Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Lop 3Tuan 5doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.09 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 5:</b>


<i><b>Thứ hai ngày 20 tháng 9 nm 2010</b></i>
<b>Hot ng tp th:</b>


<b>Toán:</b>


<b>Tiết 21: </b>

<i><b>Nhân sè cã hai ch÷ sè víi sè cã mét ch÷ sè ( cã nhí )</b></i>



<b>A. Mơc tiªu:</b>
- Gióp HS:


+ BiÕt thực hành nhân số có hai chữ số với sè cã mét ch÷ sè ( cã nhí ).
+ Cđng cố về giải bài toán và tìm số bị chia cha biÕt.


<b>B. Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>
<i><b>I. Ôn luyện:</b></i>


- Đọc bảng nhân 6 ( 2 HS ).
II. Bài mới:


1. Hoạt động 1: Giới thiệu nhân số có
hai chữ số với số có một chữ số.


*, Yêu cầu HS nắm đợc cách nhân.
- GV nêu và viết phép nhân lên bảng


a. 23 x 6 = ? - HS quan s¸t.


- HS lên bảng đặt tính theo cột dọc:
23



x 3

- GV híng dÉn cho HS tính: Nhân từ


phải sang trái : 3 nhân 6 bằng 18 viết 8
(thẳng cột với 6 và 3) nhớ 1; 3 nhân 2
bằng 6, thêm 1 bằng 7 viết 7 (bên trái 8)


- HS chú ý nghe và quan sát.


- Vậy ( nêu vµ viÕt ): 26 x 3 = 78 - Vµi HS nêu lại cách nhân nh trên.
b. 54 x 6 = ?


- GV híng dÉn tơng tự nh trên. - HS thực hiện.


-HS nhc lại cách tính.
2. Hoạt động 2: thực hành.


a. Bài tập 1: Củng cố cách nhân sè cã
hai ch÷ sè víi sè cã mét ch÷ sè (cã
nhí)


- HS nêu yêu cầu BT.
- HS thực hiện bảng con.


47 25 28 82 99
x<sub> 2</sub><sub> </sub> x<sub> 3</sub><sub> </sub> <sub> </sub><sub> 6</sub>x<sub> </sub> <sub> </sub>x <sub> 5 </sub><sub> </sub> <sub> </sub>x<sub> 3</sub><sub> </sub>


94 75 168 410 297



- GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng.
b. Bài tập 2: giải đợc bài tốn có lời văn


có liên quan đến phép nhân vừa học. - HS nêu yêu cầu BT.


- GV hớng dẫn HS phân tích và giải. - HS phân tích bài tốn + giải vào vở.
- Lớp đọc bài và nhận xét.


Gi¶i:


2 cuén v¶i nh thÕ cã sè mÐt lµ:
35 x 2 = 70 ( m ).


ĐS: 70 mét vải
- GV nhận xét ghi điểm:


c. Bài tập 3: Củng cố cách tìm số bị chia
cha biết.


- Muốn tìm số bị chia cha biÕt ta lµm


nh thÕ nµo? - HS nêu.- HS thực hiện bảng con:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng.
<b>III. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học:
- Chuẩn bị bài sau.



<b>Tp đọc </b>–<b> kể chuyện:</b>


<i><b>TiÕt 13: Ngêi lÝnh dòng cảm.</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>A. Tp c:</b></i>


1. Rốn k nng c thnh tiếng:


- Chú ý các từ dễ phát âm sai và viết sai do phơng ngữ: loạt đạn, hạ lệnh, nứa tép,
leo lên…..


- Biết đợc phân biệt lời dẫn chuyện với lời các nhân vật.
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu:


- HiÓu nghĩa các từ ngữ trong bài ( nứa tép, ô quả trám, thủ lĩnh, hoa mời giờ,
nghiêm giọng, quả quyết ).


- Hiểu cốt truyện và điều câu chuyện muốn nói với em: Khi mắc lỗi phải dám
nhận lỗi và sửa lỗi. Ngời dám nhận lối và sửa lỗi là ngời dũng cảm.


<i><b>B. Kể chuyện:</b></i>


1. Rốn k nng núi: Dựa vào trí nhớ và các trang minh hoạ trong SGK, kể lại đợc
câu chuyện.


2. Rèn kỹ năng nghe: Chăm chú theo dõi bạn kể chuyện, nhận xét, đánh giá ỳng
li k ca bn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



- Tranh minh hoạ truyện trong SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


<b>Tập đọc</b>
<i><b>A. KTBC:</b></i>


- Hai HS nối tiếp nhau đọc bài Ông ngoại. Sau đó trả lời câu hỏi về nội dung bài.
<i><b>B. Bài mới:</b></i>


1. GT bài:
- Ghi đầu bài.
2. Luyện đọc:


a. GV đọc mẫu tồn bài:
- GV tóm tắt nội dung bài.
- GV hớng dẫn cách đọc.


- HS chú ý nghe.
b. GV hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp


gi¶i nghÜa tõ:


- Đọc từng câu: - HS nối tiếp nhau đọc tng cõu trong
bi.


- Đọc từng đoạn trớc lớp. - HS chia đoạn.


- HS ni tip nhau c tng on trc
lp.



- HS gi¶i nghÜa tõ míi.


- Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong
nhóm.


- Thi đọc giữa các nhóm. - 4 nhóm tiếp nối nhau đọc 4 đoạn.
- 1 HS đọc lại tồn truyện


- líp nhËn xÐt b×nh chän.
- GV nhËn xÐt – ghi điểm.


<b>3. Tìm hiểu bài:</b>


- Các bạn nhớ trong truyện chơi trò chơi


gỡ ? õu? - Cỏc bạn chơi trò chơi đánh trận giảtrong vờn trờng.
- Vì sao chú lính nhỏ quyết định chui


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

hậu quả gì? hoa mời giờ
- Thầy giáo mong chê g× ë HS trong


lớp? - Thầy mong HS dũng cảm nhận khuyếtđiểm.


- Vì sao chú lÝnh nhá " run lên" khi


nghe thầy giáo hỏi? - Vì chú sợ hÃi.
- Phản ứng cđa chó lÝnh ntn khi nghe


lệnh " về thôi" của viên tớng? - HS nêu.


- Thái độ của các bạn ra sao trớc hành


động của chú lính nhỏ? - Mọi ngời sững sờ nhìn chú…..
- Ai là ngi lớnh dng cm trong truyn


này? vì sao? - HS nêu.


