Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Mot so de on thi vat ly 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ 1</b>


<b>Câu 1: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là đúng?</b>
<b>A. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi vận tốc bằng không.</b>


<b>B. Động năng đạt giá trị cực đại khi gia tốc đạt cực đại.</b>
<b>C. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc đạt cực đại.</b>
<b>D. Thế năng đạt giá trị cực đại khi gia tốc bằng không.</b>


<b>Câu 2: Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C.</b>
Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng khơng đổi. Dùng vơn kế có điện
trở rất lớn, lần lượt đo điện áp ở hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vơn kế
tương ứng là U, UC và UL. Biết


L
C


U


U U 2


2


  <sub>. Hệ số công suất của mạch điện là</sub>
<b>A. </b>cos 2.


2


  <b>B. </b>cos 1. <b>C. </b>cos 1.
2



  <b>D. </b>cos 3.
2
 


<b>Câu 3: Một sóng cơ truyền trong một mơi trường dọc theo trục Ox với phương trình </b>u 5cos(3 t   x)(cm) (x
tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng


<b>A. </b>1


3 m/s. <b>B. 6 m/s.</b> <b>C. </b>


1


6 m/s. <b>D. 3 m/s.</b>


<b>Câu 4: Trên một sợi dây có chiều dài </b>, hai đầu cố định đang có sóng dừng, trên dây có hai bụng sóng. Tốc độ
truyền sóng trên dây là v khơng đổi. Tần số của sóng là


<b>A. </b>


v


. <b>B. </b>




v


2 . <b>C. </b> 



v


4 . <b>D. </b> 


2v


.


<b>Câu 5: Đoạn mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dịng điện xoay chiều có tần số góc</b>
<sub> chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là</sub>


<b>A. </b> <sub>R</sub>2

<sub></sub>

<sub>C .</sub>

<sub></sub>

2


  <b>B. </b>


2


2 1


R .


C
 
  



 


<b>C. </b> <sub>R</sub>2

<sub></sub>

<sub>C .</sub>

<sub></sub>

2


  <b>D. </b>


2


2 1


R .


C
 
  



 


<b>Câu 6:</b> Đặt điện áp u = 100 2 cosωt (V), có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần
100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 25 H


36 và tụ điện có điện dung
4
10


F


 mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ
của đoạn mạch là 100 W. Giá trị của ω là


<b>A. 100π rad/s.</b> <b>B. 120π rad/s.</b> <b>C. 50π rad/s.</b> <b>D. 150π rad/s.</b>



<b>Câu 7: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động</b>
điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng
trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có


<b>A. 9 nút và 8 bụng.</b> <b>B. 3 nút và 2 bụng.</b>


<b>C. 7 nút và 6 bụng.</b> <b>D. 5 nút và 4 bụng.</b>


<b>Câu 8: Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại</b>
điểm đó, vng góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là


<b>A. cường độ âm.</b> <b>B. độ to của âm.</b> <b>C. độ cao của âm.</b> <b>D. mức cường độ âm.</b>
<b>Câu 9: Một vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động điều hịa theo phương trình </b>x 10 cos( t )


4


   (cm). Lấy


2 <sub>10</sub>


  . Năng lượng dao động của vật bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 10: Một vật dao động điều hịa theo phương trình </b>x 4sin(4 t  )


6 , với x tính bằng cm, t tính bằng s.


Chu kỳ dao động của vật là



<b>A. 0,25 s.</b> <b>B. 2 s.</b> <b>C. 0,5 s.</b> <b>D. 1 s.</b>


<b>Câu 11: Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ 10 cm, chu kỳ 2 s. Ở thời điểm ban đầu (t = 0), vật đang</b>
chuyển động nhanh dần theo chiều dương với tốc độ 5 3cm/s . Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban
đầu đến thời điểm t = 5 s là


<b>A. 100 cm.</b> <b>B. 50 cm.</b> <b>C. 25 cm.</b> <b>D. 75 cm.</b>


<b>Câu 12: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp </b>u U cos2 ft o  . Biết điện trở thuần R, độ
tự cảm L của cuộn cảm, điện dung C của tụ điện và Uo có giá trị khơng đổi. Thay đổi tần số f của dịng điện thì
cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại khi


<b>A. </b> 2


1


f .


4 LC


 <b>B. </b>


C


f 2 .


L


  <b>C. </b>f  2 LC . <b>D. </b>f 1 .



2 LC





<b>Câu 13: Một vật dao động điều hịa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 8 cm và tần số 0,5 Hz. Chọn gốc thời</b>
gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là


<b>A. </b>x 8cos( t )
2


   (cm). <b>B. </b>x 4cos( t )


2


   (cm).


