Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

De thi thu DH nam hoc 2010 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.31 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ðT BẮC GIANG


TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH

ðỀ THI THÁNG LẦN 1

NĂM HỌC 2010 – 2011
Mơn thi: Tốn lớp 12
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu I (3,0 ñiểm)


Cho hàm số y = x3 – 3(m+1)x2 + 9x – m (1), m là tham số thực.
1. Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ ủồ thị của hàm số (1) khi m = 1.
2. Tìm m để hàm số nghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng 2.
CâuII: (2,0 điểm)


1.Gii bt phơng trình:

(

2

)

2


3 2 3 2 0


x − x x − x− ≥


2.Giải phơng trình: 2


3 sin x+2 sin 2x=3 tan x
CâuIII<sub>:) </sub><sub>(2,0 điểm) </sub>


1.T×m x biÕt: log x<sub>2</sub> log x<sub>4</sub> log x<sub>8</sub> 11
2


+ + =


2.Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hµm sè: 2


4



y= +x −x


Câu IV (2,5 điểm)


Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a, SA vng
góc với đáy, cạnh SB tạo với đáy góc 600<sub>. Trên SA lấy điểm M sao cho </sub><sub>AM</sub> a 3


3


= .


a.TÝnh thÓ tÝch khèi chãp.


b.TÝnh diƯn tÝch thiÕt diƯn cđa h×nh chóp cắt bởi mặt phẳng (BCM).
Cõu V (0,5 ủim)


Cho a, b, c là ba số thực dương. Chứng minh:

(

3 3 3

)



3 3 3


1 1 1 3


2


b c c a a b


a b c



a b c a b c


+ + +


   


+ + <sub></sub> + + <sub></sub>≥ <sub></sub> + + <sub></sub>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Đáp án
CâuI:


Sơ lợc lời giải điểm


1
(2đ)


- Thay m = 1 và TXĐ


- Tớnh o hm, ch ra chiu bin thiên
- Cực trị


- Ghíi h¹n
- BBT


- Đồ thị: Đúng đẹp


0,25®
0,25


0,25
0,25
0,5
0,5
2


(1,0đ)


- TXĐ
- Tính y


- ycbt <=> y=0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 và x<sub>1</sub>−x<sub>2</sub> =2 kq: m = 1 hc


m =-3


0,25
0,25
0,5
CâuII


1


(1đ) - ĐK:


1


; 2


2



x≤ − x≥


- Pt <=> 2 2


3 0 2 3 2 0


x − x≥ hoac x − x− =
- KL :x∈ −∞

(

; 0

] [

∪ 3;+∞ ∪

) { }

2


0,25
0,5
0,25
2


(1đ)


- ĐK


- Bin i a về pt với tanx: 3 2


3t − 3t +2t=0


- Gpt: tanx=0
- KL:


0,25
0,5
0,25
CâuIII



1
(1đ)


- ĐK: x>0


-2


3
2


log

x=


- X=2 2


0,25
0,5
0,25
2


(1®) -TX§:

[

−2; 2

]



-Tính đạo hàm, gpt y’=0 <=> x= 2; x=- 2


- TÝnh y(-2),y(2),y(- 2),y( 2).


-KL:


0,25
0,25


0,25
0,25
CâuIV


1


(1,5đ) - Tính SA= a. 3
-Thể tích V= 1


3

s

ABCD.SA


- KQ: V=
3


2 3
3


a


0,5
0,5
0,5
2


(1®)


- Dựng đc thiết diện và khảng định nó là hình thang BCMN
- Tính đáy MN, Đ−ờng cao BM


- TÝnh diƯn tÝch thiÕt diƯn lµ: S =



2


10 3
9


a


-0,25
0,5
0,25
CâuV


0,5 - Vế trái nhân vµo


- áp dụng bất đẳng thức Cơsi cho 3số 6 lần rồi cộng lại ta đc đpcm
- Dấu “=” xảy ra <=>a=b=c


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×