Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

bai 14 dong dien trong chat dien phan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (891.36 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>GIÁO ÁN DỰ THI </b>


<b>GIÁO VIÊN: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

KiÓm tra bài cũ



<i>Điền cụm từ thích hợp vào chỗ chấm:</i>


1. Bản chất của dòng điện trong kim loại đ ợc nªu râ trong mét lÝ
thuyÕt gọi là


2. Các electron hoá trị sau khi tách khỏi nguyên tử, trở thành
.




3. Khớ electron chuyển động trôi ng ợc chiều điện tr ờng ngoài, tạo


thµnh ……….


4. Tốc độ trơi v của electron tỉ lệ với c ờng độ điện tr ờng E, tức là v =


à<sub>e</sub><b> . </b>E, trong đó hệ số tỉ lệ à<sub>e</sub> giảm khi nhiệt độ tăng và c gi l
.




5. Những chất dẫn điện tốt và có điện trở suất khá nhỏ (khoảng 10-7


ữ ………


thuyÕt electron



c¸c electron tù do


độ linh động của electron


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. ThÝ nghiÖm:</b>


- NhËn xÐt:


+ N ớc cất không cho
dòng điện chạy qua.


+ Dung dịch axit, bazơ
hoặc muối cho dòng
điện chạy qua.


<b>II. Thut ®iƯn li:</b>


Trong dung dịch, các hợp chất hố học nh axit, bazơ và muối
bị phân li (một phần hoặc toàn bộ) thành các nguyên tử
(hoặc nhóm ngun tử) tích điện gọi là ion; ion có thể
chuyển động tự do trong dung dịch và trở thành hạt tải điện.


<b>I ≈</b>
<b>0 </b>


<b>- +</b>


<b>N íc cÊt</b>



<b>- +</b>


<b>Dd muèi</b>


Khi trong cèc lµ n ớc tinh khiết, dòng
điện rất nhỏ. Cho thêm muối vào n ớc,
dòng điện tăng mạnh.


<b>I ≠ 0</b>


+



+



<b>Quan sát thí nghiệm</b>


<b>DD NaCl</b>
<b>DD Nước cất</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>. Axit H→</b> <b>+ <sub>+ (gèc axit) </sub></b>


-HCl H→ +<sub> + Cl</sub>


<b>-. Baz¬ (kim lo¹i) →</b> <b>+ <sub>+ (OH)</sub></b>


-NaOH Na→ +<sub> + OH</sub>


<b>-. Muèi (kim lo¹i) →</b> <b>+ <sub> + (gèc axit) </sub></b>–


NaCl Na→ +<sub> + Cl</sub>



<b>-. Muèi amoni (NH→</b> <b><sub>4</sub>)+<sub> + (gèc axit) </sub></b>–


(NH<sub>4</sub>)OH (NH→ <sub>4</sub>)+<sub> + OH</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+



<b>DD NaCl</b>
<b>Cl</b>


<b>Na</b>

<b><sub>+</sub></b>



+



<b>Na+</b> <b>Cl</b>


<b>-Na+</b>
<b>Cl</b>
<b>-Na+</b>
<b>Cl</b>
<b>-Cl</b>
<b>-Na+</b>
<b>E</b>


<b>Khi khơng có điện </b>
<b>tr ờng ngoài các ion </b>
<b>chuyển động nh thế </b>
<b>nào ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>III. Bản chất dòng điện trong chất điện ph©n</b>



- Dịng điện trong lịng chất
điện phân là dòng ion d ơng và
ion âm chuyển động có h ớng
theo hai chiều ng ợc nhau.


-Ion (+) ch¹y vỊ catôt (ng ợc
chiều điện tr ờng) gọi là cation.
-Ion (-) chạy về anôt (cùng
chiều điện tr ờng) gọi là anion.
- Chất điện phân không dẫn điện
tốt bằng kim loại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>IV. Phản ứng phụ trong chất điện phân</b>



<b>Cỏc nguyờn tử hay phân tử trung hoà </b>



<b>tạo ra ở các điện cực có thể </b>

<i><b>bám vào </b></i>



<b>cực hoặc </b>

<i><b>bay lên khỏi dd điện phân </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>V. HiƯn t ỵng d ¬ng cùc tan</b>


a) ThÝ nghiƯm


b) KÕt qu¶ thÝ nghiƯm


Cực d ơng làm bằng đồng bị
hao dần đi, cịn ở catơt lại
có đồng bỏm vo.



