1.Kiến thức:</b> - Học sinh nắm chắc các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai
số hữu tỉ .


<b>2.Kỹ n ă ng :</b> - Có kĩ năng nhân, chia hai số hữu tỉ nhanh và đúng.


- Vận dụng phép nhân chia phân số vào nhân, chia số hữu tỉ
<b>3.Thái đ ộ :</b> - Rèn tính linh hoạt trong tính tốn và u thích mơn tốn.
<b>II. PHẦN CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>:


<b>1.Giáo viên: </b>- Giáo án + Đồ dùng dạy học + Bảng phụ + Phiếu học tập.


<b>2.Học sinh:</b> - Ôn tập quy tắc nhân, chia phân số và các tính chất của phép nhân trong tập hợp số


nguyên Z (Số học lớp 6).


- Học bài và làm bài tập về nhà.
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>: (6’)
a) Câu hỏi:


HS1: Nhắc lại quy tắc nhân chia phân số, các tính chất của phép nhân trong z <i>(9đ)</i>


HS2: Phát biểu quy tắc chuyển vế. <i>(4đ)</i>


Áp dụng tìm x, biết x -<sub>5</sub>2 = <sub>7</sub>5 <i>(6đ)</i>


b) Đ áp án :


Hs1: - Để nhân hai phân số ta nhân tử với tử, mẫu với m


- Để chia hai phân số ta nhân phân số bị chi sới số nghịch đảo của số chia
- T/C: giao hoán , kết hợp, nhân với số 1, phân phối của phép nhân đối với
phép cộng


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Giáo án :Đại số lớp 7(Trường THCS:Nguyễn Bỉnh Khiêm)


“Đắc Nơng,Hồi Hương”



- Quy tắc: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức,
ta phải đổi dấu số hạng đó.


Với mọi x, y, z ta có: x + y = z  x = z - y
- Áp dụng: x = <sub>7</sub>5 +<sub>5</sub>2 = 25<sub>35</sub>14=<sub>35</sub>39



<b>* Đặt vấn đề vào bài mới</b>: <b>( </b>1'<b>)</b>


Gv: Chúng ta đã biết cộng, trừ hai số hữu tỉ. Vậy để nhân, chia hai số hữu tỉ ta làm như thế
nào? Đó là nội dung bài học hôm nay..


<i><b> </b></i><b> 2. Dạy nội dung bài mới</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


HS
?
HS


Đọc phần nhân hai số hữu tỉ trong
SGK và trả lời câu hỏi:


<i>Nêu cách nhân hai số hữu tỉ?</i> (HS Tb)
Trả lời


<b>1.Nhân hai số hữu tỉ (10’) </b>
+) Nhận xét (SGK -11)
Với mọi x,y

Q


Với x = a<sub>b</sub> ; y = <sub>d</sub>c , ta có:


?


HS
GV


GV
HS


GV


<i>Áp dụng: Nhân hai số hữu tỉ </i>-3 1.2


4 2


<i>=?</i>


Thực hiện tính nhanh và nêu kết quả.
Nhận xét và trình bày ví dụ.


Treo bảng phụ bài tập 11/SGK.


Thảo luận nhóm trong 4 phút hoàn
thiện bài tập 11


Giáo viên chốt lại trong 2 phút


- Để nhân hai số hữu tỉ ta viết chúng
dưới dạng phân số rồi thực hiện phép
nhân phân số


x . y = a<sub>b</sub> .<sub>d</sub>c= <sub>b.d</sub>a.c
+) Ví dụ:


-3 5 (-3).5 -15



= . = =


4 2 4.2 8


-3 1

<sub>.2</sub>



4

2



+) Bài tập 11-sgk /12


a. <sub>7</sub>2.21<sub>8</sub> = -2.21<sub>7.8</sub> = -1.3<sub>1.4</sub> = -3<sub>4</sub>
b. 0,24. <sub>4</sub>15 = <sub>100</sub>24 .-15<sub>4</sub> = 6


25.
-15


4 =
-9
10


c. (-2). (- <sub>12</sub>7 )= <sub>1</sub>2. <sub>2</sub>7 = 7


<b> 2:Chia hai số hữu tỉ (12’)</b>
?


?
HS


?



GV
HS
GV


<i>Nêu cách chia hai phân số?</i> (HS Tb)


<i>Cho x = </i>a<sub>b</sub> <i>; y = </i><sub>d</sub>c <i>, ( y </i><i>0) Tính x :</i>
<i>y?</i>


Trả lời


<i>Áp dụng tính: </i>- 0,4: - 2<sub>3</sub>=?
 


Yêu cầu học sinh làm bài tập


Thảo luận nhóm trong 4 phút làm ?
Giới thiệu phần chú ý


+) Với mọi x, y

Q


Với x = a<sub>b</sub> ; y = <sub>d</sub>c , ( y 0)


Ta có: x : y= a<sub>b</sub>:<sub>d</sub>c = a<sub>b</sub>.d
c
+) Ví dụ:


-4 -2 -2 3 3<sub>:</sub> <sub>=</sub> <sub>.</sub> <sub>=</sub>
10 3 5 -2 5



2


- 0,4: -



<sub>3</sub>



=



 


 


<b>?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Giáo án :Đại số lớp 7(Trường THCS:Nguyễn Bỉnh Khiêm)


“Đắc Nơng,Hồi Hương”



Lấy VD minh hoạ cho chú ý?
Giáo viên chốt lại trong 2 phút


- Viết hai số hữu tỉ dưới dạng phân số
- Thực hiện chia hai phân số


b)<sub>23</sub>5: (-2)= <sub>23</sub>5. 1
2


 =


5
46
Chú ý:


Với mọi x,y Q tỉ số của x và y
kí hiệu là x<sub>y hay x : y</sub>



<b>3. Luyện tập (12’)</b>
?


HS
GV
HS
GV


<i>Nêu cách nhân, chia hai số hữu tỉ?</i>
<i>Tỉ số của hai số là gì?</i>


Trả lời


Yêu cầu học sinh làm bài tập 13/SGK.
4 HS lên bảng làm bài


HS cả lớp cùng làm và nhận xét.
Chữa bài nhận xét


Bài tập 13 (SGK - 12)


a)-15<sub>2</sub> = -71<sub>2</sub> b) 3<sub>8</sub>3
c) 4


15 d) -1
1
6
<b>3.Củng cố -Luyện tập</b>:


( Đã thực hiện trong bài)



<b>4.Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà</b>:( 3’)
- Học lí thuyết: Cách nhân, chia số hữu tỉ.
- Làm bài tập: 12,15,16


- Hướng dãn bài tập về nhà bài 16


a . áp dụng (a+b):c+(m+n):c= (a+b+m+n):c


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Giáo án :Đại số lớp 7(Trường THCS:Nguyễn Bỉnh Khiêm)


“Đắc Nơng,Hồi Hương”



Ngày soạn: 21/08/2011 Ngày dạy: 23/08/2011 Dạy lớp: 7A2
<b>Tiết 4</b>


§<b>4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.</b>
<b>CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN.</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1.Kiến thức:</b> - Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ.


<b>2.Kỹ n ă ng :</b> - Xác định được giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ, có kĩ năng cộng, trừ, nhân chia số
thập phân.


- Có ý thức vận dụng tính chất các phép tốn về số hữu tỉ đẻ tính tốn hợp lí.
<b>3.Thái đ ộ :</b> - Rèn tính linh hoạt trong tính tốn và u thích mơn tốn.


<b>II. PHẦN CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>:


<b>1.Giáo viên: </b>- Giáo án + Đồ dùng dạy học + Bảng phụ + Phiếu học tập.


<b>2.Học sinh:</b> - Học bài, làm bài tập về nhà và đọc trước bài mới.


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>: (6’)


a) Câu hỏi:


Làm bài tập 16a) (SGK - 13) <i>(10đ)</i>


b) Đ áp án : (HS có thể có nhiều cách làm khác nhau.)
-2 3 4<sub>+</sub> <sub>: +</sub> -1 4 4<sub>+</sub> <sub>:</sub>


3 7 5 3 7 5


-2 3 -1 4 4 -3 7 4 4


= + + + : = + : =0: =0


3 7 3 7 5 3 7 5 5


   


   


   


   


   



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Giáo án :Đại số lớp 7(Trường THCS:Nguyễn Bỉnh Khiêm)


“Đắc Nơng,Hồi Hương”



<b>* Đặt vấn đề vào bài mới</b>: <b>( </b>1'<b>)</b>


Gv: Giá trị tuyệt đối của một số nguyên x là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục
số. Vậy giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x được xác định như thế nào? Với điều kiện nào của x
thì x = - x ?


<i><b> </b></i><b> 2. Dạy nội dung bài mới</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
?
HS
GV
GV
HS
GV
GV
GV
?
HS
GV
?
HS
GV
HS
GV
?



<i>Nhắc lại định nghĩa giá trị tuỵệt đối</i>
<i>của số nguyên?</i> (HS K)


Giá trị tuỵệt đối của số nguyên a là
khoảng cách từ điểm a tới trục số.
Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ được
định nghĩa tương tự:


Treo bảng phụ ?1
Yêu cầu:


+ HS hoạt động cá nhân câu a) (2phút)
+ Hoạt động nhóm câu b) (2 phút)
HĐ nhóm và đại diện trình bày
Nhận xét kết quả các nhóm.


Từ Đ/n và qua câu hỏi 1,đưa ra công
thức tổng quát xác định giá trị tuyệt
đối của một số hữu tỉ.


Giới thiệu ví dụ.


<i>So sánh: </i> x <i> với 0, </i>

-x

<i> và x?</i>(HSK, G)
So sánh và trả lời.


Nhận xét và rút ra nội dung nhận xét.


<i>Tại sao giá trị tuyệt đối của một số</i>
<i>hữu tỉ không âm? </i>(HS Tb)



Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
không thể là số âm vì là khỏng cách
giữa hai đỉêm thì khơng âm


Yêu cầu HS Hoàn thiện ?2


Làm bài trong 3phút sau đó nêu kết
quả.


Giáo viên chốt lại trong 2 phút: cách
làm, sử dụng cơng thức.


<i>Hai số đối nhau thì giá trị tuyệt đối</i>
<i>của chúng như thế nào?</i> (HS Tb)


<b>1.Giá trị tuyệt đối của một số </b>
<b>hữu tỉ (12’)</b>


* Định nghĩa:


Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x, kí
hiệu là x là khoảng cách từ điểm
x tới điểm 0 trên trục số


?1.


a. Nếu x = 3,5 thì x = 3,5
Nếu x = <sub>7</sub>4 thì x = <sub>7</sub>4
b. Nếu x > 0 thì x = x
Nếu x = 0 thì x = 0


Nếu x < 0 thì x = - x
+)Ta có:








0


0


x


NÕu


x


x


NÕu


x


x


+)Ví dụ:
0
3
2



x thì


3
2
3


2


x
0
75
5 

 ,


x thì


 575 575
75


5, , ,


x    


*Nhận xét ( SGK - 14)


?2.


a. x= -1<sub>7</sub>  x <sub>= </sub> -1


7 =
1
7
b. b. x =11<sub>7</sub>  x <sub>=</sub> 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Giáo án :Đại số lớp 7(Trường THCS:Nguyễn Bỉnh Khiêm)


“Đắc Nơng,Hồi Hương”



HS
GV
HS
GV
GV
HS
GV


Bằng nhau


u cầu học sinh đọc nội dung mục 2
trong SGK.


Học sinh đọc phần cộng, trừ, nhân,
chia số thập phân trong sách giáo khoa
Chốt lại nôi dung mục 2 và hướng dẫn
lại cho học sinh thơng qua các ví dụ.
u cầu học sinh làm ?3.


Trả lời ?3 và nêu kết quả.
Nhận xét.


c. x = - 31
5=


-16
5


 x <sub>= </sub> -16


5 = 165


<b>2. cộng, trừ, nhân, chia số thập</b>
<b>phân (8’)</b>


+) Ví dụ: SGK.


?3.


a) -3,116 +0,623


= -(3,116 -0,623) = - 2,853


b)(-3,7).(-2,16) = 3,7.2,16 = 7,992
<b>3.Củng cố -Luyện tập</b>: <b>(12’)</b>


GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập 17.2 và 18(SGK - 15)
Bài 17.2(SGK - 15)


HS: Trả lời nhanh và giải thích






1

1



a. x =

<sub>5</sub>

x = ±

<sub>5</sub>

b. x = 0,37

x = ± 0,37




2

2



c. x = 0

x = 0; d. x =1

<sub>3</sub>

x = ± 1

<sub>3</sub>







Bài 18 (SGK - 15)


HS: 2HS lên bảng làm bài cùng HS cả lớp làm và nhận xét.
a) -5,17 – 0,469 = -(5,17+0,469) = -5,639.


b) -2,05+1,73 = -(2,05-1,73)=-0,32


c) (-5,17).(-3,1) = 5,17.3,1=16,027.
d) (-9,18):4,25=-(9,18:4,25)=-2,16.


<b>4.Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà</b>:( 3’)


- Học lí thuyết: Định nghĩa giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ, công thức, cách cộng, trừ , nhân,
chia số hữu tỉ.


- Bài tập về nhà:


+ HS Tb: Làm bài 17.1; 20; 21; 22.(SGK – 15 + 16)
+ HS K, G: Làm thêm bài 23; 24; 25.


- Hướng dãn bài tập về nhà bài 24



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Giáo án :Đại số lớp 7(Trường THCS:Nguyễn Bỉnh Khiêm)


“Đắc Nơng,Hồi Hương”



Ngày soạn: 27/08/2011 Ngày dạy: 29/08/2011 Dạy lớp: 7A2
<b>Tiết 5</b>


<b>LUYỆN TẬP.</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1.Kiến thức:</b> - Học sinh được củng cố công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
<b>2.Kỹ n ă ng :</b> - Học sinh được rèn kĩ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x (đẳng
thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối), sử dụng máy tính bỏ túi.


<b>3.Thái đ ộ :</b> - Học sinh được phát triển tư duy toán học qua các dạng bài tập.
<b>II. PHẦN CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>:


<b>1.Giáo viên: </b>- Giáo án + Đồ dùng dạy học + Bảng phụ + Phiếu học tập.
<b>2.Học sinh:</b> - Học bài, làm bài tập về nhà, bảng phụ.


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>: (6’)


a) Câu hỏi:


HS1: - Viết cơng thức tính giá trị truyệt đối của một số hữu tỉ?
- Áp dụng tính x với x =


3
2



3 <sub> ; x = - </sub>
3
2
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Giáo án :Đại số lớp 7(Trường THCS:Nguyễn Bỉnh Khiêm)


“Đắc Nơng,Hồi Hương”



b) Đ áp án :


HS1: - Cơng thức tính








0


0


x


NÕu


x


x


NÕu


x



x

<i>(4đ)</i>



x = 3<sub>3</sub>2 <sub></sub> x =


3
2


3 <sub> = </sub>


3
2


3 <sub> ; x = - </sub>
3
2


3 <sub></sub> x =


3
2
3
 =
3
2
3 <sub> </sub><i><sub>(6đ)</sub></i>


HS2: Bài 20/SGK.


b) (- 4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5) = 0 <i>(4đ)</i>


b) (- 6,5) . 2,8 + 2,8 . (- 3,5) = 2,8 . (- 10) = - 28 <i>(6đ)</i>
<b>* Đặt vấn đề vào bài mới</b>: <b>( </b>1'<b>)</b>



(GV trực tiếp vào bài)


<i><b> </b></i><b> 2. Dạy nội dung bài mới</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
GV


HS


GV


Yêu cầu 3HS lên bảng làm các bài
tập 21a; 21b; và 22(SGK– 15+16)
<b>(7’)</b>


- 3HS lên bảng làm bài tập


- HS cả lớp cùng làm và nhận xét.


Nhận xét và chốt lại những nội
dung kiến thức trọng tâm.


<b>Bài 21(SGK - 15)</b>


-14 -2 -27 -3 -26 -2 -36 -3


a) = ; = ; = ; = ;


35 5 63 7 65 5 84 7



34 -34 -2<sub>=</sub> <sub>=</sub>
-85 85 5


-14 -26 34 -27 -36<sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>;</sub> <sub>=</sub>
35 65 -85 65 84




-3 -9 -12 -27


b) = = = =...


7 21 28 63


<b>Bài 22(SGK - 16)</b>
- 12


3< - 0,875 <
5
6




< 0< 0,3 < 4
13
GV Yêu cầu 2HS lên bảng làm bài tập


23; 24a/SGK. <b>(8’)</b>
- 2HS lên bảng làm bài.



- HS cả lớp cùng làm và nhận xét.


<b>Bài 23(SGK - 16)</b>


5 4 5


a) =1 < <1,1


5 5 5


b)-500< 0<0,001


-12 12 12 1 13 13
c) = < = = <


-37 37 36 3 39 38




GV Nhận xét và cho điểm


<b>Bài 24(SGK - 16)</b>


a)(-2,5.0,38.0,4)- 0,125.3,15.(-8)
(-2,5.0,4).0,38 - (-8.0,125).3,15
= (-1).0,38 - (-1).3,15


= -0,38-(-3,15) = 2,77



 
 
   
   
   
   


GV - Hướng dẫn HS làm bài tập
25/SGK


- Yêu cầu HS hoạt động nhóm
làm bài tập trong 4 phút.


+) Nhóm 1; 3 làm câu a)
+) Nhóm 2; 4 làm câu b)


<b>Bài 25(SGK - 16) (10’)</b>
a)


- Nếu x – 1,7 = 0 thì


x-1,7 =2,3 hay x-1,7=2,3


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Giáo án :Đại số lớp 7(Trường THCS:Nguyễn Bỉnh Khiêm)


“Đắc Nơng,Hồi Hương”



HS


GV



Hoạt động nhóm làm bài.


- Nhận xét và chữa bài các nhóm
trong 3 phút


- Chốt lại các nội dung kiến thức
đã áp dụng trong bài.


