Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De kiem tra HSG mon Tieng Anh lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.23 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phũng giỏo dc&o to</b>


<b>Hng hà</b> <b>Đề kiểm tra chất lợng hsgMôn Tiếng Anh 4</b>


<i><b>năm học 2008-2009</b></i>


<i><b> </b> Họ và tên<b>: </b><b></b><b>..</b></i>


<i> Trêng tiÓu häc: <b>………</b><b>...</b></i>
<i><b> </b>Sè b¸o danh<b>:</b></i>


<i> *<b>Thời gian làm b i 40 phút không kể thời gian giao đề.</b><b>à</b></i>
<i><b> *Học sinh làm bài ngay vào bài kiểm tra.</b></i>


<b>Câu I: </b><i><b>Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trớc</b></i>


<i><b> một từ có cách phát âm khác so với các từ còn lại: (2điểm).</b></i>


1. A. clean B. bottle C. clothes D. lovely


2. A. season B. teach C. ready D. read


3. A. weather B. with C. mouth D. them


4. A. stand B. say C. primary D. have


<b>Câu II: </b><i><b>Chọn đáp án đúng bằng cách gạch chân. (4điểm).</b></i>


1. LiLi and I (is / am / are) from Singapore.
2. Her birthday is (on / in / at) May the first.



3. (Can / Do / Are) he speak English? - Yes, he can.
4. Nam often (have / has / is) lunch at twelve.


5. Would you like (a / an / some) water? - No, I’d like (a / an / some) ice-cream.
6. She (like / likes / has) Music (but / and / because) it’s interesting.


<b>Câu III: </b><i><b>Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (3điểm).</b></i>


1. My brother and I (be) hungry. We’d (like) some rice.


.
………
2. She (not go) to school every Sunday.


.
………
3. You (can) speak English?


………
4. He (have) rice and bread for breakfast.


.
………
5. There (be) some milk in the bottle.




<b>Câu IV: </b><i><b>Sắp xếp từ, cụm từ xáo trộn thành câu hoàn chỉnh. (3điểm).</b></i>


1. chicken / favourite / is / His /./ food


.


……… ………
2. at / my / father / in / goes / seven / to / work /./ morning / the


.


……… ………
3. doesn’t / at / she / watch / 8.00 / TV / p.m.


.


……… ………
<i><b> Số phách</b></i>
<i> Chữ ký</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Học sinh không đợc viết vào phần gạch chéo này.</b></i>


<b>Câu V: </b><i><b>Đọc đoạn văn sau đó tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống và trả lời các câu hỏi. </b></i>


<i><b>(6®iĨm). </b></i>


This is my father. He often ………….. up at 5.00 every ……… He ………… breakfast at


5.30. He goes ………… work at 6.30 and arrives ………… at 4.00p.m. He has dinner at


6.00p.m. Then he ………. TV. He goes to bed at 10.00p.m.


1. Does he get up at 5.00 o’clock?



...
2. What time does he have breakfast?


...
3. Does he arrive home at 5.00p.m?


...
4. What does he do in the evening?


...
5. What time does he go to bed?


...
6. Does he have dinner at 5.30p.m?


.
………


<b>Câu VI: </b><i><b>Đọc sau đó sửa lỗi sai. (2điểm). </b></i>


1. What time does she has dinner?


...
2. Ba and I am students.


………
3. Her father birthday is in April


...
4. She can dance and rides a bike.





<b>_______The end_______</b>


<b>Phũng giỏo dc&o to</b>


<b>Hng hà</b> <b>Đáp án kiểm tra chất lợng hsg<sub>Môn Tiếng Anh 3</sub></b>


<i><b> Số phách</b></i>
<i> Chữ ký</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>năm học 2008-2009</b></i>


<i><b> </b> Họ và tên<b>: </b><b></b><b>..</b></i>


<i> Trêng tiÓu häc: <b>………</b><b>...</b></i>
<i><b> </b>Sè b¸o danh<b>:</b></i>


<i> *<b>Thời gian làm b i 40 phút không kể thời gian giao đề.</b><b>à</b></i>
<i><b> *Học sinh làm bài ngay vào bài kiểm tra.</b></i>


<b>Câu I: </b><i><b>Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trớc</b></i>


<i><b> một từ có cách phát âm khác so với các từ còn lại: (2điểm).</b></i>


1. A. clean B. bottle C. clothes D. lovely


2. A. season B. teach C. ready D. read



3. A. weather B. with C. mouth D. them


4. A. stand B. say C. primary D. have


<b>Câu II: </b><i><b>Chọn đáp án đúng bằng cách gạch chân. (4điểm).</b></i>


2. LiLi and I (is / am / are) from Singapore.
3. Her birthday is (on / in / at) May the first.


4. (Can / Do / Are) he speak English? - Yes, he can.
5. Nam often (have / has / is) lunch at twelve.


6. Would you like (a / an / some) water? - No, I’d like (a / an / some) ice-cream.
7. She (like / likes / has) Music (but / and / because) it’s interesting.


<b>Câu III: </b><i><b>Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (3điểm).</b></i>


1. My brother and I (be) hungry. We’d (like) some rice.


are like .


……… ……… ………


2. She (not go) to school every Sunday.


doesn’t go .


……… ………


3. You (can) speak English?


Can you speak


… ………


4. He (have) rice and bread for breakfast.


has .


……… ………


5. There (be) some milk in the bottle.
is




<b>Câu IV: </b><i><b>Sắp xếp từ, cụm từ xáo trộn thành câu hoàn chỉnh. (3điểm).</b></i>


4. chicken / favourite / is / His /./ food
<b>His favourite food is chicken.</b>


5. at / My / father / in / goes / seven / to / work /./ morning / the
<b>My father goes to work at seven in the morning.</b>


6. doesn’t / at / she / watch / 8.00 / TV / p.m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Học sinh không đợc viết vào phần gạch chéo này.</b></i>


<b>Câu V: </b><i><b>Đọc đoạn văn sau đó tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống và trả lời các câu hỏi. </b></i>


<i><b>(6®iĨm). </b></i>



This is my father. He often gets up at 5.00 every morning He has/eats breakfast at 5.30. He
goes to work at 6.30 and arrives home at 4.00p.m. He has dinner at 6.00p.m. Then he watches
TV. He goes to bed at 10.00p.m.


1. Does he get up at 5.00 o’clock?
Yes, he does.


2. What time does he have breakfast?
He has breakfast at 5.30.


3. Does he arrive home at 5.00p.m?


<b> No, he doesn t.</b>’


4. What does he do in the evening?
He watches TV.


5. What time does he go to bed?
He goes to bed at 10.00p.m.
6. Does he have dinner at 5.30p.m?


No, he doesn t.’


<b>Câu VI: </b><i><b>Đọc sau đó sửa lỗi sai. (2điểm). </b></i>


5. What time does she has dinner?


...have...
6. Ba and I am students.



are


………… ………


7. Her father birthday is in April


...father’s...
8. She can dance and rides a bike.


ride


……… ………


</div>

<!--links-->

×