- Các em có khi nào dám dũng cảm
nhận lỗi và sửa lỗi nh b¹n nhá?


- HS nêu.
<b>4. Luyện đọc lại:</b>


- GV đọc mẫu đoạn 4 và HD học sinh


cách đọc. - 1 HS đọc lại đoạn văn vừa HD.- 4 –5 HS thi đọc lại đoạn văn.
- HS phân vai đọc lại truyện.
- Lớp nhận xét – bình chọn.
<b>Kể chuyện</b>


1. GV nªu nhiƯm vơ: Dùa vµo trÝ nhí vµ 4 tranh minh hoạ, 4 đoạn của câu chuyện
trong SGK, tập kể lại câu chuyện: Ngời lính dũng cảm.


2. Hớng dẫn HS kể chuyÖn theo tranh:


- GV treo tranh minh hoạ ( đã phóng to) - HS lần lợt quan sát 4 tranh minh hoạ
trong SGK.


- HS quan s¸t.



- 4 HS tiÕp nèi nhau kể 4 đoạn của câu
chuyện.


- Trong trêng hỵp HS lúng túng vì
không nhớ truyện, GV cã thĨ gỵi ý cho
HS.


- Líp nhËn xÐt sau mỗi lần kể.


- GV nhận xét ghi điểm. - 1 2 HS xung phong kể lại toàn bộ
câu chun.


- GV nhËn xÐt – ghi ®iĨm. - Líp nhËn xét.
<i><b>C. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- Câu chuyện trên giúp em hiểu điều gì? -Ngời dũng cảm là ngời dám nhận lỗi
và sửa lỗi lầm..


- GV: khi mắc lỗi phải dám nhận lỗi.
Ngời dám nhận lỗi, sửa chữa khuyết
điểm của mình mới là ngời dũng cảm.


- HS lắng nghe.
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài sau.


<i><b>Thứ ba ngày 21 tháng 9 năm 2010.</b></i>
<b>Chính tả (nghe viết)</b>



TiÕt 9:

<i><b>Ngời lính dũng cảm.</b></i>


<b>I. Mục tiêu: </b>


1. Rèn kỹ năng viết chính tả.


- Nghe viết chính xác một đoạn trong bài Ngời lính dũng cảm.


- Vit ỳng và nhớ những tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lẫn: L/n; en/eng.
2. Ôn bảng chữ:


- Biết điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng ( học thêm tên những chữ
do hai chữ cái ghép lại: ng, ngh, nh, ph).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Bảng lớp viết ND bài 2
- Bảng quay kẻ sẵn tên 9 chữ.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>A. KTBC: GV: đọc: Loay hoay, gió xốy, hàng rào</b></i>
- HS viết bảng con.


<i><b>B. Bµi míi:</b></i>


<b>1. GT bài </b><b> ghi đầu bài.</b>
<b>2. Hớng dẫn HS nghe </b>–<b> viÕt</b>:


a. Hớng dẫn HS nghe viết 1HS đọc on vn cn vit chớnh t, ->
lp c thm.


- Đoạn văn này kể chuyện gì ? - HS nêu.
- Hớng dÉn nhËn xÐt chÝnh t¶ .



+ Đoạn văn trên có mấy câu? - 6 câu
- Những chữ nào trong đoạn văn đợc


viÕt hoa? - C¸c chữ đầu câu và tên riêng.


- Li cỏc nhõn vt c ỏnh du bng


những dấu gì? - Viết sau dấu hai chÊm…


- LuyÖn viÕt tiÕng khã:


+ GV đọc: quả quyết, vờn trờn, viên


t-ớng, sững lại… - HS nghe, luyện viết vào bảng.
b. GV đọc bài: - HS chú ý nghe – viết vào vở.
- GV đến từng bàn quan sát, uấn nắn


cho HS.


c. Chấm chữa bài:


- GV c li bi - HS nghe – soát lỗi vào vở.
- GV thu bài chấm điểm.


<b>3. Hớng dẫn HS làm bài chính tả.</b>


a. Bài 2(a): - HS nêu yêu cầu BT


GV giúp HS nắm vững yêu cầu bài tập


- GV nhận xét – sưa sai


b. Bµi 3:


- HS làm vào nháp + 2HS lên bảng làm
- HS đọc bài làm -> lp nhn xột


+ Lời giải: Lựu, nở, nắng, lũ, lơ, lớt
- HS nêu yêu cầu bài tập


- HS cả lớp làm vào vở
- HS lên điền trên bảng.
- Lớp nhận xÐt


- HS đọc thuộc 9 chữ cái trên bảng
- GV nhận xét sửa sai - 2-3 HS đọc thuộc lòng theo đúng thứtự 28 chữ cái đã học.
<b>4. Củng cố dặn dị.</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc
- Chn bÞ bài sau.


<b>Toán</b>


<b>Tiết 22:</b> <b> </b>

<i><b>Luyện tập.</b></i>



<b>A. Mục tiªu: </b>
- gióp HS:


+ Củng cố cách thực hiện phép nhân số có hai chữ số với số có 1 chữ số ( Có nhớ).
+ Ơn tập về thời gian ( Xem đồng hồ và số giờ trong mỗi ngày).



<b>B. Cỏc hot ng dy hc.</b>
<i><b>I. ễn luyn.</b></i>


- Nêu cách thực hiện phép nhân số có hai chữ số víi sè cã 1 ch÷ sè ( cã nhí)
( mét HS).


- Mét HS lµm bµi tËp hai.
II. Bµi míi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a. Cđng cè vỊ phÐp nh©n vỊ sè cã hai


ch÷ sè cho sè cã mét ch÷ sè ( Bài 1). - HS nêu yêu cầu bài học- HS nêu cách thực hiện.
- HS làm bảng con.


49 27 57 18 64
x <sub>2</sub> <sub> </sub>x <sub>4</sub> <sub> </sub>x <sub>6</sub> x <sub>5</sub> x<sub> 3</sub>


98 108 342 90 192
- GV söa sai cho HS


b. Bµi 2


HS đặt đợc tính và tính đúng kết quả - HS nêu yêu cầu bài tập


- 3 HS lên bảng cộng lớp làm vào nháp
- Líp nhËn xÐt.


