Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.88 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
I. Lượng giác:
<b>1) Tập xác định của hàm số y = </b> 2sin
1 cos
<i>x</i>
<i>x</i>
là
A. D = R\
2 <i>k</i>
C. D = R D. D = R\
<b>2) Taäp xác định của hàm số y = cot(2x - </b>
3
) laø
A. D = R\
2 <i>k</i>
B. D = R\ 6 <i>k</i> 2
C. D = R\
A. x = k2 B. x = k
C. x = k D. x = <i>k</i>2
<b>4) Phương trình 2cos2x + </b> 3 = 0 có nghiệm là
A. x = 5 2
6 <i>k</i>
B. x = 5
6 <i>k</i>
C. x = 5
12 <i>k</i>
D. x = 5 2
12 <i>k</i>
<b>5) Cho phương trình cos(2x - </b>
3
) – m = 2 . m thuộc tập nào sau đây thì phương trình đã cho có nghiệm
A. B. [-1;3] C. [-3;1] D. R
<b>6) Phương trình tan2x = tan(x + </b>
4
) có nghiệm là
A. x =
4 <i>k</i>
B. x = 2
4 <i>k</i>
C. x =
2 <i>k</i>
D. Một kết quả khác
<b>7) Phương trình cot(2x - </b>
4
) – 1 = 0 có nghiệm là
A. x =
4 <i>k</i>
B. x =
4 <i>k</i> 2
C. x =
2 <i>k</i>
D.
2 2
<i>x</i> <i>k</i>
<b>8) Caùc giaù trị nào của m thì phương trình </b> 3 cos(3 ) 1 0
4
<i>x</i> <i>m</i> có nghiệm
A. m < 1 - 3 B. m > 1 + 3 C. m 3; 3
D. 1 - 3 <i>m</i> 1 3
<b>II. Giải tích tổ hợp:</b>
<b>1) Có bao nhiêu số gồm ba chữ số khác nhau được thành lập từ các chữ số 6,7,8,9.</b>
A. 4 B. 16 C. 24 D. Một số khác
<b>2) Một người có 4 cái quần, 6 cái áo, 3 chiếc cà vạt. Để chọn một bộ gồm quần, áo, cà vạt thì có bao nhiêu cách</b>
A. 13 B. 72 C. 12 D. Một số khác.
<b>3) Nếu </b><i>A</i>10<i>k</i> 720 thì k có giá trị là bao nhiêu?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
<b>4) Gieo một con súc sắc và một đồng tiền. Xác suất để đồng tiền xuất hiện mặt N và Súc sắc xuất hiện mặt lẻ là.</b>
A. 1
3 B.
1
2 C.
1
4 D.
1
6
<b>5) Một túi chứa 6 bi xanh và 4 bi đỏ. Rút ngẫu nhiên hai bi. Xác suất để có ít nhất một bi đỏ là</b>
A. 1
15 B.
7
15 C.
2
3 D.
<b>III. Cấp số cộng, cấp số nhân.</b>
<b>1) Cho csc coù u</b>1 =
1
2
; d = 1
2. Chọn kết quả đúng: 5 số hạng đầu là
A. 1
2
; 0; 1; 1
2; 1; … B.
1
2
; 0; 1; 1
2; 1;… C.
1
3
2; 2;
5
2;… D.
1
2
; 0; 1
2; 1;
3
2;…
<b>2) Cho csc coù u</b>1 = -3; u6 = 27. Tìm d
A. d = 5 B. d = 7 C. d = 6 D. d = 8
<b>3) Cho csc có u</b>1 = -0,1 , d = 0,1. Khẳng định nào sau đây đúng
A. số hạng thứ 7 của cấp số này là: 1,6 B. số hạng thứ 7 của cấp số này là:6
C. số hạng thứ 7 của cấp số này là : 0,5 C. số hạng thứ 7 của cấp số này là: 0,6
<b>4) Bốn số xen giữa hai số </b>1
3 vaø
16
3 để được một cấp số cộng có 6 số hạng là
A. 4 5 6 7; ; ;
3 3 3 3 B.
4 7 11 14
; ; ;
3 3 3 3 C.
4 7 10 13
; ; ;
3 3 3 3 D.
