Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

32khanhvanbsa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.22 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Thứ hai, ngày 16 tháng 4 năm 2012</i>



Hướng đạo sinh:


<b>Chương trình Giị non</b>


Tập đọc:


<b>CHUYỆN QUẢ BẦU</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- đọc liền mạch toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng.


- Hiểu ND: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, mọi dân tộc có
chung một tổ tiên. (trả lời được câu hỏi 1,2,3,5)


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. Bảng phụ ghi sẵn từ, câu cần luyện


đọc.


- HS: SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG D ẠY HỌC</b>
<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Baøi cu õ </b> (3’) Cây và hoa bên lăng Bác.


- Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi về nội dung bài tập đọc Cây và hoa bên lăng



Baùc.


Nhận xét cho điểm HS.
<b>3 Bài mới:</b>


<b>GIÁO VIÊN </b> <b><sub>HỌC SINH</sub></b>


Hoạt động 1: Luyện đọc.
a) Đọc mẫu


GV đọc mẫu đoạn toàn bài.
b) Luyện phát âm


-Yêu cầu HS đọc bài theo hình thức tiếp


nối.


-Hỏi: Trong bài có những từ nào khó


đọc? (Nghe HS trả lời và ghi những từ
này lên bảng lớp)


-Đọc mẫu các từ trên và yêu cầu HS đọc


baøi.


-Yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc lại cả


bài. Nghe và chỉnh sửa lỗi phát âm cho
HS, nếu có.



c) Luyện đọc đoạn


-Nêu yêu cầu đọc đoạn sau đó hỏi: Câu


chuyện được chia làm mấy đoạn? Phân


Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm.


- Theo dõi và đọc thầm theo.
- Đọc bài.


- Từ: khúc gỗ to, khoét rỗng, mênh


<i>mông, biển, vắng tanh, giàn bếp, nhẹ</i>
<i>nhàng, nhaûy ra, nhanh nhaûu,…</i>


- Một số HS đọc bài cá nhân, sau đó


cả lớp đọc đồng thanh.


- Đọc bài tiếp nối, đọc từ đầu cho đến


hết, mỗi HS chỉ đọc một câu.


- Câu chuyện được chia làm 3 đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

chia các đoạn ntn?


-Tổ chức cho HS tìm cách đọc và luyện



đọc từng đoạn trước lớp.(Cách tổ chức
tương tự như các tiết học tập đọc trước
đã thiết kế)


-Yêu cầu HS đọc tiếp nối theo đoạn


trước lớp, GV và cả lớp theo dõi để nhận
xét.


-Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc theo


nhóm.
d) Thi đọc


e) Cả lớp đọc đồng thanh
<b>5. Củng cố – Dặn do ø </b>


-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị: Tiết 2.


chui ra.


+ Đoạn 2: Hai vợ chồng … khơng cịn
một bóng người.


+ Đoạn 3: Phần cịn lại.


- Tìm cách đọc và luyện đọc từng



đoạn.


- Tiếp nối nhau đọc các đoạn 1, 2, 3


(Đọc 2 vòng).


Lần lượt từng HS đọc trước nhóm của
mình, các bạn trong nhóm chỉnh sửa
lỗi cho nhau.


<b>TIẾT 2</b>


<b>GIÁO VIÊN </b> <b><sub>HỌC SINH</sub></b>


Hoạt động 1: Tìm hiểu bài.


- GV đọc mẫu lần 2.


? Con dúi là con vật gì?
? Sáp ong là gì?


? Con dúi làm gì khi bị hai vợ chồng
người đi rừng bắt được?


? Con dúi mách cho hai vợ chồng người
đi rừng điều gì?


? Hai vợ chồng làm cách nào để thốt
nạn lụt?



? Tìm những từ ngữ miêu tả nạn lụt rất
nhanh và mạnh.


? Sau nạn lụt mặt đất và muôn vật ra


Hoạt động lớp, cá nhân.


- Cả lớp theo dõi và đọc thầm theo.


- Là loài thú nhỏ, ăn củ và rễ cây


sống trong hang đất.


- Saùp ong là chất mềm, dẻo do ong


mật luyện để làm tổ.


- Nó van lạy xin tha và hứa sẽ nói ra


điều bí mật.


- Sắp có mưa to, gió lớn làm ngập lụt


khắp miền và khuyên họ hãy chuẩn bị
cách phòng lụt.


- Hai vợ chồng lấy khúc gỗ to, khoét


rỗng, chuẩn bị thức ăn đủ bảy ngày
bảy đêm rồi chui vào đó, bịt kín miệng


gỗ bằng sáp ong, hết hạn bảy ngày
mới chui ra.


- Sấm chớp đùng đùng, mây đen ùn ùn


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

sao?


? Hai vợ chồng người đi rừng thoát chết,
chuyện gì sẽ xảy ra? Chúng ta tìm hiểu
tiếp đoạn 3.


- Gọi 1 HS đọc đoạn 3.


? Nương là vùng đất ở đâu?
? Con hiểu tổ tiên nghĩa là gì?


? Có chuyện gì lạ xảy ra với hai vợ
chồng sau nạn lụt?


? Những con người đó là tổ tiên của
những dân tộc nào?


? Hãy kể tên một số dân tộc trên đất
nước ta mà con biết?


- GV kể tên 54 dân tộc trên đất nước.


? Caâu chuyện nói lên điều gì?


? Ai có thể đặt tên khác cho câu chuyện


<b>5. Củng cố – Dặn do ø </b>


- Chúng ta phải làm gì đối với các dân


tộc anh em trên đất nước Việt Nam?


- Nhận xét tiết học, cho điểm HS.
- Dặn HS về nhà đọc lại bài.


Chuẩn bị: Tiếng chổi tre.


- Mặt đất vắng tanh khơng cịn một


bóng người, cỏ cây vàng úa.


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.


- Là vùng đất ở trên đồi, núi.


- Là những người đầu tiên sinh ra một


dòng họ hay một dân tộc.


- Người vợ sinh ra một quả bầu. Khi đi


làm về hai vợ chồng nghe thấy tiếng
nói lao xao. Người vợ lấy dùi dùi vào
quả bầu thì có những người từ bên
trong nhảy ra.



- Dân tộc Khơ-me, Thái, Mường, Dao,


H’mông, Ê-đê, Ba-na, Kinh.


- Tày, Hoa, Khơ-me, Nùng,…
- HS theo dõi đọc thầm, ghi nhớ.


- Các dân tộc cùng sinh ra từ quả bầu.


Các dân tộc cùng một mẹ sinh ra.


- Hs ñaët


- Phải biết yêu thương, đùm bọc, giúp


đỡ lẫn nhau.