38 27 53 45



x<sub> 2</sub> x<sub> 6</sub> x<sub> 4</sub> x<sub> 5</sub>


76 162 212 225
- GV nhËn xÐt – ghi ®iĨm.


c. Bài 3: Giải đợc bài tốn có lời văn có


liên quan đến thời gian. - HS nêu yêu cầu bài tập


GVcho HS nhân tích sau đó giải vào vở. - HS giải vào vở + 1HS lên bảng
Bài giải


Có tất cả số giờ là :
24 x 6 = 144 (giê)
§S : 144 giê
- GV nhËn xÐt


d. Bài 4: HS thực hành xem đợc giờ trên


mơ hình đồng hồ. - HS nêu yêu cầu bài tập
- HS thực hành trên đồng hồ.
GVnhận xét, sửa sai cho HS.


đ. Bài 5. HS nối đợc các phép nhân có
kết qu bng nhau.


- HS nêu yêu cầu bài tËp


- HS dïng thíc nèi kÕt qu¶ cđa hai phÐp
nh©n b»ng nhau.



- GV nhận xét chung. - Lớp nhận xét – chữa bài đúng .
2 x 3 6 x 4 3 x 5
5 x 3 4 x 6 3 x 2
<b>III. Củng cố dặn dò:</b>


- NhËn xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.


Tự nhiên xà hội:


<b>Tiết 9:</b>

<i><b>Phòng bệnh tim mạch.</b></i>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- Sau bài học HS biÕt:


- Kể đợc tên một số bệnh về tim mạch.


- Nêu đựơc sự nguy hiểm và nguyên nhân gây ra bệnh thấp tim ở trẻ em.
- Kể ra một số cách để phịng bệnh thấp tim.


- Có ý thức để phòng bệnh thấp tim.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Các hình trong SGK 20, 21.
<b>III. Các hoạt động dạy hc:</b>
<i><b>A. KTBC:</b></i>


- Nêu cách vệ sinh cơ quan tuần hoàn?


<i><b>B. Bµi míi:</b></i>


<i><b>1. Giới thiệu bài – ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2. Hoạt động 1: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Mục tiêu: Kể đựơc tên một vài bệnh về tim mạch.
- Tiến hành:


- GV yêu cầu m«Ü HS kĨ 1 bệnh tim


mạch mà em biết? - HS kĨ.


- GV nhận xét, kết luận: Có nhiều bệnh
về tim mạch nhng bài của chúng ta hơm
nay chỉ nói đến 1 bệnh về tim mạch
th-ờng gặp nhng nguy hiểm với trẻ em, đó
là bệnh thấp tim.


- HS chó ý nghe.


<i><b>3. Hoạt động 2: Đóng vai:</b></i>


- Mục tiêu: Nêu đợc sự nguy hiểm và nguyên nhân gây ra bệnh thấp tim ở trẻ em.
- Tiến hành:


-Bíc 1: Lµm việc cá nhân


+ GV yêu cầu HS quan s¸t H 1, 2, 3


(30) - HS quan sát và đọc các lời hỏi đáp củatừng nhân vật trong các hình


- Bớc 2: Làm việc theo nhóm.


+ C©u hái:


- ở lứa tuổi nào hay bị bệnh thấp tim? - HS thảo luận trong nhóm các câu hỏi
mà GV yêu cầu.


- Bệnh thấp tim nguy hiểm nh thế nào?


- Nguyên nhân gây bệnh? - Nhóm trởng yêu cầu các bạn trong
nhóm tập đóng vai HS và bác sĩ để hỏi
và đáp về bệnh thấp tim.


- Bớc 3: Làm việc cả lớp - Các nhóm xung phong đóng vai.
-> lớp nhận xét.


*, KÕt luËn:


- ThÊp tim là một bệnh về tim mạch mà ở lá ti HS thêng m¾c.


- Bệnh này để lại di chứng nặng nề cho van tim, cuối cùng gây suy tim . Nguyên nhân
dẫn đến bệnh thấp tim là do viêm họng, viêm a- mi- đan kéo dài hoặc do viêm khớp
cấp không đợc chữa trị kịp thời, dứt điểm.


<i><b>4. Hoạt động 3: Thảo luận nhóm:</b></i>
- Mục tiêu:


+ Kể đợc một số cách đề phịng bệnh thấp tim.
+ Có ý thức đề phịng bệnh thấp tim.



- TiÕn hµnh:


- Bíc 1: Làm việc theo cặp - HS quan sát H 4, 5, 6 (21) chỉ vào
từng hình và nói nhau vỊ ND , ý nghÜa
cđa c¸c viƯc trong tõng hình.


- Bớc 2: Làm việc cả lớp - Một số HS trình bày kết quả.
-> Lớp nhận xét.


* Kt luận : Đề phòng bệnh thấp tim cần phải: Giữ ấm cơ thể khi trời lạnh, ăn
uống đủ chất, giữ v sinh cỏ nhõn tt


C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


<i><b>Thứ t ngày 22 tháng 9 năm 2010 </b></i>


<b>Tập đọc:</b>


<b>TiÕt 14:</b>

<i><b>Mïa thu cña em.</b></i>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:


- Chú ý các từ ngữ: lá sen, rớc đèn, hội rằm, lật trang vở…..


- Biết ngắt đúng nhịp giữa các dòng thơ ; nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa


các khổ thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Nắm đợc nghĩa của các từ ngữ trong bài ( cốm, chị Hằng ).


- Hiểu tình cảm yêu mến của bạn nhỏ với vẻ đẹp của mùa thu – mùa bắt đầu năm
học mới.


3. Học thuộc lòng bài thơ.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạbài thơ.


- 1 bụng cỳc vng, 1 nm cm gói lá sen.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>A. KTBC:</b></i>


- 2 HS tiếp nối nhau kể 4 đoạn của câu chuyện Ngời lính dũng cảm và trả lời câu
hỏi về nội dung các đoạn.


<i><b>B. Bài mới:</b></i>


1. Gii thiu bi ghi đầu bài:
2. Luyện đọc:


<i><b>a GV đọc bài thơ:</b></i>


- GV hớng dẫn cách đọc. - HS chú ý nghe.
<i><b>b. GV hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp</b></i>


<i><b>gi¶i nghÜa tõ:</b></i>



- Đọc từng dòng thơ. - Mỗi HS nối tiếp nhau đọc 2 dòng thơ.
- Đọc từng khổ thơ trớc lớp. - HS nối tiếp nhau đọc 4 khổ thơ.