<b>C. </b>x 4cos( t )
2


   (cm). <b>D. </b>x 8cos(4 t )


2


   (cm).



<b>Câu 14: Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa nút và bụng liền kề bằng</b>
<b>A. một nửa bước sóng.</b> <b>B. một số nguyên lần bước sóng.</b>


<b>C. một bước sóng.</b> <b>D. một phần tư bước sóng.</b>


<b>Câu 15:</b> Đặt điện áp u U 2cos t  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết 1


LC


  <sub>. Tổng trở của đoạn mạch này bằng</sub>


<b>A. 2R.</b> <b>B. 3R.</b> <b>C. R.</b> <b>D. 0,5R.</b>


<b>Câu 16: Con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ 0,2 s, khối lượng quả nặng là 200 gam. Lấy </b> 2 <sub>10.</sub>
  Độ
cứng của lò xo là


<b>A. 10 N/m.</b> <b>B. 200 N/m.</b> <b>C. 100 N/m.</b> <b>D. 20 N/m.</b>


<b>Câu 17: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vng góc với mặt nước, có cùng phương trình u</b>
= Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực
tiểu sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng


<b>A. một số bán nguyên lần bước sóng.</b> <b>B. một số bán nguyên lần nửa bước sóng.</b>
<b>C. một số nguyên lần nửa bước sóng.</b> <b>D. một số nguyên lần bước sóng.</b>


<b>Câu 18:</b> Đặt điện áp u U 2cos100 t  vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần
R 100 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng 100 và cường độ dòng điện trong


mạch trễ pha


4


so với điện áp u. Giá trị của L là
<b>A. </b>1 H


 . <b>B. </b>


4
H


 . <b>C. </b>


2
H


 . <b>D. </b>


3
H
 .


<b>Câu 19: Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi vật nặng đứng yên lò xo dãn 5 cm. Tại vị trí cân bằng, truyền cho</b>
vật nặng vận tốc 60 cm/s hướng theo trục lò xo. Lấy g = 10 m/<sub>s</sub>2<sub>. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi</sub>
động năng bằng thế năng, vật nặng cách vị trí cân bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 20: Con lắc đơn có chiều dài </b>, dao động điều hòa với chu kỳ T. Gia tốc trọng trường tại nơi đặt con lắc
được xác định bởi



<b>A. </b>
2


2
T
g


4




l <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> 2


2
4
g


T


 l . <b>C. </b>


2
2
T
g


4




 l . <b>D. </b>


2 2
4 T
g 


l .


<b>Câu 21: Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng khơng đáng kể, khơng dãn, có chiều dài </b> và viên bi nhỏ
có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hịa ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc thế
năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc <sub> có biểu thức là</sub>


<b>A. </b>mg 1 sin

 

. <b><sub>B. </sub></b>mg 1 cos .

<sub></sub>

 

<sub></sub>

<b><sub>C. </sub></b>mg 1 cos .

<sub></sub>

 

<sub></sub>

<b><sub>D. </sub></b>mg 3 2cos .

<sub></sub>

 

<sub></sub>


<b>Câu 22: Trong dao động điều hịa thì cơ năng</b>


<b>A. tỉ lệ thuận với biên độ dao động.</b> <b>B. tỉ lệ thuận với tần số góc.</b>
<b>C. tỉ lệ nghịch với chu kỳ.</b> <b>D. được bảo toàn.</b>


<b>Câu 23: Một máy biến áp lý tưởng gồm cuộn sơ cấp có </b>N1vịng, cuộn thứ cấp có N2vòng . Đặt vào hai đầu
cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1thì điện áp hiệu dụng U2ở hai đầu cuộn thứ cấp
thỏa mãn


<b>A. </b>U2 U .1 <b>B. </b>


1


2 1



2
N


U U .


N


 <b><sub>C. </sub></b>U<sub>2</sub> U .<sub>1</sub> <b>D. </b> 2 2 1
1
N


U U .