 <b>Rút kinh nghiệm:</b>


...
...


Tốn:


<b>LUYỆN TẬP</b>



<i>ƠN : </i>PHÉP TRỪ CĨ NHỚ TRONG PHẠM VI 100
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


1.Kiến thức : Ôn tập củng cố phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.


2.Kĩ năng : Làm tính đúng nhanh, chính xác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


1.Giáo viên : Phiếu bài tập.
2.Học sinh : Vở làm bài, nháp.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.


-Giáo viên nêu yêu cầu ôn tập


-PP kiểm tra : Cho học sinh làm phiếu .
1.Tính :


95 – 47 71 - 23
45 - 29 57 - 28


2. Meï mua 45m vải hoa , vải trắng ít hơn
vải hoa 17m. Hỏi mẹ mua bao nhiêu mét
vải trắng?


Hoạt động nối tiếp : -Dặn dị.


- Ơn : Phép trừ có nhớ (phạm vi
100)


-Làm phiếu.
1.Tính :



95 71 45 57
-47 -23 -29 -28
48 48 16 29
2. Số mét vải trắng mẹ mua :


<i>45 - 17 = 28 (m)</i>
<i>Đáp số : 28 m</i>


 <b>Ruùt kinh nghiệm:</b>


...
...


Luyện tốn:


<i>ƠN : </i>CỘNG TRỪ KHƠNG NHỚ PHẠM VI 100.
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


1.Kiến thức : Ơn cộng trừ khơng nhớ phạm vi 100.


2.Kĩ năng : Làm đúng, chính xác các phép tính cộng trừ khơng nhớ.
3.Thái độ : Phát triển tư duy tốn học.


<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


1.Giáo viên : Phiếu bài tập.
2.Học sinh : Vở làm bài, nháp.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.



-Giáo viên nêu yêu cầu ôn tập


-PP kiểm tra : Cho học sinh làm phiếu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1.Tính :


98 – 47 76 - 23
45 + 24 37 + 22


2. Meï mua 45m vải hoa và 34m vải thun. Hỏi
mẹ mua tất cả bao nhiêu mét vải ?


<b>Hoạt động nối tiếp : -Dặn dị.</b>


1.Tính :


98 76 45 37
-47 -23 +24 +22
51 53 69 59
2. Số mét vải mẹ mua tất caû :


<i>45 + 34 = 79 (m)</i>
<i>Đáp số : 79m</i>


-Tập làm tốn với các số có kèm
đơn vị km, mm, m, dm, cm.


<b>Rút kinh nghiệm:</b>



...
...


Luyện tiếng Việt:


<b>Luyện đọc bài: quyển sổ liên lạc </b>
I. Mục đích yêu cầu:


1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:


- Đọc trơi chảy tồn bài, ngắt, nghỉ hơi đúng.


- Biết đọc bài văn với giọng kể nhẹ nhàng, cảm động.
2. Rèn kĩ năng đọc - hiu:


- Hiểu nghĩa các từ ngữ khó và mới trong bài: lắm hoa tay lời phê, hi sinh.
- HiĨu t¸c dơng cđa sỉ liên lạc.


II. Đồ dùng dạy- học:


- Tranh vẽ minh hoạ trong SGK
III. Các hoạt động dạy học:
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- 2 HS đọc bài : “ Chuyện quả bầu ” và trả lời câu hỏi về nội dung bài đã đọc.
- GV nhn xột, ghi im


<b>2. Dạy bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài - GV ghi bảng </b>



<b>b. Luyện đọc</b>


* GV đọc mẫu


* Hớng dẫn HS đọc kết hợp giải nghĩa từ
- Đọc từng đoạn trớc lớp:


+ HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài và chú ý các từ ngữ khó:lắm hoa tay, nguệch
ngoạc, luyện viết.


- HS đọc các từ ngữ đợc chú giải cuối bài đọc.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.


- Thi đọc giữa các nhóm( GV yêu cầu 2 nhóm lên thi đọc )


<b> 3. H ớng dẫn tìm hiểu bài:</b>


- HS lần lợt đọc từng đoạn, từng câu hỏi trong bài rồi suy nghĩ trả lời từng câu hỏi đó.
<b>4. Luyện đọc lại:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>5. Cñng cố, dặn dò:</b>


- Hi: Cõu chyn nàycho em lời khyyên gì?
- GV yêu cầu HS về nhà đọc lại bài nhiều lần.


<b>Ruùt kinh nghieọm:</b>


...


...


<i>Thứ ba, ngày 17 tháng 4 năm 2012</i>



Chớnh t:


<b>(NGHE VIẾT) : CHUYỆN QUẢ BẦU</b>
<b>PHÂN BIỆT L/ N, V/ D.</b>


I/ MỤC TIÊU :


1.Kiến thức :


- Chép lại đoạn trích trong bài “Chuyện quả bầu”. Qua bài chép biết viết hoa đúng
tên các dân tộc.


- Làm đúng bài tập phân biệt tiếng có âm đầu dễ lẫn v/ d, l/n.
2.Kĩ năng : Rèn viết đúng, trình bày sạch, đẹp.


3.Thái độ : Giáo dục học sinh lòng thương yêu các dân tộc anh em.


II/ CHUẨN BỊ :


1.Giáo viên : Viết sẵn đoạn “ Chuyện quả bầu”. BT 2a, 2b.
2.Học sinh : Vở chính tả, bảng con, vở BT.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.



<b>1.Baøi cũ : PP kiểm tra:</b>


-Giáo viên nhận xét bài viết trước, cịn sai sót
một số lỗi cần sửa chữa.


-GV đọc : chạy máy dầu, cất giấu, gõ, chổi.
-Nhận xét.


<b>2. Dạy bài mới : Giới thiệu bài.</b>
<b>Hoạt động 1 : Hướng dẫn nghe viết.</b>


<b>Mục tiêu : Chép lại đoạn trích trong bài</b>
“Chuyện quả bầu”. Qua bài chép biết viết hoa
đúng tên các dân tộc.


<i>a/ Noäi dung bài viết :</i>


-3 em lên bảng. Lớp viết bảng
con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-PP trực quan : Bảng phụ.


-Giáo viên đọc mẫu nội dung đoạn viết .
-PP giảng giải- hỏi đáp :


-Bài viết có nội dung nói lên điều gì ?
<i>b/ Hướng dẫn trình bày .</i>


<i>- Tìm những tên riêng trong bài chính tả?</i>
-PP phân tích :



c/ Hướng dẫn viết từ khó. Gợi ý cho HS nêu từ
khó.