- HS giải nghĩa các từ mới.
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm. - HS đọc theo N4.


- 4 nhóm nối tiếp nhau đọc ĐT 4 khổ
thơ.


- Lớp đọc ĐT bài thơ.
3. Tìm hiu bi:


- Bài thơ tả những màu sắn nào của mïa


thu? - Mµu vµng cđa hoa cóc, mµu xanh cđacèm mới.
- Những hình ảnh nào gợi ra các hoạt


ụng ca HS vào mùa thu? - Hình ảnh: Rớc đèn họp bạnờng có thầy, có bạn đang đợi …… ngơi tr
-- Tìm các hình ảnh so sánh trong bài và


cho biÕt em thích hình ảnh nào nhất ? - Hình ảnh so sánh: Hoa cúc nh nghìncon mắt mở nhìn trời; mùi hơng nh gợi
từ màu lá sen.


-HS nêu hình ảnh mà mình thích.
4. Học thuộc lòng bài thơ:


- GV híng dÉn HS thuéc lòng tại lớp


tng kh, c bi th. - HS học thuộc lòng: đọc ĐT. cá nhân,dãy, tổ…


- HS thi HTL từng khổ, cả bài


- Líp nhËn xÐt bình chọn.
- GV nhận xét , ghi điểm.


5. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bµi sau.




Luyện từ và câu:
<b>Tiết 5:</b> <i> </i>

<i><b>So s¸nh</b></i>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. Nắm đợc một kiểu so sánh mới: so sánh hơn kém.


2. Nắm đợc các từ có ý nghĩa so sánh hơn kém. Biết cách dùng các từ so sánh
vào nhng cõu cha cú t so sỏnh.


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>
- B¶ng líp viÕt BT1.


- Bảng phụ viết nội dung BT3.
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


<i><b>A. KiĨm tra bµi cũ</b></i>:


- 2 HS làm lại BT2.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV nhận xét ghi điểm.
<i><b>B. Bài mới:</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài.</b>
2. Hớng dẫn làm bài tập:


<b>a. Bi tp 1:</b> - 2 HS đọc yêu cầu BT, lớp đọc thầm làm ra bài nháp.
- 3 HS lên bảng làm bài


- Líp nhËn xÐt
- GV nhËn xÐt,


chốt lại lời gii
ỳng


<b>Hình ảnh so sánh</b> <b>Kiểu so sánh</b>


a. Cháu khoẻ hơn ông nhiều
Ông bà là buổi trời chiều
Cháu là ngày rạng s¸ng


Hơn kém
Ngang hàng
Ngang bằng
b. Trăng khuya trăng sáng hơn đèn Hơn kém
c. Những ngôi sao thức chắng bằng


mẹ đã thức vì con Hơn kém



d.Mẹ là ngọn gió của con suốt đời Ngang bằng
<b> b. Bài tập 2:</b>


- GV nêu yêu cầu HS đọc câu thơ sau


đó tìm từ vào nháp. - HS đọc u cầu bài tập.- HS tìm từ so sánh trong các khổ thơ
- 3 HS lên bảng làm, lớp nhận xét
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng *Lời giải ỳng:


a. Hơn - là - là - là
b. Hơn


c. Chẳng b»ng – lµ


<b>c. Bài tập 3:</b> - 1 HS đọc yêu cầu bài tập


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng - Cả lớp nhận xét


… quả Dừa - n ln.


tàu Dừa chiếc lợc.
<b>c. Bài tập 4:</b>


- GV giúp HS nắm vững yêu cầu cuả
bài tập.


- GV nhËn xÐt chèt l¹i.


- HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm vào giấy nháp



- 2 HS lên bảng ®iỊn nhanh tõ so
s¸nh.


- Lớp nhận xét


Quả dừa Nh, là, nh là, tựa, nh thể Đàn lợn con nằm trên cao
Tàu dừa Nh, là, nh là, tựa, nh thể Chiếc lợc chải vào mây xanh


<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- HS nhắc lại nội dung vừa học.
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn dò: ChuÈn cho tiÕt häc sai

To¸n


<b>TiÕt 23:</b>

<i> </i>

<i><b>B¶ng chia 6</b></i>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


*Gióp HS:


- Dựa vào bảng nhân 6 để lập bảng chia 6 và học thuộc bảng chia 6


- Thùc hµnh chia trong phạm vi 6 và giải toán có lời văn (về chia thành 6 phần
bằng nhau và chia theo nhóm 6).


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



- Cỏc tm bỡa mi tấm có 6 chấm trịn
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>A. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


- Đọc bảng nhân 6 - 1 HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>B. Bµi míi:</b></i>


1. Hoạt động 1: Hớng dẫn HS lập
bảng chia 6


- Yêu cầu HS lập đợc bảng chia 6 và


häc thuộc bảng chia 6. - HS lấy 1 tấm bìa (6 chấm tròn)- 6 lấy 1 lần bằng 6
- 6 lÊy 1 lÇn b»ng mÊy


- GV viÕt: 6 x 1 = 6


- GV chỉ vào tấm bìa có 6 chấm tròn
và hỏi: Lấy 6 (chấm tròn) chia thành
các nhóm, mỗi nhóm có 6 (chấm trịn)
thì đợc mấy chấm trịn ?


- Đợc 1 nhóm; 6 chia 6 đợc 1.


- GV viết bảng: 6 : 6 = 1 - HS đọc phép nhân và phép chia vừa
lập.


- HS lấy 2 tấm bìa (mỗi tấm bìa có 6


chấm tròn)


- 6 lÊy 2 lÇn b»ng mÊy ? - 6 lÊy 2 lần bằng 12.
- GV viết bảng: 6 x 2 = 12


- Lấy 12 (chấm tròn) chia thành các
nhóm, mỗi nhóm có 6 (chấm trịn) thì
đợc mấy nhóm ?


- Đợc 2 nhóm ( 12 chia 6 đợc 2).
- HS đọc 2 phép tính: 6 x 2 = 12
12 : 6 = 2
- GV viết bảng: 12 : 6 = 2


- Các phép chia còn lại làm tơng tù nh
trªn.


- GV cho HS học thuộc bảng chia 6 - HS đọc thuộc bảng chia 6 theo dãy,
nhóm, cá nhân.