- Nếu x – 1,7 < 0 thì
x-1,7 =2,3 hay x-1,7=-2,3


 x = -2,3 + 1,7 = -0,6.


b) 0 <sub>4</sub>3 <sub>3</sub>1


3
1
4
3








 hay x


x



- Nếu 0


4
3





x thì


3 1 3 1 1 3 -5


x+ = hay x+ = = - =


4 3 4 3 3 4 12


-Nếu 0


4
3





x thì


3 1 3 -1 -1 3 -13


x+ = hay x+ = = - =



4 3 4 3  3 4 12


GV


HS


Hướng dẫn học sinh sử dụng máy
tính bỏ túi CASIO FX570 – MS
giải nhanh bài tập 26/SGK.


Thực hiện quy trình bấm máy
theo hướng dẫn của giáo viên và
ghi nhanh cách thực hiện


<b>Bài 25(SGK – 16+17) (8’)</b>
a) – 5,5497


b) 1,3138
c) – 0,42
d) - 5,12
<b>3.Củng cố -Luyện tập</b>: (Đã thực hiện trong bài)
<b>4.Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà</b>:( 2’)


- Học lí thuyết: Các kiến thức như bài luyện tập


- Chuẩn bị bài sau:Học lại định nghĩa luỹ thừa của một số tự nhiên, nhân chia hai luỹ thừa
cùng cơ số.


- Đọc trước bài luỹ thừa của một số hữu tỉ.



Ngày soạn: 28/08/2011 Ngày dạy: 30/08/2011 Dạy lớp: 7A2
<b>Tiết 6</b>


§<b>5. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1.Kiến thức:</b> - Học sinh hiểu và nắm chắc khái niệm luỹ thừa của một số tự nhiên, của một số
hữu tỉ, biết cách tính tính và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thưà của luỹ thừa.


<b>2.Kỹ n ă ng :</b> - Có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên vào tính tốn.
<b>3.Thái đ ộ :</b> - Linh hoạt trong việc áp dụng quy tắc vào tính tốn.
<b>II. PHẦN CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>:


<b>1.Giáo viên: </b>- Giáo án + Đồ dùng dạy học + Bảng phụ, phiếu học tập.
<b>2.Học sinh:</b> - Ôn tập định nghĩa luỹ thừa của một số tự nhiên (lớp 6).


- Đọc trước nội dung bài mới.
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>: (5’)
a) Câu hỏi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Giáo án :Đại số lớp 7(Trường THCS:Nguyễn Bỉnh Khiêm)


“Đắc Nơng,Hồi Hương”



- Phát biểu quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số?
b) Đ áp án :


Hs: - Định nghĩa: Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số
bằng a:



. ...


<i>n</i>


<i>a</i> <i>a a</i> <i>a</i>
    


n thõasè <i>(5đ)</i>


- Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số:

a

m

<sub>. a</sub>

n

<sub> =a</sub>

m+n


Chia hai luỹ thừa cùng cơ số:

a

m

: a

n

=a

m-n (a  0, mn) <i>(5đ)</i>
<b>* Đặt vấn đề vào bài mới</b>: <b>( </b>1'<b>)</b>


GV: Ở lớp 6 chúng ta đã được học về luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Vậy luỹ thừa của một
số hữu tỉ được định nghĩa như thế nào, các phép tính có tương tự như ở lớp 6 hay không. Ta vào
bài học hôm nay.


<i><b> </b></i><b> 2. Dạy nội dung bài mới:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
GV
?
HS
GV
?
HS
GV
HS


GV
GV


Tương tự như luỹ thừa với số mũ tự
nhiên


<i>Hãy định nghĩa luỹ thừa của một số</i>
<i>hữu tỉ?</i> (HS K)


Nêu định nghĩa
Nêu quy ước.


<i>Khi x = </i>a<sub>b</sub> <i> công thức TQ trên được</i>
<i>viết như thế nào?</i> (HS Tb)


HS cả lớp cùng viết và nêu đáp án.


Yêu cầu học sinh trả lời ?1.


Hoạt động cá nhân trong 4 phút làm.
Nhận xét đánh giá trong 2 phút
Giáo viên chốt lại trong 2 phút


Tích và thương của hai luỹ thừa cùng
cơ sốđược tính tương tự như luỹ thừa


<b>1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên </b>
<b>(12’)</b>



*Định nghĩa: (SGK-17)
*TQ: xn    x.x.x...x


<i>n thõasè</i>


(x

Q, n

N; n > 1)
(x là cơ số, n là số mũ)
* Quy ước: x1 <sub>= x</sub>


x0 <sub>= 1 ( x </sub><sub></sub><sub>0)</sub>


Khi x = a<sub>b</sub> (a,b

Z, b 0) ta có:


n <sub>n</sub>


n


a <sub>= . ....</sub>a a a a.a...a a
b b b b b.b...b b


 
 
 
 
  
    
nthõasè
nthõasè
Vậy:
n <sub>n</sub>


n
a a
b b
 

 
 
<b>?1.</b>
2

3


4


 
 
 
 


<sub>= </sub> 3


4


 <sub>. </sub> 3


4


 <sub>= </sub> 9


16
3

2


5



 
 
 
 


<sub>= </sub> 2


5




.<sub>5</sub>2.<sub>5</sub>2= <sub>125</sub>8
(-0,5)2<sub> = (-0,5).(-0,5) = 0,25</sub>


(-0,5)3<sub> = (-0,5).(-0,5).(0,5) = 0,125</sub>
(9,7)0<sub> = 1</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Giáo án :Đại số lớp 7(Trường THCS:Nguyễn Bỉnh Khiêm)


“Đắc Nơng,Hồi Hương”



?
HS


?
HS
GV
HS


GV
?


HS


GV


ở lớp 6.


<i>Muốn nhân, chia hai luỹ thừa cùng</i>
<i>cơ số ta làm như thế nào?</i> (HS Tb)
Phát biểu quy tắc.


<i>Viết dạng tổng quát?</i> (HS Tb)
xm<sub>. x</sub>n<sub>= x</sub>m+n


xm<sub>: x</sub>n<sub>= x</sub>m-n<sub>( x </sub><sub></sub><sub>0, m</sub><sub></sub><sub>n)</sub>
Yêu cầu Hs Hoàn thiên ?2


Học sinh trả lời câu hỏi, làm ?2/SGK
trong 3 phút


Chuyển mục và yêu cầu HS trả lời ?3


<i>Từ đó rút ra cơng thức tính (xm<sub>)</sub>n <sub>?</sub></i>


Hoạt động cá nhân trong 4phút


Thảo luận nhóm trong 3 phút để
thống nhất đáp án.


Nhận xét đánh giá trong 2 phút



<b>thừa cùng cơ số : (8’)</b>
x

Q .m,n

N


xm<sub>. x</sub>n<sub> = x</sub>m+n


xm<sub>: x</sub>n<sub> = x</sub>m-n<sub>( x </sub><sub></sub><sub>0, m</sub>


n)


<b>?2.</b>
Tính:


a.(-3)2<sub>. (-3)</sub>3<sub>= (-3)</sub> 3+2<sub> = (-3)</sub>5
b.(-0,25)5<sub> (-0,25)</sub>3<sub> = (-0,25)</sub> 5-3
= (-0,25) 2
<b>3.Luỹ thừa của luỹ thừa: (10’)</b>
<b>?3.</b>


a) ( 22<sub>)</sub>3<sub> = 4</sub>3<sub>= 4.4.4= 64</sub>
26<sub> = 2.2.2.2.2.2= 64</sub>
vậy ( 22<sub>)</sub>3<sub> =2</sub>6


b)


5


2 5


-1 <sub>=</sub> 1 <sub>=</sub> 1



2 4 1024


<sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


 




5


2 10


-1 -1


2 2


<sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub><sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


 


Vậy


5


2 10



-1 -1


2 2


<sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub><sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


 


Công thức: ( xm<sub>)</sub>n<sub>= x</sub> m.n
<b>?4. </b>


Đáp án:
a) 6
b) 2
<b>3.Củng cố -Luyện tập</b>: (7’)


GV: Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi giúp củng cố phần lí thuyết.


<i>? Định nghĩa luỹ thừa củ một số hữu tỉ?</i>


<i>? Phát biểu quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số</i>
<i>? Muốn tính luỹ thừa của luỹ thừa ta làm như thế nào?</i>


HS: Lần lượt trả lời.


GV: Yêu cầu HS làm nhanh vài tập: Tính


Câu hỏi Đáp án:



Tính:


4


1
3


 


 


 


 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Giáo án :Đại số lớp 7(Trường THCS:Nguyễn Bỉnh Khiêm)


“Đắc Nơng,Hồi Hương”



(5,3)0


7


3
4


 
 
 



:


5


3
4


 
 
 


(-2)3<sub> .(-2)</sub>2


= 1
=


16
9


= -32
<b>4.Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà</b>:( 2’)


- Học lí thuyết: + Định nghĩa luỹ thừa củ một số hữu tỉ
+Quy tắc nhân, chi hai luỹ thừa cùng cơ số


+ Cơng thức tính luỹ thừa của luỹ thừa
- Làm bài tập: 28, 29, 30, 31, 33 (SGK-19)


- Hướng dãn bài tập về nhà bài 31. Sử dụng công thức luỹ thừa của luỹ thừa đưa cơ số
dước dạng tích các thừa số 0,5 theo yêu cầu



- Về nhà đọc trước bài luỹ thừa của một số hữu tỉ( Tiếp theo)


Ngày soạn: 04/09/2011 Ngày dạy: 06/09/2011 Dạy lớp: 7A2
<b>Tiết 7</b>


§<b>6. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ </b><i><b>(Tiếp)</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1.Kiến thức:</b> - Học sinh nắm vững hai quy tắc vế luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một
thương.


<b>2.Kỹ n ă ng :</b> - Có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên vào tính tốn.


<b>3.Thái đ ộ :</b> - Linh hoạt trong việc áp dụng quy tắc vào tính tốn và thêm u thích mơn học.
<b>II. PHẦN CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>:


<b>1.Giáo viên: </b>- Giáo án + Đồ dùng dạy học + Bảng phụ, phiếu học tập.
<b>2.Học sinh:</b> - Học bài và làm bài tập đầy đủ, bảng nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Giáo án :Đại số lớp 7(Trường THCS:Nguyễn Bỉnh Khiêm)


“Đắc Nơng,Hồi Hương”



<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>: (5’)
a) Câu hỏi:


HS: - Viết các công thức:


+ Luỹ thừa của một số tự nhiên?



+ Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số?
+ Luỹ thừa của một luỹ thừa?


- Áp dụng tính: +)


3
2
3
 
 
 
 <sub>= ?</sub>


+) (-3)2<sub>.(-3)</sub>4
+) (5)7<sub> : (5)</sub>5
b) Đ áp án :


Hs: - Viết đúng các công thức như trong SGK. <i>(5đ)</i>
<i> </i> -
3
2
3
 
 
 


 <sub>= </sub> 8


27





(-3)2<sub>.(-3)</sub>4<sub> = (- 3)</sub>6<sub> = 729 </sub>
(5)7<sub> : (5)</sub>5<sub> = (5)</sub>2<sub> = 25 </sub><i><sub>(5đ)</sub></i>
<b>* Đặt vấn đề vào bài mới</b>: <b>( </b>1'<b>)</b>


GV: Ở tiết học trước chúng ta đã biết cách tính tích và thương của hai luỹ thừa. Vậy cách
tính luỹ thừa của một tích, một thương như thế nào. Ta vào bài học hôm nay:


<i><b> </b></i><b> 2. Dạy nội dung bài mới:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
GV


?
HS


Yêu cầu HS Hoàn thiện?1


<i>Qua nội dung ?1. Hãy rút ra công thức </i>
<i>tính luỹ thừa của một tích?</i>


- Học sinh hoạt động cá nhân trong 3
phút.


- Thảo luận nhóm trong 2 phút để thống
nhất kết quả.


<b>1.Luỹ thừa của một tích. (12’)</b>
<b>?1.</b>



a) (2.5)2<sub> = 10</sub>2<sub> = 100</sub>
22<sub>.5</sub>2<sub> = 4.25 = 100</sub>
vậy .(2.5)2<sub> = 2</sub>2<sub>.5</sub>2
b) Tương tự ta có:


3


1 3<sub>.</sub>
2 4
 
 
 
=
3
1
2
 
 
 
.
3
3
4
 
 
 
GV
?
HS


GV


Nhận xét đánh giá trong 2 phút


<i>Muốn tính luỹ thừa của một tích ta làm</i>
<i>như thế nào? </i>


Trả lời


Giáo viên chốt lại trong 1phút quy tắc
(x.y)n<sub>= x</sub>n<sub>.y</sub>n


<b>Công thức</b>: (x.y)n<sub>= x</sub>n<sub>.y</sub>n


GV
HS
GV


Yêu cầu HS làm ?2


- Áp dụng công thức trả lời ?2.
- 2HS lên bảng trình bày.


Giáo viên chốt lại trong 2 phút


- Đối với câu b các em phải vận dụng
linh hoạt công thức luỹ thừa của mơt
tích


- Lưu ý đưa hai luỹ thừa về cùng một số


?2.
a)
5
1
3
 
 
 


.35<sub> = </sub>


5
1.3
3
 
 
 


= 15<sub> =1</sub>


b) (1,3)3<sub> .8 = (1,5)</sub>3<sub>. 2</sub>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Giáo án :Đại số lớp 7(Trường THCS:Nguyễn Bỉnh Khiêm)


“Đắc Nơng,Hồi Hương”



mũ để vận dụng cơng thức.
GV


?
HS


GV


u cầu HS Hồn thiện ?3


<i>Muốn tính luỹ thừa của một thương ta</i>
<i>làm như thế nào? Viết dạng tổng quát?</i>


Học sinh hoạt động cá nhân trong 5
phút và trình bày đáp án.


- Giáo viên chốt lại trong 2 phút


- Công thức luỹ thừa của một thương
giúp ta tính chia hai luỹ thừa cùng số
mũ được nhanh hơn.


- Luỹ thừa của một thương bằng thương
các luỹ thừa


<b>2.Luỹ thừa của một thương 15’</b>
?3.
a) +)
3
2
3
 
 
 


 <sub>= </sub> 2



3




.<sub>3</sub>2.<sub>3</sub>2= <sub>27</sub>8
+) ( 2)<sub>3</sub> 3


3


 <sub>= </sub> 8


27

Vậy:
3
2
3
 
 
 


 <sub>= </sub> 3


3


( 2)
3





b. Tương tự
Công thức:
x
y
<i>n</i>
 
 
 
 
=
n
n
x


y ( y 0)
GV


HS


GV


Yêu cầu HS trả lời ?4


Học sinh hoạt động cá nhân trong 4 phút


- Yêu cầu 3 học sinh lên bảng trình bày
- Nhận xét đánh giá trong 2 phút


?4.


+) 722<sub>2</sub>


24 =
2
72
24
 
 


  = 3


2<sub> = 9</sub>


+)
3
3
(7,5)
(2,5) =
3
7,5
2,5
 
 
 


= 33<sub> = 27</sub>


3


15


27 = =


3
3
15
3 =
3
15
3
 
 
 


= 53<sub> = 125.</sub>
<b>3.Củng cố -Luyện tập</b>: (10’)


GV: Yêu cầu HS trả lời một số câu hỏi củng cố.


<i>? Muốn tính luỹ thừa của một tích ta làm như thế nào?</i>
<i>? Muốn nhân hai luỹ thừa cùng số mũ ta làm như thế nào?</i>
<i>? Muốn tính luỹ thừa của một thương ta làm như thế nào?</i>
<i>? Muốn chia hai luỹ thừa cùng số mũ ta làm như thế nào?</i>


GV: Yêu cầu HS làm bài tâp: <i><b>Bài tập ( phát phiếu học tập)</b></i>


Thực hiện phép tính:


a) (2,5)3<sub>. 4</sub>3<sub> </sub> <sub>b) </sub> 3


3



50
25


c) (0,125)3<sub>. 8</sub>3 <sub>d) (-39)</sub>4<sub>: 13</sub>4
<b>4.Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà</b>:( 2’)


- Học lí thuyết: 2 cơng thức.
- Bài tập về nhà:


+) HS Tb: Làm bài 34, 36 (SGK - 22)


+) HS K, G: Làm thêm bài 35; 37 (SGK - 22)


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Giáo án :Đại số lớp 7(Trường THCS:Nguyễn Bỉnh Khiêm)


“Đắc Nơng,Hồi Hương”



Ngày soạn: 10/08/2011 Ngày dạy: 12/08/2011 Dạy lớp: 7A2
<b>Tiết 8</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1.Kiến thức:</b> - Thông qua các bài tập HS củng cố, khắc sâu các quy tắc của luỹ thừa.


<b>2.Kỹ n ă ng :</b> - Học sinh dược vận dụng các quy tắc luỹ thừa của một số hữu tỉ: Tích và thương
của 2 luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương
để làm các bài tập. Có kĩ năng biến đổi hợp lí các luỹ thừa theo yêu cầu của bài toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Giáo án :Đại số lớp 7(Trường THCS:Nguyễn Bỉnh Khiêm)



“Đắc Nơng,Hồi Hương”



<b>1.Giáo viên: </b>- Giáo án + Đồ dùng dạy học + Bảng phụ, phiếu học tập.
<b>2.Học sinh:</b> - Học bài và làm bài tập đầy đủ, bảng nhóm.


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>: (6’)


a) Câu hỏi:


HS1: - Viết công thức tổng quát phép nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, cách tính
luỹ thừa của luỹ thừa.