-Ghi bảng. Hướng dẫn phân tích từ khó.
-Xố bảng, đọc cho HS viết bảng.
<i>d/ Viết bài.</i>


-Giáo viên đọc cho học sinh viết bài vào vở.
-Đọc lại. Chấm vở, nhận xét.


-Trò chơi.


<b>Hoạt động 2 : Bài tập.</b>
<i><b>Bài 2 : Phần a yêu cầu gì ?</b></i>


-Bảng phụ : (viết nội dung bài) Bác lái đò
-Hướng dẫn sửa.


-Nhận xét, chốt lời giải đúng (SGV/ tr 233).
Bác làm nghề lái đò đã năm năm nay. Với
chiếc thuyền nan lênh đênh mặt nước, ngày
này qua tháng khác, Bác chăm lo đưa khách
qua lại trên sơng.


-Phần b u cầu gì ?
-Nhận xét, chốt ý đúng.


Đi đâu mà vội mà vàng.



Mà vấp phải đá, mà quàng phải dây.
Thong thả như chúng em đây


Chảng đá nào vấp, chẳng dây nào quàng.
<b>3.Củng cố : Nhận xét tiết học, tuyên dương </b>
HS viết bài đúng , đẹp và làm bài tập đúng.
<b>Hoạt động nối tiếp : Dặn dò – Sửa lỗi.</b>


-2-3 em nhìn bảng đọc lại.


-Giải thích nguồn gốc ra đời của
các dân tộc anh em trên đất nước
ta


-Khơ-mú, Thái, Tày, Nùng,
Mường, Dao, Hmông, Ê-đê,
Ba-na, Kinh, …..


-HS nêu từ khó : Khơ-mú, Thái,
Tày, Nùng, Mường, Dao,


Hmông, Ê-đê, Ba-na, Kinh, …..
-Viết bảng con các tên riêng.
Nghe đọc viết vở.


-Dò bài.


-Trị chơi “Gọi tên địa danh”
-Chọn bài tập a hoặc bài tập b.
-Phần a yêu cầu điền vào chỗ


trống hay n.


-2 em lên bảng làm. Lớp làm vở
BT.


-Nhận xét.


-Điền tiếng v hay d thích hợp
vào chỗ trống.


-2 em lên bảng điền nhanh v/ d
vào chỗ trống. Lớp làm vở BT.
-2 em lên bảng làm. Lớp làm vở.
-HS đọc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

 <b>Ruùt kinh nghieäm:</b>


...
...


Kể chuyện:


<b>CHUYỆN QUẢ BẦU</b>



I.MỤC TIÊU :


-Dựa theo tranh , theo gợi ý , kể lại được từng đoạn câu chuyện .


- HS khá , giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện theo mở đầu cho trước .
II. CHUẨN BỊ :



- Tranh minh họa đoạn 1, đoạn 2 câu chuyện .


- Bảng phụ viết sẵn những gợi ý để HS kể lại được đoạn 3 .
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


1. Bài cũ :


- 3 HS nối tiếp nhau kể lại 3 đoạn câu chuyện Chiếc rễ đa tròn .
- Nhận xét ghi điểm .


1. Bài mới :


<b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>


a. Giới thiệu bài


b. Hướng dẫn kể chuyện


- Kể lại đoạn 1, 2 theo tranh ; đoạn 3
theo gợi ý .


+ QS tranh và nêu nội dung của
tranh


? Tranh 1 vẽ gì ?


? Nội dung của tranh 2 là gì ?
- HS tập kể từng đoạn theo nhóm
- Đại diện các nhóm kể



- Kể lại tồn bộ câu chuyện


- Gọi HS đọc yêu cầu và đoạn mở đầu
cho sẵn .


- HS khá , giỏi tập kể phần mở đầu và
đoạn 1 của câu chuyện .


- Gọi 1 số HS tập kể lại toàn bộ câu
chuyện .


3. Củng cố , dặn dò :


? Câu chuyện giúp ta hiểu thêm về vấn


- HS quan sát và nêu


- Hai vợ chồng ngưới đi rừng bắt được
một con dúi .


- Khi 2 vợ chồng chui ra từ khúc gỗ
khoét rỗng , mặt đất vắng tanh khơng cịn
một bóng người .


- HS tập kể .


- 1 số nhóm kể , nhóm khác nhận xét , bổ
sung .



- HS theo dõi
- HS tập kể .


- 1 số HS kể , HS khác nhận xét , bổ
sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

đề gì ?


- GV nhận xét tiết học , dặn dị .


 <b>Rút kinh nghiệm:</b>


...
...


Tốn:


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số.
- Phân tích số có ba chữ số theo các trăm, chục, đơn vị.
- Biết giải bài tốn về nhiều hơn có kèm theo đơn vị đồng.


<b>II. CHUẨN BỊ : </b>


- GV : Viết sẵn nội dung bài tập 1, 2 lên giấy A3 và bảng phụ.
- HS : VBT.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG D ẠY HỌC :</b>


2.<b>Khởi động :</b>


3.<b>Bài cũ : Luyện taäp.</b>


GV viết sẵn nội dung bài tập 3/ VBT – 76 lên bảng, yêu cầu 1 HS lên bảng dửa bài.
 GV nhận xét .


3 <b>Bài mới:</b>


<b>GIÁO VIÊN </b> <b><sub>HỌC SINH</sub></b>


Hoạt động 1 : Đọc, viết, sắp xếp thứ tự
các số có 3 chữ số .


<b>Bài 1 : Viết theo mẫu : </b>


- Đề bài cho đọc số , ta phải viết số và


phân tích số hoặc ngược lại.


- Yêu cầu HS tự làm bài. 2 HS đại diện 2


nhóm lên bảng làm bài tập.


- GV nhận xét chốt kiến thức.
- Gọi 2 HS đọc lại kết quả bài tập.


<b>Bài 2 : Số ?</b>


- Hỏi : Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?


- Đưa bảng phụ có nội dung bài tập.


699 


- Hỏi : Số liền sau số 699 là số nào ?


- Hoạt động lớp, nhóm.


- HS làm bài


- 2 HS nêu kết quả


- Điền số thích hợp vào ơ trống .


- Là số 700


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Vaäy ta điền số 700 vào ô tròn.


- Số liền sau số 700 là số nào ?


Vậy ta viết số 701 vào ô vuông.


- u cầu HS đọc dãy số trên.
- 3 số này có đặc điểm gì ?


- Hãy tìm số để điền các ơ trống cịn lại


sao cho chúng tạo thành các số tự nhiên
liên tiếp.



 GV nhaän xét tuyên dương.