2. Hoạt động 2: Thực hành


<i><b>a. Bµi 1: Cđng cè cho HS b¶ng chia 6</b></i>


vừa học. - HS nêu yêu cầu bài tập.- HS tính nhẩm rồi nêu miệng kết
quả vừa tính đợc.


- Líp nhËn xÐt


- GV nhËn xÐt 42 : 6 = 7 24 : 6 = 4



54 : 6 = 9 36 : 6 = 6
12 : 6 = 2 6 : 6 = 1…
<i><b>b. Bµi 2: Cđng cè vỊ ý nghĩa của phép</b></i>


chia - HS nêu yêu cầu bài tập.- Cả lớp làm vào bảng con
- GV gọi HS nêu yêu cầu và cách làm


cho HS thực hiện bảng con 6 x 4 = 2424 : 6 = 4 6 x 2 = 1212 : 6 = 2
24 : 4 = 6 12 : 2 = 6
- GV nhËn xÐt


<i><b>c. Bài 3: Giải đợc bài tốn có lời văn có</b></i>


liên quan đến phép chia. - HS nêu u cầu bài tập.- HS phân tích bài tốn


- 1 HS lên bảng, lớp giải vào vở.
- GV gọi HS phân tích bài toán có lời và


giải Mỗi đoạn dài số xăng-ti-mét là:Bài giải:
48 : 6 = 8 (cm)


Đáp số: 8 cm
- GV nhận xét, ghi điểm


<i><b>d. Bài 4:</b></i>


- GV gọi HS phân tích, nêu cách giải - HS nêu yêu cầu bài tập.- HS phân tích bài toán


- 1 HS lên bảng, lớp giải vào vở.


Bài gi¶i:


Cắt đợc số đoạn là:
48 : 6 = 8 (on)


Đáp số: 8 đoạn
<b>IV. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Nêu nội dung bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV nhận xét tiết học.


<b>Đạo Đức:</b>


<b>Tiết 5. </b>

<i><b>Tự là lấy việc của mình</b></i>

<i>.</i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Học sinh hiểu.


- Thế nào là tự làm lấy việc của mình.
- ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình.


- Trình bày theo độ tuổi, trẻ em có quyền đợc quyết định và thực hiện cơng việc
của mình.


2. Học sinh biết tự làm lấy cơng việc của mình trong học tập, lao động, sinh hoạt ở
trờng, ở nhà….


3. Học sinh có thái độ tự giác, chăm chỉ thực hiện cơng việc của mình.
<b>II. Tài liệu và phơng tiện:</b>



- Tranh minh hoạ tình huống.
- Phiếu thảo luận nhóm.


<b>III.Cỏc hot ng dy </b><b> hc:</b>
<i><b>A. KTBC:</b></i>


- Thế nào là giữ lời hứa ?
- Vì sao phải giữ lời hứa ?
B. Bµi míi:


1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài:
2. Hoạt động 1: Xử lý tình huống.


<i><b>* Mục tiêu: HS biết đợc một biểu hiện</b></i>
cụ thể của việc tự làm lấy việc của
mình.


<i><b>* TiÕn hµnh:</b></i>


- GV nêu tình huống: Gặp bài tốn khó,
Đại loay hoay mãi mà vẫn cha giải đợc.
Thấy vậy An đa bài đã giải sẵn cho bạn
chép.


- HS chó ý.


- Nếu là Đại khi đó em sẽ làm gì? Vì


sao? - HS tìm cách giải quyết.- 1 số HS nêu cách giải quyết của mình.


- HS thảo luận, phân tích và lựa chọn
cách ứng xử đúng: Đại cần tự làm bài
tập mà khơng nên chép bài của bạn vì
đó là nhiệm vụ của Đại.


<i><b>* GV lÕt luËn: Trong cuéc sèng, ai cũng có công việc của mình và mỗi ngời cần</b></i>
phải tự làm lấy việc của mình.


3. Hot ng 2: Thảo luận nhóm:


<i><b>* Mục tiêu: HS hiểu đợc nh thế nào là tự làm lấy việc của mình và tại sao cần phải</b></i>
tự làm lấy việc của mình.


<i><b>* TiÕn hành:</b></i>


- GV phát phiếu häc tËp( ND: trong


SGV). - HS nhận phiếu và thảo luận theo nộidung ghi trong phiếu
- Các nhóm độc lập thảo luận.


- Đại diện từng nhóm trình bày trớc lớp.
- Cả lớp nghe- nhËn xÐt.


<i><b>* GV kÕt luËn </b></i>–<i><b> nhËn xÐt:</b></i>


- Tù làm lấy công việc của mình là cố gắng làm lấy công việc của bản thân mà
không dựa dẫm vào ngêi kh¸c.


4. Hoạt động 3: xử lí tình huống.



<i><b>*Mục tiêu: HS có kỹ năng giải quyết tình huống liên quan đến việc tự làm lấy</b></i>
việc của mình.


<i><b>* TiÕn hµnh: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Dũng bảo Việt: Bạn để tớ quét lớp
thay bạn còn bạn làm bài hộ tớ.


Nếu là Việt em có đồng ý ko ?


Vì sao? - HS suy nghĩ cách giải quyết.


- 1 vài HS nêu cách giải quyết của
mình.


- HS nhận xét, nêu cách giải quyết khác
( nếu có).


<i><b>* GV kết luận: Đề nghị của Dũng là sai. Hai bạn cần tự làm lấy việc của mình.</b></i>
5. HD thực hành:


- Tự làm lấy công việc của mình ở nhà.


- Su tầm mẩu chuyện, tấm gơng về việc tự làm lấy công việc của mình.
<b>IV. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


<i><b>Thứ năm ngày 23 tháng 9 năm 2010</b></i>


<b>Tập viết:</b>


<b>Tiết 5: </b>

<i><b> Ôn chữ hoa C (tiếp).</b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Củng cố cách viết chữ viết hoa C(ch) thông qua bài tập ứng dụng.
1. Viết tên riêng ( Chu Văn An ) bằng cỡ chữ nhỏ .


2. Viết câu ứng dụng ( chim khôn kêu tiếng rảnh rang/ ngời khôn ăn nói dịu dàng
dễ nghe.) Bằng chữ cỡ nhỏ.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Mẫu chữ viết hoa: Ch


- Tên riêng Chu Văn An và các câu tục ngữ viết trên dịng kẻ ơ li.
<b>III. Các hoạt động dạy hc:</b>


<i><b>A. KTBC: 3- HS viết bảng lớp: Cửu Long; Công.</b></i>
- GV + HS nhËn xÐt.


