Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Dai cuong ve dong dien xoay chieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (619.7 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b></i>



<i><b>Câu 1:Hãy nêu khái niệm về dịng điện khơng đổi và phát biểu định luật Jun?</b></i>
<i><b>Câu 2:Hãy nhắc lại biểu thức tính từ thơng và biểu thức tính suất điện động </b></i>
<i><b>cảm ứng? Cách qui ước chiều của dòng điện cảm ứng? </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TRẢ LỜI CÂU HỎI</b>



<b>Câu 1:</b>


<b>+Khái niệm về dịng điện khơng đổi:Dịng </b>
<b>điện khơng đổi là dịng điện có chiều và cường độ </b>
<b>khơng đổi theo thời gian.</b>


<b>+Nhiệt lượng toả ra ở một vật dẫn tỉ lệ thuận </b>
<b>với điện trở của vật dẫn ,với bình phương cường độ </b>
<b>dòng điện và với thời gian dòng điện chạy qua vật </b>


<b>dẫn đó. </b> <sub>2</sub>


<i>Q</i>

<i>RI t</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TRẢ LỜI CÂU HỎI</b>



<b>Câu 2:+Biểu thức tính từ thơng qua mạch kín:</b>


cos



<i>BS</i>



 




+<b>Biểu thức tính suất điện động cảm ứng:</b>


<i>c</i>



<i>e</i>



<i>t</i>












<b>+Cách qui ước chiều dòng điện cảm ứng:Dòng điện </b>
<b>cảm ứng xuất hiện trong mạch kín có chiều sao cho </b>
<b>từ trường cảm ứng có tác dụng chống lại sự biến </b>
<b>thiên của từ thông ban đầu qua mạch kín.</b>


<i><b>Dịng điện xoay chiều sử dụng rất phổ </b></i>
<i><b>biến trong thực tế .Vậy dịng điện xoay</b></i>
<i><b>chiều là gì?ngun tắc tạo ra nó như </b></i>
<i><b> thế nào và trong thực tế khi nói về </b></i>


<i><b>dòng điện xoay chiều ta quan tâm đến </b></i>


<i><b> giá trị gì của nó ?</b></i>

<i><b> </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

BÀI 12



<b>I.KHÁI NIỆM VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU</b>


<b>II.NGUYÊN TẮC TẠO RA DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU</b>
<b>III.GIÁ TRỊ HIỆU DỤNG</b>


<b>Thế nào là dòng diện xoay chiều?</b>



<b>I.KHÁI NiỆM VỀ DỊNG ĐiỆN XOAY CHIỀU:</b>


<b>Dịng điện xoay chiều được hiểu là dịng điện có cường độ là hàm số </b>
<b>sin hay côsin của thời gian </b>



























<i>t</i>



<i>f</i>


<i>T</i>



<i>I</i>


<i>i</i>



<i>t</i>


<i>Cos</i>



<i>I</i>


<i>i</i>



.


2



2


0



)


(



.




0


0


<b>:Cường độ tức thờiA)</b>


:<b>Cường độ cực đại(A)</b>


:<b>Tần số góc(rad/s)</b>


:<b>pha ban đầu(rad)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Xác định giá trị cực đại ,tần số góc,chu kì ,tần số,pha ban đầu
của các dịng điện xoay chiều có cường độ tức thời(tính ra Ampe)
cho bởi :


<i>t</i>


<i>i</i>


<i>c</i>


<i>t</i>


<i>i</i>


<i>b</i>


<i>t</i>


<i>i</i>


<i>a</i>








100


cos


2


5


)


)


3


100


cos(


2


2


)


)


4


cos(


5


)








0
0


)

5

,

100

/ ,



4




2

2

1



100

50



1



50



)

2

2

,

100

/ ,



3


1



,

50



50



)

5

2 cos(100

)



5

2

,

100

/ ,



1



,

50



50



<i>o</i>



<i>a I</i>

<i>A</i>

<i>rad</i>

<i>s</i>

<i>rad</i>



<i>T</i>

<i>s</i>



<i>f</i>

<i>Hz</i>



<i>T</i>



<i>b I</i>

<i>A</i>

<i>rad</i>

<i>s</i>

<i>rad</i>



<i>T</i>

<i>s f</i>

<i>Hz</i>



<i>c i</i>

<i>t</i>



<i>I</i>

<i>A</i>

<i>rad</i>

<i>s</i>

<i>rad</i>



<i>T</i>

<i>s f</i>

<i>Hz</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Đồ thị của I theo t có dạng như thế nào?</b></i>
O
t
i
<b>I<sub>o</sub></b>

<b>T/8</b>

<b>T</b>



Đồ thị hình sin của I cắt:


1.Trục hồnh tại những điểm có toạ độ bằng
bao nhiêu?



