Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

tiet16 HINH CHU NHAT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ LÊ ĐÌNH CHINH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Đáp án:


Định nghĩa: Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song.
Tính chất: Trong hình bình hành:


a, các cạnh đối bằng nhau.
b, Các góc đối bằng nhau.


c, Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường

Câu 1



Câu 1

: Nêu định nghĩa, tính chất của

<sub>: Nêu định nghĩa, tính chất của </sub>



hình bình hành?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

P
N
M
Q
70o
110o
70o
G
F
H
E
O
S
K


T
L
C
B
A
D

<b>Câu</b>

<b>2.</b>

Trong các hình sau:



a. Hình nào là hình bình hành

?


<b>Hình 1</b> <b>Hình 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

P
N
M
Q
70o
110o
70o
G
F
H
E
O
S
K
T
L
C
B


A
D


<b>2.</b>

Trong các hình sau:



a. Hình nào là hình bình hành?


b. Hình nào là hình thang cân?



<b>Hình 1</b> <b>Hình 2</b>


<b>Hình 3</b> <b>Hình 4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

TIẾT HỌC NÀY CHÚNG TA SẼ TÌM


HIỂU CÁC NỘI DUNG SAU:



1.ĐỊNH NGHĨA.


2.TÍNH CHẤT.



3.DẤU HIỆU NHẬN BIẾT.



4.ÁP DỤNG VÀO TAM GIÁC.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C
B
A


D


<b>TIẾT 16 : HÌNH CHỮ NHẬT</b>




ABCD là hình chữ nhật

<b>1. ĐỊNH NGHĨA:</b>



<b>Tứ giác </b>

<b>ABCD</b>

<b> có </b>

<b>A = B = C = D =</b>

<b>^ ^ ^ ^</b>

<b> 90</b>

<b>0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TIẾT 16 : HÌNH CHỮ NHẬT</b>



<b>1.Định nghĩa:</b>



C
B
A


D


A = B = C = D = 900


ABCD là hình chữ nhật


Hình chữ nhật là tứ giác


có bốn góc vng



<b>a, Định nghĩa </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>HÌNH CHỮ NHẬT TRONG THIẾT KẾ NỘI THẤT </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tiết 16</b>



<b>Cách vẽ:</b>











<b>HÃY VẼ HÌNH CHỮ NHẬT ABCD?</b>



<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Chứng minh:</b>



<b>Chứng minh hình chữ nhật cũng là một hình </b>


<b>bình hành? Hình thang cân?</b>



<b><sub>Hình chữ nhật ABCD là hình bình hành( vì có các </sub></b>



<b>góc đối bằng nhau)</b>



<b>A</b> <b>B</b>


<b>C</b>
<b>D</b>


<b><sub>Hình chữ nhật ABCD là hình thang cân ( vì có </sub></b>



<b>AB // CD và C = D =90</b>

<b>0</b>

<b>)</b>



<b>?1</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TIẾT 16 : HÌNH CHỮ NHẬT</b>



<b>1.Định nghĩa:</b>



C
B
A


D


A = B = C = D = 900


ABCD là hình chữ nhật


<b>2.Tính chất</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Hình bình hành Hình thang cân Hình chữ nhật
Cạnh Các cạnh


đối ...
...


Hai cạnh bên ...


Góc Các góc


đối ...
...



...
bằng nhau.


Đường


chéo Hai đường chéo ...
...


Hai đường chéo
...


Đối
xứng


Giao điểm hai
đường chéo


là ...
....


Trục đối xứng là ...
song song và bằng


nhau bằng nhau


tâm đối xứng
bằng nhau


Hai góc kề một đáy



cắt nhau tại trung
điểm của mỗi


đường


bằng nhau


đường thẳng đi qua
trung điểm của hai
đáy


<b>Các cạnh đối song </b>
<b>song và bằng nhau</b>


<b>Bốn góc bằng nhau và </b>
<b>bằng 900</b>


<b>Hai đường chéo bằng </b>
<b>nhau và cắt nhau tại </b>
<b>trung điểm của mỗi </b>
<b>đường</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>TIẾT 16 : HÌNH CHỮ NHẬT</b>



<b>1.Định nghĩa:</b>


<b>2.Tính chất</b>



<b>Hình chữ nhật có tất cả </b>
<b>các tính chất của hình bình </b>



<b>hành, hình thang cân.</b> <b><sub>C</sub></b>


<b>B</b>
<b>A</b>


<b>D</b>


<b>O</b>
<b>d<sub>2</sub></b>


<b>d<sub>1</sub></b>


<b>* AB//CD, AD//BC</b>
<b> AB = CD, AD = BC</b>
<b>* A = B = C = D = 90o</b>


<b>* OA = OB = OC = OD</b>
<b>* O là tâm đối xứng</b>


<b>* d<sub>1</sub>, d<sub>2 </sub>là hai trục đối xứng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>3. Dấu hiệu nhận biết:</b>