- Áp dụng tính: 42<sub>. 4</sub>2<sub>; (-5)</sub>4<sub> : (-5)</sub>2<sub> ; </sub>


 

<sub>2</sub>3 4


HS2: - Viết cơng thức tính luỹ thừa của tích, luỹ thừa của một thương.
- Áp dụng: 56<sub>. 2</sub>6<sub>; 10</sub>5<sub>: 5</sub>5


b) Đ áp án :


HS1: - Công thức (SGK). <i>(4đ)</i>


-Áp dụng: +) 42<sub>. 4</sub>2<sub> = 4</sub>2 + 2<sub> = 4</sub>4<sub> = 256</sub>


+) (-5)4<sub> : (-5)</sub>2<sub> = (- 5)</sub>4 – 2<sub> = (- 5)</sub>2<sub> = 25</sub>
+)

 

<sub>2</sub>3 2<sub>= 2</sub>3.2<sub> = 2</sub>6<sub> = 64 </sub><i><sub>(6đ)</sub></i>


HS2: - Công thức (SGK) <i>(4đ)</i>



- Áp dụng: +) 56<sub>. 2</sub>6<sub> = </sub>


5.2

6= 106 <sub> = 1000.000</sub>
+) 105<sub>: 5</sub>5 <sub>= </sub>

<sub></sub>

<sub>10:5</sub>

<sub></sub>

5<sub>= 2</sub>5<sub> = 32 </sub><i><sub>(6đ)</sub></i>
<b>* Đặt vấn đề vào bài mới</b>: <b>( </b>1'<b>)</b>


GV: Trong tiết học trước chúng ta đã được nghiên cứu các quy tắc về luỹ thừa của một số
hữu tỉ. Trong tiết học hôm nay chúng ta sẽ sử dụng các quy tắc đó vào giải một số bài tập.


<i><b> </b></i><b> 2. Dạy nội dung bài mới:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
GV


HS


Lần lượt gọi HS nêu kết quả bài
34/SGK và sửa nhanh những phần
sai.


Chọn những bài Dũng làm đúng
và sửa những bài Dũng làm sai.


<b>Bài 34(SGK - 22) (6’)</b>
<b>+) </b>Câu đúng: b, e.
+) Câu sai: a, c, d, f.
+) Sửa lại:


a)

<sub>   </sub>

-5 . -5 = -52 3

<sub> </sub>

2+3= -5

<sub> </sub>

5


GV Nhận xét câu trả lời của HS và
chốt lại các nội dung kiến thức cơ
bản đã áp dụng.


c) (0,2) :(0,2) = (0,2)10 5 10-5= (0,2)5
d)


4


2 2.4 8


1 1 1


- = - =


-7 7 7


<sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


<sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


<sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


f)

 



 




10
3


10 30


14


8 <sub>2</sub> 8 16


2


8 <sub>=</sub> <sub>=</sub>2 <sub>=2</sub>


4 <sub>2</sub> 2


GV Yêu cầu 2HS lên bảng làm bài tập
HS1: Bài 36a, b(SGK - 22)


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Giáo án :Đại số lớp 7(Trường THCS:Nguyễn Bỉnh Khiêm)


“Đắc Nơng,Hồi Hương”



GV


HS


HS4: Bài 36e (SGK - 22)


Yêu cầu HS2 và HS3 làm phần c,
d bằng 2 cách:



+) Cách 1: Viết dưới dạng mũ 4.
+) Cách 2: Viết dưới dạng mũ 8.
4HS đồng thời lên bảng làm bài.


<b>Bài 36(SGK - 22) (8’)</b>
a) <sub>10 .2</sub>8 8<sub></sub>

<sub></sub>

<sub>10.2</sub>

<sub></sub>

8<sub></sub><sub>20</sub>8


b) <sub>10 :2</sub>8 8<sub></sub>

<sub></sub>

<sub>10: 2</sub>

<sub></sub>

8<sub></sub><sub>5</sub>8


c)


C1: <sub>25 .2</sub>4 8<sub></sub><sub>5 .2 5.2</sub>8 8

<sub></sub>

<sub></sub>

8<sub></sub><sub>10</sub>8


C2: <sub>25 .2 = 25 . 2</sub>4 8 4

<sub>  </sub>

2 4<sub>=</sub> <sub>25.4 =100</sub>

<sub></sub>

4 4


GV


GV
HS
GV


- Gọi HS khác nhận xét.


- Nhận xét, chốt lại những nội
dung kiến thức trọng tâm trong.
- Tùy từng bài cụ thể mà ta cần có
cách lam phù hợp để bài thực hiện
dễ dàng và ngắn gọn.


Hướng dẫn HS làm bài tập 37a, b


Làm bài theo hướng dẫn và lên
bảng trình bày.


Nhận xét, cho điểm.


d)


C1: <sub>15 .9 15 3</sub>8 4 8 8<sub>.</sub>

<sub></sub>

<sub>15.3</sub>

<sub></sub>

8 <sub>45</sub>8


 


C2: <sub>15 .9 = 15</sub>8 4

<sub></sub>

2

<sub></sub>

4<sub>.</sub><sub>9</sub>4<sub>=</sub>

<sub>225.9 = 2025</sub>

4 4


e)

<sub>   </sub>



6


2 3


2 3 3 2 6 6 3


27 :25 3 : 5 3 :5
5


 
 
 


  



<b>Bài 37(SGK - 22) (7’)</b>
a)


 



2 3 5 5


5 5


10 <sub>2</sub>


4 .4 4 4 <sub>1</sub>


4


2 <sub>2</sub>  






  




5 5 5 5


5 5


6



0,6 0,2.3 0,2 . 3
b)


0,2 .0,2 0,2 .0,2
0,2
243 1215
0,2
 
 
GV
HS


Yêu cầu HS làm bài tập 38/SGK.
- 1S lên bảng làm bài.


- HS cả lớp cùng làm và nhận xét.


<b>Bài 38(SGK - 22) (5’)</b>


27 3.9 9
18 2.9 9


a)2 = 2 =8
3 =3 =9
b) 227<sub> > 3</sub>18
GV


?
HS


GV


- Hướng dẫn HS làm bài tập 40a,
c/SGK


<i>Với dạng bài tập này ta thực hiện</i>
<i>tính như thế nào?</i>


Ta thực hiện phép tính trong
ngoặc trước.


- Yêu cầu HS làm bài tại chỗ
trong 2 phút, sau đó gọi 2HS lên
bảng trình bày.


- Nhận xét và chữa bài.


<b>Bài 40(SGK - 22) (6’)</b>


2 2


2 <sub>2</sub>


2


3 1 6 7


a)


7 2 14 14



13 13 169


14 14 196


   
   
   
 
 
 
  
  


2 2 2


3 5 9 10 1 1


b)


4 6 12 12 12 144


     


     


     





</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Giáo án :Đại số lớp 7(Trường THCS:Nguyễn Bỉnh Khiêm)


“Đắc Nơng,Hồi Hương”



<b>3.Củng cố -Luyện tập</b>: (5’)


GV: Hướng dẫn nhanh cho HS làm bài tập 43/SGK.


- Viết mỗi số hạng trong tổng S thành tích có thừa số là 22<sub>.</sub>
- Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng.
HS: Tính nhanh: S = 1540


<b>4.Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà</b>:( 1’)


- Học bài và làm các bài tập: 40 c, d; 41; 42 (SGK 23)
- Đọc bài đọc thêm: Luỹ thừa với số mũ nguyên âm.
- Chuẩn bị bài sau: Đọc trước bài Tỉ lệ thức


- Chuẩn bị phiếu học tập.


Ngày soạn: 11/08/2011 Ngày dạy: 13/08/2011 Dạy lớp: 7A2
<b>Tiết 9</b>


§<b>7. TỈ LỆ THỨC</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1.Kiến thức:</b> - Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm chắc hai tính chất của tỉ lệ thức. Nhận
biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.


<b>2.Kỹ n ă ng :</b> - Biến đổi để rút ra tính chất của tỉ lệ thức.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Giáo án :Đại số lớp 7(Trường THCS:Nguyễn Bỉnh Khiêm)


“Đắc Nơng,Hồi Hương”



<b>3.Thái đ ộ :</b> - Linh hoạt trong biến đổi và u thích mơn học.
<b>II. PHẦN CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>:


<b>1.Giáo viên: </b>- Giáo án + Đồ dùng dạy học + Bảng phụ, phiếu học tập.
<b>2.Học sinh:</b> - Học bài và làm bài tập đầy đủ, bảng nhóm.


- Đọc trước nội dung bài mới.
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>: (7’)
a) Câu hỏi:


HS1: - Tìm số x trong các tỉ số sau:


x <sub>15;</sub> 5,4 <sub>2,7;</sub> x <sub>b;</sub> a <sub>b</sub>


3 x  a  x


HS2: So sánh hai tỉ số: <sub>24</sub>9 <i>vµ</i> 1,2<sub>3,2</sub>


b) Đ áp án :


HS1: x = 45; x = 2; x = a.b; x a
b


 <i>(10đ)</i>



HS2:


9 3


9 1,2
24 8


1,2 12 3 24 3,2
3,2 32 8












 


 


<i>(10đ)</i>
<b>* Đặt vấn đề vào bài mới</b>: <b>( </b>1'<b>)</b>


GV: Ta nói <sub>24</sub>9 1,2<sub>3,2</sub><sub>là một </sub><i><b><sub>tỉ lệ thức</sub></b></i><sub>. Vậy tỉ lệ thức được định nghĩa như thế nào và có</sub>


tính chất gì? Ta cùng tìm hiểu qua bài học hơm nay.



<i><b> </b></i><b> 2. </b><i><b> </b></i>Dạy nội dung bài mới:


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
?


?


<i>Kiểm tra xem hai tỉ số </i>15 12,5<sub>21 17,5</sub><i>vµ</i> <i> có</i>
<i>phải là một tỉ lệ thức khơng?</i>


<i>Phát biểu định nghĩa tỉ lệ thức?</i>


<b>1. Định nghĩa</b>: (12’)


GV


HS


Yêu cầu HS:


+ Hoạt động cá nhân phần a) trong 3
phút.


+ Hoạt động nhóm phần b) trong 2 phút.
+ Trình bày và nhận xét trong 3 phút.
Hoạt động theo yêu cầu


GV



15 5


15 12,5
21 7


12,5 125 5 21 17,5
17,5 175 7














 




Vậy 15 12,5<sub>21 17,5</sub>

là một tỉ lệ thức.
Nhận xét và giới thiệu.


<i>*Định nghĩa: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Giáo án :Đại số lớp 7(Trường THCS:Nguyễn Bỉnh Khiêm)



“Đắc Nơng,Hồi Hương”



số: a c<sub>b d</sub> (Hay a : b = c : d)


- Các số hạng b, c gọi là các
trung tỉ.


- Các số hạng a, d gọi là các
ngoại tỉ.


+ VD: 15 12,5<sub>21 17,5</sub>

là một tỉ lệ thức
? <i>Chỉ ra các số hạng của tỉ lệ thức trên?</i>


HS
GV


Trả lời.


Yêu cầu HS trả lời ?1.


Hoạt động cá nhân trả lời ?1.
Đáp: a) Lập thành tỉ lệ thức.


b) Không lập thành tỉ lệ thức.


?1.


GV Nhận xét và nêu vấn đề chuyển mục 2. <b>2. Tính chất</b>: (17’)
GV Treo bảng phụ bài tập:



a) Từ tỉ lệ thức: 18 24


27 36 làm thế
nào ta có tích 18 . 36 = 24 . 27?
b) Từ tỉ lệ thức a c<sub>b d</sub> ta có thể suy


ra a.d = b.c không?


?2.


HS


HS


Hoạt động cá nhân trong 3 phút
+ HS Tb: làm câu a.


+ HS K, G: làm câu a, b.
Báo cáo kết quả 2 phút.


GV
?
HS
GV


Đáp án:


a) Nhân cả hai vế của tỉ lệ thức với
tích: 27. 36



b) Nhân cả hai vế của tỉ lệ thức với
tích: b.d


Đánh giá, nhận xét trong 2 phút.


<i>Phát biểu đẳng thức a.d = b.c theo cách</i>
<i>gọi các số hạng của tỉ lệ thức?</i> (HS K)
Tích trung tỉ bằng tích ngoại tỉ.


Đây là tính chất cơ bản của tỉ lệ thức.


<i>*Tính chất 1</i>:


Nếua c<sub>b d</sub> thì a.d = b.c


GV Treo bảng phụ bài tập:


a) Từ đẳng thức: a.d = b.c có thể suy ra
được tỉ lệ thức a c<sub>b d</sub> không?


b) Bằng cách nào từ đẳng thức a.d = b.c,
với a, b, c, d 0 ta có thể suy ra các tỉ lệ


thức sau:


a c<sub>;</sub> a b<sub>;</sub> d c<sub>;</sub> d b


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Giáo án :Đại số lớp 7(Trường THCS:Nguyễn Bỉnh Khiêm)


“Đắc Nơng,Hồi Hương”




HS - Hoạt động cá nhân phần a trong 2 phút
- Thảo luận nhóm phần b trong 4 phút.
- Báo cáo kết quả trong 2 phút.


Đáp án:


a) Chia cả hai vế của đẳng thức cho tích
27.36.


b) - Chia cả 2 vế của đẳng thức cho: bđ
- Chia cả 2 vế của đẳng thức cho: cd
- Chia cả 2 vế của đẳng thức cho: ab
- Chia cả 2 vế của đẳng thức cho: ac


GV Đánh giá nhận xét trong 2 phút. <i>*Tính chất 2</i>:


Nếu a.d = b.c và a, b, c, d 0 thì


ta có các tỉ lệ thức:


a c<sub>;</sub> a b<sub>;</sub> d c<sub>;</sub> d b


b d c d b a c a


GV Treo bảng phụ sơ đồ trong SGK/26 và
giới thiệu.


<b>3.Củng cố -Luyện tập</b>: (7’)


GV: Yêu cầu HS làm bài tâp sau:



Bài tập: Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:


a) <sub>27 3,6</sub>x  2 <sub>b) – 0,52 : x = - 9,36 : 16,38</sub>


c) Hãy nêu cách tìm ngoại tỉ (trung tỉ) trong một tỉ lệ thức khi biết các số
hạng còn lại?


HS: 2HS lên bảng làm bài. HS cả lớp cùng làm và nhận xét.
Đáp án:


a) <sub>27 3,6</sub>x  2 x.3,6 ( 2).27 x ( 2).27 15


3,6




     


b) x( 0,52).16,38 <sub> 9,36</sub> 0,91


c) Muốn tìm một ngoại tỉ (trung tỉ) ta lấy tích trung tỉ (ngoại tỉ) chia cho
ngoại tỉ (trung tỉ đã biết)


GV: Nhận xét, đánh giá.


<b>4.Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà</b>:( 1’)


+ Học thuộc khái niệm và hai tính chất của tỉ lệ thức.


+ Làm bài tập: 44; 45; 46 (SGK - 26)


Ngày soạn: 17/09/2011 Ngày dạy: 19/09/2011 Dạy lớp: 7A2
<b>Tiết 10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Giáo án :Đại số lớp 7(Trường THCS:Nguyễn Bỉnh Khiêm)


“Đắc Nơng,Hồi Hương”



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1.Kiến thức:</b> - HS củng cố và nắm chắc định nghĩa và tính chất của tỉ lệ thức.


<b>2.Kỹ n ă ng :</b> - Học sinh được sử dụng định nghĩa tỉ lệ thức, tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài
tập.


<b>3.Thái đ ộ :</b> - Tinh thần tự giác, hợp tác trong học tập và HS thêm yêu thích mơn học.
<b>II. PHẦN CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>:


<b>1.Giáo viên: </b>- Giáo án + Đồ dùng dạy học + Bảng phụ, phiếu học tập.
<b>2.Học sinh:</b> - Học bài và làm bài tập đầy đủ, bảng nhóm.


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>: (7’)


a) Câu hỏi:


HS1: - Viết các tính chất cơ bản của tỉ lệ thức.
- Làm bài tập 47a) (SGK-26)


HS2: Tìm x trong tỉ lệ thức:


1


4 <sub>x</sub>


4


7 1,61
2


8




b) Đ áp án :


HS1: - Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức (SGK) <i>(5đ)</i>


- Bài tập 47a/SGK:


6 42<sub>;</sub> 6 9 <sub>;</sub> 63 42 63 9<sub>;</sub>


9 63 42 63  9 6 42 6 <i>(5đ)</i>
17


17.8 34


4


HS2: <sub>23</sub>



4.23 23


8


54,74


34.1,61 23.x x x 2.38


23


1



4

<sub>4</sub>

<sub>x</sub>

<sub>x</sub>

<sub>x</sub>

<sub>x</sub>



7 1,61

1,61

1,61

1,61



2

<sub>8</sub>

     


     




<i>(10đ)</i>
<b>* Đặt vấn đề vào bài mới</b>: <b>( </b>1'<b>)</b>


GV: Trong tiết học trước chúng ta đã được nghiên cứu về định nghĩ tỉ lệ thức, tính chất
của tỉ lệ thức. Trong tiết học hôm nay chúng ta sẽ vận dụng tính chất đó vào giải bài tập.


<i><b> </b></i><b> 2. Dạy nội dung bài mới:</b>



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
GV


HS


Yêu cầu HS:


+ Hoạt động cá nhân làm bài
tập 48 và 51/SGK trong 5 phút.
+ Gọi 2HS lên bảng trình bày.
+ Các HS khác nhận xét.
Hoạt động theo yêu cầu


<b>Dạng 1. Lập tỉ lệ thức</b>: (15’)
<b>Bài 48 (SGK - 26)</b>


15 35 15 <sub>5,1 ;</sub>
5,1 11,9 35 11,9
5,1 11,9<sub>;</sub> 35 11,9


15 35 15 5,1


 


  


 


 



<i>Tõ :</i>


GV HD: Bài 51/SGK.


+) Lập tích trung tỉ và ngoại tỉ
+) Rút ra các tỉ lệ thức theo tính
chất 2.


<b>Bài 51 (SGK - 28)</b>


Ta có: 1,5 .4,8 = 2. 3,6 (=7,2 )
Các tỉ lệ thức lập được là:


1,5 3,6
2 4,8 ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Giáo án :Đại số lớp 7(Trường THCS:Nguyễn Bỉnh Khiêm)


“Đắc Nơng,Hồi Hương”



GV


GV


HS


Nhận xét và chốt lại các kiến
thức cơ bản và các sai sót mà
HS mắc phải (nếu có)


Yêu cầu HS hoạt động nhóm


làm bài tập 49/SGK trong 5
phút.