 <b>Chốt kiến thức : Các số có ba chữ số</b>


đứng liền nhau theo thứ tự từ bé đến lớn
đều có trăm, chục, đơn vị.


* Hoạt động 2 : Giải tốn có lời văn :
<b> Bài 4 : </b>


- Gọi 1 HS đọc đề bài .


- Hướng dẫn HS phân tích đề bài + GV vẽ


sơ đồ bài tốn lên bảng.


- Bài tốn cho gì ?


- Bài tốn hỏi gì ?


- Cho HS tự giải tốn, 1 HS lên bảng quay


làm bài.


 GV chốt lại cách giải toán “ nhiều


hơn”. Lưu ý HS đơn vị bài tốn là (đồng) .
Nếu có HS ghi tên đơn vị là 1000 (tiền)
5. Củng cố – dăn dò :



 Chốt kiến thức : So sánh các số có 3


chữ số , ta phải xét chữ số ở các hàng của
2 số .


- Daën dò : Xem lại bài tập – Làm bài tâp


3/ VBT –77.


- Chuẩn bị : Luyện tập chung.


- Đọc số : 699 , 700, 701.


- Đây là 3 số tự nhiên liên tiếp (3 số


đứng liền nhau).


- HS làm vào vở.


- Sửa bài : Chia lớp làm 3 nhóm, 1


nhóm cử 3 bạn thi đua tiếp sức .
Nhóm nào nhanh nhất + đúng ->
Thắng.


- Hoạt động lớp.


- HS đọc đề trong VBT.


- HS : Giá tiền 1 chiếc bút chì màu


là 800đồng, giá tiền một cái kéo
nhiều hơn giá tiền một chiếc bút
màu là 200đồng.


- HS : Hỏi giá tiền một cái kéo là


bao nhiêu đồng ?


- HS lớp làm vào VBT.


nhận xét bài giải của các bạn.


 <b>Rút kinh nghiệm : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Luyện tiếng Việt:


<b>ÔN LUYỆN VIẾT : QUYỂN SỔ LIÊN LẠC.</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


1.Kiến thức : Ơn luyện viết chính tả bài : Quyển sổ liên lạc.
2.Kĩ năng : Rèn viết đúng chính tả, trình bày đẹp.


3.Thái độ : Ý thức học tập tốt.
<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


1.Giáo viên : Hệ thống câu hỏi.
2.Học sinh : Sách Tiếng việt.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.


-Giáo viên nêu yêu cầu ôn tập. Giới thiệu bài


oân.


PP luyện đọc : a/ Giáo viên hướng dẫn luyện
<i>viết :</i>


-GV đọc mẫu bài viết : Đầu bài và đoạn
“Trang sổ nào ……….. mới được như vậy.”
PP hỏi đáp :


-Nội dung đoạn viết nói gì ?


<i>b/ Hướng dẫn viết từ khó : Giáo viên đọc.</i>


<i>c/ Luyện viết bảng con : Giáo viên cho HS viết</i>
bảng con các từ khó.


<i>d/Viết chính tả : GV đọc cho HS viết bài (đọc</i>
từng câu, từng từ).


-Đọc lại. Chấm vở.Nhận xét.


<b>Hoạt động nối tiếp : Dặn dò : Sửa lỗi.</b>


-Ôn luyện viết bài : Quyển sổ
liên lạc.


-1 em đọc. Lớp đọc thầm.



-Nói về trang sổ liên lạc của bố
Trung


-HS đưa ra từ khó :sổ liên lạc,
nguệch ngoạc, băn khoăn,
chăm ngoan.


-Viết bảng con.
-Nghe đọc, viết vở.
-Dị bài, sửa lỗi.
-Sửa lỗi.


<b>Rút kinh nghiệm:</b>


...
...


Luyện tốn:


<b>Lun tËp chung</b>


I. Mơc tiªu: Cđng cè cho HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

B


C
D


A



- Tính độ dài đường gấp khúc và giải tốn có lời văn
II. Lên lớp:


<b>1. Cho HS làm bài tập:</b>
<b>* Bài 1:</b> Đặt tính rồi tính:


468 + 221 572 + 19 353 + 612 165 – 63


- Hỏi HS yêu cầu của bài
- HS làm bài và chữa bài
- HS nêu cách đặt tính và tính
- 2 HS đọc lại bi lm ca mỡnh


<b>*Bài 2:</b> Tìm x


x + 357 = 586 x – 54 = 135 844 – x = 131


- HS nêu yêu cầu của bài


- Cho HS nêu tên gọi các thành phần trong từng phép tính
- HS làm bài và chữa bài


- HS nêu cách tìm số hạng cha biết, số bị trừ, số trừ


<b>*Bi 3:</b> Tính độ dài đờng gấp khúc ABCD có AB = 15cm, BC = 17cm, CD = 10cm:


- HS nêu yêu cầu của bài
- HS làm bài và chữa bài


- HS nờu cỏch tớnh di đờng gấp khúc


- 2 HS đọc bài làm của mình


- HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung


<b>*Bài 4:</b> Qng đờng từ nhà Mai đến nhà bà ngoại là 1km, Mai đi đến nhà bà ngoại và đã
đi đợc 650m. Hỏi Mai cịn phải đi bao nhiêu mét nữa thì sẽ đến nhà bà ngoại?


- 2 HS đọc đầu bài


- Hái HS bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- HS làm bài vào vở


- HS lên chữa bài


- HS nhn xột bài làm của bạn và đọc lại bài làm của mỡnh


<b>2. Củng cố, dặn dò: </b>


- Nhận xét giờ học
- Dặn HS về ôn bài.


<b>Ruựt kinh nghieọm:</b>...


<i>Thứ t, ngày 18 tháng 4 năm 2012</i>



Tp đọc:


<b>TIẾNG CHỔI TRE</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



- Biết ngắt nghỉ hơi đúng khi đọc các câu thơ theo thể tự do.


- Hiểu ND: Chị lao công lao động vất vả để giữ cho đường phố luôn sạch đẹp. (trả lời
các câu hỏi trong SGK; thuộc 2 khổ cuối bài thơ).


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- HS: SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>1. Khởi động</b>


<b>2. Bài cu õ </b> Chuyện quả baàu.


- Gọi HS lên bảng đọc bài và trả lời câu hỏi về nội dung bài Chuyện quả bầu.
- Nhận xét, cho điểm HS.


<b>3.Bài mới: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


Hoạt động 1: Luyện đọc
a) Đọc mẫu


- GV đọc mẫu tồn bài.


b) Luyện phát âm


- Tổ chức cho HS luyện phát âm các từ



sau:


<b>ve ve, lặng ngắt, như sắt, như đồng, gió</b>
<b>rét</b>


- Yêu cầu mỗi HS đọc 1 dịng thơ.


c) Luyện đọc bài theo đoạn


- Yêu cầu HS luyện ngắt giọng.


