Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

mpn1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.96 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>GV: Vũ Tiến Thành T: 0977616415</i>

DạNG 1 : BàI TOáN CHUYểN ĐộNG Của vật trên mặt



phẳng ngang



<b>I. kiểu 1. BàI TOáN CHUYểN ĐộNG KHÔNG Có MA SáT</b>


<b>BI 1 </b> Mt lực F1 tác dụng lên một vật trong khoang thời gian là 0,8s thì làm cho
vận tốc của vật thay đổi từ 0,4 m/s đến o,8 m/s . Với lực F2 thì tác dung trong
khoảng thời gian 2s vận tốc thay đổi từ 0,8 m/s đến 1 m/s


a ; Hãy xác định thơng số F1/F2 .


b ; Nếu lực F2 tac dung lên vật trong khoảng thời gian 1,1 s thì vận tốc
thay đỏi thế nào .


<b>Bài 2</b> ( 2.7 sbt ) Một lực F tác dụng vào một vật trong khoảng thời gian 0,6s làm cho
vận tốc của nó biến thiên lợng 8 cm/s đến 5 cm/s . Nếu tăng độ lớn của lực gấp đơi
thì trong lkhoảng thời gian 2,2s . Nhng vẫn giữ nguyên hớng của lực xác định vận
tốc tại thời điểm cuối ĐS V = -17 cm/s


<b>Bµi 3</b> ( 2.8 sbt ) Lùc F trun cho mét vËt cã khèi lỵng m1 mét gia tèc 8 m/s2 .


TruyÒn cho vËt khèi lợng m2 gia tốc là 4 m/s2 . Nếu đem ghép hai vật lại thì gia tốc


thu c l bao nhiêu ? ĐS : 2,7 m/s2
<b>Bài 4</b> ( 2. sbt ) Một ô tô không chở hàng khối lợng 2 tấn khởi hành với gia tốc 0,3
m/s2<sub> . Khi chở thêm hàng thì gia tốc của nó là 0,2 m/s</sub>2<sub> . Biết F không đổi , xác định</sub>


khèi lợng của hàng ĐS : m = 1 tÊn



<b>Bài 5</b> ( 15.2 gtvl ) Dới tác dụng của lực F nằm ngang xe lăn chuyển động không vận
tốc ban đadù đi đợc quãng đờng 2,5 m trong khoảng trhời gian t . nếu đặt thêm khối
lợng 250 g vào thì xe chỉ đi đợc quãng đờng 2 m cũng trong thời gian đó . Xác định
khối lợng của xe . Bỏ qua ma sát ĐS ; 1 kg


<b>Bài 6</b> ( 15 gtvl ) Mọt xe lăn có khối lợng 50 kg dới tác dụng của lực keo thoe phơng
ngang chuỷên động không vận tốc ban đầu từ điểm đầu đến điển cuối mất 20 s . Bỏ
qua mọi ma sát , tìm khối lợng của hàng ĐS : 150kg


<b>Bài 7</b> ( 15.11 gtvl ) Đo quang đờng đi đợc của một xe trong khoảng thời gian 1,5 s
bằng nhau liên tiếp ta thấy quãng đờng sau dài hơn quãng dơng trớc là 90 cm . Tìm
lực tác dụng lên vật , biết m = 150g ĐS : 0,06N


<b>Bài 8 </b>Một xe chở hàng bắt đầu lăn bánh sau khi đi đợc 1000 m xa đạt vận tốc
36km/h/ (biết xe chuyển động biếtn đổi đều )lúc này ngời ta thả gói hàng 10kg
chuyển độngtiếp 1 phút sau xe đã đi thêm đơcj 4,2 km biết lực kéo của xe là khơng
đổi trong q trình chuyển động . Xác định lực kéo này


<b>II. kiÓu 2. BàI TOáN CHUYểN ĐộNG Có MA SáT</b>


Bi 9 (2.24 sbt 4đ ) Một con ngựa kéo một xe m = 1200kg chuyển động trên đờng
nằm ngang . Biết hệ số ma sát là 0,02 . Tính lực koé của con ngựa cho g = 10 m/s2


§S : 240 N


Bài 10 (2.12 sbt 5đ ) Một vật có khối lợng 100g bắt đầu chuyển động nhanh dần đều
và đi đợc 80 cm trong 4s biết lực cản bằng 0,02 N


1: Tính lực kéo tác dụng lên vật



2 : Sau quãng đờng ấy lực kéo phải bằng bao nhiêu để vật chuyển động
thẳng thẳng đều ĐS : 0,03 N , 0,02N
Bài 11 ( 16.7 gtvl 6đ ) Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 10 m/s thì tắt máy
chuyển động chậm dần đều hệ số ma sát giữa xe và mặt đờng là 0,05 . Xác định gia
tốc chuyển động của vật và thời gian ,quãng đờng chuyển động chậm dần đều cho g
= 10m/s2<sub> ĐS : a = -0,5 m/s</sub>2<sub> , t = 20s , S = 100m</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>GV: Vũ Tiến Thành ĐT: 0977616415</i>