Hoạt động nhóm làm bài theo
yêu cầu.


4,8 2
3,6 1,5


<b>Bài 49 (SGK - 26)</b>


a) Lập được tỉ lệ thức vì:
3,5 . 21 = 5,25 . 14 = 73,5
b) Không lập được tỉ lệ thức:
c) Lập được tỉ lệ thức vì:
6,51 . 7 = 15,19 . 3 = 45,57
d) Không lập được tỉ lệ thức.


<b>Dạng 2. Tìm số hạng chưa biết trong tỉ</b>
<b>lệ thức</b>: (15’)


GV


HS


GV


- Treo bảng phụ bài tập50/SGK
và nêu rõ yêu cầu của đề bài.


- Yêu cầu HS hoạt động nhóm:
+ Nhóm 1: Chữ N; Y; H


+ Nhóm 2: Chữ Ơ; C; B
+ Nhóm 3: Chữ I; U; Ư
+ Nhóm 4: Chữ L; Ế; T


- Hoạt động nhóm trong 6 phút.
- Điền chữ cái của nhóm mình
vào ơ trống tương ứng với kết
quả.


Đánh giá nhận xét sự chính xác
và thới gian làm của các nhóm.


<b>Bài 50 (SGK - 27)</b>


Đáp án:


N: 14 <sub>Y : 4 </sub>1


5


H: - 25 <sub>Ơ : </sub><sub>1</sub>1


3


C : 16 <sub>B : 3</sub>1


2



I : - 63 <sub>U : </sub>3


4
Ư: - 0,84 L : 0,3


Ê : 9,17 T : 6


<b>B</b> <b>I</b> <b>N</b> <b>H</b> <b>T</b> <b>H</b> <b>Ư</b> <b>Y</b> <b>Ê</b> <b>U</b> <b>L</b> <b>Ư</b> <b>Ơ</b> <b>C</b>



<b>3.Củng cố -Luyện tập</b>: (5’)


? Lập sơ đồ mối quan hệ hai tính chất của tỉ lệ thức?
HS: Thực hiện yêu cầu.


<b>4.Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà</b>:( 2’)


+ Học và ghi nhớ hai tính chất của tỉ lệ thức.
+ Làm bài tập 51; 52 (SGK - 28)


+ Đọc trước nội dung bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Giáo án :Đại số lớp 7(Trường THCS:Nguyễn Bỉnh Khiêm)


“Đắc Nơng,Hồi Hương”



§<b>8. TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU.</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1.Kiến thức:</b> - Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.


<b>2.Kỹ n ă ng :</b> - Biến đổi để rút ra tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.


- Vận dụng thành thạo các tính chất dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài tốn dạng:
Tìm hai số biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của chúng.


<b>3.Thái đ ộ :</b> - Linh hoạt trong biến đổi và u thích mơn học.
<b>II. PHẦN CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>:


<b>1.Giáo viên: </b>- Giáo án + Đồ dùng dạy học + Bảng phụ, phiếu học tập.
<b>2.Học sinh:</b> - Học bài và làm bài tập đầy đủ, bảng nhóm.


- Đọc trước nội dung bài mới.
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>: (Khơng kiểm tra)
<b>* Đặt vấn đề vào bài mới</b>: <b>( </b>1'<b>)</b>


GV: Đặt vấn đề vào bài mới như trong SGK.


<i><b> </b></i><b> 2. Dạy nội dung bài mới:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
GV


HS
GV


GV


GV


?


?
HS


Yêu cầu HS trả lời ?1.


- Hoạt động cá nhân trả lời ?1.
Nhận xét kết quả của HS.


Xét tỉ lệ thức a c<sub>b d</sub> . Gọi giá trị chung
của các tỉ số đó là k ta có a c k<sub>b d</sub>  (1)
Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm thực
hiện các yêu cầu sau:


<i>Từ (1) hãy rút ra a = ? và b = ? rồi</i>
<i>thay vào để tính: </i>


<i>+) </i><sub>b +d</sub>a +c ? <sub> (2)</sub>


<i>+) </i><sub>b d</sub>a c ? 


 (3)


<i>Từ (1); (2); và (3) ta rút ra tính chất</i>
<i>gì?</i>


- Hoạt động nhóm làm bài trong 4
phút.



- Trình bày trên bảng nhóm.
- Trình bày kết quả trong 2 phút.


<b>1. Tính chất của dãy tỉ số bằng</b>
<b>nhau: (25’)</b>


?1.


Ta có: 2 3 1<sub>4 6 2</sub> 


2 3 5<sub>4 6 10 2</sub>  1


2 3<sub>4 6</sub> 1 1<sub>2 2</sub>


 


vậy : 2 3 2 3 2 3<sub>4 6 4 6 4 6</sub>    


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Giáo án :Đại số lớp 7(Trường THCS:Nguyễn Bỉnh Khiêm)


“Đắc Nơng,Hồi Hương”



- Xét tỉ lệ thức a c<sub>b d</sub> . Gọi giá trị chung
của các tỉ số đó là k ta có:


a c k<sub>b d</sub>  (1)
- Ta có:



a +c k.b k.d k(b d) k


b+d b+d b+d


 


 


<sub> (2)</sub>


(với b + d 0)
a c k.b k.d k(b d) k


b d b d b d


  


 


  (3)


(với b - d 0)
Từ (1); (2); và (3) suy ra:


a c a +c a c k
b d b +d b d




 






GV Nhận xét và ghi nội dung tính chất. *Tính chất:


a c a +c a c k
b d b +d b d




 





(b d; b - d)
GV Tính chất trên cịn được mở rộng cho


dãy tỉ số bằng nhau:
? <i><sub>Vậy nếu có </sub></i>a c e


b d f  <i>thì ta rút ra tính</i>


<i>chất gì?</i>


HS
GV


Trả lời



Nhận xét và ghi nội dung tính chất.


*Tính chất mở rộng:


Từ dãy tỉ số: a c e<sub>b d f</sub>  ta suy ra:
a c e a + c + e a - c + e
b d f 

b + d + f b - d + f


<i>(Giả thiết các số có nghĩa)</i>


?


HS


<i>Từ dãy tỉ số: </i>1 0,15<sub>3 0,45 18</sub> 6 <i><sub> áp dụng</sub></i>


<i>tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có</i>
<i>gì?</i>


Áp dụng tính và nêu kết quả.


VD:


1 0,15 6 1 0,15 6 7,15
3 0,45 18 3 0,45 18 21,45 


 


 



 


GV
?


Yêu cầu HS nghiên cứu nội dung chú ý
trong SGK trong 3 phút.


<i>Trả lời ?2.</i>


<b>2. Chú ý: (17’)</b>
(SGK - 29)
GV


HS


HD: Gọi số HS của 7A; 7B; 7C lần
lượt là a, b, c.


Trả lời ?2.


?2.


Gọi số HS của 7A; 7B; 7C lần
lượt là a, b, c.


Khi đó ta có dãy tỉ số:


a b c



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Giáo án :Đại số lớp 7(Trường THCS:Nguyễn Bỉnh Khiêm)


“Đắc Nơng,Hồi Hương”



GV u cầu cả lớp làm bài tập: Tìm x, y
biết


a) x y<sub>3 5</sub> <sub>và x + y = 16.</sub>


b) 3x = 7y và x – y = 16.


<b>Bài tập: </b>Tìm x, y biết:
a) x y x + y 16 2<sub>3 5 3 5</sub> <sub>8</sub> 





suy ra: x = 3.2 = 6; y = 5.2 = 10
HS


GV


Hoạt động cá nhân làm bài trong 4 phút
Yêu cầu 2HS lên bảng trình bày lời
giải. HS cả lớp bên dưới nhận xét.


b) 3x = 7y


x y x y 16 <sub>4</sub>



7 3 7 3 4


 


    




GV - Đánh giá nhận xét bài làm của HS
- Chốt lại nội dung kiến thức cơ bản
qua bài tập vận dụng.


Suy ra: x = 7. (– 4) = - 28
y = 3. (- 4) = - 12
<b>3.Củng cố -Luyện tập</b>: (Đã thực hiện trong bài)


<b>4.Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà</b>:( 2’)


- Học bài và ghi nhớ tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- Bài tập về nhà:


+ HS Tb làm bài 55; 56; 57 (SGK - 30)
+ HS K, G làm thêm bài 58 (SGK - 30)


+ Có thể làm thêm các bài tập trong sách bài tập.
- HD: Bài 57/SGK.


+ Gọi số bi của Minh, Hùng, Dũng lần lượt là: a, b, c
+ Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Giáo án :Đại số lớp 7(Trường THCS:Nguyễn Bỉnh Khiêm)


“Đắc Nơng,Hồi Hương”



Ngày soạn: 24/09/2011 Ngày dạy: 26/09/2011 Dạy lớp: 7A2
<b>Tiết 12</b>


<b>LUYÊN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1.Kiến thức:</b> - HS được củng cố các tính chất của tỉ lệ thức và các tính chất của dãy tỷ số bằng
nhau.


<b>2.Kỹ n ă ng :</b> - Luyện kĩ năng thay tỷ số giữa các số hữu tỷ bằng tỷ số giữa cácsố nguyên, tìm x
trong tỉ lệ thức và giải bài toán chia tỷ lệ.


<b>3.Thái đ ộ :</b> - Tinh thần tự giác, hợp tác trong học tập và HS thêm yêu thích môn học.
<b>II. PHẦN CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>:


<b>1.Giáo viên: </b>- Giáo án + Đồ dùng dạy học + Bảng phụ, phiếu học tập.
<b>2.Học sinh:</b> - Học bài và làm bài tập đầy đủ, bảng nhóm.


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>: (7’)


a) Câu hỏi:


HS1: - Viết tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- Tìm hai số x, y biết: x<sub>2</sub> y<sub>5</sub>


 và x – y = - 7



HS2: Làm bài tập 57/SGK. (HS G)
b) Đ áp án :


HS1: - Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (SGK) <i>(5đ)</i>


- Bài tập:


x y x - y <sub>7 1</sub>


2 5 2 ( 5) 7


y ( 5).1 5


x 2.1 2



  


 


  


   


<i>(5đ)</i>


HS2: Gọi số bi của Minh, Hùng, Dũng lần lượt là a, b, c
(Với a, b, c N*<sub>)</sub>


Theo đề bài ta có: a b c



2 4 5  và a + b + c = 44
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:


a <sub>b c a +b +c 44 4</sub>
2 4 5 2 4 5 11      


Vậy số bi của Minh là: a = 2 . 4 = 8 viên
số bi của Hùng là: b = 4. 4 = 16 viên.


số bi của Dũng là: c = 5 . 4 = 20 viên. <i>(10đ)</i>
<b>* Đặt vấn đề vào bài mới</b>: <b>( </b>1'<b>)</b>


GV: . Trong tiết học hơm nay chúng ta sẽ vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau và
các tính chất của tỉ lệ thức vào giả các bài tập.


<i><b> </b></i><b> 2. Dạy nội dung bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Giáo án :Đại số lớp 7(Trường THCS:Nguyễn Bỉnh Khiêm)


“Đắc Nơng,Hồi Hương”



HS
?


1HS đọc và tóm tắt đề bài.


<i>Tương tự như bài tập 57, số cây mỗi</i>






HS
?


GV
HS
GV


<i>lớp được đặt như thế nào và cần có</i>
<i>điều kiện gì?</i>


Trả lời.


<i>Theo đề bài ta rút ra tỉ lệ thức nào</i>
<i>và vận dụng kiến thức nào để tìm x</i>
<i>và y?</i>


Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm
bài trong 4 phút.


- Hoạt động nhóm làm bài.
- Báo cáo kết quả trong 2 phút.
Nhận xét đánh giá và chốt lại nội
dung kiến thức cần nhớ qua bài tập.


Giải


Gọi số cây trồng được của lớp 7A, 7B
lần lượt là x, y (x, y > 0)



Ta có: x<sub>y</sub> 0,84<sub>5</sub><sub> và y - x = 20 </sub>


Áp dụng dãy tỷ số bằng nhau ta có:


x y y - x <sub>20 20</sub>


4 5 5 4 1 


 <sub>x = 4.20 = 80 cây </sub>


y = 5.20 = 100 cây


Vậy số cây trồng đc của 7A: 80 cây
số cây trồng đc của 7A: 100 cây
GV


HS


GV


Gọi 3HD lên bảng làm bài tập 59.
HS1: Làm phần b.


HS2: Làm phần c.
HS3: Làm phần d


HS cả lớp cùng làm và nhận xét.
Nhận xét, đánh giá và cho điểm


<b>Bài 59 (SGK - 31) (7’)</b>



1 3 4 12 6


b) 1 :1,25 .


2 2 5 10 5


 


 


 


  


   


c) 4:53 4. 4 16
4 23 23


d)103:5 3 73 73 73 14 14: . 2


7 14 7 14 7 737 


GV
?
HS


GV



HS
GV


Hướng dẫn HS làm bài tập 60/SGK


<i>Muốn tìm số hạng chưa biết trong tỉ</i>
<i>lệ thức ta phải làm gì?</i>


Ta phải xác định ngọai tỉ và trung tỉ
của tỉ lệ thức và áp dụng tính chất
cơ bản của tỉ lệ thức.


- Yêu cầu HS làm phần a, b vào vở
trong 4 phút.


- Gọi 2HS lên bảng trình bày.


2HS lên bảng, HS cả lớp theo dõi và
nhận xét bổ xung.


Nhận xét, đánh giá và chốt các kiến
thức cần nhớ thông qua bài tập trên.


<b>Bài 60 (SGK - 31) (8’)</b>
a) 1<sub>3</sub>x : 2<sub>3</sub> 13<sub>4</sub>


 


 :2



5
1<sub>x</sub> 2 7 2<sub>. :</sub>


3 3 4 5


  Hay 1x 2 7 5. .


3 3 4 2


 x = 35 1 35: .3 35 83
12 3 12 4  4
b) 4,5 : 0,3 = 2,25 : (0,1x)


4,5 2,25 45 225
0,3 0,1x 3 10x


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Giáo án :Đại số lớp 7(Trường THCS:Nguyễn Bỉnh Khiêm)


“Đắc Nơng,Hồi Hương”



225 225


15 x 1,5


10x 15.10


    


GV


GV


HS


GV


Hướng dẫn HS làm bài tập 61/SGK
HD: Từ hai tỉ lệ thức hãy viết thành
dãy tỉ số bằng nhau và tìm x, y, z.
Yêu cầu HS họat động nhóm làm
bài tập này trong 5 phút.


- Hoạt động nhóm làm bài theo yêu
cầu.


- Cử đại diện trình bày kết quả.
Tổng hợp nhận xét và chốt lại toàn
bộ nội dung kiến thức cơ bản cần
ghi nhớ thông qua bài tập trên.


<b>Bài 61 (SGK - 31) (10’)</b>


. .


x y x 1 y 1 x y


2  3 2 4 3 4 <i>Hay</i>8 12
y z y<sub>.</sub>1 z 1<sub>.</sub> y z
4 5  4 3 5 3 <i>Hay</i>12 15


x y z x + y-z <sub>10 2</sub>



8 12 15 8 12 15 5


     


 


 <sub> x =8 . 2 = 16 </sub>


y = 12 . 2 =24
z = 15 . 2 = 30
<b>3.Củng cố -Luyện tập</b>: (Đã thực hiện trong bài)


<b>4.Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà</b>:( 2’)


+ Học và ghi nhớ tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
+ Làm tiếp các bài tập 60 c, c; 62; 63; 64 (SGK - 31)


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Giáo án :Đại số lớp 7(Trường THCS:Nguyễn Bỉnh Khiêm)


“Đắc Nơng,Hồi Hương”



Ngày soạn: 25/09/2011 Ngày dạy: 27/09/2011 Dạy lớp: 7A2
<b>Tiết 13</b>


§<b>9. SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN </b>
<b>SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN.</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1.Kiến thức:</b> - HS nhận biết được số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn, điều
kiện để một phân số tối giản biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vơ
hạn tuần hồn.



- Hiểu được rằng số hữu tỉ là số có biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc thập phân vơ hạn tuần
hồn.


<b>2.Kỹ n ă ng :</b> - Có kĩ năng nhận dạng dược phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu
hạn hoặc số thập phân vơ hạn tuần hồn.


<b>3.Thái đ ộ :</b> - Yêu thích môn học.


<b>II. PHẦN CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>:


<b>1.Giáo viên: </b>- Giáo án + Đồ dùng dạy học + Bảng phụ, phiếu học tập.
<b>2.Học sinh:</b> - Học bài và làm bài tập đầy đủ, bảng nhóm, máy tính bỏ túi.


- Đọc trước nội dung bài mới.
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>: (Không kiểm tra)
<b>* Đặt vấn đề vào bài mới</b>: <b>( </b>1'<b>)</b>


GV: Số 0,323232… có phải là số hữu tỉ hay không và ngược lại mọi số hữu tỉ có thể viết
được dưới dạng số thập phân hay không? Chúng ta cùng trả lời các câu hỏi này qua bài học hôm
nay.


<i><b> </b></i><b> 2. Dạy nội dung bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>1.Số thập phân hữu hạn,số thập</b>
<b>phân vô hạn tuần hoàn (12’)</b>


?


?
HS
GV


GV


<i>Viết các phân số </i><sub>20</sub>7 <i>; </i> 6


25<i>; </i>
11


12<i> dưới</i>


<i>dạng số thập phân?</i>


Có nhận xét gì từ các kết quả của câu a
Hai HS lên bảng thực hiện cả lớp cùng
làm bài vào vở.


Giáo viên nhận xét, chốt lại cách làm
0,35;0,24 là số thập phân hữu hạn. Cịn
0,91666… là số thập phân vơ hạn tuần
hồn.