<b>Hiện t ợng d ơng cực tan xảy ra khi điện phân một dung </b>
<b>dịch muối kim loại mà anôt làm bằng chính kim loại ấy.</b>


Bỡnh in phõn dung dịch CuSO<sub>4</sub> với
điện cực bằng đồng. Khi có dịng
điện chạy qua, nguyên tử đồng ở
anốt biến thành ion Cu2+<sub> và tan vào </sub>


dung dÞch. ion Cu2+<sub> ë gÇn catèt biÕn </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

c) Định luật Ơm đối với chất điện phân


<b>Khi có hiện t ợng d ơng cực tan, dòng điện trong chất </b>
<b>điện phân tuân theo định luật Ôm, giống nh đối với </b>
<b>đoạn mch ch cú in tr thun.</b>


I


U
0


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>VI. Định luật Fa-ra-đây về điện phân</b>


<b>1. Định luật I Fa-ra-đây</b>



<b>- </b>

Phỏt biểu:

<i>Khối l ợng m của chất đ ợc </i>


<i>giải phóng ở điện cực của bình điện </i>


<i>phân tỉ lệ với diện l ợng q chạy qua </i>


<i>bình đó.</i>



<b>- </b>

BiĨu thøc

<b>: </b>

<i><b>m = kq</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>VI. Định luật Fa-ra-đây về điện phân</b>


<b>2. Định luật II Fa-ra-đây</b>



<b>- </b>

Phỏt biu:

<i> ng l ng in hoá k của một nguyên </i>


<i>tố tỉ lệ với đ ơng l ợng gam của nguyên tố đó.</i>

<b>A</b>


<b>n</b>


<b>- </b>

BiĨu thøc:

<b><sub>k = </sub></b>

<b>A</b>
<b>n</b>
<b>1</b>


<b>F</b>

<b>.</b>



Trong đó:

là hệ số tỉ lệ



F = 96494 C/mol là số Fa-ra-đây



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>VI. Định luật Fa-ra-đây về điện phân</b>


<b>3. Công thức Fa-ra-đây về điện phân</b>



<b>m = </b> <b>1 </b>


<b>F </b>


<b>A</b>


<b> n </b> <b>.q</b>
<b>. </b>



<b>m = </b> <b>1 </b>


<b>F </b>


<b>A</b>


<b> n </b> <b>.It</b>
<b>. </b>


hay



Trong đó:


<b> . </b>I là c ờng độ dòng điện khơng đổi đi qua bình điện
phân (A)


<b> . </b>t là thời gian dòng điện chạy qua bình (s)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>Bài tập áp dụng</i>



<b>Điện l ỵng q = 16C chạy qua dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub></b>
<b>hoà tan trong n ớc. Tính l ợng Oxi đ ợc giải phóng </b>
<b>ở cực d ơng.</b>


<b>Giải:</b>


<b>Khối l ợng Ôxi giải phóng ë cùc d ¬ng:</b>


<b>m = </b> <b>1 </b>



<b>F </b>


<b>A</b>


<b> n </b> <b>.q = </b>


<b>1</b> <b>16 </b>


<b>96494 </b> <b>2 </b>


<b>.16 = 1,33 . 10-3<sub>g</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>VII. Ứng dụng của hiện tượng điện phân :</b>


•<b> Luyện kim :</b> <b>ứng dụng hiện </b>


<b>tượng dương cực tan trong </b>
<b>luyện kim để tinh chế kim loại</b>


•<b> Đúc điện : ứng dụng hiện tượng </b>
<b>điện phân để tạo ra các đồ vật </b>
<b>bằng kim loại theo khn mẫu.</b>


•<b> Mạ điện :</b> <b>ứng dụng hiện </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>Tæng kÕt:</i>



<b>+ Trong dung dịch, các axit, bazơ, muối bị phân li thành </b>
<b>ion.</b>



<b>+ Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có h </b>
<b>ớng của các ion trong điện tr ờng.</b>


<b>+ Hiện t ợng d ơng cực tan xảy ra khi các anion đi tới anôt </b>
<b>kéo các ion kim loại của điện cực vào trong dung dịch.</b>


<b>+ Khối l ợng của chất đ ợc giải phóng ra điện cực khi điện </b>
<b>phân cho bởi công thức: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>

<!--links-->

×