3 7 11 15
; ; ;
4 4 4 4
<b>5) Xác định x để 3 số : 1 + 2x ; 2x</b>2<sub> – 1 ; -2x lập thành cấp số cộng </sub>
A. x = 3 B. x = 3
2
C. x = 3
4
D. không có giá trị nào của x.
2
. Số 222 là số hạng thứ mấy
A. thứ 11 B. thứ 12 C. Không phải số hạng của cấp số D. thứ 9
<b>7) Cho cấp số nhân có u</b>1 = -3 ; q =
2
3. Số hạng thứ 5 là
A. 27
16
B. 16
27
C. 16
27 D. Một kết quả khác
<b>IV. Hình học</b>
<b>1) Trong mp Oxy cho điểm A(1;3). Tìm tọa độ ảnh A</b>’<sub> của A qua phép quay tâm O góc </sub>
2
<b>2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ảnh của đường tròn (x – 2)</b>2<sub> + (y – 1 )</sub>2<sub> = 16 qua phép tịnh tiến vec tơ </sub><i><sub>v</sub></i><sub></sub>
đường trịn có phương trình:
A.
A. x – y – 4 = 0 B. x + y + 4 = 0 C. x – y + 4 = 0 D. x + y – 4 = 0
<b>4) Trong mặt phẳng Oxy, tìm phương trình đường trịn ảnh của đường tròn (C): </b>
xứng tâm I(1;2).
A
A. (-3;5) B. (3;5) C. (3;-5) D. (-3;-5)
<b>6) Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(3;0) . nh của A qua phép quay tâm O góc </b>
2
có tọa độ là
A. (0;-3) B. (0;3) C. (-3;0) D. (2 3;2 3)
A. (x + 2)2<sub> + (y + 5)</sub>2<sub> = 4</sub> <sub>B. (x – 2)</sub>2<sub> + (y – 5)</sub>2<sub> = 4</sub> <sub>C. (x – 1)</sub>2<sub> + (y + 3)</sub>2<sub> = 4</sub> <sub>D. (x + 4)</sub>2<sub> + (y – 1)</sub>2<sub> = 4</sub>
<b>8) Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của M(-1;2) qua phép vị tự </b> 3
<i>O</i>
<i>V</i> <sub> với O là gốc tọa độ </sub>
A. N( 1 2;
3 3
) B. N(-3;6) C. N(1; 2
3 3) D. (3;-6)
<b>9) Trong mp Oxy, phép tịnh tiến vec tơ </b><i>v</i>(1;3)biến điểm A(2;1) thành điểm có tọa độ nào sau đây
A(2;1) B(1;3) C. (3;4) D(-3;-4)
<b>10) Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình : x + y – 2 = 0. Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 biến </b>
d thành đường thẳng có phương trình nào sau đây:
A. x + y = 0 B. x + y – 2 = 0 C. 2x + y – 3 = 0 D. x + y – 4 = 0
<b>B. TỰ LUẬN:</b>
<b>I. Lượng giác: giải các phương trình</b>
1) 2sin2<sub>x + 5cosx + 1 = 0</sub> <sub>2) </sub> <sub>3</sub><sub>tanx – 6cotx + </sub><sub>2 3 3</sub>
= 0 3) 2sin2x – 5sinx.cosx – cos2x = -2
4) 3sin2<sub>x – 4sinx.cosx + cos</sub>2<sub>x = 0 5) </sub><sub>sin</sub>2 <sub>2cos</sub> <sub>2 0</sub>
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
6) 2sin2x + (<sub>1</sub> <sub>3</sub>)sinx.cosx + (1 3)cos2x = 1
7) 3sinx + 3cosx = - 3 8) cosx - 3sinx = 2 9) sin7x + 3cos7x = 2
10) cos7x – 3sin7x – sinx = 3cosx 11) 2cos2x = cosx + 3sinx 12) 8sinx = 3 1
cos<i>x</i>sin<i>x</i>
<b>II. Hình học:</b>
<b>1) Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình thang , đáy lớn AB. Gọi I,J là trung điểm SA,AB. M là một điểm </b>
thuộc đoạn SD.
a) Tìm giao tuyến của (SAD) và (SBC)
b) Tìm giao điểm của IM với (SBC)
c) Tìm giao điểm của SC và (IJM)
<b>2) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là một điểm thuộc miền trong tam giác SBC </b>
a) tìm giao tuyến của (SAB) và (SCD)
b) Tìm giao điểm của AM và (SBD)
c) Mặt phẳng () đi qua M và song song với (SBD). Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi ( )
d) Tìm giao tuyến của ( <sub>) và (SAD).</sub>
<b>3) Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang đáy lớn AD. Gọi M là một điểm bất kì trên cạnh AB. (</b> <sub>) là </sub>
mặt phẳng qua M và song song với AD và SB.
a) Tìm thiết diện của ( <sub>) với hình chóp. Nó là hình gì?</sub>
b) Chứng minh SC // ( <sub>) </sub>
<b>4) Cho hình chóp S.ABCD. M,N là hai điểm trên AB, CD. (</b> <sub>) là mặt phẳng đi qua MN và song song SA. </sub>
a) Tìm giao tuyến của ( ) với mặt phẳng (SAB), (SAC)