Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

BANG LUONG HOA THI DUA CONG DOAN 20102011 DUONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.78 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>


<b>CƠNG ĐOÀN</b> <b> CỘNG HOAØ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
TRƯỜNG TH BÙ GIA MẬP Độc lập – Tựï do – Hạnh phhúc


****************************


Bù Gia Mập, ngày 25 tháng 9 năm 2010


BẢNG LƯỢNG HỐ THI ĐUA TỔ CHUN MƠN


<i><b>Năm học: 2010 – 2011</b></i>


I- Hồ sơ:



1-

Giáo án:<b> (40 điểm) </b>


- Phải soạn trước 1 tuần .( kể cả soạn viết tay và sốn máy tính)


- Soạn thiếu 1 tiết. - 5 điểm


- Xác định mục tiêu chưa đúng CKTKN. - 5 điểm


- Xác định mục tiêu chưa đủ. - 3 điểm


- Soạn thiếu bước. - 3 điểm


- Khơng có LHGD và khơng có tích hợp BVMT, Gdtiết kiệm năng lượng. - 3 điểm


- Khơng có lịch báo giảng đầu tuần. - 2 điểm



- Soạn không đúng PPCT và Báo giảng. - 5 điểm


- Trình bày cẩu thả, chữ xấu, sơ sài, trình bày khơng khoa học (Tay/Máy).- 3 điểm


- Soạn sai kiến thức nội dung bài dạy. - 5 điểm


- Không bao bọc, không ghi nhãn. - 3 điểm


- Khơng có phân phối thời gian. - 3 điểm


* Xếp loại: <i><b>Tốt: 35 – 40 điểm </b></i> <i><b>Khá: 29 – 34 điểm</b></i>
<i><b>TB: 23 – 28 điểm </b></i> <i><b>CĐ: Dưới 23 điểm </b></i>


2- Sổ chủ nhiệm: (10 điểm)


- Thiếu nội dung, chưa cập nhật đủ các cột mục. - 3 điểm


- Tiết chủ nhiệm chưa soạn theo CV 98. - 5 điểm


- Chưa bao bọc, trình bày thiếu khoa học. - 1 điểm


- Chữ viết cẩu thả, tẩy xoá từng tháng. - 1 điểm


* Xếp loại: <i><b>Tốt: 9 – 10 điểm </b></i> <i><b>Khá: 7 - 8 điểm</b></i>
<i><b>TB: 5 – 6 điểm </b></i> <i><b>CĐ: Dưới 5 điểm </b></i>


3- Sổ dự giờ: (10 điểm)


- Thieáu 1 tieát. - 4 điểm



- Trình bày cẩu thả. - 2 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

* Xếp loại: <i><b>Tốt: 9 – 10 điểm </b></i> <i><b>Khá: 7 - 8 điểm</b></i>
<i><b>TB: 5 – 6 điểm </b></i> <i><b>CĐ: Dưới 5 điểm </b></i>


4- Soå điểm, nhật ký, phiếu liên lạc: (10 điểm)


- Hàng tháng, từng kì vào điểm thiếu- chưa kịp thời. - 3 điểm


- Thiếu lý lịch, thông tin học sinh. - 2 điểm


- Vào đểm sai khi kiểm tra phát hiện. - 3 điểm


- Trình bày cẩu thả, chưa bao bọc. - 2 điểm


* Xếp loại: <i><b>Tốt: 9 – 10 điểm </b></i> <i><b>Khá: 7 - 8 điểm</b></i>
<i><b>TB: 5 – 6 điểm </b></i> <i><b>CĐ: Dưới 5 điểm </b></i>


5- Sổ họp, tích luỹ kinh nghiệm: (5 điểm)


- Thiếu thời gian, địa điểm, thành phần, nội dung buổi họp. - 2 điểm


- Ghi chép nội dung họp sơ sài. - 2 điểm


- Trình bày cẩu thả, không bao bọc, dán nhãn. - 1 điểm


* Xếp loại: <i><b>Tốt: 5 điểm </b></i> <i><b>Khá: 4 điểm</b></i>
<i><b>TB: 3 điểm </b></i> <i><b>CĐ: Dưới 3 điểm </b></i>


* Xếp loại hồ sơ trong tháng:



<i><b>Tốt: 68 - 75 điểm </b></i> <i><b>Khá: 60 - 67 điểm</b></i>
<i><b>TB: 52 - 59 điểm </b></i> <i><b>CĐ: Dưới 52 điểm </b></i>


II- Hoạt động:



<b>1-</b> Chuyeân môn : (40 điểm)


- Đi trễ ( bắt đầu giờ ổn định lớp), về sớm quá 5 phút. - 5 điểm
- Nghỉ có phép trong tháng (từ ngày thứ 4 trở đi). - 5 điểm/ ngày
- Nghỉ khơng có phép ( Hoạt động chun mơn và


tất cả các hoạt động khác)). - 10 điểm/ lần


- Gửi lớp từ ngày thứ tư trở đi. - 5 điểm/ ngày


- Nộp báo cáo sai. - 5 điểm/ lần


- Nộp báo cáo trễ. - 5 điểm/ ngày


- Khơng sử dụng đồ dùng có sẵn trong thiết bị, thư viện. - 5 điểm/ tháng


* Xếp loại: <i><b>Tốt: 35 – 40 điểm </b></i> <i><b>Khá: 30 – 34 điểm</b></i>
<i><b>TB: 25 – 29 điểm </b></i> <i><b>CĐ: Dưới 25 điểm </b></i>
<b>2-</b> Đạo đức – Tác phong : (30 điểm)


- Không mặc trang phục theo quy định, không đeo thẻ công chức. - 5 điểm/ lần
- Có lời lẽ xúc phạm đồng nghiệp( Ngồi ra cịn bị xử lí theo PL). - 10 điểm/ lần
- Có hành vi xúc phạm đến hs và phụ huynh học sinh. - 5 điểm/ lần
- Vi phạm vào các cuộc vận động đã kí kết. - 10 điểm/ lần



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3-</b> Công tác chủ nhiệm : (25 điểm)


- Vệ sinh lớp dơ, không trực nhật hàng ngày. - 3 điểm/ lần


- Chưa trang trí lớp theo quy định. - 5 điểm/ tháng


- Lớp không lao động trong tháng theo quy định. - 4 điểm
- Duy trì tỉ lệ chuyên cần chưa tốt – Học sinh bỏ học. - 5 điểm/ 1hs
- Giáo viên và hs không tham gia hoạt động phong trào. - 5 điểm/ lần
- Thực hiện các khoản thu chưa tốt theo từng đợt. - 3 điểm/ lần


* Xếp loại: <i><b>Tốt: 22 – 25 điểm </b></i> <i><b>Khá: 18 – 21 điểm</b></i>
<i><b>TB: 13 – 17 điểm </b></i> <i><b>CĐ: Dưới 13 điểm </b></i>


* Xếp loại hoạt động trong tháng:


<i><b>Tốt: 85 - 95 điểm </b></i> <i><b>Khá: 74 – 84 điểm</b></i>
<i><b>TB: 63 – 73 điểm </b></i> <i><b>CĐ: Dưới 63 điểm </b></i>


* Chú ý:Ngoài điểm trên cịn cộng điểm thưởng vào ( nếu có)


* Điểm thưởng:


- Thao giảng, dự giờ đạt tiết giỏi. + 5 điểm/ 1 tiết


- Thanh tra đạt loại giỏi. + 5 điểm/ 1 tiết


- Đạt giáo viên giỏi trường. + 10 điểm



- Đạt giáo viên giỏi trường. + 20 điểm


* Đạt giải các hoạt động phong trào:


- Giải nhất. + 10 điểm


- Giải nhì. + 7 điểm


- Giải ba. + 5 điểm


- Giải khuyến khích. + 3 điểm


* Xếp loại hồ sơ – hoạt động trong tháng:


<i><b>Tốt: 150 điểm trở lên.</b></i> <i><b>Khá: 131 - 149 điểm</b></i>
<i><b>TB: 120 – 130 điểm </b></i> <i><b>CĐ: Dưới 120 điểm </b></i>
Chú ý: Điểm khống chế:


1- Có hành vi vi phạm đạo đức CB-GV-CNV, HS, PHHS thì không xét LĐTT.
2- Thao giảng, thanh tra, chuyên đề có 2T ĐYC khơng xét LĐTT.


3- Xếp loại cuối năm còn căn cứ vào các chỉ tiêu đăng ký đầu năm học.


4- Nếu có đơn thư tố cáo và vi phạm quy chế chun mơn, … thì tuỳ theo mức độ bị
xử lý kỉ luật và cuối năm không xét LĐTT.


<b>Ban giám hiệu </b>

<b>TM. BCH Cơng đồn </b>



<i><b>Hiệu trưởng </b></i> <i><b> Chủ tịch </b></i>



<i><b> </b></i>


</div>

<!--links-->

×