- u cầu HS đọc tiếp nối theo đoạn
trước lớp, GV và cả lớp theo dõi để nhận
xét.


- Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc theo
nhóm.


d) Thi đọc


- Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng
thanh, đọc cá nhân.


- Nhận xét, cho điểm.
e) Cả lớp đọc đồng thanh
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài


- Yêu cầu 1 HS đọc toàn bài thơ, 1 HS
đọc phần chú giải.



- Nhà thơ nghe thấy tiếng chổi tre vào
những lúc nào?


- Những hình ảnh nào cho em thấy cơng
việc của chị lao cơng rất vất vả?


- Tìm những câu thơ ca ngợi chị lao
công.


Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm.


- Theo dõi GV đọc bài và đọc thầm


theo.


- HS đọc cá nhân, đọc theo nhóm đọc
đồng thanh các từ bên…


Mỗi HS đọc 1 dịng theo hình thức tiếp
nối.


- Chú ý luyện ngắt giọng các câu thơ
- Tiếp nối nhau đọc các đoạn 1, 2, 3.
(Đọc 2 vịng)


- Lần lượt từng HS đọc trước nhóm của


mình, các bạn trong nhóm chỉnh sửa
lỗi cho nhau.



- Các nhóm cử cá nhân thi đọc cá


nhân, các nhóm thi đọc tiếp nối, đọc
đồng thanh một đoạn trong bài.


Hoạt động lớp, cá nhân.


- Đọc, theo dõi.


- Vào những đêm hè rất muộn và


những đêm đông lạnh giá.


- Khi ve ve đã ngủ; khi cơn giông vừa


tắt, đường lạnh ngắt.


- Chị lao công/ như sắt/ như đồng.
- Chị lao công làm việc rất vất vả,


công việc của chị rất có ích, chúng ta
phải biết ơn chị.


- Chúng ta phải ln giữ gìn vệ sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Như sắt, như đồng, ý tả vẻ đẹp khoẻ
khoắn, mạnh mẽ của chị lao cơng.


- Nhà thơ muốn nói với con điều gì qua
bài thơ?



- Biết ơn chị lao công chúng ta phải làm
gì?


Hoạt động 3: Học thuộc lịng


- GV cho HS học thuộc lịng từng đoạn.
- GV xố dần chỉ để lại những chữ cái


đầu dòng thơ và yêu cầu HS đọc thuộc
lòng.


- Gọi HS đọc thuộc lòng.
- Nhận xét, cho điểm HS.


<b>5. Củng cố – Dặn do ø </b>


- Gọi 2 HS đọc thuộc lòng cả bài thơ.
- Em hiểu qua bài thơ tác giả muốn nói


lên điều gì?


- Nhận xét, cho điểm HS.
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà học thuộc lòng.
- Chuẩn bị: Bóp nát quả cam.


- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh,



thuộc lòng từng đoạn.


- HS học thuộc lòng.
- 5 HS đọc.


 <b>Rút kinh nghiệm:</b>


...
...


Luyện từ và câu:


MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỪ TRÁI NGHĨA .


<b>DẤU CHẤM, DẤU PHẨY.</b>



<b>I/ MUÏC TIÊU:</b>


1.Kiến thức :


•-Bước đầu làm quen với khái niệm từ trái nghĩa.


-Củng cố cách sử dụng các dấu câu ; dấu chấm, dấu phẩy.
2.Kĩ năng : Củng cố kĩ năng luyện câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


1.Giáo viên : Viết nội dung BT2.
2.Học sinh : Sách, vở BT, nháp.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.


<b>1.Bài cũ : PP kiểm tra : Gọi 2 em làm bài</b>
miệng.


-Nhận xét, cho điểm


<b>2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.</b>
<b>Hoạt động 1: Làm bài tập (viết).</b>


<b>Mục tiêu: Mở rộng vốn từ : từ ngữ trái nghĩa.</b>
<i><b>Bài 1:Gọi 1 học sinh nêu yêu cầu.</b></i>


-PP trực quan : Bảng phụ : Ghi sẵn các từ ở
mục a,b,c.


-GV nhận xét, chốt ý đúng .


a/đẹp- xấu, ngắn- dài, nóng- lạnh, thấp- cao.
b/lên-xuống, yêu- ghét, chê- khen.


c/Trời- đất, trên-dưới, ngày-đêm.
<i><b>Bài 2 : (viết)</b></i>


- Gọi 1 em nêu yêu cầu.


-GV nhắc nhở : Sau khi điền các dấu câu, nhớ
viết hoa lại những chữ cái đứng liền sau dấu
chấm.



- Chốt lời giải đúng (SGV/ tr 238) Chủ tịch Hồ
Chí Minh nói :”Đồng bào Kinh hay Tày,
Mường hay Dao, Gia-rai hay Ê-đê, Xơ-đăng
hay Ba-na và các dân tộc ít người khác đều là
con cháu Việt Nam, đều là anh em ruột thịt.
Chúng ta sống chết có nhau, sướng khổ cùng
nhau, no đói giúp nhau.”


-Chấm vở, nhận xét.


<b>3.Củng cố : Nhận xét tiết học.</b>


<b>Hoạt động nối tiếp : Dặn dò- Học từ ngữ về</b>
Bác Hồ.


-2 em làm miệng.
-1 em làm miệng BT1.
-1 em làm miệng BT3.
-1 em nhắc tựa bài.


-1 em đọc .Lớp đọc thầm.
-Suy nghĩ làm vở BT.
-3-4 em lên bảng làm
-Vài em đọc lại.


-1 em nêu : em chọn dấu chấm
hay dấu phẩy để điền vào mỗi ô
trống.


-HS làm vở BT.


-Vài em đọc lại bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

 <b>Rút kinh nghiệm:</b>


...
...


Tốn:


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Biết sắp thứ tự các số có ba chữ số.


- Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn chục, trịn trăm có kèm đơn vị đo.
- Biết xếp hình đơn giản.


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


GV : Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 1,2.
HS : VBT.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1.<b>Khởi động :</b>


2.<b>Bài cũ : Luyện tập chung.</b>


- Cho HS lên bảng sửa bài tập 3 / VBT – 77.


Điền dấu : <, >, =.



624 …542 400 + 50 + 7 …457
398 …399 700 + 35 …753
830 …829 1000 …999.


- GV chấm 1 số vở nhận xét .


