Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de thi hkI HOA 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.84 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS HOÀ TÂN</b>
<b>HUYỆN CHÂU THÀNH</b>
<b>TỈNH ĐỒNG THÁP</b>


<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I – NH 2010 – 2011</b>
<b>MƠN: HĨA HỌC KHỐI 8</b>


<b>THỜI GIAN: 45 PHÚT</b>
GIÁO VIÊN : PHẠM THỊ KIM LÀI


I.MA TRẬN ĐỀ :


NỘI DUNG NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG


1.Nguyên tử Câu 1 a
(1,5đ)


Câu 1 a
(1,5đ)
2.Hợp chất Câu 1 b


(0,5đ)


Câu 1 b
(0,5đ)
3.Cơng thức hố


học- Phân tử khối


Câu 3
(1đ)



Câu 3
(1đ)


4.Sự biến đổi chất Câu 5


(1,5đ)


Câu 5
(1,5đ)
5.Phản ứng hoá học Câu 2


(2đ)


Câu 2
(2đ)
6.Định luật BTKL Câu 4 a


(1đ)


Câu 4 b
(0,5đ)


Câu 4 a +b
(1,5đ)
7.Phương trinh hoá


học


Câu 7


(0,5đ)


Câu 7
(0,5đ)
8.Mol và tính tốn


hố học


Câu 6
(1,5đ)


Câu 6
(1,5đ)


TỔNG 4 Câu


(5đ)


3 Câu
(3đ)


2 Câu
(2đ)


9 Câu
(10đ)
II.ĐỀ KIỂM TRA HK I :


<b>Câu 1: (2đ)</b>



a.Nguyên tử gồm những loại hạt cơ bản nào ?
b.Thế nào là hợp chất ? Cho ví dụ minh hoạ.
Câu 2: (2đ)


Phản ứng hố học là gì? Trong phản ứng hoá học chất nào được gọi là chất tham
gia, chất nào được gọi là sản phẩm? Cho ví dụ minh hoạ.


<b>Câu 3 : (1đ) Viết cơng thức hóa học của hợp chất tạo bởi các thành </b>
phần sau và tính phân tử khối của chúng


a.Fe(III) và O(II) .


b.Na (I) và nhóm OH (I)


(Cho Fe = 56 ; O = 16 ; Na = 23 ; H =1 )
<b>Câu 4 : (1,5đ) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b.Áp dụng : Đem nung 50g đá vôi (CaCO3 ) thu được 28g vôi sống


(CaO) và a gam khí cacbonic (CO2). Hãy xác định a bằng bao nhiêu


gam ?


Câu 5: (1,5đ)


Hãy xác định và nêu rõ các giai đoạn sau đây, giai đoạn nào xảy ra hiện tượng vật
lí, giai đoạn nào xảy ra hiện tượng hoá học. “ Khi đốt nến, nến cháy lỏng thấm vào bấc.
Sau đó, nến lỏng chuyển thành hơi. Hơi nến cháy trong khơng khí tạo ra khí cacbon đioxit
và hơi nước”.



<b>Câu 6: (1,5đ)</b>


a.Tính khối lượng của 0,2 mol CaO?
b.Tính số mol của 5,4g Al?


c.Tính thể tích khí ( đktc) của 0,15mol CO2.


<b>Câu 7: (0,5đ) Cân bằng các phương trình phản ứng sau :</b>
a. Na + O2  Na2O


b. CaO + HNO3  Ca(NO3)2 + H2O


III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM :


Đáp án Biểu


điểm
<b>Câu 1: (2đ)</b>


a.Nguyên tử gồm :
- Hạt proton mang điện


-Hạt nơtron không mang điện.
-Hạt eclectron mang điện tích âm.


b.Hợp chất là những chất được tạo nên từ 2 ngun tố hố học trở lên .Ví dụ :
NaCl , KOH


<b>Câu 2.</b> (2đ)



-Phản ứng hoá học là quá trình biến đổi chất này thành chất khác


-Trong phản ứng hoá học chất ban đầu bị biến đổi gọi là chất tham gia.
-Chất được tạo thành gọi là sản phẩm.


Ví dụ : natri oxit + nước  natri hiđroxit


(HS cho ví dụ khác nếu đúng vẫn được điểm )


<b>Câu 3 : (1đ) </b>


a.Fe2O3 ; PTK = 160 đvC


b.NaOH ; PTK = 40 đvC
<b>Câu 4 :(2đ)</b>


a.Trong một phản ứng hoá học, tổng khối lượng của các chất sản
phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia.


Biểu thức minh hoạ : A + B  C + D
mA + mB = mC + m D


b. Áp dụng :


0,5
0,5
0,5
0,5


0,5


0,5
0,5
0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Áp dụngĐLBTKL , ta có :
m (CaCO3 ) = m(CaO) + m (CO2 <sub>)</sub>


=> m(CO2) = 50 – 28


= 22g
<b>Câu 5 : (1,5đ)</b>


-Giai đoạn xảy ra hiện tương vật lí :
+Nến cháy lỏng thấm vào bấc
+ Nến lỏng chuyển thành hơi


-Giai đoạn xảy ra hiện tượng hố học : Hơi nến cháy trong khơng khí tạo
ra khí cacbon đioxit và hơi nước


<b>Câu 6: (1,5đ)</b>


a.Khối lượng của 0,2 mol CaO là:
mCaO = 0,2 . 56


= 11.2 g
b.Số mol của 5,4g Al là:


nAl =


5.4



27 <sub> = 0.2 (mol)</sub>


c.Thể tích khí (đktc) của 0,15mol CO2 là:


vCO2 = 0,15 . 22,4


= 3,36 (l)
<b>Câu 7: (0,5đ) </b>


a. 4 Na + O2  2Na2O


b. CaO + 2HNO3  Ca(NO3)2 + H2O


0,5


0,5
0,5
0,5
0,5


0,5


0,5


0,25
0,25


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×