2.Trục tung tại điểm có toạ độ bằng bao
nhiêu I<sub>o</sub>?


<b>a)Đồ thị cắt trục hoành tại những điểm có tọa độ</b>


<b> Với K=0,1,2….</b>

(

8

4

)

2



<i>T</i>


<i>K</i>


<i>T</i>


<i>T</i>





<b>b)Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tọa độ:</b>
<b>Ta có:</b>

2


2


2


)


4


(


.


0


4


1


)


4


(


:



)


8


.


2


(


8


0
0
0
0
0
0
0

<i>I</i>


<i>I</i>


<i>Cos</i>


<i>I</i>


<i>thìi</i>


<i>Khit</i>


<i>CosO</i>


<i>Cos</i>


<i>Suyra</i>


<i>I</i>


<i>T</i>


<i>T</i>


<i>Cos</i>


<i>I</i>


<i>i</i>


<i>I</i>


<i>thìi</i>



<i>T</i>


<i>Khit</i>



























<b>A</b>

<b>B</b>

<b>C</b>

<b>D</b>



<b>T/2</b>



<b>T/4</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Dòng điện xoay chiều được tạo ra như thế nào?</b>


<b>Nếu có một cuộn dây dẫn dẹt hình trịn ,hai đầu khép kín,quay</b>
<b>xung quanh một trục cố định đồng phẳng với cuộn dây đặt trong</b>


<b>một từ trường đều có phương vng góc với trục quay.</b>
<b>Hãy nhắc lại biểu thức tính từ thơng qua mạch </b>


<b> </b>


<i>B</i>





<i>B</i>



<i>n</i>





BÀI 12


<b>NƠI DUNG</b>


<b>II.NGUN TẮC TẠO RA</b>
<b>DỊNG ĐIỆN XOAY CHIỀU</b>


<b>I.KHÁI NIỆM VỀ DÒNG</b>


<b> ĐIỆN XOAY CHIỀU</b>


<b>GIÁ TRỊ HIỆU DỤNG</b>


<b>II.NGUYÊN TẮC TẠO RA DÒNG ĐiỆN XOAY CHIỀU:</b>
<b> Một cuộn dây dẫn dẹt hình trịn,giả sử hai đầu dây </b>
<b>khép kính,quay xung quanh một trục cố định đồng </b>


<b>phẳng với cuộn dây đặt trong một từ trường đều </b>
<b>có phương vng góc với trục quay. Khi đó trong cuộn </b>
<b>dây sẽ xuất hiện một dịng điện xoay chiều </b>


<i>B</i>



<b>Ta có:</b>


<i>t</i>


<i>Cos</i>


<i>S</i>



<i>B</i>


<i>N</i>


<i>Cos</i>



<i>S</i>


<i>B</i>


<i>N</i>


<i>Tacó</i>



<i>t</i>



<i>t</i>



<i>t</i>



<i>B</i>


<i>n</i>












.


.


.


.



.


.


,


0


*



0


,




0


*



)


,


(














</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

BÀI 12


<b>NƠI DUNG</b>


<b>I.KHÁI NIỆM VỀ DỊNG</b>
<b> ĐIỆN XOAY CHIỀU</b>
<b>II.NGUN TẮC TẠO RA</b>
<b>DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU</b>


<b>GIÁ TRỊ HIỆU DỤNG</b>


<b>II.NGUYÊN TẮC TẠO RA DỊNG ĐiỆN XOAY CHIỀU:</b>



<b>Khi khung dây quay từ thơng qua mạch sẽ như thế nào?</b>
<b>Khi khung quay thì từ thơng qua mạch kín sẽ biến thiên.</b>
<b>Nếu từ thơng qua mạch kín biến thiên thì trong mạch </b>
<b> kín sẽ xuất hiện đại lượng nào? Hãy nhắc lại biểu thức của </b>


<b>đại lượng đó ? </b>
<b>Khi từ thông qua mạch kín biến thiên theo thời gian t thì </b>
<b>trong mạch kín xuất hiện suất điện động cảm ứng .</b>


<b>Theo định luật Fa- ra-đây:</b>


<i>R</i>


<i>NBS</i>


<i>I</i>



<i>t</i>


<i>R</i>



<i>NBS</i>


<i>i</i>



<i>t</i>


<i>NBS</i>



<i>dt</i>


<i>d</i>


<i>e</i>






















0


)