3.<b>Bài mới: </b>


<b>GIÁO VIÊN </b> <b><sub>HỌC SINH</sub></b>


* Hoạt động 1 : So sánh và sắp xếp thứ
tự các số có 3 chữ số.


Bài 1 :<, >, =


- Để điền dấu cho đúng ta phải làm gì ?
- Yêu cầu HS tự làm bài, 2 HS lên bảng


quay làm bài tập.


 GV nhận xét, chốt cách so sánh các


số có 3 chữ số. Xét các chữ số cùng
hàng của 2 số .


<b>Baøi 2 : </b>


- Gọi 1 HS đọc đề bài .



- Để khoanh vào số bé nhất và xếp các


số theo thứ tự bài yêu cầu, chúng ta phải


- Hoạt động nhóm, lớp.


1 HS nêu yêu cầu bài toán .


- So sánh theo thứ tự từ hàng cao nhất


trong một số .


- HS lớp làm vào VBT.


- Sửa bài : Lớp nhận xét bài làm của 2


baïn.


- 1 HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

làm gì ?


- u cầu HS tự làm câu a, sau đó sửa


bài.


- Cho HS làm câu b


Đính 2 tờ giấy A3 có nội dung bài tập b
lên bảng, tổ chức cho HS sửa bài.



 GV nhận xét .


 <i>Muốn sắp xếp các số theo thứ tự , đầu</i>


<i>tiên Phải so sánh các số với nhau, sau đó</i>
<i>xếp số theo thứ tự từ bé đến lớn, số bé</i>
<i>nhất xếp trước, số lớn nhất xếp sau cùng.</i>
<b>* Hoạt động 2 : Thực hành tính (viết) </b>
các số có 3 chữ số trong phạm vi 1000.


<b>Bài 3 : Đặt tính rồi tính :</b>


- Bài tập u cầu chúng ta làm gì ?
- u cầu HS nêu cách đặt tính và thực


hiện phép tính cộng, trừ với số có 3 chữ
số .


426 + 252 ; 749 – 215….


Lưu ý : Khi đặt tính viết dóng hàng thẳng


cột , thực hiện từ phải qua trái .
- Yêu cầu HS làm bài .


<b>* Hoạt động 3 : Thực hành xếp hình.</b>
- GV đính 4 hình tam giác lên bảng nỉ


- Yêu cầu HS xếp 4 hình tam giác nhỏ



thành hình tam giác to.


- GV theo dõi giúp đỡ.


5. <b> Củng cố – dặn dò :</b>


- Dặn dò : Luyện tập chung.
- Nhận xét tiết học


- HS làm bài , đổi vở kiểm tra lẫn


nhau.


- HS laøm bài .


- Lớp nhận xét Đ, S – sửa vở.


- Hoạt động lớp, các nhân.


- 1 HS neâu


- 2 HS nêu , lớp nhận xét .


HS laøm bài , 2 HS làmở bảng .


Lớp nhận xét Đ,S.


- Hoạt động cá nhân.



- HS thực hành cá nhân trên bộ


ĐDHT.


- 1 HS lên bảng xếp hình.


Lớp nhận xét Đ, S.


 <b>Rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

...


Luyện tiếng Việt:


<b>Lun tËp: Tõ tr¸i nghÜa dÊu chÊm dÊu phÈy</b>


I. Mục đích u cu: Luyn cho hc sinh


1. Bớc đầu làm quen víi kh¸i niƯm tõ tr¸i nghÜa.


2. Cđng cố cách sử dụng các dấu câu: dấu chấm dấu phẩy.
II. Đồ dùng dạy- học: Vở buổi 2


III. Cỏc hot động dạy- học:


<b>1. KiĨm tra</b> :<b> </b> Vë bi 2


<b>2. Bài luyện ở lớp </b>:


<b>* Bài 1</b>: Tìm từ trái nghĩa với các từ sau: Trắng, giỏi, nhanh nhẹn, bé, khoẻ mạnh, nắng,


sáng, héo hon, yêu, nặng.


- 2 HS đọc đề bài và nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài vào vở


- Cả lớp và GV nhận xét, chữa bài, chốt lại kết quả đúng


<b>*Bài 2: </b>Hãy tìm từ trái nghĩa với các từ : ngồi, tốt. Đặt 2 câu mỗi câu có một cặp từ trái
nghĩa đó.


- 2 HS đọc đề bài và nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài vào vở - 2 HS lên bảng đặt câu.
- HS dưới lớp nhận xét bài làm trên bảng.
- GV nhận xét, chữa bài, chốt lại lời giải đúng.
- HS đổi vở kiểm tra chéo nhau rồi nhận xét.


<b>*Bài 3: </b>Dùng dấu chấm, dấu phẩy điền vào ô trống thích hợp sau đó chép lại cho đúng
chính tả đoạn văn sau.


- GV u cầu HS nhìn đoạn văn đã chép trên bảng phụ.
- HS đọc đề bài và nêu yêu cầu bài tập


- GV làm rõ thêm yêu cầu bài tËp


- HS lµm bµi vµo vë - 1HS lên bảng làm bài
- GV và cả lớp nhận xét, chữa bài.


<b>3. Củng cố - Dặn dß:</b>


- GV chÊm mét sè bài, nhận xét.


- Dặn HS về ôn bài.


<b>Ruựt kinh nghieọm:</b>


...
...


<i>Thứ năm, ngày 19 tháng 4 năm 2012</i>



Chớnh t:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>PHAN BIET L/ N, IT/ ICH .</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


<i><b>1.Kiến thức :</b></i>


•- Nghe viết đúng hai khổ thơ cuối của bài“ Tiếng chổi tre”. Qua bài chính tả, biết
cách trình bày một bài thơ tự do.


•- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âmđầu, vần dễ lẫn : l/ n, it/ ich .
2.Kĩ năng : Rèn viết đúng, trình bày sạch, đẹp.


3.Thái độ : Giáo dục học sinh ý thức giữ vệ sinh chung.
<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


1.Giáo viên : Viết 2 khổ thơ cuối của bài “Tiếng chổi tre”
2.Học sinh : Vở chính tả, bảng con, vở BT.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.


<b>1.Bài cũ : PP kiểm tra : Kiểm tra các từ học</b>
sinh mắc lỗi ở tiết học trước. Giáo viên đọc .
-Nhận xét.


<b>2. Dạy bài mới : Giới thiệu bài.</b>
<b>Hoạt động 1 : Hướng dẫn nghe viết.</b>


<b>Mục tiêu: Nghe viết chính xác, trình bày</b>
đúng 2 khổ thơ cuối của bài “Tiếng chổi tre”
-PP giảng giải :


<i>a/ Nội dung đoạn viết: </i>
-PP trực quan: Bảng phụ.