<i><b>B. Bµi míi:</b></i>


<i><b>1. GT bµi – ghi đầu bài </b></i>


<i><b>2. HD học sinh viết trên bảng con.</b></i>
a. Lun viÕt ch÷ hoa.


- GV ch÷ hoa - HS quan s¸t



+ Nhận xét về số nét và độ cao? - HS nêu.
- GV yêu cầu HS quan sát vào VTV. - HS quan sát.
+ Tìm các chữ hoa có trong bài? - Ch, V, A, N
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cỏch


viết từng chữ.


- HS nghe quan sát


- GV đọc: Ch, V, A - HS nghe – luyện viết vào bảng con
b. Luyện viết từ ứng dụng.


- HS đọc từ ứng dụng
- GV giới thiệu: Chu Văn An là một nhà


giáo nổi tiếng đời Trần…


- HS tËp viÕt trên bảng con.
- GV quan sát, sửa sai cho HS.


<i><b>c. Lun viÕt c©u øng dơng.</b></i>


- HS đọc câu ứng dụng.
- GV giúp HS hiểu lời khuyên của câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

dịu dàng, lịch sự.


- GV nhận xét, sửa sai - HS tập viết bảng con các chữ Chim,Ngời.
<i><b>3. Hớng dẫn viết vào vở TV</b></i>




- GV nêu yêu cầu.


+ Viết chữ Ch: 1 dòng


+ Vit ch V, A : 1 dòng… - HS viết bài vào vở TV.
- Gv chú ý hớng dẫn các em viết đúng


nét, đúng độ cao..
<i><b>4. Chấm chữa bài :</b></i>
- GV thu bài chấm điểm


- NX bµi viÕt - HS chú ý nghe.


<i><b>5. Củng cố dặn dò </b></i>
- Nêu lại ND bài:


- Về nhà chuẩn bị bài sau.
- Đánh gi¸ tiÕt häc.


<b>To¸n :</b>
<b>TiÕt 24: </b>

<i><b> Lun tËp </b></i>



<b>I. Mơc tiªu: </b>
- Gióp HS


+ Cđng cè vỊ c¸ch thùc hiƯn phÐp chia trong ph¹m vi 6 .


+ Nhận biết 1/6 của một hình chữ nhật trong một số trờng hợp đơn gin .
<b>II. Cỏc hot ng dy v hc .</b>



<i><b>1. Ôn luyện: - Đọc bảng chia 6 ( 3 HS ) </b></i>
-> HS, GV nhËn xÐt ghi ®iĨm
<i><b>2. Bµi míi.</b></i>


<i><b>a. Hoạt động 1 : Bài tập </b></i>


* Bài 1+ 2 : Củng cố về bảng chia 6 và mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia .
* Bµi 1 ( 25 ) - HS nêu yêu cầu bài tập


- GV HD HD 1 phÐp tÝnh mÉu - HS chó ý theo dâi


- GV gọi HS nêu kết quả - HS làm nhẩm , nêu kết quả


6 x 6 = 36 24 : 6 = 4 6 x 7 = 42
36 : 6 = 6 6 x 4 = 24 42 : 6 = 7
18 : 6 = 3


6 x 3 = 18
-> Gv nhËn xÐt, söa sai cho HS


* Bài 2 : ( 25 ) - HS nêu êu cầu bài tập
- HS tính nhẩm


- GV cho HS đọc từng phép tính rồi nêu


kết quả tính nhẩm - HS nêu kết quả tính nhẩm
16 : 4 = 4 18: 3 = 6
GV sửa sai cho HS 16 : 2 = 8 15 :5 = 3 …
b. Bài 3 Giải đợc bài tốn có lời văn có



Liên quan đến bảng chia 6 . HS nêu yêu cầu bài tp


Gv hớng dẫn học sinh phân tích và giải. HS phân tích-> giải và vở 1 HS lên bảng
Giải


May mỗi bộ quần áo hết số mét vải là:
18: 6 = 3 (m)


ĐS = 3m vải
- GV sưa sai cho häc sinh.


c. Bài 4. Tơ màu vào c nhn bit c
ó tụ mu vo


6
1


của hình nào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

nhau?


- Vậy đã tơ màu


6
1


h×nh nào?


6


1
`


hình 2 và


6
1


hỡnh 3 c tụ mu.
<b>III. Cng c dn dũ: </b>


- Nêu nội dung bài?


- Về nhà học bài, củng cố lại bài sau.
- Đánh gi¸ tiÕt häc.




<b>ChÝnh t¶ : ( tËp chÐp )</b>
<b>TiÕt 10: </b>

<i><b>Mïa thu cđa em</b></i>


<b>I. Mơc tiêu: </b>


Rèn kỹ năng viết chính tả.


- Chép lại chính xác bài thơ : Mùa thu của em ( chép bµi tõ SGK ) .


- Tõ bµi chÐp, cđng cè cách trình bày bài thơ thể bốn chữ : chữ đầu các dòng thơ
viết hoa. Tất cả các chữ đầu dòng thơ viết cách lề vở 2 ô li.


- Ôn luyện vần khó- vần oan. Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm, vần


dễ lẫn do ảnh hởng của cách phát âm địa phơng: l/n hoặc en/ eng.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Giy kh to chộp sẵn bài thơ.
- Bảng phụ viết nôịi dung BT2.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>a. KTBC: GV đọc hoa lựu, đỏ nắng, lũ bớm. </b></i>
(HS viết bảng con )


<i><b>b. Bµi míi: </b></i>


<i><b>1. Giíi thiệu bài ghi đầu bài.</b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn HS tập chép . </b></i>
a. Híng dÉn chn bÞ.


- GV đọc bài thơ trên bảng - HS chú ý nghe


- 2 HS đọc lại đoạn chép.
- GV hớng dẫn HS nhận xột chớnh t.


- Bài thơ viết theo thể thơ nào? - thơ bốn chữ.
- Tên bài viết ở vị trí nào? - viết giữa trang vở.
- Những chữ nào trong bài viết hoa? - HS nêu.