Giới thiệu cách đọc, cách hiểu, cách
viết chu kì của số thập phân vơ hạn
tuần hồn.



Ví dụ:


a)<sub>20</sub>7 = 0,35 ; <sub>25</sub>6 = 0,24


0,35 và 0,24 là số thập phân hữu
hạn


b) <sub>12</sub>11= 0,916666… = 0,91(6)
0,91(6) là số thập phân vơ hạn
tuần hồn chu kì là 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Giáo án :Đại số lớp 7(Trường THCS:Nguyễn Bỉnh Khiêm)


“Đắc Nơng,Hồi Hương”



?
GV
HS


<i>Lấy thêm các ví dụ về số thập phân vơ</i>
<i>hạn tuần hồn?</i>


Nêu và nhấn mạnh nội dung chú ý.
Ghi nhớ nội dung chú ý.


GV


?


Không cần thực hiện phép chia tử cho
mẫu. Làm thế nào để biết một số là số


thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần
hoàn? Để tìm hiểu điều này ta cùng
chuyển sang mục 2.


<i>a) Hãy phân tích các mẫu của phân số</i>


7
20<i>; </i>


6
25<i>; </i>


11


12<i> ra thừa số nguyên tố?</i>


<b>2.Nhận xét (25’)</b>


*Nhân xét:(SGK-33)
Ví dụ: SGK


GV
HS
?
HS


GV


GV
GV


HS
GV
GV


Yêu cầu HS nghiên cứu nội dung phần
nhận xét và ví dụ/SGK.


Nghiên cứu nội dung phần nhận xét.


<i>Khi nào một số là số thập phân hữu</i>
<i>hạn hay vơ hạn tuần hồn?</i>


- Số thập phân hữu hạn thì mẫu khơng
có ước ngun tố khác 2 và 5


- Số thập phân vô hạn tuần hồn thì
mẫu có ước ngun tố khác 2 và 5
- Chốt lại nhận xét trong 2 phút
- Lưu ý:


+ Số thập phân hữu hạn mẫu chỉ có
ước nguyên tố là 2 và 5


+ Số TP Vơ hạn tuần hồn mẫu có ước
nguyên tố khác 2 và 5


+ Các phân số phải ở dạng tối giản.
Yêu cầu HS dùng MT kiểm tra kết luận
Yêu cầu HS trả lời ?/SGK.



Cả lớp cùng làm và lần lượt nêu đáp án
Nhận xét sửa bài cho học sinh và chốt
cách giải ?


- Người ta đã chứng minh được rằng
mỗi số thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn
tuần hồn đều là một số hữu tỉ.


- Nêu kết luận (SGK – 34)


<b>? </b>


<i><b>Giải</b></i>


4
1


viết được dưới dạng số thập
phân hữu hạn vì mẫu số 4 = 22<sub>và</sub>


4
1


= 0,25


6
5





viết dược dưới dạng số TP
vơ hạn tuần hồn vì 6 = 2.3 và


6
5




= 0,8(3)


14
7


viết được dưới dạng số thập
phân hữu hạn vì <sub>14</sub>7 =<sub>2</sub>1 = 0,5


50
13


viết được dưới dạng số TP vơ
hạn tuần hồn vì 50 = 2.3.5 và


50
13


= 0,26


45
11



viết dược dưới dạng số TP vơ
hạn tuần hồn vì 45= 32<sub>.5 và</sub>


45
11


= 0,2 (4)


 Mỗi số THVHTH đều là số


hữu tỉ


 Kết luận :(SGK- 34)


<b>3.Củng cố -Luyện tập</b>: (5’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Giáo án :Đại số lớp 7(Trường THCS:Nguyễn Bỉnh Khiêm)


“Đắc Nơng,Hồi Hương”



HS: Phân tích và trả lời.


<b>4.Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà</b>:( 2’)


- Học và ghi nhớ nội dung nhận xét và kết luận.
- Bài tập về nhà: 65; 66; 67; 68 (SGK - 34)
- Làm thêm các bài tập trong SBT nếu có thể.


Ngày soạn: 01/10/2011 Ngày dạy: 03/10/2011 Dạy lớp: 7A2
<b>Tiết 14</b>



<b>LUYÊN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1.Kiến thức:</b> - Củng cố điều kiện để 1 phân số viết dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn
tuần hồn. Học sinh biết vận dụng kiến thức lí thuyết vào làm các bài tập về số thập phân hữu
hạn, số thập phân vơ hạn tuần hồn


<b>2.Kỹ n ă ng :</b> - Có kĩ năng phân biệt giữa phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn và
phân số số thập phân vô hạn tuần hoàn. Kĩ năng viết một phân số dưới dạng số thập phân hữu
hạn hoặc vơ hạn tuần hồn.


<b>3.Thái đ ộ :</b> - Tinh thần tự giác, hợp tác trong học tập và HS thêm yêu thích mơn học.
<b>II. PHẦN CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>:


<b>1.Giáo viên: </b>- Giáo án + Đồ dùng dạy học + Bảng phụ, phiếu học tập.
<b>2.Học sinh:</b> - Học bài và làm bài tập đầy đủ, bảng nhóm.


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>: (7’)


a) Câu hỏi:


<b>HS1:</b> - Hãy nêu điều kiện để một phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
- Giải thích vì sao phân số 13


20 viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. Viết
chúng dưới dạng đó.


<b>HS2:</b> - Hãy nêu điều kiện để một phân số viết được dưới dạng số thập phân vơ hạn tuần
hồn.



- Giải thích vì sao phân số <sub>18</sub>7 viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hồn.
Viết chúng dưới dạng đó.


b) Đ áp án :


<b>HS1:</b> - Điều kiện (SGK) <i>(3đ)</i>


- Phân số 13<sub>20</sub> viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn vì
8 = 23<sub> khơng có ước ngun tố khác 2 và 5; </sub>13


20= 0,65 <i>(7đ)</i>
<b>HS2:</b> - Điều kiện (SGK) <i>(3đ)</i>


- Phân số <sub>18</sub>7 viết được dưới dạng số thập phân vơ hạn tuần hồn vì 18= 2.32<sub> có ước</sub>
nguyên tố khác 2 và 5; <sub>18</sub>7= - 0,3(8) <i>(7đ)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Giáo án :Đại số lớp 7(Trường THCS:Nguyễn Bỉnh Khiêm)


“Đắc Nơng,Hồi Hương”



GV: Ở tiết học trước chúng ta đã biết một phân số tối giản khi nào thì viết được dưới dạng
sẽ thập phân hữu hạn, khi nào thì viết được dưới dạng số thập phân vô hạn. Trong tiết học hôm
nay chúng ta sẽ vận dụng kiến thức lí thuyết vào làm các bài tập dạng đó..


<i><b> </b></i><b> 2. Dạy nội dung bài mới:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
GV


HS


GV
GV


Yêu cầu HS thảo luận nhóm làm
bài tập 68/SGK. (Nhóm nhỏ 5HS)
Thảo luận nhóm làm bài trong 7’
Nhận xét và chữa bài các nhóm 3’
Chốt lại kiến thức: Để biết một
phân số viết được dưới dạng số
thập phân hữu hạn hay vơ hạn
tuần hồn ta làm như sau:


+ B1: Viết các phân số dưới dạng
tối giản


+ B2. Phân tích các mẫu thành
nhân tử


+ B3. Xét xem các thừa số có thừa
số nào: 2; 5 hoặc khác 2 và 5.


<b>Dạng 1: Viết một phân số dưới dạng</b>
<b>STP hữu hạn, vơ hạn tuần hồn.</b>
<b>Bài 68 (SGK - 34) (10’)</b>


a) Phân số viết được dưới dạng số thập
phân hữu hạn là:


5
8;



3
20


 <sub>;</sub>14


35


Phân số viết được dưới dạng số thập
phân vô hạn tuần hoàn là:


4
11;
15
22;
7
12


b)5<sub>8</sub> = 0,625; 3
20


 <sub>= -0,15; </sub>14


35= 0,4
4


11= 0,(36);
15



22= 0,6(81);
7
12

= -0,58(3)
?
HS
GV
HS
GV
GV


<i>Để viết một số hữu tỉ dưới dạng</i>
<i>số thập phân ta làm như thế nào?</i>


Thực hiện pháp chia.


- Yêu cầu HS sinh hoạt động cá
nhân trong 6 phút làm bài 69/SGK
- Gọi 4 học sinh lên bảng làm bài
Thực hiện theo yêu cầu.


Nhận xét đánh giá chốt lại 2 phút
Ta có thể thực hiẹn theo 2 chách:
+ Cách 1:Chia tử cho mẫu


+ Cách 2: Phân tích mẫu ra thừa
số nguyên tố rồi bổ xung các thừa
số phụ để mẫu là luỹ thừa của 10



<b>Dạng 2:</b> <b>Viết số hữu tỉ dưới dạng số</b>
<b>thập phân vơ hạn tuần hồn</b>


<b>Bài 69 (SGK - 34) (12’)</b>
Đáp án
a) 8,5


3 =
85


30= 2,8(3)
b) 18,7<sub>6</sub> =187<sub>60</sub> = 3,11(6)
c) 85<sub>11</sub>= 5,(27)


d) 14,2<sub>3,33 = </sub>1420


333 = 4,(264)


GV
GV
GV


Yêu cầu HS hoạt động cá nhân
làm bài 70/SGK trong 5 phút
Yêu cầu 4 học sinh lên bảng thực
hiện trong 4 phút


- Nhận xét đánh giá trong 3 phút
- Để viết một số thập phân dưới
dạng một phân số tối giản:



- Viết số thập phân đó dưới dạng
phân số thập phân


- Thực hiện rút gọn phân số thập


<b>Dạng 3:</b> <b>Viết số thập phân hữu hạn</b>
<b>dưới dạng phân số tối giản</b>


<b>Bài 70 (SGK - 35) (13’)</b>
a) 0,32 = <sub>100</sub>32 = <sub>25</sub>8


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Giáo án :Đại số lớp 7(Trường THCS:Nguyễn Bỉnh Khiêm)


“Đắc Nơng,Hồi Hương”



phân về dạng tối giản <sub>d) –3,12= -</sub>312
100 = -


78
25
<b>3.Củng cố -Luyện tập</b>: (Đã thực hiện trong bài)


<b>4.Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà</b>:( 2’)


- Làm bài tâp 71; 72 và làm thêm các bài tập trong SBT.
- Hướng dẫn bài tập về nhà. Bài tập 72/SGK.


- Viết dưới dạng số thập phân vơ hạn tuần hồn bỏ dấu ngoặc kí hiệu chu kì sau đó di só
sánh 2 số tập phân thông thường



Ngày soạn: 02/10/2011 Ngày dạy: 04/10/2011 Dạy lớp: 7A2
<b>Tiết 15</b>


§<b>10. LÀM TRÒN SỐ.</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1.Kiến thức:</b> - Học sinh hiểu khái niệm làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực
tiễn.


<b>2.Kỹ n ă ng :</b> - Nắm vững và vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số. Sử dụng dúng các
thuật ngữ neu trong bài.


<b>3.Thái đ ộ :</b> - Có ý thức vận dụng các quy ước làm trịn số trong đời sống hàng ngày.
<b>II. PHẦN CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>:


<b>1.Giáo viên: </b>- Giáo án + Đồ dùng dạy học + Bảng phụ, phiếu học tập.
<b>2.Học sinh:</b> - Học bài và làm bài tập đầy đủ, bảng nhóm.


- Đọc trước nội dung bài mới.
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>: (Không kiểm tra)
<b>* Đặt vấn đề vào bài mới</b>: <b>( </b>3'<b>)</b>


GV: Nêu bài tập: 1 trường học có 425 hs, số HS khá giỏi có 302 em . Tính tỷ
số 00 hs khá giỏi của trường.


HS: Tính nhanh và nêu đáp án:


Tỷ số 00 số hs khá giỏi của trường đó là :



0


0 <sub>0</sub>


0


302.100 <sub>71,058823...</sub>


425 


GV: Từ bài trên ta thấy tỷ số % của số hs khá giỏi là 1 STP vô hạn . Để dễ nhớ dễ so
sánh,tính tốn ta thường làm tròn số. Vậy làm tròn số ntn?


<i><b> </b></i><b> 2. Dạy nội dung bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>1.Ví dụ: (10’)</b>


GV


?
HS


?
GV


Yêu cầu HS nghiên cứu SGK(Phần đầu
bài và phần VD1)



Học sinh hoạt động cá nhân trong 3 ph


<i>Làm trịn số để làm gì? </i>(HS Tb)
Trả lời


<i>Để làm tròn số thập phân đến hàng</i>
<i>đơn vị ta lam như thế nào qua VD1?</i>


Để làm trịn một số thập phân đến hàng


Ví dụ 1:
)4,3 4
)4,9 5


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Giáo án :Đại số lớp 7(Trường THCS:Nguyễn Bỉnh Khiêm)


“Đắc Nơng,Hồi Hương”



GV
HS
?
HS
GV


dơn vị ta lấy số nguyên gần với số đó
nhất


Yêu cầu HS trả lời ?1



Điền số vào ơ vng hồn thành ?1.
Số 72 900 gần với những số nào?
Số 72 000 và 73 000


Số 72 900 gần với số 73 000 hơn nên
72 000

73 000 ( trịn nghìn)


?1.


5,4

5; 5,8

6 ;
4,5

5; 4,5

4
Ví dụ 2:


72 000

73 000 ( trịn nghìn)


GV
HS


u cầu HS nghiên cứu VD3 rồi giải
thích.


Thực hện yêu cầu: Vì 0,813 gần với
0,8134 hơn là 0,814 nên ta viết


0,8134 = 0,813


Ví dụ 3:


0,8134

0,813



GV
HS
?


HS
GV
HS
?


HS
GV
HS
GV


Yêu cầu HS nghiên cứu nội dung phần
quy ước 1/SGK


Nghiên cứu nội dung quy ước 1.


<i>Làm tròn số 86,149 đến số thập phân</i>
<i>thứ nhất?</i>


<i>Làm tròn số 542 đến hàng trục?</i>


Trả lời


Yêu cầu HS nghiên cứu nội dung phần
quy ước /SGK


Nghiên cứu nội dung quy ước 1.



<i>Làm tròn số 0,0861 đến số thập phân</i>
<i>thứ hai?</i>


<i>Làm tròn số 1573 đến hàng trăm?</i>


Trả lời


Treo bảng phụ yêu cầu HS trả lời ?2
Hoạt động cá nhân làm bài trong 3 phút
3HS lên bảng trình bày.


Nhận xét đánh giá bài làm của HS.


<b>2. Quy ước làm trịn số. (20’)</b>
a) Quy ước1: (SGK - 36)


Ví dụ: Làm tròn
+) 86,149  86,1
+) 542

540


b) Quy ước2: (SGK - 36)


Ví dụ: Làm trịn
+) 0,0861 <sub> 0,09</sub>


+) 1573 <sub>1600</sub>


?2.



79,3826

79,383
79,3826

79,38
79,3826

79,4
<b>3.Củng cố -Luyện tập</b>: (10’)


GV: Yêu cầu HS làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ hai:
7,923; 17,418; 79,1364; 50,401; 0,155; 60,996


Đáp án:


7,923 <sub>7,92;</sub> <sub>17,418 </sub><sub>17,42;</sub> <sub>79,1364 </sub><sub>79,14</sub>


50,401<sub>50,4;</sub> <sub>0,155 </sub><sub>0,16;</sub> <sub>60,996 </sub><sub>61</sub>


HS: Làm nhanh trên giấy trong 9 phút.
<b>4.Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà</b>:( 2’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Giáo án :Đại số lớp 7(Trường THCS:Nguyễn Bỉnh Khiêm)


“Đắc Nơng,Hồi Hương”



- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập
- HD: Bài 74/SGK.


Lấy mỗi điểm nhân với hệ số tương ứng rồi tính tổng các tích.


Lấy tổng các tích chia cho tổng số lần điểm đã nhân với hệ số tương ứng.


Ngày soạn: 08/10/2011 Ngày dạy: 10/10/2011 Dạy lớp: 7A2
<b>Tiết 16</b>



<b>LUYÊN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1.Kiến thức:</b> - Học sinh được vận dụng quy ước làm tròn số để giải bài tập.


<b>2.Kỹ n ă ng :</b> - Hiểu được ý nghĩa của pháp làm tròn số trong các bài tốn thực tế và có kĩ năng
thành thạo trong làm bài tập.


<b>3.Thái đ ộ :</b> - u thích mơn học và áp dụng kiến thức môn học vào thực tế.
<b>II. PHẦN CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>:


<b>1.Giáo viên: </b>- Giáo án + thước dây + Cân + Bảng phụ, phiếu học tập.
<b>2.Học sinh:</b> - Học bài và làm bài tập đầy đủ, bảng nhóm.


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>: (7’)


a) Câu hỏi:


<b>HS1:</b> - Phát biểu quy ước làm tròn số trong trường hợp nhất:
<b> </b>- Áp dụng làm tròn số:


+) 35,2948 đến chữ số thập phân thứ hai.
+) 98283 đến hàng nghìn.


<b>HS2:</b> - Phát biểu quy ước làm trịn số trong trường hợp thứ hai.
- Áp dụng làm tròn số:


+) 35,2948 đến chữ số thập phân thứ ba.
+) 98283 đến hàng trăm.



b) Đ áp án :


<b>HS1:</b> - Quy ước (SGK) <i>(4đ)</i>


+) 35,2948 <sub> 35,29.</sub>


+) 98283 <sub>98000.</sub><i><sub>(7đ)</sub></i>


<b>HS2:</b> - Quy ước (SGK) <i>(4đ)</i>


+) 35,2948 <sub> 35,295.</sub>


+) 98283 <sub>98300 </sub><i><sub>(7đ)</sub></i>


<b>* Đặt vấn đề vào bài mới</b>: <b>( </b>1'<b>)</b>


GV: Trong tiết học trước chúng ta đã được học về quy ước làm tròn số. Trong tiết học
hôm nay chúng ta sẽ vận dụng các quy ước đó vào giải bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Giáo án :Đại số lớp 7(Trường THCS:Nguyễn Bỉnh Khiêm)


“Đắc Nơng,Hồi Hương”



<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
GV


HS
GV
GV



Yêu cầu 2HS lên bảng làm bài tập
76/SGK.