-Giáo viên đọc 1 lần bài chính tả.
-Tranh : Tiếng chổi tre.


-Đoạn thơ nói về ai ?


-Công việc của chị lao công vất vả như thế
nào ?


<i>-Qua đoạn thơ, em hiểu điều gì ?</i>
<i>b/ Hướng dẫn trình bày .</i>


Bài thơ thuộc thể thơ gì ?


-Những chữ đầu dòng thơ viết như thế nào ?


-Bắt đầu từ ơ thứ ba?


c/ Hướng dẫn viết từ khó. Gợi ý cho HS nêu


-Việt Nam có Bác.
-HS nêu các từ viết sai.


-3 em lên bảng viết : lỗi lầm, va
vấp, quàng dây, nuôi nấng.


-Viết bảng con.


-Chính tả (nghe viết) : Tiếng chổi
tre .


-Theo dõi. 3-4 em đọc lại.
-Quan sát.


-Chị lao coâng.


-Chị phải làm việc vào những
đêm hè, những đêm đơng giá rét.
-Chị lao cơng làm việc có ích cho
xã hội, chúng ta phải yêu quý,
giúp đỡ chị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

từ khó.


-PP phân tích : Ghi bảng. Hướng dẫn phân
tích từ khó.



-Xố bảng, đọc cho HS viết bảng.
<i>d/ Viết chính tả.</i>


-Đọc từng câu, từng từ, đọc lại cả câu.
-Đọc lại cả bài. Chấm vở, nhận xét.
<b>Hoạt động 2 : Bài tập.</b>


<b>Mục tiêu : Làm đúng các bài tập phân</b>
biệt l/ n, it/ ich .


<i><b>Baøi 2 : bài 2 a: Yêu cầu gì ?</b></i>


-PP luyện tập : GV tổ chức cho HS làm bài
theo


nhóm (Điền vào chỗ trống l/n)


-Bảng phụ : GV dán bảng 2 tờ giấy khổ to.
-Nhận xét chốt lại lời giải đúng (SGV/ tr
242)


 Một cây làm chẳng nên non ………
Bài 2b : Yêu cầu gì ?


-GV nhận xét chốt lời giải đúng (SGV/ tr
242)


-Vườn nhà em trồng tồn mít. Mùa trái chín,
mít lúc lỉu trên cây như đàn lợn con. Những


chú chim chích tinh nghịch nhảy lích rích
trong kẽ lá. Chị em em tíu tít ra vườn. Ngồi
ăn những múi mít đọng mật dưới gốc cây
thật là thích.


<i><b>Bài 3: Tổ chức trị chơi . </b></i>


-Tìm các tiếng chỉ khác nhau ở âm đầu l/ n ?


-Tìm các tiếng chỉ khác nhau ở vần it/ ich ?


-HS nêu từ khó : lặng ngắt, cơn
giơng, quét rác, gió rét, sạch lề.
-Viết bảng con.


-Nghe và viết vở.
-Sốt lỗi, sửa lỗi.


-Điền vào chỗ trống l/ n.


-Chia nhóm (lên bảng điền vào
chỗ trống theo trò chơi tiếp sức)
-Từng em đọc kết quả. Làm vở
BT.


-Nhận xét.


-Điền vần it/ ich vào chỗ trống .
-2 em lên bảng điền.



-5-6 em đọc lại kết quả. Làm vở
BT.


-Chia 4 nhóm (thi tiếp sức)
-lo lắng – ăn no,lề đường – thợ
nề, lòng tốt – nòng súng , cái
nong – khủng long, xe lăn – ăn
năn, lỗi lầm – nỗi buồn.


-bịt kín – bịch thóc, chít khăn –
chim chích, cười tít mắt –ấm tích,
quả mít – xích mích, thít chặt –
thích thú, vừa khít – cười khúc
khích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>3.Củng cố : Nhận xét tiết học, tuyên dương</b>
HS viết chính tả đúng chữ đẹp, sạch.


<b>Hoạt động nối tiếp : Dặn dò – Sửa lỗi.</b>
 <b>Rút kinh nghiệm:</b>


...
...


Tập làm văn:


<b>ĐÁP LỜI TỪ CHỐI .</b>
<b>ĐỌC SỔ LIÊN LẠC .</b>
I/ MỤC TIÊU :



1.Kiến thức :


-Biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự nhã nhặn.
-Biết thuật lại chính xác nội dung sổ liên lạc.


2.Kĩ năng : Rèn kĩ năng viết trả lời đủ ý, đúng ngữ pháp về nội dung câu
chuyện.


3.Thái độ : Phát triển học sinh năng lực tư duy ngôn ngữ.
<i><b>II/ CHUẨN BỊ :</b></i>


1.Giáo viên : Tranh minh họa truyện . Bảng phụ viết BT2 .
2.Học sinh : Sách Tiếng việt, vở BT.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.


<b>1.Bài cũ : PP kiểm tra :Gọi 2 em nói</b>
lời khen ngợi và đáp lời khen .


-Gọi 2 em đọc đoạn văn ngắn đã làm
về ảnh Bác Hồ ?


-Nhận xét, cho điểm.


<b>2. Dạy bài mới : Giới thiệu bài.</b>
<b>Hoạt động 1: Làm bài miệng.</b>


<b>Mục tiêu : Biết đáp lời từ chối</b>



-PP thực hành :


-2 em : nói lời khen ngợi và đáp lời
khen trong tình huống tự nghĩ ra.


-Cậu nhảy dây giỏi thật. Nhanh thoăn
thoắt ấy .


-Cám ơn cậu, tớ thấy cũng thường thôi.
-2 em đọc đoạn văn ngắn đã làm về
ảnh Bác Hồ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

của người khác với thái độ lịch sự nhã
nhặn.


<i><b>Bài 1: Gọi 1 em đọc yêu cầu ?</b></i>
- Bài tập yêu cầu gì ?


-PP trực quan : Tranh .


-GV nhắc nhở : Khi đáp lời từ chối
nên nói với thái độ nhã nhặn, lịch sự.


-Nhận xét, cho điểm.
-Bài 2 : Mieäng.


-PP trực quan : Bảng phụ : Ghi tình
huống a.b.c



-PP hoạt động : Từng cặp 2 em nối
tiếp nhau thực hành.


-Trong tình huống b em thực hành nói
lời từ chối như thế nào ?


-Em nói lời từ chối khơng cho bạn kia
đi chợ với mẹ với thái độ ra sao ?


-Nhận xét.
-Trò chơi .


<b>Họat động 2: Đọc và nói nội dung</b>
một trang sổ liên lạc của em.