- các chữ đầu câu cần viết nh thế nào? - HS nªu.
- Lun viÕt tiÕng khã


+ GV đọc : lá sen, thân quen, xung



xem - HS luyện viét vào bảng con


+ GV quan s¸t sưa sai cho HS


b. ChÐp bài : - HS nhìn bảng chép bài vào vở
- GV quan sát uốn nán thêm cho HS


c. Chấm chữa bài :


- GV c bi - HS dùng bút chì sốt lỗi
- GV thu vở chấm bài


- GV nhËn xÐt bµi viÕt
<i><b>3. HD lµm bài tập :</b></i>


a. Bài 2 : - HS nêu yêu cầu bài tập


- HS làm bài tập vào nháp , 1 HS lên
bảng làm bài


-> GV nhn xét chốt lại lời giải đúng - Cả lớp nhận xét
Oàm oạp , mèo ngoạm miếng thị


đứng nhai nhồm nhàm - Cả lớp chữa bài đúng vào vở


b. Bµi 3 a : - HS nêu yêu cầu bài tập


- GV giỳp HS nm vững yêu cầu - HS làm bài sau đó trình bày kết quả
-> GV nhận xét, chốt lại bài giải đúng - Lớp nhận xét



Nắm – lắm ; gạo nếp - Cả lớp chữa bài đúng vào vở
<i><b>4. Củng cố dặn dò : </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Đánh giá tiết học


<b>Tự nhiên xà hội</b>


<b> Tiết 10: </b>

<i><b>hoạt động bài tiết nớc tiểu</b></i>

<i><b>.</b></i>


<b>I. Mục tiêu: </b>


Sau bµi häc HS biÕt.


- kể tên các bộ phận của cơ quan bài tiết nớc tiểu và nêu chức năng của chúng.
- giải thích tại sao hàng ngày mỗi ngi cn ung nc.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Các hình trong SGK 22, 23


- Hỡnh cơ quan bài tiết nớc tiểu phóng to
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<i><b>A. KTBC: - Nêu nguyên nhân gây bệnh thấp tim ?</b></i>
- Cách đề pphòng bệnh thấp tim ?
<i><b>B. bi mi: </b></i>


<b>1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài </b>



<b>2. Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận .</b>


* Mục tiêu : Kể đợc tên các bộ phận của cơ quan bài tiết nớc tiểu .
* Tiến hành :


+ Bíc 1 : Làm việc theo cặp


- GV nêu yêu cầu - 2 HS cùng quan sát hình 1 trang 22
SGK và chỉ đâu là bệnh thận, đâu là ống
dẫn nớc tiểu


+ Bớc 2 : Làm việc cả lớp


- GV treo hình cơ quan bài tiết nớc tiểu


lên bảng - 1 vài HS lên chỉ và nói tên các bộ phậncủa cơ quan bài tiết nớc tiĨu
-> líp nhËn xÐt


* Kết luận : Cơ quan bài tiết nớc tiểu
gồm hai quả thận, hai ống dẫn nớc tiểu,
bóng đái và ống đái .


<b>3. Hoạt động : Thảo luận </b>


* Mục tiêu : HS nắm đợc chức năng của các bộ phận bài tiết nớc tiểu .
* Tiến hành :


+ Bíc 1 : Làm việc cá nhân


- GV yờu cu HS quan sát hình - HS quan sát hình 2 , đọc câu hỏi và trả


lời


+ Bíc 2 : Lµm viƯc theo nhãm


- GV u cầu nhóm trởng điều khiển
Các bạn trong nhóm tập đặt câu hỏi và
Trả lời


VD : Nớc tiểu đợc tạo thành ở đâu ? - HS các nhóm thảo luận và trả lời
Trong nớc tiểu có chất gì ?


+ Bớc 3 : Thảo luận cả lớp - HS các nhóm đặt câu hỏi và chỉ định
Nhóm khác trả lời . Âi trả lời đúng sẽ
đợc đặt câu hỏi tiếp và chỉ địng nhóm
khác trả lời


-> GV tuyên dơng những nhóm nghĩ ra
đợc nhiều câu hỏi và câu trả lời hay


* Kết luận : Thận có chức năng lọc máu, lấy ra ccá chất thải độc hại trong máu tạo
thành nớc tiểu .


- ống dẫn nớc tiểu cho nớc tiểu đi từ thận xuống bóng đái .
- Bóng đái có chức năng chứa nớc tiểu .


- ống đái có chức năng dẫn nớc tiểu từ bóng đái ra ngồi .
<b>c. Củng cố dặn dị : </b>


- Chỉ vào cơ quan tuần hoàn bài tiết nớc
tiểu và nói tóm lại hoạt động của cơ


quan này


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

* VÒ nhà học bài và chuản bị bài sau
* Đánh giá tiết học


______________________________________
<i><b>Thứ sáu ngày 24 tháng 9 năm 2010</b></i>


<b>Tập làm văn</b>
<b>Tiết 5: </b>

<i><b>TËp tỉ chøc cc häp </b></i>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


HS biết tổ chức một cuộc họp cụ thể .
- Xác định rõ nội dung cuộc họp .


- Tổ chức cuộc họp theo đúng trình tự đã học .
<b>II. đồ dùng dạy học :</b>


- Bảng lớp ghi gợi ý về nội dung cuộc họp
<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<i><b>A. KTBC : - 2 HS làm bài tập 1 và2 ( tiết TLV tuần 4 ) </b></i>
- 1 HS kể lại câu chuyện : dại gì mà đổi
- 2 HS đọc bức điện báo gửi gia đình .
<i><b>B. Bi mi:</b></i>


1. Giới thiệu bài : ghi đầu bài
2. HD lµm bµi tËp :


a. GV giúp HS xác định yêu cầu bài tập - 1 HS đọc yêu cầu bài và gợi ý ND


cuộc họp . Lớp đọc thầm


- GV hái :


+ §Ĩ tỉ chøc tèt 1 cuéc häp, c¸c em


phải chú ý đièu gì ? - HS nêu
- GV chốt lại : phải xác định rõ ND họp


bàn về vấn đề gì …


+ Phải lắm đợc trình tự tổ chức cuộc


häp - HS chó ý nghe


- 1 HS nh¾c lại trình tự tæ chøc cuéc
häp


b. Từng tổ làm việc - HS ngồi theo đơn vị tổ, các tổ bàn bạc
chọn nd họp dới sự điều khiển của tổ
tr-ởng


c. C¸c tỉ thi tỉ chøc cc häp tríc líp - C¸c tỉ thi tỉ chøc cuéc häp
-> GV nhËn xÐt tæ häp cã hiệu quả nhất - Lớp bình chọn