2


(


sin



)


1


(


sin



<b>Nếu cuộn dây khép kín cóR thì cường độ dòng điện cảm ứng:</b>



<b>Đây là dòng điện xoay chiều với tần số góc và cường độ </b>
<b>dòng điện cực đại:</b>




<i><b>Chiều dương của I thuận với chiều pháp tuyến cùa mặt </b></i>
<i><b>phẳng chứa cuộn dây</b></i>

<i>n</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

BÀI 12


<b>NÔI DUNG</b>


<b>I.KHÁI NIỆM VỀ DÒNG</b>
<b> ĐIỆN XOAY CHIỀU</b>
<b>II.NGUYÊN TẮC TẠO RA</b>
<b>DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU</b>


<b>GIÁ TRỊ HIỆU DỤNG</b>


<b>Khi tính tốn đo lường… các mạch điện xoay chiều </b>
<b>chủ yếu sử dụng các giá trị gì?(Cực đại hay hiệu dụng)?</b>


<b>III.GIÁ TRỊ HiỆU DỤNG:</b>


<b>Dịng điện xoay chiều cũng có hiệu ứng tỏa nhiệt Jun-Len</b>
<b>như dịngmột chiều.Nếu cho i qua R thì trong thời gian t</b>
<b>Cơng suất tức thời tiêu thụ trong R được tính như thế nào?</b>



2


2


)


2


(


)


1


(


2


1


)


(


.


.


:


0
2
0
2
2
2
0
2
2
0
0
2
2
0

2

<i>I</i>


<i>I</i>


<i>I</i>


<i>I</i>


<i>RI</i>


<i>RI</i>


<i>t</i>


<i>Cos</i>


<i>RI</i>


<i>P</i>


<i>t</i>


<i>Cos</i>


<i>I</i>


<i>i</i>


<i>t</i>


<i>Cos</i>


<i>I</i>


<i>R</i>


<i>i</i>


<i>R</i>


<i>P</i>


<i>Tacó</i>



















<b>Cơng suất tức thời :</b>


<b>Cơng suất trung bình trong một chu kì:</b>


<b>Đối với dịng điện khơng đổi:</b>


<b>So sánh(1) và(2):</b>


<b>:Cường độ hiệu dụng (A)</b>
<b>:Cường độ cực đại(A)</b>


0


<i>I</i>


<i>I</i>



2

1

2

1



(


2

2


2

0)



<i>Cos t</i>


<i>Cos t</i>


<i>Cos t</i>








<b>Với</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

BÀI 12


<b>NƠI DUNG</b>


<b>I.KHÁI NIỆM VỀ DỊNG</b>
<b> ĐIỆN XOAY CHIỀU</b>
<b>II.NGUN TẮC TẠO RA</b>
<b>DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU</b>


<b>GIÁ TRỊ HIỆU DỤNG</b>


<i><b>*Chú ý:</b></i>


<i><b> +Đối với dòng điện xoay chiều những đại lượng :điện </b></i>
<i><b>áp,suất điện động ,cường độ điện trường, điện tích…người ta </b></i>
<i><b>định nghĩa các giá trị hiệu dụng như sau:</b></i>


<i><b> Giá trị hiệu dụng=Giá trị cực đại : </b></i>
<i><b> </b></i>



<i><b> +Các số liệu ghi trên các thiết bị điện đều là các giá trị </b></i>
<i><b>hiệu dụng</b></i>


<i><b> +Các số liệu đo đối với mạch điện xoay chiều chủ yếu </b></i>
<i><b>cũng là đo giá trị hiệu dụng.</b></i>


2



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Mạch điện xoay chiều có ghi 220V.Tính giá trị cực đại của điện áp?</b>


0

2

0

220 2



<i>U</i>

<i>U</i>

<i>U</i>

<i>V</i>



<b>Điện áp tức thời giữa hai đầu của một đoạn mạch xoay chiều:</b>


<b>a)Tần số góc của dịng điện là bao nhiêu?</b>
<b>b) Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn </b>


<b>mạch đó là bao nhiêu? </b>


80 cos100

( )



<i>u</i>

<i>t V</i>



<b>Trường THPT THỚI LAI TRƯƠNG VĂN TỰ</b>


0



)

100

/



80



)

40 2



2

2



<i>a</i>

<i>rad s</i>



<i>U</i>



<i>b U</i>

<i>V</i>





</div>

<!--links-->

×