<b>Mục tiêu: Biết thuật lại chính</b>


-1 em đọc yêu cầu. Lớp đọc thầm.
-Quan sát . Đọc thầm lời đối thoại giữa
hai nhân vật.


-2-3 cặp HS thực hành :


-HS1 : Cho tớ mượn quyển truyện của
cậu với.


-HS2 : xin lỗi, nhưng tớ chưa đọc xong.
-HS1 : Thế thì tớ mượn sau vậy. Khi nào
đọc xong cho tớ mượn nhé.



-Nhận xét.


-Từng cặp 2 em nối tiếp nhau thực hành
đáp lời từ chối với tình huống a.b.c.
a/Cậu cho mình mượn quyển truyện của
cậu với.


-Truyện này tớ cũng mượn .


-Tiếc quá nhỉ !Thế à ? Bạn đọc xong kể
cho mình nghe với, được khơng ? Bạn
có thể nói cho mình biết bạn mượn của
ai khơng ? Mình sẽ hỏi mượn sau.


b/Con không vẽ được bức tranh này, bố
giúp con với.


-Con cần tự làm bài chứ !


-Con sẽ cố gắng vậy. Nhưng khó quá bố
ạ. Thế bố gợi ý cho con vẽ vậy. Thôi
được con sẽ quyết vẽ cho kì được.
c/Mẹ ơi ! mẹ cho con đi chợ cùng mẹ
nhé. Mẹ ơi, con muốn đi chợ cùng mẹ.
-Con ở nhà học bài đi


-Lần sau con làm xong bài tập, mẹ cho
con đi nhé.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

xác nội dung sổ liên lạc.



<i><b>Bài 3: Gọi 1 em nêu yêu cầu của bài</b></i>
-PP trực quan : Cho HS mở sổ liên
lạc.


-GV hướng dẫn: Chú ý nêu chân thật
nội dung trang em thích.


-GV gợi ý : Ngày thầy cô viết nhận
xét.


-Nhận xét của thầy cô như thế nào ?
-Vì sao có nhận xét đó, nêu suy nghĩ
của em ?


-PP hoạt động : u cầu trao đổi theo
cặp.


-Nhận xét, cho điểm HS nói tốt.


<b>3.Củng cố : Giáo dục tư tưởng - Nhận</b>
xét tiết học.


<b>Hoạt động nối tiếp : Dặn dị- Làm</b>
vở BT2.


-1 em nêu : Đọc và nói nội dung một
trang sổ liên lạc của em.


-HS mở sổ liên lạc. Chọn 1 trang em


thích .


-1 em giỏi đọc nội dung trang sổ liên lạc
của mình. Nêu suy nghĩ của em.


-Trao đổi theo cặp.


-Thi nói về nội dung một trang sổ liên
lạc.


-Làm vở BT2.


 <b>Rút kinh nghiệm:</b>


...
...


Tốn:


 <b>Rút kinh nghiệm:</b>


...
...


Luyện tiếng Việt:


 <b>Rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>Thø sáu, ngày 20 tháng 4 năm 2012</i>




Tp viết:


<b>CHỮ HOA Q ( kiểu 2)</b>


<b>I. M ỤC TIÊU : </b>


- Viết đúng chữ hoa Q - kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ vvaf câu ứng


dụng: <i>Quân</i> (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), <i>Quân dân một lòng</i> (3 lần)


<b>II. Đ Ồ DÙNG: </b>
- Mẫu chữ : Q


- Bảng phụ viết sẵn một số ứng dụng:
<b>III. CÁC HO ẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Kiểm tra đồ dùng học tập
<b>3. Bài mới </b>


<b>GIÁO VIÊN </b> <b><sub>HỌC SINH</sub></b>


<b>Hoạt động 1:Giới thiệu bài</b>


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chữ hoa</b>
- Giáo viên hướng dẫn HS quan sát,
nhận xét chữ : Q


- Hướng dẫn học sinh cách viết nét của


chữ


- GV viết mẫu chữ cỡ vừa
<b>Q Q Q Q Q Q</b>
- Nhắc lại cách viết


- Theo dõi, hướng dẫn HS viết bảng con
- Nhận xét uốn nắn


<b>Hoạt động 3:Hướng dẫn HS viết câu</b>
ứng dụng


-GV giới thiệu câu ứng dụng :
<b>Quân dân một lòng</b>
- Hướng dẫn HS giải nghĩa


- Tổ chức HS quan sát, nhận xét câu
mẫu


- Gv viết câu mẫu:


<b>Quân Quân Quân</b>
<b>Quân dân một lòng</b>


- Nhận xét cấu tạo chữ
- Tập viết theo GV
-Quan sát GV


- 3 HS lên bảng viết
-Cả lớp viết bảng con



- Giải nghóa câu mẫu


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Hướng dẫn HS viết, uốn nắn sửa sai
- Nhận xét chốt ý đúng.


<b>Hoạt động 4 : Hướng dẫn HS viết vở</b>
-GV nêu yêu cầu, hướng dẫn HS cách
viết chữ hoa vào vở


- Theo dõi, giúp đỡ HS viết
- Chấm 5 – 7 bài viết của HS
-Nhận xét, đánh giá


<b>Hoạt động 5: Củng cố dặn dị.</b>
- Hỏi về nội dung bài.


- Nhận xét tiết học – Tuyên dương.
- Về nhà luyện viết


-3HS lên bảng, cả lớp viết bảng con


- HS viết vào vở


 <b>Rút kinh nghiệm:</b>


...
...


Đạo đức:



<b>: DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG (tiết 1).</b>


<b>I./ MỤC TIÊU :</b>


<b>-</b> HS nắm đước một số bài thơ, truyện có liên quan đến Đạo đức lớp 2.
<b>-</b> Rút ra bài học qua các bài đọc này.


<b>II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


<b>III./ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>1. Khởi động : </b>


<b>2. Bài cũ : </b>
<b>3. Bài mới :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
2. Họat động 2 :


- Tổ chức cho HS đọc 2 mẫu chuyện.
1.Cái bình hoa.


- Yêu cầu lớp thảo luận nêu nội dung
bài.


2.Tự giác.


- HS khá giỏi đọc bài.



- Các tổ nhóm thảo luận nêu nội dung
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Giáo viên hỏi: Qua hai bài thơ này em
rút ra bài học gì ?


3. Họat động 3 : Củng cố – dặn dò.
- Nhận xét tiết học.


 <b>Rút kinh nghiệm:</b>


...
...


Tốn:


 <b>Rút kinh nghiệm:</b>


...
...


Sinh hoạt lớp:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×