Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.51 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG 11A 5 LẦN 2
Thời gian 120 phút
CÂU I: a) Cho hàm số y = x3<sub> – 3x</sub>2<sub> + 2mx + 4 – 4m </sub>
Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hồnh tại ba điểm phân biệt có hồnh độ dương
b) Cho hàm số y = x4<sub> + ( m -2 )x</sub>2<sub> – m . </sub>
Tìm m để đồ thị hàm số cắt đường thẳng (d): y = -1 tại 4 điểm phân biệt cách đều nhau
CÂU II: Giải các PT và hệ PT sau:
a) 2sin2x + sin2x +cosx – sinx – 1 = 0
b) 3<i>x</i> 6 <i>x</i> 3 3<i>x</i> 6 <i>x</i>.
c)
2
2
0
5 18 0
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>C</i> <i>C</i>
<i>C</i> <i>C</i>
d) 2 8
2 2 3 5
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
CÂU III
a) Một hộp đựng 4 viên bị đỏ , 5 viên bi trắng , 6 viên bi vàng , người ta chọn ra
4 viên bị từ hộp đó .Tính xác suất để bốn viên bi được chọn có đủ ba màu
b) Tìm hệ số chứa x 2 <sub> trong khai triển </sub> 2
2
1 <i>n</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
biết tổng ba hệ số đầu bằng 11
c) Từ các số 1;2;3;4;5;6;7;8;9 có thể lập được bao nhiêu số có 5 chữ số khác
nhau sao cho trong mỗi số tổng ba chữ số đầu tiên bằng 8
CÂU IV
a) Cho tam giác ABC biết B(- 4;5) và 2 đờng cao có phơng trình lần lợt là: 5x+
3y- 4=0 và 3x + 8y +13 = 0. Lập phơng trình các cạnh của tam giác.
b) Cho đường tròn (C) : <i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>y</sub></i>2 <sub></sub> <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>6</sub><i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>5 0</sub><sub></sub> <sub>. Viết phương trình đường </sub>
thẳng D đi qua A(3 ; 2) và cắt (C) theo một dây cung có độ dài nhỏ nhất.
<b>KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG 11A 5 LẦN 2</b>
<b>CÂU I: a) Cho hàm số y = x3<sub> – 3x</sub>2<sub> + 2mx + 4 – 4m </sub></b>
<b>Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hồnh tại ba điểm phân biệt có hồnh độ dương</b>
<b> b) Cho hàm số y = x4<sub> + ( m -2 )x</sub>2<sub> – m . </sub></b>
<b>Tìm m để đồ thị hàm số cắt đường thẳng (d): y = -1 tại 4 điểm phân biệt cách đều nhau</b>
<b>CÂU II: Giải các PT và hệ PT sau:</b>
<b>a) 2sin2<sub>x + sin2x +cosx – sinx – 1 = 0</sub></b>
<b>b) </b> 3<i>x</i> 6 <i>x</i> 3 3<i>x</i> 6 <i>x</i><b>.</b>
<b>c) </b>
2
2
0
5 18 0
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>C</i> <i>C</i>
<i>C</i> <i>C</i>
<b> d) </b> 2 8
2 2 3 5
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<b> b) Tìm hệ số chứa x 2 <sub> trong khai triển </sub></b> 2
2
1 <i>n</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>biết tổng ba hệ số đầu bằng 11</b>
<b>CÂU IV a) Cho tam giác ABC biết B(-4;5) và 2 đờng cao có phơng trình lần lợt là: </b>
<b>5x+3y-4=0 và 3x+8y+13=0. Lập phơng trình các cạnh của tam giác.</b>
<b> b) Cho đường tròn (C) : </b><i>x</i>2 <i>y</i>2 4<i>x</i> 6<i>y</i>5 0 <b>. Viết phương trình đường thẳng D đi </b>