Bài 12 ( 16.22 gtvl 5đ ) Một xe lăn khi đẩy bằng lực 20N thì chuyển động thẳng đều
. Chất thêm lên xe hàng khối lợng 20 kg thì phải tác dụng lực 60N thì mới chuyển
động thẳng đều . Xác định hệ số ma sát ĐS : k = 0,2
Bài 13 ( 17.6 gtvl 5đ ) Đoàn tầu có khối lợng m = 1000 tấn bắt đầu chuyển bánh lực
kéo của đầu máy là 25.104<sub> N hệ số ma sát lăn là 0,006 tìm vận tốc của đồn tầu khi </sub>


nó đi đợc 1 km và thời gian chuyển động trên quãng đờng này cho g = 10 m/s2


§S : 20 m/s


Bài 14 ( 17.10 gtvl 7đ ) Hai xe có khối lợng là m1 = 500kg ,m2 = 1000kg khởi hµnh


khơng vận tốc ban đầu từ A đến B cách nhau 1,5km chuyển động đến gặp nhau lực
kéo của hai xe là 600N và 900N , hệ số ma sát lần lợt là 0,1 và 0,05 , xe ở B khởi
hành sau xe ở A 50s . Hỏi hai xe gặp nhau lúc nào và ở đâu , cho g = 10 m/s2


Bài 15 ( 17.17 gtvl 7đ ) Khoảng cách giữa hai nhà ga là 108km một đầu máy xe lửa
m = 1 tấn khơỉ hành không vận tốc ban đầu từ nhà ga 1 chuyển động nhanh dần đều
trong khoảng thời gian là t1 = 5 phút sau đố lại chuyển động chậm dừng lại ngay trớc


nhà ga 2 thời gian chuyển động tổng cộng là t = 20 phút . Biết hệ số ma sát là k =


0,04 , tìm lực kéo của đầu tầu trong các giai đoạn ĐS : 460N 380N
Bài 16 ( 2.33 sbt 5đ ) Ngời dùng dây kéo một vật có trọng lợng P = 50 N trợt đều
trên mặt bàn nằm ngang . Dây có phơng hợp phơng ngang góc 30 0<sub> , hệ số ma sát k =</sub>


0,3 . Xác định độ lớn của lực ma sát . ĐS : 15 N


Bài 17 ( 17.1 gtvl 6đ) Vật có khối lợng m = 1,00kg chuyển động ngang bởi lực
kéo F hợp với phơng ngang góc 30 0<sub> độ lớn của lực là F = 2,00N . Biết sau 2,00s thì </sub>


vật đi đợc quãng đờng 1,66 m . Cho g = 10,00 m/s 2 <sub> , xác định hệ số ma sát .</sub>


Bµi 11 Một vật nhỏ khối lợng m đang đng yên trên mặt phẳng nằm ngang


lỳc t = 0 s Vật đó chịu tcs dụng của lực theo quy luật F = at ( N ) trong đó a là hàng
số lực hợp với mặt phẳng ngang góc khơng đổi


a. VËn tốc lúc nó rời khỏi mặt phẳng ngang .


b. Quãng đờng mà xe đi đợc trong khoảng thời gian đó .


Bài 18 : (2.11 vldcpvt 8đ) Trên mặt phẳng nằm ngang có một thanh chiều dài l tiết
diện đều chuyển động dới tác dụng của lực F nằm ngang ,hệ số ma sát giữa vật và
mặt phẳng là k ,mật độ khối lợng  . Tìm lực tác dụng tại mỗi tiết diện ngang của
thanh ở cách cạnh sau đoạn x trong các trờng hợp : ĐS : a.
a. Vật chuyển động thẳng đều .


b. chuyển động nhanh dần đều .


Bµi 19 : ( 2.17 vlđc pvt 6đ ) Để làm dịch chuỷên một xe ngời ta dùng lực F hợp với
phơng mặt phẳng ngang góc thoe hai cách khác nhau nh hình vẽ .Hỏi theo cách


nào tốn Ýt søc h¬n


F




F
Bài 20 : ( 16 121btvl 8đ ) Hệ số ma sát giữa banh xe phát động của một xe ô tô và
mặt đờng phải có giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu để ơ tơ có khối lợng 2 tấn chở 4
tấn hành có thể chuyển động với gia tốc a = 0,2 m/s 2 <sub>. Xét bài toán trong hai trờng </sub>


hỵp :


a. Tất cả bánh xe đều phát động
b. Chỉ có bánh sau là phát động


Coi träng t©m của xe nằm ở giữa khoảng cách hai trục khối tâm của hành nằm ở
phía trên trục sau .


Bài 21 : ( 2.27 sbt 6,5 ® ) Cã 7 tấm thép xếp trồng lên nhau trọng lợng của mỗi tấm
bằng 50 N . Hệ số ma sát giữa các tấm là k = 0,2 . Cần tác dụng một lức bằng bao
nhiêu vào tấm thứ 4 dể


a. KÐo 4 tấm trên cùng trợt trên các tấm còn lại .
b. KÐo tÊm thø 4 ra khái c¸c tÊm con l¹i .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>GV: Vũ Tiến Thành ĐT: 0977616415</i>


Bài 22 : ( 3.2 vlsc 5đ ) Đặt cốc thuỷ tinh mỏng kéo tấm bìa theo phơng ngang . phải


truyền cho tấm giấy một lực bằng bao nhiêu để cho cốc trợt trên tờ giấy . Kết quả sẽ
thay đổi thế nào khi đổ thêm nớc vào cốc . Biết hệ số ma sát k = 0,1 , g = 10 m/s 2<sub> </sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×