Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.12 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Ma trận đề kiểm tra</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
<b>Cộng</b>
<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b><sub>KQ</sub>TN</b> <b>TL</b>
<b>Chủ đề 1</b>
Hệ PT bậc nhất
<b>2 ẩn</b>
Nhận biết
nghiệm hệ PT
Biết giải hệ PT
một cách thành
thạo
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>
C1
0,5
5%
C7
1
10%
<b>2</b>
<b> 1,5</b>
<b> 15%</b>
<b>Chủ đề 2</b>
<b> Phương trình </b>
<b>bậc hai</b>
Nhận biết tổng
và tích 2
nghiệm PT
thông qua
Vi-ét
Biết XĐ giá trị
của HS y = ax2
(a<sub>0)</sub>
Tìm ĐK PT có
Tìm ĐK PT có
nghiệm, tìm
nghiệm khi biết
một nghiệm theo
Vi -ét
Vận dụng
đặt ẩn ph
gii PT
bc 2
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm </i>
<i> Tỉ lệ %</i>
C3
0,5
5%
C5
0,5
5%
C8a
0,5
5%
C8b
0,5
5%
<b>Đờng tròn </b>
Nhn biết đợc số
đo của cung
trịn.
Quan hệ đờng
kính v dõy cung
Chứng minh tứ
giác nội tiếp, giải
bài toán liên quan.
Vn dng kt 2
tam giỏc ng
dng c/m ng
thc tớch
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lÖ %</i>
C4
0,5
5%
C2
0,5
5%
C6
0,5
5%
C10abc
3
20%
<b>6</b>
<b> 4,5 </b>
<b> 45%</b>
<b>Ch 4</b>
<b>Giải bài toán </b>
<b>bằng cách lập </b>
<b>PT </b>
Biết giải bài toán
bằng cách lập PT.
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm </i>
<i>TØ lÖ %</i>
C9
1
<b>Tổng số điểm </b>
<b>T l %</b>
<b>3</b>
<b> 1,5</b>
<b> 15%</b>
<b>4</b>
<b> 2,5</b>
<b> 25%</b>
<b>7</b>
<b> 6</b>
<b> 60%</b>
<b>14</b>
<b> 10 </b>
<b> 100%</b>
<b>Câu 1: Nghiệm của hệ phương trình </b> 2 3 3
3 6
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
là:
A.(2;1) B.( 3;1) C(1;3) D.(3; -1)
<b>Câu 2: Đường kính vng góc với một dây cung thì:</b>
A. Đi qua trung điểm của dây cung ấy. B. không đi qua trung điểm của dây cung ấy
<b>Câu 3: Phương trình x</b>2<sub> - 7x – 8 = 0. có tổng hai nghiệm là:</sub>
A.8 B.-7 C.7 D.3,5
<b>Câu 4: Cho hình vẽ:</b><sub>P 35 ; IMK 25</sub> 0 0
<b>25</b>
<b>35</b>
<b>k</b>
<b>p</b>
<b>i</b>
<b>n</b>
<b>m</b>
<b>a</b>
<b>o</b>
Số đo của cung <sub>MaN</sub> <sub>bằng:</sub>
A. 600 <sub> B. 70</sub>0
C. 1200 <sub>D.130</sub>0 <sub> </sub>
<b>Câu 5:</b>
Phương trình của parabol có đỉnh tại gốc tọa độ và đi qua điểm ( - 1 ; 3 ) là:
Tứ giác ABCD nội tiếp đường trịn có <i><sub>A</sub></i><sub> = 50</sub>0<sub>; </sub><sub></sub>
<i>B</i> = 700 . Khi đó <i>C</i> - <i><sub>D</sub></i> <sub> bằng:</sub>
<b>II.PHẦNTỰ LUẬN (7 điểm) </b>
<b>Câu 7(1 điểm): Giải hệ phương trình sau:</b>2<i><sub>x</sub>x</i><sub>4</sub>3<i><sub>y</sub>y</i>1<sub>7</sub>
<b>Câu 8(1 điểm): Cho phương trình: </b><i><b>2x</b><b>2</b><b><sub> + (2m - 1)x + m</sub></b><b>2</b><b><sub> - 2 = 0</sub></b><sub>.</sub></i>
a. Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm <i><b>x</b><b>1</b><b>= 2.</b></i>
b. Dùng hệ thức Vi-ét để tìm nghiệm <i><b>x</b><b>2</b>?</i>
<b>Câu 9(1 điểm): Một xe khách và một xe du lịch khởi hành cùng một lúc từ A đến B. Xe du </b>
lịch có vận tốc lớn hơn vận tốc của xe khách là 20 km/h, do đó nó đến B trước xe khách 25
phút. Tính vận tốc của mỗi xe, biết khoảng cách AB là 100 km.