VD :


a.Mc đích cuộc họp


( tỉ trëng nãi ) - Tha các bạn '. Hôm nay, tổ chúng ta họp bàn về viẹcchuẩn bị các tiết mục văn nghệ chào mừng ngày nhà giáo


Việt Nam 20 11


b. T×nh h×nh


( tổ trởng nói ) - Theo u cầu của lớp thì tổ ta phải đóng góp 3 tiết mục .Nhng tới nay mới có bạn Hùng đăng ký tiết mục đơn ca .
Ta còn 2 tiết mc tp th na .


c. Nguyên nhân
( Tổ trpngr nói các
thành viªn bỉ xung )


- -Do chúng ta cha họp để bàn bạc, trao đổi, khuyến khích
từng bạn trổ tài . Vì vậy, đề nghị các bạn cùng bàn bạc xem
tổ ta có thể góp thêm tiết mục với lớp .


d. Cách giải quyết
( các tổ trao đổi
thắng nhất , GV chốt
lại )


- Tổ xẽ góp thêm hai tiết mục thật độc đáo : 1 Múa đôi hai
bàn tay em , 2. Hoạt cảnh kịch dựng theo bài tập đọc "
ng-ời mẹ " .


e. Kết luận, phân
công ( cả tổ trao đổi
thắng )


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- B¾t đầu tập từ chiều mai, vào các tiét sinh hoạt tập thể .
<i><b>3. Củng cố dặn dò : </b></i>



- Nhác lại ND cuộc họp ?
- Về nhà chuẩn bị bài sau .
* Đánh giá tiết học


<b>Toán :</b>


<b>Tiết 25: </b>

<i><b>Tìm một trong các thành phần bằng nhau của một</b></i>



<i><b>số</b></i>



<i><b>A. Mục tiªu : </b></i>


- Giúp HS : Biết cách tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số và vận
dụng để giải các bài tốn có ND thực tế .


<i><b>B. Đồ dùng dạy học :</b></i>


- 12 que tớnh hoc 12 cái kẹo .
<i><b>C. các hoạt động dạy học :</b></i>


<i><b>I. Ôn luyện : </b></i> - Đọc bảng chia ( 3 HS ) mỗi HS đọc 1 bảng chia
-> HS + GV nhận xét


II. Bµi míi :


1. Hoạt động 1: HD HS tìm 1 trong các
thành phần bằng nhau của một số .
- Yêu cầu biết cách tìm một trong các
thành phần bằng nhau của một số .



+ GV nêu bài toán - HS chú ý nghe


- Làm thế nào để tìm


3
1


của 12 cái kẹo
Sơ đồ


_________________


- HS nêu lại


-> Lấy 12 c¸i kĐo chia thành 3 phần
bằng nhau, mỗi phần là


3
1


số kẹo cần
tìm .


- VËy mn t×m


3
1


cđa 12 c¸i kĐo ta


làm


Nh thế nào ? - HS nêu


- HS nêu bài giải


Bài giải


Chị cho em số kẹo lµ :
12 : 3 = 4 ( cái )


Đáp số : 4 cái kẹo
- Muốn tìm


4
1


của 12 cái kẹo thì làm
nh thế nào ?


- Ly12 cỏi ko chia thành 4 phần bằng
nhau : 12 : 4 = 3 ( cái ) . Mỗi phần bằng
nhau đó ( 3 cái kẹo ) là


4
1


cđa sè kĐo
- VËy mn tìm 1 trong các thành phần



bằng nhau cña mét sè ta lµm nh thÕ


nµo ? -> Vài HS nêu


2. hot ng 2: Thc hnh


* Củng cố cho HS cách tìm 1 trong các
Thành phần bằng nhau của 1 số .


a. Bài 1 : - HS nêu yêu cầu bài tập


- GV giúp HS lắm vững yêu cầu của bài - HS nêu cách làm, nêu miệng kết quả
-> cả lớp nhận xét


2
1


của 8 kg là 4 kg


4
1


cđa 24l lµ 6 l …


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV HD HS phân tích và nêu cách giải -HS phân tích bài toán và giải vào vở ->
Nêu miƯng BT -> líp nhËn xÐt .


Gi¶i :


ĐÃ bán số mét vải là :


40 : 5 = 8 (m )


Đáp sè : 8 m v¶i
-> GV nhËn xÐt , sửa sai cho HS


<b>III. Củng cố dặn dò :</b>


- Muốn tìm một phần mấy của một số ta
làm nh thế nào ?


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học


<b>Thủ công</b>



<b>Tiết 5: </b>

<i><b>GÊp con Õch </b></i>

<i><b>(tiÕt 2)</b></i>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- HS gấp đợc con ếch bằng giấy đúng quy trình kĩ thuật.
- Hứng thú với giờ học gp hỡnh.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Tranh quy trình gấp con ếch bằng giấy.
- Giấy mầu, kéo, bút màu


<b>III. Cỏc hoạt động dạy- học:</b>


<b>Đ/lợng</b> <b>Nôị dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
5' - Hoạt động3: Học



sinh thùc hµnh gÊp
con Õch


- GV gọi HS lên bảng
nhắc lại và thực hiện
thao tác gấp con ếch đã
học T1


- 1-2 HS nhắc lại và
thực hiện các thao
tác.


- Nhắc lại các bớc
gấp


- GV treo tranh quy trình
lên bảng.


- HS nhắc lại các bớc
gấp con ếch.


+ B1 Gấp, cắt tờ gấy
hình vông.


+B2 Gấp tạo 2 chân
trớc con ếch


+B3 Gấp tạo 2 chân
sau và thân con ếch.


25' - Thùc hµnh GV tỉ chøc cho HS thùc


hµnh gÊp theo nhãm. HS thùc hµnh gÊptheo nhãm.
GV quan s¸t, HD thêm


cho HS


HS thực hành thi
xem con Õch của ai
nhảy xa, nhanh hơn.
5' - Trng bày SP


- GV nhận xét tuyên
dơng


- GV tỉ chøc cho HS


tr-ng bµy theo tỉ. - HS trng bày SP.
<b>IV. Nhận xét- dặn dò. </b>


- NX sự chuẩn bị, tập thể, thái độ và kết quả học tập.
- Dặn dò sau giờ học.


________________________
<b>Sinh ho¹t líp :</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×