- HS1: làm tròn số 76 324 753
- HS2: làm tròn số 3695


Nhận xét và chữa bài.


Chốt lại kiến thức: Lưu ý khi các
số bị bỏ di ta phải thay bằng các
số 0 vì đây là phép làm trịn của
số ngun.


<b>Bài 76 (SGK - 37) (5’)</b>
Đáp án


76 324 753  76 324750 ( hàng chục)
76 324 753 <sub> 76 324 800 ( hàng trăm)</sub>


76 324 753 <sub> 76 325 000 ( hàng nghìn)</sub>


3695 <sub> 3700 (hàng trục)</sub>


3695 <sub> 3700 ( hàng trăm)</sub>


3695 <sub> 4000 ( hàng nghìn)</sub>


GV
?
HS



?


HS
GV


Treo bảng phụ đề bài 78/SGK.


<i>1 in bằng bao nhiêu cm?</i>


1 in <sub> 2,54.</sub>


<i>Vậy chiếu ti vi này 21 in này có</i>
<i>đường chéo màn hình khoảng bao</i>
<i>nhiêu cm?</i>


Hoạt động cá nhân tính và nếu kết
quả.


Nhận xét và giới thiệu cho HS về
đơn vị đo chiều dài theo hệ thống
Anh, Mĩ.


<b>Bài 78 (SGK - 38) (8’)</b>
Đáp án
Ta có: 1 in <sub> 2,54.</sub>


Vậy 21 in <sub> 21 . 2,54 </sub><sub>53,34 </sub>


GV


GV
HS
GV
GV
?
HS


?
HS
GV


Yêu cầu HS hoạt động cá nhân
làm bài 79/SGK trong 3 phút
Yêu cầu 2 HS lên bảng trình bày
HS1: Tính chu vi.


HS2: Tính diện tích.


Nhận xét và chốt kiến thức.
Treo bảng phụ bài 80/SGK.


<i>1 lb gần bằng bao nhiêu kg?</i>


1 lb <sub>0,45 kg.</sub>


<i>Vậy 1 kg gần bằng bao nhiêu lb?</i>


Tính và nêu kết quả.


Nhận xét và giới thiệu thêm về


đơn vị đo khối lượng của người
Anh.


<b>Bài 79 (SGK - 38) (7’)</b>
Giải
a) Chu vi hình chữ nhật là:


(10,234 + 4,7) . 2 = 29,868 <sub>30 m </sub>


b) Diện tích hình chữ nhật:
10,234 . 4,7 = 48,0998 <sub> 48 m</sub>2
<b>Bài 80 (SGK - 38) (5’)</b>


Giải
Ta có: 1 lb <sub>0,45 kg.</sub>


Vậy: 1 kg <sub>1 : 0,45 </sub><sub> 2,22 lb</sub>


<b>3.Củng cố -Luyện tập</b>: (10’)


GV: Yêu cầu HS đọc nội dung “Có thể em chưa biết”.
HS: Đọc bài.


GV: Dùng thước dây đo và yêu cầu HS tính chỉ số BMI của 2 HS trong lớp.
HS: Tính chỉ số BMI của 2 bạn vừa có kết quả đo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Giáo án :Đại số lớp 7(Trường THCS:Nguyễn Bỉnh Khiêm)


“Đắc Nơng,Hồi Hương”



<b>4.Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà</b>:( 2’)


- Học lí thuyết: quy ước làm tròn số


- Làm bài tập: các bài tập còn lại và làm thêm các bài tập trong SBT.
- Chuẩn bị bài sau: Đọc trước bài Số vô tỉ, khái niệm căn bậc hai.


Ngày soạn: 09/10/2011 Ngày dạy: 11/10/2011 Dạy lớp: 7A2
<b>Tiết 17</b>


§<b>11. SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI.</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1.Kiến thức:</b> - Học sinh có khái niệm về số vơ tỉ (số thập phân vơ hạn khơng tuần hồn) và hiểu
thế nào là căn bậc hai của một số khơng âm


- Biết sử dụng đúng kí hiệu


<b>2.Kỹ n ă ng :</b> - Có kĩ năng tính căn bậc hai.
<b>3.Thái đ ộ :</b> - u thích mơn học.


<b>II. PHẦN CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>:


<b>1.Giáo viên: </b>- Giáo án + Đồ dùng dạy học + Bảng phụ, phiếu học tập.
<b>2.Học sinh:</b> - Học bài và làm bài tập đầy đủ, bảng nhóm.


- Đọc trước nội dung bài mới.
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>: (Không kiểm tra)
<b>* Đặt vấn đề vào bài mới</b>: <b>( </b>1'<b>)</b>



GV: Chúng ta dã biết mọi số hữu tỉ đều có thể viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn
hoặc vơ hạn tuần hồn. vậy một số không viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn
tuần hồn người ta gọi dó là số nào? Có phép tốn nào(kí hiệu tốn học nào) để biểu diễn, tính
giá trị có liên quan đến số hữu tỉ. Ta vào bài học hôm nay.


<i><b> </b></i><b> 2. Dạy nội dung bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>1.Số vô tỉ: (15’)</b>


GV


GV


Bảng phụ bài toán: Cho hình vng
AEBF có cạnh là1m; hình vng
ABCD có cạnh là đường chéo AB của
hình vng AEBF


a.Tính SABCD
b.Tính AB


HD học sinh câu a):


- Để tính được SABCD ta cần tình SAEBF


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Giáo án :Đại số lớp 7(Trường THCS:Nguyễn Bỉnh Khiêm)


“Đắc Nơng,Hồi Hương”



HS


GV


- Dựa vào số tam giác bằng nhau trong
2 hình vng đẻ so sánh diện tích của
hai hình vng trên.


Tính SABCD theo hướng dẫn và nêu kết
quả.


- HD học sinh tính AB.


- Với x = 1,41421356237309504…Là
một số thập phan vơ hạn mà ở phần
thập phân khơng có chu kì nào cả. Đó
là số thập phân vô hạn tn hồn.
Người ta gọi là số vơ tỉ


A


B


C


D
E


F
1m


Giải



a. Ta có SAEBF = 1.1= 1 m2
Mặt khác SABCD=2.SAEBF


 SABCD = 2.1= 2m2


b. Gọi dộ dài cạnh AB là x (m)
(x >0)


ta có x2 <sub>= 2 </sub>


 <sub> x = 1,41421356237309504…</sub>


?
HS
GV
?
HS


<i>Thế nào là số vô tỉ?</i>(HS Tb)
Nêu định nghĩa.


Nhận xét và giới thiệu KH


<i>Số hữu tỉ và số vơ tỉ có gì khác nhau?</i>


- Số hữu tỉ viết được dưới dạng số thập
phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn
- Số vô tỉ viết được dưới dạng số thập
phân vô hạn khơng tuần hồn.



*Định nghĩa (SGK - 40)
KH: Tập hợp số vơ tỉ là I


?
HS
GV
?
HS


?
HS


?


HS
GV
?


Hãy tính: (32<sub>); (-3)</sub>2
32 <sub> = 9 và (- 3)</sub>2<sub> = 9</sub>


Ta nói 3 và -3 là các căn bậc hai của 9


<i>Hãy định nghĩa căn bậc hai của một số</i>
<i>a không âm?</i> (HS K, G)


Trả lời


<i>Tìm các căn bậc hai của 16?</i>



Trả lời


<i>- số dương a có mấy căn bậc hai?</i>
<i>- Số a < 0 có mấy căn bâch hai?</i>
<i>- Số 0 có mấy căn bậc hai?</i> (HS Tb)
Trả lời.


Nhận xét và giới thiệu.
Viết các CBH của số 4.


<b>2. Khái niệm về căn bậc hai.</b>
<b>(20’)</b>


*Định nghĩa: Căn bậc hai của 1 số
a không âm là số x sao cho x2 <sub>= a</sub>
?1.


Các căn bậc hai của 16 là
16 = 4 và - 16= - 4


- Số dương a có đúng hai CBH là
hai số đối nhau:


+ Số dương KH: a
+ Số âm KH: - a


- Số 0 có đúng một CBH là
chính số 0, ta viết 0 0



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Giáo án :Đại số lớp 7(Trường THCS:Nguyễn Bỉnh Khiêm)


“Đắc Nơng,Hồi Hương”



HS
GV
HS


Trả lời.


Nhận xét và nhấn mạnh nội dung chú ý
Yêu cầu HS trả lời ?2


Cá nhân trả lời ?2.


- Các căn bậc hai của 3 là 3 và- 3


- Các căn bậc hai của 10 là 3 và- 3


- Các căn bậc hai của 25 là 3 và- 3


4 = 2 và - 4= - 2
?2.


<b>3.Củng cố -Luyện tập</b>: (7’)


GV: Treo bảng phụ bài tập82/SGK. Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm
HS: Hoạt động nhóm làm bài trên phiếu học tập.


GV: Đưa đáp án và biểu điểm. Y/c HS các nhóm tráo bài chấm chéo
HS: Thực hiện và nêu kết quả.



GV: Nhận xét và chốt lại nội dung kiến thức cơ bản toàn bài.
<b>4.Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà</b>:( 2’)


- Học lí thuyết: Khái niện số vơ tỉ; định nghĩa căn bậc hai
- Làm bài tập: 83; 85; 86 (SGK - 41; 42)


- Chuẩn bị bài sau: Đọc trước bài “ Số thực”


Ngày soạn: 15/10/2011 Ngày dạy: 17/10/2011 Dạy lớp: 7A2
<b>Tiết 18</b>


§<b>12. SỐ THỰC.</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1.Kiến thức:</b> - Học sinh nhận biết được số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ.
Biết được biểu diễn thập phân của số thực và hiểu được ý nghĩa của trục số thực


-Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ <b>N</b> đến <b>Z</b> ; <b>Q </b>đến <b>R</b>.
<b>2.Kỹ n ă ng :</b> - Có kĩ năng so sánh số thực và biểu diễn trên trục số.
<b>3.Thái đ ộ :</b> - u thích mơn học.


<b>II. PHẦN CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>:


<b>1.Giáo viên: </b>- Giáo án + Đồ dùng dạy học + Bảng phụ, phiếu học tập.
<b>2.Học sinh:</b> - Học bài và làm bài tập đầy đủ, bảng nhóm.


- Đọc trước nội dung bài mới.
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>



<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>: (5’)
a) Câu hỏi:


? Thế nào là số vô tỉ.


? Định nghĩa căn bậc hai. Tìm các căn bậc hai của 5 và 25?
b) Đáp án:


- K/n số vô tỉ (SGK) <i>(3đ)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Giáo án :Đại số lớp 7(Trường THCS:Nguyễn Bỉnh Khiêm)


“Đắc Nơng,Hồi Hương”



Số 5 có 2 căn bậc hai là 5 và - 5 <i>(2đ)</i>


Số 25 có 2 căn bậc hai là 25 =5 và - 25= -5 <i>(2đ)</i>


<b>* Đặt vấn đề vào bài mới</b>: <b>( </b>1'<b>)</b>


GV: Chúng ta đã được nghiên cứu các tập số <b>N; Z; Q</b>. và được nghiên cứu về số vơ tỉ.
Vậy có tập số nào bao hàm các tập số trên không? Ta vào bài học hôm nay.


<i><b> </b></i><b> 2. Dạy nội dung bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
GV


?
HS
GV



- Giới thiệu tập hợp số thực: Gồm cả số
hữu tỉ và số vơ tỉ.


<i>Lấy ví dụ số thực? </i>(HS Tb)
Lấy ví dụ.


- ới thiệu kí hiệu số thực.


Dùng sơ đồ ven biểu diền tập hợp số R


<b>1.Số thực: (15’)</b>


* Khái niệm: Số hữu tỉ và số vô tỉ
được gọi chung là số thực


- Ví dụ: số 2;


3
2


; -3


7
1


; 2; 5 ...


là số thực



- KH tập hợp các số thực: <b>R</b>
?


HS


Cách viết x

R cho ta biết điều gì?
x là số thực.


Khi viết x

R ta hiểu rằng x là số thực.
Nó có thể là số hữu tỉ hoặc số vơ tỉ. Nó
có thể được viết dưới dạng số thập
phân hữu hạn hay vô hạn tuần hồn
hoặc vơ hạn khơng tuần hồn.


?1.


GV
?


Với x, y là số thực ta ln có: x = y
hoặc x < y hoặc x > y


<i>Số thực được biểu diễn dưới dạng số</i>
<i>thập phân như thế nào? vì sao?</i>


HS


GV


GV


HS
GV


Biểu diễn dưới dạng số thập phân hữu
hạn hoặc vơ hạn tuần hồn. Vì số thực
là số thập hữu tỉ hoặc vô tỉ.


Để so sánh hai số thực ta so sánh tương
tự như so sánh hai số hữu tỉ viết dưới
dạng số thập phân.


Yêu cầu HS đọc ví dụ/SGK sau đó trả
lời ?2.


- Học sinh hoạt động cá nhân trả lời ?2.
- 2HS lên bảng trình bày.


Nhận xét và lưu ý HS.


?2.


a) 2,(35) = 2,35353535…
< 2,369121518…


b) - 0,(63)= - 0,63636363….
-


11
7



= - 0,63636363….


 <sub> 0,(63) = </sub>
-11


7


- Nếu a,b

R; a > b thì a > b
<b>2. Trục số thực. (10’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Giáo án :Đại số lớp 7(Trường THCS:Nguyễn Bỉnh Khiêm)


“Đắc Nơng,Hồi Hương”



?
HS


GV


trong 5 phút đọc phần trục số thực và
trả lời câu hỏi:


<i>Số thực được biểu diễn như thế nào?</i>


- Mỗi số thực được biểu diễn bởi một
điểm trên trục số


- Ngược lại, mối điểm trên trục số đều
biểu diễn một số thực.


- Nhận xét và chốt lại: Các điểm biểu


diễn số thực đã lấp đầy trục số. Vì thế
trục số cịn gọi là trục số thực.


- Giới thiệu nội dung chú ý. *Chú ý (SGK - 44)
<b>3.Củng cố -Luyện tập</b>: (12’)


GV: Treo bảng phụ bài tập87/SGK.


HS: Hoạt động cá nhân làm bài trong 3 phút rồi lên bảng điềm kết quả


GV: Nhận xét và chốt lại: Tập Số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỉ, số vô tỉ đều là tập con
của tập hợp số thực.


Đáp án:


3

Q; 3

R; 3 I; -2,35

Q;
0,2(35)I; N

Z; I

R .


GV: Tổ chức kiểm tra nhanh trên phiếu học tập.


<i><b>?Hãy chọn kết quả “ Đúng”, Sai “trong các câu sau:</b></i>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b>


1. Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ hoặc vô tỉ Đúng
2. Nếu b là số vô tỉ thì b dược viét dưới dạng số


thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn


Sai


3. Nếu a là số nguyên thì a cũng là số thực Đúng
4. Chỉ cố số 0 không là số hữu tỉ dương cũng


khơng là số hữu tỉ âm


Sai Vì số vơ tỉ cũng
không là số hữu tỉ…..
5. Nếu a là số tự nhiên thì thì a khơng là số vơ tỉ Đúng


GV: Đưa đáp án và biểu điểm. Y/c HS tráo bài chấm chéo
HS: Thực hiện và nêu kết quả.


GV: Nhận xét và chốt lại nội dung kiến thức cơ bản toàn bài.
<b>4.Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà</b>: <b>( 2’)</b>


- Học lí thuyết: Khái niệm về số thực, biểu diễn số thực trên trục số
- Làm bài tập: 90; 91; 92 (SGK - 45)


- Hướng dẫn bài tập về nhà.


Bài 94: Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó
+ Xét xem tập Q và tập I; tập R và tập I có phần tử nào chung hay khơng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Giáo án :Đại số lớp 7(Trường THCS:Nguyễn Bỉnh Khiêm)


“Đắc Nơng,Hồi Hương”



Ngày soạn: 16/10/2011 Ngày dạy: 18/10/2011 Dạy lớp: 7A2
<b>Tiết 19</b>


<b>LUYỆN TẬP.</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1.Kiến thức:</b> - Học sinh được làm các bài tập về so sánh các số thực, sắp xếp số thực theo thứ
tự, tìm mối quan hệ giữa hai tập hợp, tính g/trị b/thức.


- Thông qua các bài tập học sinh học sinh được hiểu sau hơn về các tập số, mối quan hệ giữa
chúng.


<b>2.Kỹ n ă ng :</b> - Giải các bài tập với nội dung yêu cầu của đề bài.
<b>3.Thái đ ộ :</b> - u thích mơn học và cẩn thận trong làm bài.
<b>II. PHẦN CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>:


<b>1.Giáo viên: </b>- Giáo án + Đồ dùng dạy học + Bảng phụ, phiếu học tập.
<b>2.Học sinh:</b> - Học bài và làm bài tập đầy đủ, bảng nhóm.


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>: (7’)


a) Câu hỏi: (HS Tb)


HS1: Phát biểu khái niệm về tập số thực. Làm bài tập 88
HS2: Làm bài tập 89.


b) Đáp án:


HS1: - K/n: (SGK) <i>(2đ)</i>


- Bài tập 88/SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Giáo án :Đại số lớp 7(Trường THCS:Nguyễn Bỉnh Khiêm)



“Đắc Nơng,Hồi Hương”



<i>b.</i> Nếu b là số vơ tỉ thì b được viết dưới dạng số thạp phân vơ hạn khơng tuần hồn


<i>(4đ)</i>


HS2: - Bài tập 88/SGK. <i>(10đ)</i>


a. Nếu a là số nguyên thì a cũng là số thực (Đúng)


b. Chỉ cố số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm ( Sai)
c. Nếu a là số tự nhiên thì thì a khơng là số vơ tỉ ( Đúng)


<b>* Đặt vấn đề vào bài mới</b>: <b>( </b>1'<b>)</b>


GV: Trong tiết học trước chúng ta đã được học về số thực . Trong tiết học hôm nay chúng
ta sẽ củng cố kiến thức lí thuyết đó bằng một số bài tập.