<b>Câu 10(3 điểm): Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Gọi E, D lần lượt là giao điểm</b>
của các tia phân giác trong và ngồi của hai góc B và C. Đường thẳng ED cắt BC tại I, cắt
cung nhỏ BC ở M. Chứng minh:
a. Ba điểm A, E, D thẳng hàng.
b.Tứ giác BECD nội tiếp được trong đường tròn.
c. BI. IC = ID. IE
<i><b>Câu 11</b></i><b>(1 điểm):</b> Giải phương trình 2x2<sub> – 8x + </sub>
<b>III. ĐÁP ÁN CHẤM</b>
<b>I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm). </b>
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: </b>
<b>Câu</b> <b>Lời giải</b> <b>Điểm</b>
<b>7</b>
Giải hệ phương trình 2 3 1
4 7
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
Từ PT (2)
thế vào PT (1) Ta có 2(4y - 7) - 3y = 1 8y - 14 - 3y = 1 5y = 15 y =
3.
ThÕ vµo (*)
<b>0.5</b>
<b>0.5</b>
<b>8</b>
a. Phương trình có nghiện x1= 2
<sub>m</sub>2<sub> + 4m + 4= 0 </sub><sub></sub> <sub>(m + 2)</sub>2<sub> = 0 </sub><sub></sub> <sub>m = -2. </sub>
Vậy để Pt: 2.x2<sub> + (2.m - 1).x + m</sub>2<sub> - 2 = 0 có một nghiệm x</sub>
1=2 thì m = -2
<b>0.5</b>
b.Theo Vi-ét ta có x1+x2 =
<i>-a</i>
<i>b</i>
=
2
5
=2,5
x2 = 2,5- x1 = 2,5- 2 = 0,5.
<b>0.5</b>
<b>9</b>
Gọi vận tốc của xe khách là <i>x</i> (km/h), (ĐK: <i>x</i> > 0)
khi đó vận tốc của xe du lịch là <i>x + 20</i> (km/h) <b>0.25</b>
Thời gian đi từ A đến B của xe khách là :
<i>x</i>
100
(giờ) <b><sub>0.25</sub></b>
Thời gian đi từ A đến B của xe du lịch là : 100<sub>20</sub>
<i>x</i> (giờ)
Vì xe du lịch đến B trước xe khách 25 phút =<sub>12</sub>5 giờ
nên ta có phương trình:
<i>x</i>
-20
100
<i>x</i> = 12
5
<b>0.25</b>
1200x + 24000 - 1200x = 5x2<sub> + 100x</sub>
5x2<sub> + 100x - 24000 = 0</sub>
<sub>x</sub>2<sub> + 20 x - 4800 = 0</sub>
'
= 102<sub>-(-4800) = 100 + 4800 = 4900 = 70</sub>2
=> x1 = -10 + 70 = 60
x2 = -10 -70 = -80 < 0 ( loại)
Vậy vận tốc của xe khách là 60 km/h;
Vận tốc của xe du lịch là 60 + 20 = 80 (km/h)
<b>0.25</b>
<b>10</b>
<b>i</b>
<b>e</b>
<b>d</b>
<b>c</b>
<b>b</b>
<b>a</b>
Hình vẽ
a)Vì E là giao điểm hai phân giác
góc B và C của tam giác ABC nên
AE cũng là phân giác của góc A.
Khi đó AE và AD đều là phân
giác trong của góc BAC nên A, E,
D thẳng hàng
<b>0.5</b>
<b>0.5</b>
b) Ta có:
<b>0.5</b>
<b>0.5</b>
c) Xét hai tam giác BIE và tam giác DIC:
<i>IC</i>
<i>IE</i>
<i>ID</i>
<i>BI</i>
<b>0.5</b>
<b>0.5</b>
<b>11</b>
Giải phương trình 2x2<sub> – 8x + </sub>
Đặt t =
Giải pt ẩn t ta được t1 = 1 ; t2 = -2,5 (L)
Vậy PT đã cho có 2 nghiệm x1 = 1; x2 = -1
<b>0.5</b>
<b>0.5</b>