Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ON TAP DUONG THANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.59 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP ƠN TẬP HỌC KÌ II</b>


<b>MƠN TỐN HÌNH 10</b>


<b>Bài 1 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ </b><i>Oxy</i> cho hai đường thẳng:<i>x</i>3<i>y</i> 8 0,' :3<i>x</i> 4<i>y</i>10 0


và điểm <i> A</i>(-2 ; 1). Viết phương trình đường trịn có tâm thuộc đường thẳng , đi qua điểm <i>A</i> và tiếp
xúc với đường thẳng ’.


<b>Bài 2: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ </b><i>Oxy</i>, hãy viết phương trình các cạnh của tam giác <i>ABC</i> biết
trực tâm <i>H</i>(1;0)<sub>, chân đường cao hạ từ đỉnh </sub><i><sub>B</sub></i><sub> là </sub><i>K</i>(0; 2)<sub>, trung điểm cạnh </sub><i><sub>AB</sub></i><sub> là </sub><i>M</i>(3;1)<sub>.</sub>


<b>Bài 3: Trong hệ tọa độ </b><i>Oxy, </i>cho hai đường trịn có phương trình

<i>C</i>1

:<i>x</i>2<i>y</i>2 4<i>y</i> 5 0 và


<i>C</i>2

:<i>x</i>2<i>y</i>2 6<i>x</i>8<i>y</i>16 0. Lập phương trình tiếp tuyến chung của

<i>C</i>1

<i>C</i>2

.


<b>Bài 4: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có phương trình đường thẳng AB: x</b>
– 2y + 1 = 0, phương trình đường thẳng BD: x – 7y + 14 = 0, đường thẳng AC đi qua M(2; 1). Tìm
toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật.


<b>Bài 5: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC, có điểm A(2; 3), trọng tâm G(2; 0). Hai</b>
đỉnh B và C lần lượt nằm trên hai đường thẳng d1: x + y + 5 = 0 và d2: x + 2y – 7 = 0. Viết phương


trình đường trịn có tâm C và tiếp xúc với đường thẳng BG.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×