<i><b> </b></i><b> 2. Dạy nội dung bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
GV


HS


Treo bảng phụ bài tập 91/SGK.


Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài
làm bài tập 91/SGK



- Hoạt động nhóm làm bài trong 4
phút


<b>Dạng 1: So sánh số thực</b> (15’)
<b>Bài 91 (SGK - 45)</b>


Đáp án.
a. Kết quả là số 0
b. Kết quả là số 0
c. Kết quả là số 9
d. Kết quả là số 9
GV Nhận xét và chôt kiến thức: Để so


sánh hai số thực ta so sánh như so
sánh hai số hữu tỉ( Số tự nhiên, số
nguyên, phân số, số thập phân…)
GV


HS
GV


Hướng dẫn HS làm bài tập 92/SGK.
- Để so sánh được nhanh trước hết ta
tìm những số thực âm và số thực
dương sau đó so sánh như số sánh các
số đã học. Ta có thể dựa vào trục số
để so sánh.


- Ở câu b) trước hết ta phải tính giá trị
tuyệt đối của các số sau đó mới số


sánh kết quả.


- Làm bài theo hướng dẫn.
- 2HS lên bảng trình bày.


Tổng hợp nhận xét và chốt kiến thức.


<b>Bài 92(SGK - 45)</b>
Đáp án.


a. - 3,2 < -1,5 < - 1<sub>2</sub> < 0 < 1 < 7,4
b. 0 <b><</b>


2
1




<b><</b> 1 <b><</b>  1,5 <b><</b>  3,2 <b><</b>


4
,
7


<b>Dạng 2:Các bài toán tổng hợp. 20’</b>
GV


HS


Hướng dẫn HS làm bài tập 93/SGK.


- Sử dụng tính chất phân phối của
phép nhân với phép cộng đối với hai
tích có chứa x.


- Sử dụng quy tắc chuyển vế.
- Tính giá trị của x.


- Hoạt động cá nhân làm bài theo HD.


<b>Bài 93(SGK - 45): </b>Tìm x biết.
a) 3,2 .x + (- 1,2) . x + 2,7 = - 4,9
(3,2 - 1,2).x + 2,7 = - 4,9
2. x + 2,7 = - 4,9


2.x = - 4,9 - 2,7
2.x = - 7,6
x = - 3,8


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Giáo án :Đại số lớp 7(Trường THCS:Nguyễn Bỉnh Khiêm)


“Đắc Nơng,Hồi Hương”



GV


- 2HS lên bảng trình bày.
Nhận xét và chốt kiến thức.


(- 5,6 + 2,9).x – 3,86 = - 9,8
- 2,7 . x = - 9,8 + 3,86
- 2,7 . x = - 5,94
x = 2,2



GV
?
HS


GV
HS
GV


Hướng dẫn HS làm bài tập 95A/SGK


<i>Nêu thứ tự thực hiện phép tính?</i>


- Thực hiện trong ngoặc trước (Với
các phép toán trong ngoặc ta thực
hiện phép toán nhân trước, rồi đưa
phân số tìm được về dạng hỗn số)
u cầu HS tính giá trị biểu thức theo
hướng dẫn.


- Cả lớp làm vào vở
- 1HS lên bảng trình bày.
Nhận xét và chữa bài học sinh.


<b>Bài 95(SGK - 45): </b>
A = - 5,13: 

5

<sub>28</sub>5


 -


17


9 .


5
4 + 1


16


63






A = - 5,13: 

5

<sub>28</sub>5


 - 2


13
36 + 1


16


63






A=-5,13:<sub></sub>(<sub>5-2+1)+</sub> 5


28








-13
36+


16


63














A=-5,13:

4<sub> +</sub>5.9 13.7 16.4
252


 

<sub></sub>



A = - 5,13 : 4 + <sub>252</sub>18 - 5,13 : 4 + <sub>14</sub>1
A = - 5,13.14 : 57


A= - 1,26
<b>3.Củng cố -Luyện tập</b>: (Đã thực hiện trong bài)
<b>4.Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà</b>: <b>( 2’)</b>



- Chuẩn bị bài sau: Làm đề cương ôn tập chương I những câu hỏi SGK.
- Bài tập về nhà: 94; 95B; 96; 97/SGK.


- Đọc kĩ các bảng tổng hợp kiến thức phần ôn tập chương I.


Ngày soạn: 22/10/2011 Ngày dạy: 24/10/2011 Dạy lớp: 7A2
<b>Tiết 20</b>


<b>ÔN TẬP CHƯƠNG I.</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1.Kiến thức:</b> - Học sinh được hệ thống hố kiến thức của chương I: Các phép tính về số hữu tỉ,
các tính chất của tỉ lệ thứcvà dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai.


- Thông qua giải các bài tập, củng cố khắc sâu các kiến thức trọng tâm của chương.


<b>2.Kỹ n ă ng :</b> - Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, kĩ năng vận dụng tính chất của tỉ
lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, tạo điều kiện cho học sinh làm tốt bài kiểm tra cuối chương.
<b>3.Thái đ ộ :</b> - Tích cực tự giác và u thích mơn học.


<b>II. PHẦN CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>:


<b>1.Giáo viên: </b>- Giáo án + Đồ dùng dạy học + Bảng phụ, phiếu học tập.
<b>2.Học sinh:</b> - Học bài và làm bài tập đầy đủ, bảng nhóm.


- Làm đề cương ơn tập (Trả lời các câu hỏi phần ơn tập chương)
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>: (Kết hợp trong bài mới)
<b>* Đặt vấn đề vào bài mới</b>: <b>( </b>1'<b>)</b>



GV: Trong chương I đại số 7 chúng ta được nghiên cứu về số hữu tỉ. Số thực. Tiết học này
chúng ta sẽ ôn tập lại các kiến thức trọng tâm của chương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Giáo án :Đại số lớp 7(Trường THCS:Nguyễn Bỉnh Khiêm)


“Đắc Nơng,Hồi Hương”



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
GV u cầu HS hồn thiện các <b>1.Lí thuyết: (18')</b>


?


HS


bài tập sau:


<i><b>Phiếu học tập số1</b></i>:


<i>Hãy viết dạng tổng quát các</i>
<i>quy tắc sau?</i>


1. Cộng trừ hai số hữu tỉ.
2. Nhân chia hai số hữu tỉ
3. Giá trị tuỵệt đối của một
số hữu tỉ


4. Phép tốn luỹ thừa:


- Tích và thương của hai luỹ
thừa cùng cơ số.



- Luỹ thừa của luỹ thừa
- Luỹ thừa của một tích
- Luỹ thừa của một thương
Học sinh thảo luận nhóm
trong 5 phút và trình bày,
nhận xét thống nhất kết quả.


<b>Bài tập 1: </b>


Với a, b, c, d, m

Z, m > 0. Ta có:
- Phép cộng: <sub>m</sub>a  b


m 


a + b
m
- Phép trừ: <sub>m</sub>a  b


m 
a -b


m
- Phép nhân: a<sub>b</sub> c


d 
a.c
b.d
- Phép chia: a<sub>b</sub> : c



d 
a
b 
d
c 
a.d
b.c
- Luỹ thừa: với x, y

Q, m, n

N
- Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ:


x x 0


x


x x 0









 
<i>nÕu</i>
<i>nÕu</i>


+ am<sub>. a</sub>n <sub>= a</sub>m+n


+ am <sub>: a</sub>n <sub>= a</sub>m-n<sub> (m </sub><sub></sub><sub> n x </sub><sub></sub><sub>0)</sub>


+ (am<sub>)</sub>n <sub>= a</sub>m.n


+ (x.y)n<sub>= x</sub>n<sub>.y</sub>n
GV Nhận xét đánh giá trong 2


phút. Nhấn mạnh và khắc sâu
cho HS các công thức cơ bản.


+

<sub></sub>

<sub></sub>



n <sub>n</sub>


n


x x <sub>y 0</sub>


y y
   
   
   
   
 
GV
?
HS
GV


<i><b>Phiếu học tập số2:</b></i>


<i>Hãy viết dạng tổng quát các</i>


<i>quy tắc sau?</i>


1. Tính chất của tỉ lệ thức
2. Tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau


3. Khi nào một phân số tối
giản được viết dưới dạng số
thập phân hữu hạn, khi nào
thì viết được dưới dạng số
thập phân vô hạn tuần hồn?
4. Quy ước làm trịn số


5. Biểu diễn mối quan hệ
giữa các tập hợp số <b>N, Z, Q,</b>
<b>R</b>


Học sinh thảo luận nhóm
trong 5 phút và trình bày,
nhận xét thống nhất kết quả.


<b>Bài tập 2:</b>


1. Tính chất của tỉ lệ thức:
+ Nếu a<sub>b</sub> c


d thì a.d = b.c


+ Nếu a.d = b.c và a, b, c, d khác 0 thì ta có
các tỉ lệ thức: a<sub>b</sub> c



d ;
a
c 
b
d ;
d
b 
c
a;
d
c 
b
a
2. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
Từ tỉ lệ thức: a<sub>b</sub> c


d 
a
b 
c
d 
a +c
b+d 
a -c
b-d
Từ dãy tỉ số bằng nhau


a
b 


c
d 
e
f 
a
b 
c
d 
e
f 


a c e
b d f


 


  


a c e
b d f


 


 


3. (SGK)
4. (SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Giáo án :Đại số lớp 7(Trường THCS:Nguyễn Bỉnh Khiêm)


“Đắc Nơng,Hồi Hương”




Nhận xét đánh giá trong 2
phút


<b>2. Bài tập (20')</b>
GV


HS


GV


Hướng dẫn bài 96/SGK sau
đó yêu cầu 4 HS lên bảng
trình bày (mỗi HS làm 1
phần)


- 4HS lên bảng làm bài.


- HS cả lớp cùng làm và nhận
xét.


Nhận xét bài làm của HS và
lưu ý HS những sai lầm
thường gặp phải khi thực
hiện các phép tính cộng, trừ,
nhân, chia số hữu tỉ.


<b>Bài 96 (SGK - 48)</b>


Giải



4 5 4 16


a) 1 0,5


23 21 23 21


27 4 <sub>5 16 0,5 1 1 0,5 2,5</sub>
23 23 21 21


   


        




3 1 3 1


b) .19 .33


7 3 7 3


3<sub>. 19</sub>1 <sub>33</sub>1 3<sub>. 14</sub> 42 <sub>6</sub>


7 3 3 7 7


 
 
 


     
3


1 1 1 1 1 1


c) 9 9. 0


3 3 27 3 3 3


   


   


   


       


1 5 1 5


d) 15 : 25 :


4 7 4 7


61<sub>.</sub> 7 101<sub>.</sub> 7 61 101 <sub>.</sub> 7


4 5 4 5 4 4 5


   
   
   


 
     
 
     
       
  
      



40 <sub>.</sub> 7 <sub>10</sub> 7 70 <sub>14</sub>


10 5 5 5


     
     
   
 
       
GV
HS


Hướng dẫn và yêu cầu 2 HS
lên bảng làm bài tập 97/SGK.
- 2HS lên bảng làm bài:
+ HS1: làm phần a; d.
+ HS2: làm phần b; c.


- HS cả lớp cùng làm và nhận
xét.



<b>Bài 97 (SGK - 49)</b>


Giải


a. (- 6,37.0,4).2,5 = - 6,37.( 0,4. 2,5)
= - 6,37.1 = - 6,37
b. (- 0,125).(-5,3).8 = (- 0,125.8). (- 5,3)
= (- 1). (- 5,3) = 5,3
c. (- 2,5).(- 4).(- 7,9) = [(- 2,5).(- 4)]. (- 7,9)
= 10. (- 7,9) = 79


1

3

  

13


d. 0,375 .4 . 2 0,375 . 8 .


3 3
13
3. 13
3
 
 
    
 
GV
HS
GV


Hướng dẫn và yêu cầu HS
hoạt động cá nhân làm bài
98/SGK phần a, b, c.



Cá nhân làm bài và 3 HS lên
bảng trình bày.


Cùng HS cả lớp nhận xét
Chốt lại kiến thức cơ bản
thông qua bài tập 98.


<b>Bài 98 (SGK - 49)</b>


Giải
a) 3 y 21


5 10


    y = 21


10 :
3
5


 <sub></sub><b><sub>- </sub></b><sub>3</sub>1


2
b) y : 3


8 =
31
1



33


  y = 64


33


 3


8 
8
11




2 3 4 7 4 3 43


c) 1 .y .y


5 7 5 5 5 7 35


43 7 43 5 43


y : . y


35 5 35 7 49


     


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Giáo án :Đại số lớp 7(Trường THCS:Nguyễn Bỉnh Khiêm)


“Đắc Nơng,Hồi Hương”




<b>3.Củng cố -Luyện tập</b>: (4’)


<i>? Qua tiết ôn tập này ta cần ghi nhớ những nội dung kiến thức trọng tâm nào?</i>


HS: Trả lời.


GV: Về nhà các em hệ thống hoá các kiến thức cơ bản đã học bằng bản đồ tư duy.
<b>4.Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà</b>: <b>( 2’)</b>


- Tiếp tục ôn tập các nội dung kiến thức của chương.
- Bài tập về nhà: Bài 99; 101; 102/SGK.


Bài 133; 134/SBT.
- Tiết học sau tiếp tục ôn tập chương I.


Ngày soạn: 23/10/2011 Ngày dạy: 25/10/2011 Dạy lớp: 7A2
<b>Tiết 21</b>


<b>ÔN TẬP CHƯƠNG I.</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1.Kiến thức:</b> - Học sinh biết vận dụng các kiến thức lí thuyết đã học vào tìm số chưa biết trong
tỉ lệ thức, giải các bài tập về căn bậc hai, tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt
đối.


<b>2.Kỹ n ă ng :</b> - Có kĩ năng vận dụng đúng các kiến thức lí thuyết vào giải bài tập.
<b>3.Thái đ ộ :</b> - Tích cực tự giác và yêu thích mơn học.



<b>II. PHẦN CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>:


<b>1.Giáo viên: </b>- Giáo án + Đồ dùng dạy học + Bảng phụ, phiếu học tập.
<b>2.Học sinh:</b> - Học bài và làm bài tập đầy đủ, bảng nhóm.


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>: (Kết hợp trong tiết ôn tập)
<b>* Đặt vấn đề vào bài mới</b>: <b>( </b>1'<b>)</b>


GV: Trong tiết học trước chúng ta đã được ôn tập chủ yếu về kiến thức lí thuyết trọng tâm của
chương. Trong tiết học hôm nay chúng ta sẽ vận dụng một số kiến thức đó vào giải một số bài
tập trọng tâm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Giáo án :Đại số lớp 7(Trường THCS:Nguyễn Bỉnh Khiêm)


“Đắc Nơng,Hồi Hương”



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>1,Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức</b>
<b>giải bài toán chia theo tỉ lệ (12')</b>


HS Làm bài 103 (Sgk/50) <i><b>Bài 103 (Sgk/103</b></i><b>)</b>
? <i>Bài cho biết gì ? Yêu cầu tìm gì?</i>


<b>Giải:</b>
HS Chia lãi theo tỉ lệ 3 : 5


Tổng số lãi: 12 800 000 đồng



Gọi số lãi hai tổ được chia lần lượt là x
và y đồng. Theo đầu bài ta có:


Hỏi mỗi tổ được chia bao nhiêu? x
3 


y


5 và x + y = 12 800 000 (đ)
? <i>Hai số x, y tỉ lệ với các số 3; 5 điều</i>


<i>đó có nghĩa gì?</i>


Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau có:


HS x<sub>3</sub> y


5 x<sub>3</sub> y x y 12800000 1600000<sub>5</sub><sub>3 5</sub><sub></sub>  <sub>8</sub>  đ
HS Học sinh hoạt động cá nhân trong 5


phút hoàn thịên bài tập Vậy x 1600000 x 48000003   (đ)
<sub>5</sub>y 1600000 y 8000000   <sub> (đ)</sub>


GV <b>Chốt lại:</b> Để giải được bài tốn có
lời văn dạng trên chúng ta cần sử
dụng các khái niệm đã học: tính
chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng
nhau



Vậy số lãi của 2 tổ được chia lần lượt là
4 800 000 đồng và 8 000 000 đồng.


Đáp số: 4 800 000 đồng
8 000 000 đồng
<b>2, Rèn kĩ năng làm phép tính có chứa</b>
<b>căn bậc hai ( 5 ')</b>


? <i>Nêu định nghĩa căn bậc hai của một</i>
<i>số không âm a?</i>


<i><b>Bài 105 (Sgk/50)</b></i>


HS Căn bậc hai của một số a không âm


là số x sao cho x2<sub> = a</sub> a. 0,01<b>-</b> 0,25 = 0,1 <b>-</b> 0,5 = <b>-</b> 0,4
? Tính giá trị của các biểu thức:


a. 0,01<b>-</b> 0,25
b. 0,5. 100<b>- </b> 1


4


b. 0,5. 100<b>- </b> 1


4 = 0,5.10 <b>-</b> 2
1


= 5 - 0,5
= 4,5


HS


GV


Hai học sinh lên bảng làm


Cho HS khác nhận xét sau đó GV
nhận xét và chốt kiến thức.


<b>3, Rèn kĩ năng làm bài tập về tỉ lệ</b>
<b>thức, dãy tỉ số bằng nhau (15')</b>


? <i>Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ a</i>
<i>và b (b</i><i> 0)?</i>


HS Tỉ số của hai số hữu tỉ a và b (b 0)


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Giáo án :Đại số lớp 7(Trường THCS:Nguyễn Bỉnh Khiêm)


“Đắc Nơng,Hồi Hương”



? <i>Tỉ lệ thức là gì?</i>


HS Hai tỉ số bằng nhau lập thành một tỉ
lệ thức.


