Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

T2120102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.53 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS Tân Thành. Hướng Hóa. Quảng Tr</b>
<i>Ngày soạn:05.11.2010. Ngy day:09.11.2010</i>


<b>Tiết 21: Thùc hµnh</b>


<b>đọc bản đồ, phân tích và đánh giá ảnh hởng của tài nguyên</b>
<b>khoáng sản đối với sự phát triển cụng nghip trung du v</b>


<b>miền núi bắc bộ</b>
<b>I.Mục tiêu bài học: Học sinh cần:</b>


- Nắm đợc kĩ năng đọc các bản đồ.


- Phân tích và đánh giá đợc tiềm năng và ảnh hởng của tài nguyên khaóng sản đối với sự
phát triênr công nghiệp ở vùng trung du và miền núi Băc bộ.


- Biết vẽ sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa đầu vào và đầu ra cuả ngành công nghiệp khai
thác, chế biến và sử dụng tài nguyên khoáng sản.


- Giáo dục ý thức sử dụng tiết kiệm tài nguyên, bảo vệ môi trờng.
<b>II.Ph ơng pháp: </b>


- Thảo luận nhóm.
<b> - Đàm thoại gợi mở.</b>


<b>III.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: </b>


<b>- Thớc kẽ, bút chì, máy tính bỏ túi,vở thực hành</b>


- Bn t nhiên, kinh tế vùng Trung du và miền núi Bắc bộ. át lát địa lí Việt Nam.
<b>IV.Tiến trình lên lớp:</b>



<i><b> 1.ổn định tổ chức:1’</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ : 5’</b></i>


- V× sao khai thác khoáng sản là thế mạnh của tiểu vùng Đông Bắc, còn phát triển thuỷ điện
là thế mạnh của tiểu vùng Tây Bắc?


- HÃy nêu những thế mạnh về du lịch của vùng Trung du và miền núi Bắc bộ?
<i><b>3.Bài mới:35</b></i>


<b>Bi tp 1. 20P Xác định trên H17.1 các mỏ khoáng sản</b>
1. Gv yêu cầu HS đọc đề bài.


2. Hoạt động nóm/ cặp.


<i><b>a. Yêu cầu cả lớp đọc phần chú giải tài nguyên khoáng sản H17.1 .</b></i>


<i><b>b. - Xác định vị trí các mỏ khống sản chủ yếu nh than , sắt, thiếc, bơ xít, apatít, đồng,</b></i>
<i><b>chì, kẽm.</b></i>


- Đọc rõ tên địa phơng có khống sản đó (Ví dụ: Than Quảng Ninh, Sắt Thái nguyên, Thiếc
Cao bằng, Apatít Lao cai...)


- Gọi Hs lên bảng xác định các mỏ khoáng sản trên lợc đồ.
<i><b>c. GV gii thiu bng:</b></i>


Một số tài nguyên khoáng sản chủ yếu
ở vùng trung du và miền núi phía bắc


Tên khoáng



sản Đơn vị công nghiệpTrữ lợng % so vớicả nớc Địa ®iĨm


Than AntraxÝt TØ tÊn 3,5 90 Qu¶ng Ninh


Than mì triƯu tấn 7,1 56 Phấn mễ, Làng


cẩm, Thái Nguyên


Than la ốn triu tn 100 Na Dng( Lng


sơn)


Sắt triệu tấn 136 16,9 Làng Lếch, Quay


Xá(Yên Bái)


Thiếc triệu tấn 10 Tĩnh Túc(Cao Bằng)


Sơn Dơng (Tuyên
Quang)


Apatít Tỉ tấn 2,1 Lào Cai


Ti tan Nghìn tấn 390,9 64 Năm ftrong quặng


sứt núi Chùa(Thái
Nguyên)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Trng THCS Tõn Thnh. Hng hóa. Quảng Trị</b>



Man Gan triƯu tÊn 1,4 Tèc TÊt(Cao b»ng)


<b>b</b>


<b> µi tËp 2. 15P</b>


<b> Phân tích đánh giá ảnh hởng của tài nguyên khoáng sản tới phát triển công nghiệp ở trung </b>
du và miền núi Bắc bộ:


- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Hoạt động: thảo luận nhúm


<i><b>a. Những ngành CN khai thác nào có điều kiện phát triển mạnh? vì sao?</b></i>
- Một số ngành CN khai thác: : Than , sắt, apatít.


- Nhng iu kin để các ngành CN khai thác trên phát triển:
+Trữ lợng khá, chất lợng quặng khá tốt, cho phép đầu t CN.
+ Điều kiện khai thác tơng đối thuận lợi.


+ Đó là những khaóng sản quan trọng đối với quóc gia để phát triển CN khai khoáng và
nhiều ngnàh CN khỏc.


<i><b>b.Chứng minh ngành CN luyện kim đen ở Thái Nguyên chủ yếu sử dụng nguyên liệu</b></i>
<i><b>khoáng sản tại chổ:</b></i>


- Vị trí các mỏ sắt, than trên H17.1: Mỏ sắt Trại cau cách trung tâm CN Thái Nguyên 7 km;
mỏ than Khánh Hoà(10 km); mỏ than mỡ Phấn Mễ (17 km)


<i><b>c. trên H18.1 háy xác định:</b></i>



- VÞ trÝ cđa vïng má than Quảng Ninh.
- nhà máy nhiệt điện Uông Bí.


- Cảng xuất khẩu than Cửa ông.
GV: Yêu cầu thảo ln nhãm/ cỈp


+ Xác định vị trí của các địa điểm trên lợc đồ.


+ Nhận xét vị trí của 3 địa điểm trên: Quan hệ giữa Sx và nơi tiêu htụ và xuất khẩu.
<i><b>d.Hớng dẫn HS vẽ sơ đồ:</b></i>


<b>4.Còng cè:3’</b>


<i>1.Để đảm bảo nguyên liệu cho khu CN Lâm thao ( Phú Thọ) chuyên SX phân bón, việc khai </i>
<i>thác và chun chở Apatít chủ yếu ở đâu về?</i>


a. Cam §êng( Lào cai)
b. Việt trì.( Phú thọ)
c. Móng Cái.


<b>Giỏo ỏn a lớ 9Giỏo viờn: Lờ Hoi Tõn</b>
Than


Quảng Ninh


nhiệt điện:
(Phả lại, Uông bí)


))



Xuất khẩu than tiêu dùng
trong n ớc.


Xuất
khÈu


NhËt
Tr.Quèc


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Trường THCS Tõn Thành. Hướng húa. Quảng Tr</b>
d. C 3 cõu u ỳng.


<i>2.Cảng Cửa Ông là cảng chuyên xuất khẩu:</i>
a. Sắt thép


b. Phân bón
c.Than


d. C 3 đều đúng.


<i>3. Kí hiệu A trên lợc đồ H 18.1 thể hiện khoáng sản nào sau đây:</i>
<i>a, Than</i>


b, Sắt
c, Pi rít
d, Apatít.


<i>4.Em thử phân loại các khoáng sản phổ biến ở nớc ta?</i>
<b>5. Dặn dò:1</b>



- Chuẩn bị bài tiÕp theo.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×