<b>3. Dấu hiệu nhận biết:</b>


1)Tứ giác có ba góc vng là hình chữ nhật


2)Hình thang cân có một góc vng là hình chữ nhật


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>3.Dấu hiệu nhận biết:</b>

<b> </b>




<b>1.Tứ giác có ba góc vng là hình chữ nhật.</b>


<b>2. Hình thang cân có một góc vng là hình </b>


<b>chữ nhật</b>



<b>3. Hình bình hành có một góc vng là hình </b>


<b>chữ nhật.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>


<b>C</b>
<b>D</b>


<b>GT</b>
<b>KL</b>


<b>ABCD là hình bình </b>
<b>hành, AC = BD</b>


<b>ABCD là hình chữ </b>
<b>nhật</b>


ABCD là hình bình hành nên
<b>AB//CD, AD//BC.</b>
<b> Ta có AB//CD, AC = BD </b>


<b>(H.thang có hai đường chéo bằng </b>
<b>nhau là H.thang cân) </b>


<b> </b><b> ADÂC = BCÂD </b>



<b>Lại có ADÂC + BCÂD = 180O</b>


<b>(Góc trong cùng phía AD//BC) </b>


<b> ADÂC = BCÂD = 90o</b>


<b> Vì ABCD là hình bình hành</b>


<b> </b><b> ADÂC = BCÂD = CBÂA = BAÂD = 90O</b>


<b> Vậy ABCD là hình chữ nhật</b>


<b>Chứng minh:</b>


Chứng minh dấu hiệu nhận biết thứ 4



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>TIẾT 16 : HÌNH CHỮ NHẬT</b>



<b>1.Định nghĩa:</b>


<b>2.Tính chất</b>



C
B
A


D


O



<b>d<sub>2</sub></b>


<b>d<sub>1</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> Với một chiếc compa, ta sẽ kiểm tra đ ợc hai đoạn </b>


<b>thẳng bằng nhau hay không bằng nhau. Bằng compa, </b>


<b>để kiểm tra tứ giác ABCD cú l h</b>

<b>nh</b>

<b> ch</b>

<b></b>

<b>nht hay </b>



<b>không, ta làm thế nµo?</b>



<b>A</b> <b>B</b>


<b>C</b>
<b>D</b>


<b>AB = CD</b>


<b>AD = BC</b>



<b><sub>ABCD lµ h</sub></b>

<b>ì</b>

<b><sub>nh b</sub></b>

<b>ì</b>

<b><sub>nh hµnh</sub></b>



<i><b> </b></i>



<b>H</b>

<b>ì</b>

<b>nh b</b>

<b>ì</b>

<b>nh hành ABCD có:</b>


<b> AC = BD nên là h</b>

<b>ỡ</b>

<b>nh ch</b>

<b> </b>


<b>nhËt</b>



B
A


D C



Cách 1:

Cách 2:



O


<b>Tø gi¸c ABCD cã:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Bài tập1:</b>



<b>Phát biểu sau đúng hay sai?</b>


<b>Câu hỏi</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>


<b>S</b>



<b>Tứ giác có hai góc vng là hình chữ </b>
<b>nhật</b>


<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Bài tập1:</b>


<b>Phát biểu sau đúng hay sai?</b>


<b>Câu hỏi</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>


<b>S</b>




<b>Tứ giác có hai góc vng là hình chữ </b>
<b>nhật</b>


<b>Hình thang có một góc vng là hình chữ </b>


<b>nhật</b>

<b>S</b>



A


B C


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Bài tập 1:</b>



<b>Các phát biểu sau đúng hay sai?</b>



<b>Câu hỏi</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>


<b>S</b>



<b>Tứ giác có hai góc vng là hình chữ </b>
<b>nhật</b>


<b>Hình thang có một góc vng là hình chữ </b>
<b>nhật</b>


<b>Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là </b>
<b>hình chữ nhật.</b>


<b>S</b>




A


B


C
D


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Bài tập 1:</b>



<b>Các phát biểu sau đúng hay sai?</b>



<b>Câu hỏi</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>


<b>S</b>



<b>Tứ giác có hai góc vng là hình chữ nhật</b>


<b>Hình thang có một góc vng là hình chữ </b>
<b>nhật</b>


<b>Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình </b>
<b>chữ nhật.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b> 4) Áp dụng vào tam giác.</b>


<b>Trong một tam giác vuông, đường trung tuyến </b>
<b>ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền</b>


<b>a.Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?</b>



<b>D</b>
<b>C</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>M</b>

,


2


<i>BC</i>



<i>b AM</i>



<b>?3</b>


<b>b. So sánh các độ dài AM và BC.</b>


<b>a, Tứ giác ABCD có MA = MD, MC = MB Nên ABCD là hình </b>
<b>bình hành</b>


<b>Hình bình hành ABCD có góc A vng nên ABCD là hình chữ </b>
<b>nhật. </b>


Tam giác ABC là tam giác gì?



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>TIẾT 16 : HÌNH CHỮ NHẬT</b>



<b>1.Định nghĩa:</b>


<b>2.Tính chất</b>



C
B


A


D


O


<b>d<sub>2</sub></b>


<b>d<sub>1</sub></b>


<b>3.Dấu hiệu nhận biết </b>


<b>hình chữ nhật.(SGK)</b>



<b>4, Áp dụng vào tam giác:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Hướng dẫn học bài</b>



<i><b>- Hiểu và thuộc định nghĩa, tính chất, dấu hiệu </b></i>


<i><b>nhận biết hình chữ nhật, các định lí áp dụng </b></i>


<i><b>vào tam giác.</b></i>



-

<i><b> Chứng minh các dấu hiệu nhận biết.</b></i>



-

<i><b><sub> Vẽ hình chữ nhật theo các dấu hiệu nhận </sub></b></i>



<i><b>biết.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×