? <i>Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ</i>
<i>thức?</i>


HS a c <sub>ad bc</sub>



b d  


GV Trong tỉ lệ thức tích các ngoại tỉ
bằng tích các trung tỉ


? Tìm x trong tỉ lệ thức sau:
a. x : (- 2,14) = (- 3,12) : 1,2


<i><b>Bài 133 (SBT/22)</b></i>


Tìm x trong tỉ lệ thức:


HS Lên bảng trình bày <b>Giải</b>


a. x : (- 2,14) = (- 3,12) : 1,2


2,14 . 3,12

 



x


1,2
x 5,564


 


 


 


HS Đọc và nghiên cứu bài 81 (Sgk/14) <i><b>Bài 81 (SBT/14)</b></i>



? Tìm các số a, b, c biết rằng:
2 3 5 4


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i>


   và a - b + c = - 49


<b>Giải</b>
Từ các dãy tỉ số:


a b a b


a b c


2 3 10 15


10 15 12


b c b c


5 4 15 12











  


  


  


?
HS


?


HS
?


<i>Từ hai tỉ lệ thức làm thể nào để có</i>
<i>dãy tỉ số bằng nhau?</i>


Ta phải biến đổi sao cho trong hai tỉ
lệ thức có các tỉ số bằng nhau


<i>Đứng tại chỗ biến đổi sao cho </i>a<sub>3</sub><i> và</i>


b


5 <i> có cùng tỉ số, từ đó có dãy tỉ số</i>


<i>bằng nhau như thế nào?</i>


Trả lời.



<i>Đến đây ta áp dụng tính chất nào</i>
<i>để giải bài tập này?</i>


Áp dụng tính chất mở rộng của dãy tỉ
số bằng nhau ta có:


a b c a b c 49 <sub>7</sub>


10 15 12 10 15 12 7


a <sub>7</sub> <sub>a ( 7).10</sub> <sub>70</sub>


10


b <sub>7</sub> <sub>b ( 7).15</sub> <sub>105</sub>
15


c <sub>7</sub> <sub>c ( 7).12</sub> <sub>84</sub>
12


  


    


 


    


    



    


HS áp dụng tính chất mở rộng của dãy
tỉ số bằng nhau


Vậy a = - 70, b = - 105, c = - 84
GV Cho học sinh hoạt động nhóm để


tìm giá trị a, b, c.


GV <b>Chốt lại: </b>Để đưa được về tính chất
của dãy 3 tỉ số bằng nhau ta cần:
- Quy đồng các tỉ số a<sub>3</sub>; b


5


<b>Bài tập phát triển tư duy ( 8’<sub>)</sub></b>


Biết x  y  x y <sub> dấu = xảy ra</sub>


xy 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Giáo án :Đại số lớp 7(Trường THCS:Nguyễn Bỉnh Khiêm)


“Đắc Nơng,Hồi Hương”



GV
?


?


HS


- Đưa các tỉ số a<sub>2</sub>;
4


<i>c</i>


bằng các tỉ số
tương ứng vừa quy đồng.


Ta biết a b  b a


x 1 ? 


<i>Khi nào thì (x 2001)(1 - x)</i><i> 0 ?</i>


Khi (x 2001) và ( 1- x) cùng dấu


Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A = x 2001 x 1  


A = x 2001 1 x    x 2001 1 x 


A 2000 2000


Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 2000 khi
(x 2001)(1 - x) 0


*) <sub>1 x 0</sub>x 2001 0 x 2001<sub>x 1</sub>



 


 


  




   ( loại)


*)


x 2001 0 x 2001


1 x 2001
1 x 0 1 x


 


 


 


  


   


  


<b>3.Củng cố -Luyện tập</b>: (2’)



GV: Lưu ý HS những nội dung kiến thức trọng tâm của chương và các dạng bài tập quan
trọng cần làm.


<b>4.Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà</b>: <b>( 2’)</b>


- Ơn tập kĩ lí thuyết theo các câu hỏi ơn tập và các dạng bài tập trọng tâm của chương
- Xem và làm lại các dạng bài tập đã chữa.


- Chuẩn bị bài sau: Kiểm tra 1 tiết


Ngày soạn: 28/10/2011 Ngày dạy: 31/10/2011 Dạy lớp: 7A2
<b>Tiết 22</b>


<b>KIỂM TRA 45 PHÚT.</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>:


Thu thập thơng tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương
trình hay khơng từ đó điều chỉnh phương pháp dạy học và đề ra các phương pháp thực hiện cho chương
tiếp theo.


<b>1.Kiến thức:</b> -Nắm được các khái niệm số hữu tỉ, số vô tỉ, số thực. T/c v thứ tự thực hiện các
phép tốn. Định nghĩa và tính chất về luỹ thừa, tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau.


<b>2. Kỹ năng</b>: -Thực hiện được các phép tính.Vận dụng được t/c luỹ thừa, TLT, DTSBN vào giải
toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Giáo án :Đại số lớp 7(Trường THCS:Nguyễn Bỉnh Khiêm)


“Đắc Nơng,Hồi Hương”




<b>1.Ma trận đề kiểm tra:</b>
Chủ đề


chính


Các mức độ cần đánh giá


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng


CĐ thấp CĐ
cao


Tổng


TN TL TN TL TN TL TN TL


Các tập
hợp số Q,
I, R


Nhận biết số cho
trước thuộc tập
hợp số nào? Viết
được dưới dạng
STP nào?


So sánh hai số
thực.


Quan hệ giữa các


tập hợp số


Am hiểu
quan hệ giữa
số và điểm
biểu diễn số
trên trục số
thực.
Số câu
Số điểm
%
4
2
20%
1
0,5
5%
2,5
25%
Thực
hiện phép
tính,
Làm trịn
số. Căn
bậc hai.


Thực hiện phép
tính đơn giản và
làm trịn số



Thơng hiểu
về lũy thừa
và các t/c của
lũy thừa.


Vận dụng thứ
tự thực hiện
các phép tính,
tính giá trị
biểu thức.


Vận dụng tính
chất của các
phép tính và ĐN
căn bậc hai, tính
tổng đại số của 1
dãy số
Số câu
Số điểm
%
1
0,5
5%
1
0,5
5%
2
2
20%
1


1
10%
4
40%
Tỉ lệ
thức, dãy
tỉ số bằng
nhau, tìm
x


Sử dụng kiến
thức về TLT,
DTSBN giải
bài toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Giáo án :Đại số lớp 7(Trường THCS:Nguyễn Bỉnh Khiêm)


“Đắc Nơng,Hồi Hương”



<b>2. Nội dung đề: </b>


I. TRẮC NGHIỆM : (3đ)


1/ Trong các số sau, số nào không phải l số hữu tỉ?


A. 4 B. 1


3 C. -2,3 D. 3


2/ Phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vơ hạn tuần hồn?
A. 21



6 B.


3
10




C. 7


6 D.


1
2


3/ Tìm câu sai:
A.

<sub> </sub>

<sub>2</sub>3 4 <sub>2</sub>12


 B. 2 .23 4 212 C. 35 : 72 2 

35 : 7

2 D. <sub>2</sub>0 <sub>1</sub>


4/ Dấu thích hợp điền vào ô vuông 2,37 2,3(7) là:


A.> B.< C. D. 


5/ Tìm câu đúng:


A. IQ B.IQ=R C. <sub>2</sub><sub></sub>Q D. IQ=R


6/ Các số 2; ;1,5;2<sub>3</sub> 3<sub>2</sub>,0 được biểu diễn trên trục số bởi:



A. Bốn điểm khác nhau B. Ba điểm khác nhau
C. Hai điểm khác nhau. D. Một điểm duy nhất


II. TỰ LUẬN:


Bài 1: (0,5đ) Thực hiện phép tính, sau đó làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất: -5,18- 0,479


Bài 2: Tính(2đ) a) 2 1 2<sub>2</sub>1 2
2


1


3 



















 b) (|-2,45|+3,1).1


2 -
3
4


Bài 3: (3đ) Tổng số bi của Bảo, Ngọc, An là 98 viên. Số bi của ba bạn theo thứ tự tỉ lệ với 3; 5; 6. Tìm
số bi của mỗi bạn.


Bài 4: (0,5đ) Tìm x biết 3<i>x</i>1 4


Bài 5: (1đ) Tính 1 4 9 16 25 36... 400
<b>III.ĐÁP ÁN: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Giáo án :Đại số lớp 7(Trường THCS:Nguyễn Bỉnh Khiêm)


“Đắc Nơng,Hồi Hương”



1 2 3 4 5 6


D C B B D A


II. TỰ LUẬN:


Câu Đáp án Điểm


1 -5,18- 0,479= -5,659-5,7 0.5


2a 2 2


1 1



3 1 2


2 2


   


  


   


   


=


2 2


5 3


2 2


   


 


   


   


=25 9 34 17



4 4 4 2
1
8


2


0.5
0,5
2b <sub>(|-2,45|+3,1).</sub>1


2 -
3


4=(2,45+3,1).
1
2 -


3


4=5,55.
1
2 -


3
4


=111 3
40  4=



111 30 81 1
2
40  40 40 40


0,5
0,5
3 Gọi số bi của Bảo, Ngọc, An lần lượt là a, b, c


Suy ra a, b, c tỉ lệ với 3 ; 5 ; 6 và a+ b+c=98
Suy ra


3 5 6


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


  và a+ b+c=98


Suy ra 98


3 5 6 3 5 6 14


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i> 


   


  =7


Suy ra a =3.7=21(viên) ; b= 5.7=35(viên) ; c=6.7=42(viên).
Vậy số bi của Bảo, Ngọc, An lần lượt là 21 viên, 35 viên, 42 viên.



1


1
1


4 1


3 1 4 3 3


3 1 4 <sub>5</sub>


3 1 4 3 5


3


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




   <sub></sub>


 


   <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>



     0,5


5 1 4 9 16 25 36... 400
=1 – 2 + 3 – 4 +5 -6 + … -20


=(1-2) + (3-4) +(5 -6) + … + (19-20)


=(-1) + (-1) + (-1) +... + (-1)           = (-1).10= -10


1
<b>* Nhận xét – Thu bài.</b>


<b>* Hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài.</b>


+ Đọc trước nội dung bài mới : Đại lượng tỉ lệ thuận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Giáo án :Đại số lớp 7(Trường THCS:Nguyễn Bỉnh Khiêm)


“Đắc Nơng,Hồi Hương”



<b>cấp độ</b>
<b>Tên chủ đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thơng hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
<b>1. Hai góc đối </b>


<b>đỉnh</b>



Vận dụng t/c
để tính số đo
các góc


<i>Số câu</i>


<i>Số điểm Tỉ lệ %</i>


<i>1</i>
<i>1,5</i>


1
1,5(15%)
<b>2. Hai đường </b>


<b>thẳng vng </b>
<b>góc, đường </b>
<b>trung trực của </b>
<b>đoạn thẳng</b>


Hai đường
thẳng vng
góc , khái niệm
đường trung
trực


<i>Số câu</i>


<i>Số điểm Tỉ lệ %</i> <i>1,02</i> 1,0(10%)1



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Giáo án :Đại số lớp 7(Trường THCS:Nguyễn Bỉnh Khiêm)


“Đắc Nơng,Hồi Hương”



<b>thẳng song song</b> thẳng song
song.


t/c 2 đường
thẳng song song


<i>Số câu</i>


<i>Số điểm Tỉ lệ %</i> <i>0,51</i> <i>1,51</i> 2,0(20%)2


<b>4. Tiên đề ơ clit</b> Hiểu n/d tiên
đề ơ clit


<i>Số câu</i>


<i>Số điểm Tỉ lệ %</i> <i>0,51</i> 0,5(5%)1


<b>5. Quan hệ giữa </b>
<b>tính vng góc </b>
<b>và tính song </b>
<b>song .</b>


Hiểu các t/c
quan hệ giữa
tính vng góc
và tính song2



Vận dụng
q/hệ giữa tính
vng góc và
tính song2


<i>Số câu</i>


<i>Số điểm Tỉ lệ %</i> <i>0,51</i> <i>2,01</i> 2,5(25%)2


<b>6. Định lí</b> Biết c/m định


lí là gì g/t, k/l của đ/líVẽ hình, viết


<i>Số câu</i>


<i>Số điểm Tỉ lệ %</i>


<i>1</i>
<i>0,5</i>


<i>1</i>
<i>2,0</i>


2
2,5(25%)


<b>Tổng cộng</b> <b>4</b>


<b>2,0 (20%)</b> <b>3,0 (30%)3</b> <b>3,5 (35%)2</b> <b>1,5(15%)1</b> <b>10 (100%)10</b>



<b>2. Nội dung đề: </b>


<b>ĐỀ BÀI</b>


<b>Phần 1 .Trắc nghiệm </b><i>(3 đ )</i>Khoan tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng.
<b>Câu 1</b>. Nếu a // b và b c thì :


A. a c B. a // c C. a b D. b // c


<b>Câu 2</b> . a là đường trung trực của đoạn thẳng AB khi :
A. a vng góc với AB B. a cắt AB


C. a đi qua trung điểm của AB D. a AB tại trung điểm của AB


<b>Câu 3</b>. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc đồng vị :
A. Bù nhau B. Bằng nhau C. Kề nhau D. Kề bù nhau
<b>Câu 4</b> . Chứng minh định lí là :


A. Dùng lập luận để từ kết luận suy ra giải thiết .
B. Dùng hình vẽ để suy ra kết luận .


C. Dùng đo đạc trực tiếp để suy ra kết luận .
D. Dùng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận .
<b>Câu 5</b>. Cho điểm O nằm trên đường thẳng a :


A. Khơng có đường thẳng nào đi qua O và vng góc với a .
B. Có ít nhất một đường thẳng đi qua O và vng góc với a .
C. Chỉ có một đường thẳng đi qua O và vng góc với a .
D. Có vơ số đường thẳng đi qua O và vng góc với a .


<b>Câu 6</b>. Cho điểm O nằm ngoài đường thẳng a .


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Giáo án :Đại số lớp 7(Trường THCS:Nguyễn Bỉnh Khiêm)


“Đắc Nơng,Hồi Hương”



C. Có ít nhất một đường thẳng đi qua O và song song với a .
D. Có vơ số đường thẳng đi qua O và song song với a .
<b>Phần 2 .Tự luận </b><i>(7đ )</i>


<b>Bài 1</b>: Cho hai đường thẳngxxvà yy cắt nhau tại 0 và xOy = 580 . Tính số đo các góc cịn lại ?


<b>Bài 2:</b>Nêu định lí về hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với đường thẳng thứ ba ? Vẽ hình và
ghi giả thiết, kết luận bằng kí hiệu ?


<b>Bài 3</b> : Cho hình vẽ 1 . Giải thích tại sao c b ?


a
c


M


N
50


b <sub>50</sub>


o
o
H-1



1
2


B
A
a


b


c


60o


H-2
<b>Bài 4</b> : Cho hình vẽ 2 . Biết  0


1


A 60 và B1 1B2


2


 . Chứng minh : a // b .






<b>III.ĐÁP ÁN: </b>
<b>Phần 1 . Trắc nghiệm </b><i>(3đ)</i>



<b>Câu</b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>3</sub></b> <b><sub>4</sub></b> <b><sub>5</sub></b> <b><sub>6</sub></b>


<b>Đ.ÁN</b> <sub>A</sub> <sub>D</sub> <sub>B</sub> <sub>D</sub> <sub>C</sub> <sub>B</sub>


<i>( Mỗi câu trả lời đúng được tính 0,5đ )</i>
<i><b>Phần 2 . Tự luận </b></i>(7đ)


<b>Lời giải</b> <b>Điểm</b>


<b>Bài 1.</b> Vẽ hình đúng, ghi gt, kl đúng
Ta có xxcắt yy tại O và


<sub>xOy</sub><sub> = </sub><sub>58</sub>0<sub> (gt ) </sub>


<sub>xOy yOx 180</sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> 0<sub> (kề bù) </sub>


<sub>y0x =180 -x0y =180 -58 =122</sub>0  0 0 0


 


 


x Oy = xOy  ( đối đỉnh )


 0


x0y =58


 



 


xOy = yOx ( đối đỉnh )


<sub>xOy =122</sub>0


 


<b>Bài 2.</b>


* Nêu định lí đúng như SGK
* Vẽ hình đúng


0,5


0,25
0,25


0,25
0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Giáo án :Đại số lớp 7(Trường THCS:Nguyễn Bỉnh Khiêm)


“Đắc Nơng,Hồi Hương”



* Ghi gt, kl đúng
<b>Bài 3. </b>


* Ta có <sub>M=N=50</sub> 0



Mà <sub>M</sub><sub> và </sub><sub>N</sub><sub> nằm ở vị trí so le trong </sub><sub></sub> a<sub> // </sub><sub>b</sub>


* Lại có c a ( gt )


 c b (quan hệ giữa tính và tính // )


<b>Bài 4 .</b>


* Ta có   0


1 2


B +B =180 ( kề bù nhau )
mà <sub>B</sub><sub>1</sub> B2


2


 ( gt )


  0


2 2


1 B B 180
2


  


 0



2


3 B 180
2


 


 0 0


2 3


B 180 : 120


2


 


* Vì   0


1 2


A B 180


Mà <sub>A</sub> <sub>1</sub><sub> và </sub><sub>B</sub> <sub>2</sub><sub> nằm ở vị trí 2 góc trong cùng phía</sub>


 a // b ( t/c hai đường thẳng // )


( HS giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa )


0,5



1,0
1,0


0,25


0,25
0,25


0,25


0,25
0,25
<b>* Nhận xét – Thu bài.</b>


<b>* Hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài.</b>


+ Đọc trước nội dung bài mới : Tổng ba góc của một tam giác
+ Tiết sau chuẩn bị mỗi nhóm 1 kéo căt giấy, 1 mảnh bìa hình .


</div>

<!--links-->

×