Đề THI HọC Kỳ I NĂM HọC: 2008- 2009
Môn thi: Hóa Học Ban: Tự nhiên(Lớp A
1,
, A
2
,
A
5
)
Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề)
I. Trắc nghiệm khách quan: (3điểm) Hãy chọn đáp án đúng .
Câu1: Khi nhiệt phân hoàn toàn Mg(NO
3
)
2
sẽ thu đợc các hóa chất sau:
A. MgO, NO
2
Và O
2
B. Mg(NO
2
)
2
và O
2
C. Mg , NO
2
và O
2
D. MgO Và NO
2
Câu2: Chỉ ra câu trả lời sai về pH:
A. pH = - lg[H
+
] B.[H
+
] = 10
a
M thì pH
= a
C. pH + pOH = 14 D. [H
+
].[OH
-
] = 10
-14
Câu3: Trong số các dung dịch sau đây: K
2
CO
3
, KCl, CH
3
COONa, NH
4
Cl , NaHSO
4
,
Na
2
S có bao nhiêu dung dịch có pH > 7.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu4: Trong số các hiđroxit: Zn(OH)
2
, Al(OH)
3
, Sn(OH)
2
hiđroxit nào lỡng tính
A. Zn(OH)
2
B. Al(OH)
3
C. Sn(OH)
2
D. Cả A, B, C
Câu5: Các ion: HPO
4
2-
, PO
4
3-
, HCO
3
-
, CO
3
2-
theo thuyết Bronstet ion nào lỡng tính
A. PO
4
3-
và CO
3
2-
B. HPO
4
2-
và CO
3
2-
C. HCO
3
-
và
HPO
4
2-
D. CO
3
2-
và HCO
3
-
Câu6: Trong dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
loãng có chứa 0,6 mol SO
4
2-
, thì trong đó dung dịch có
chứa:
A. 0,2 mol Al
2
(SO
4
)
3
B. 0,4 mol Al
3+
C. 1,8 mol Al
2
(SO
4
)
3
D. Cả A và B đều
đúng
II. Tự luận: (7điểm)
Câu1:(3điểm) Hoàn thành các phơng trình phản ứng theo sơ đồ sau( ghi rõ điều kiện
p nếu có):
Al
)1(
N
2
)2(
NO
)3(
NO
2
)4(
HNO
3
)5(
Mg(NO
3
)
2
)6(
NO
Câu2:(1,5điểm) Chỉ dùng một hóa chất hãy phân biệt 3 dung dịch loãng đựng riêng
biệt trong 3 lọ mất nhãn là: (NH
4
)
2
SO
4
, HNO
3
, H
2
SO
4
.
Câu3:(2,5điểm)
a. Hoà tan m gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M (có hoá trị không đổi) trong dung
dịch HCl d, thu đợc 1,008 lít khí ở đktc và dung dịch chứa 4,575g muối khan. Tính
m
b. Hoà tan hết m gam hỗn hợp A nh trên trong dung dịch chứa hỗn hợp HNO
3
đặc và
H
2
SO
4
ở nhiệt độ thích hợp, thu đợc 1,8816 lít hỗn hợp X gồm 2 khí (ở đktc) có tỉ
khối so với H
2
là 25,25. Xác định kim loại M.
----- Hết----
đáp án thang điểm đề thi học kỳ i năm: 2008- 2009
ban: Tự nhiên
I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm): Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
Câu1: A Câu2: B Câu3: C Câu4: D Câu5: C Câu6: D
II. Tự luận: (7điểm)
Câu
ý
Nội Dung Điểm
1
Mỗi phản ứng đúng 0,5 điểm
10Al + 36 HNO
3
(loãng) 10Al(NO
3
)
3
+ 3N
2
+
18 H
2
O (1)
N
2
+ O
2
C
o
3000
2 NO
(2)
2NO + O
2
2 NO
2
(3)
4NO
2
+ 2H
2
O + O
2
4 HNO
3
(4)
Zn + 8 HNO
3
(loãng) 3Zn(NO
3
)
2
+ 2NO + 4 H
2
O
(5) 3Cu + Zn(NO
3
)
2
+ 4 H
2
SO
4
(loãng)
o
t
3 CuSO
4
+ ZnSO
4
+ 2NO
+ 4 H
2
O (6)
3điểm
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
2
Nhận biết đúng mỗi chất 0,5điểm
Cho dung dịch Ba(OH)
2
vào mỗi lọ, đun nóng:
- Dung dịh H
2
SO
4
có kết tủa trắng tạo thàng
Ba(OH)
2
+ H
2
SO
4
o
t
BaSO
4
+ 2H
2
O
- Dung dịch (NH
4
)
2
SO
4
có kết tủa trắng tạo thành và khí mùi
khai bay lên
Ba(OH)
2
+ (NH
4
)
2
SO
4
o
t
BaSO
4
+ 2NH
3
+
2H
2
O
- Dung dịch HCl không có hiện tợng gì xảy ra.
1,5điểm
0,5đ
0,5đ
0,5đ
3
a
- m gam A gồm x mol Fe và y mol M ( hoá trị n)
ptp:
Fe + 2HCl
FeCl
2
+ H
2
(1)
mol:
2M + 2n HC
2MCl
n
+ n H
2
(2)
mol:
-Ta có: n
H
2
= 0,045 mol
2x + ny = 0,09 (1) => n
HCL (p)
=
2,5điểm
0,25đ
0,25đ
0,09 mol.
=> m = 4,575 + 0,045. 2 - 36,5 . 0,09 = 1,38 gam ( ®/ l b¶o toµn
khèi lîng)
0,5®
b
Ta cã: n
X
= 0,084 mol
d(X/H
2
) = 25,25 =>
X
M
= 50,5 => X cã 2 khÝ a mol NO
2
vµ b
mol SO
2
=>
46a + 64b = 4,242 => a = 0,063 mol
a + b = 0,084 b= 0,021 mol
- Theo ®Þnh luËt b¶o toµn mol electron ta cã: p t nhêng nhËn e
Fe – 3e
→
Fe
3+
M - ne
→
M
n+
mo: x 3x mol: y ny
N
+5
+ 1e
→
N
+ 4
S
+6
+ 2e
→
S
+4
mol: 0,063 0,063 mol: 0,021 0,042
=> 3x + ny = 0,063 + 0,042 = 0,105 (2)
Khèi lîng: 56x + My = 1,38 (3)
(1), (2), (3) => x= 0,015; ny = 0,06; M = 9n
BiÖn luËn:
VËy n=3, M=27, M lµ Al
0,25®
0,25®
0,25®
0,25®
0,25®
0,25®
n 1 2 3
M 9(lo¹i) 18(lo¹i) 27