N

<b>Câu 24: Dịng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần</b>


<b>A. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.</b>
<b>B. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.</b>


<b>C. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu ln bằng 0.</b>
<b>D. ln lệch pha </b>


2


so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
<b>Câu 25: Nhận xét nào sau đây không đúng?</b>


<b>A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.</b>



<b>B. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc tần số của lực cưỡng bức.</b>
<b>C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.</b>


<b>D. Biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của vật.</b>
<b>Câu 26: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là sai?</b>


<b>A. Sóng có phương dao động vng góc với phương truyền sóng là sóng ngang.</b>
<b>B. Sóng cơ truyền được trong tất cả các mơi trường rắn, lỏng, khí và chân khơng.</b>
<b>C. Sóng âm truyền trong khơng khí là sóng dọc.</b>


<b>D. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.</b>


<b>Câu 27: Một vật m chịu tác động đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số</b>
1


x 4cos(10t )
4


  (cm) và x2 4sin(10t )
4


  (cm). Trong đó t tính bằng giây (s). Tốc độ cực đại mà vật đạt
được là


<b>A. 80 m/s.</b> <b>B. </b>0, 4 2 m/s. <b>C. 0,4 m/s.</b> <b>D. 0,8 m/s.</b>


<b>Câu 28: Một sóng có chu kỳ 0,125 s thì tần số của sóng này là</b>



<b>A. 16 Hz.</b> <b>B. 8 Hz.</b> <b>C. 4 Hz.</b> <b>D. 10 Hz.</b>


<b>Câu 29:</b> Đặt điện áp u U 2cos t  (với U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối
tiếp. Biết điện trở thuần R và độ tự cảm L của cuộn cảm thuần đều xác định cịn tụ điện có điện dung C thay đổi
được. Thay đổi điện dung của tụ điện đến khi công suất của đoạn mạch đạt cực đại thì thấy điện áp hiệu dụng
giữa hai bản tụ điện là 2U. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần lúc đó là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 30:</b> Đặt điện áp xoay chiều u 200 2cos100 t  (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L1 H


 và tụ điện có điện dung


4
10


C F


2



 mắc nối tiếp. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong
đoạn mạch là


<b>A. 1,5 A.</b> <b>B. 2 A.</b> <b>C. </b>2 2 A. <b>D. 0,75 A.</b>


<b>Câu 31: Con lắc lị xo có khối lượng m và lị xo có độ cứng k, dao động điều hòa với tần số được tính bởi</b>
<b>A. </b>f 1 m



2 k




 . <b>B. </b>


k
f 2


m


  . <b>C. </b>f 1 k


2 m




 . <b>D. </b>


m
f 2


k


  .


<b>Câu 32: Một điểm M chuyển động đều trên một đường trịn có đường kính d, với tốc độ góc </b><sub>. Hình chiếu P</sub>
của điểm M lên một đường kính của đường trịn dao động điều hịa với biên độ A, chu kỳ T được xác định bởi


<b>A. </b>A d và T2



 . <b>B. </b>A d và T 2



.
<b>C. </b>A d


2
 và T


2



. <b>D. </b>


d
A


2


 và T2
 .


<b>Câu 33:</b> Đặt vào hai đầu cuộn dây có độ tự cảm L một điện áp u = U 2cos2πft . Để giảm cảm kháng của cuộn
dây ta có thể


<b>A. giảm điện áp U.</b> <b>B. tăng độ tự cảm L của cuộn dây.</b>



<b>C. tăng điện áp U.</b> <b>D. giảm tần số f của điện áp u.</b>


<b>Câu 34: Một sóng âm truyền từ khơng khí vào nước thì</b>
<b>A. tần số khơng thay đổi, cịn bước sóng thay đổi.</b>
<b>B. tần số thay đổi, cịn bước sóng khơng thay đổi.</b>
<b>C. tần số và bước sóng đều thay đổi.</b>


<b>D. tần số và bước sóng đều khơng thay đổi.</b>


<b>Câu 35: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường 10 m/</b><sub>s</sub>2<sub>. Lấy</sub>
2 <sub>10</sub>


  . Tần số dao động của con lắc này bằng


<b>A. 2 Hz.</b> <b>B. 20 Hz.</b> <b>C. 0,5 Hz.</b> <b>D. 0,4 Hz.</b>


<b>Câu 36: Hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình </b>x = Acos(ωt +<sub>1</sub> π


3) và 2



x = Acos(ωt


3


 ) là hai
dao động


<b>A. cùng pha.</b> <b>B. lệch pha </b>
3




. <b>C. lệch pha </b>
2


. <b>D. ngược pha.</b>


<b>Câu 37: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rơto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc).</b>
Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rơto phải quay với tốc độ


<b>A. 250 vòng/phút.</b> <b>B. 480 vòng/phút.</b> <b>C. 75 vòng/phút.</b> <b>D. 750 vòng/phút.</b>


<b>Câu 38: Một sóng âm truyền trong khơng khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và</b>
80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M


<b>A. 10 000 lần.</b> <b>B. 1 000 lần.</b> <b>C. 2 lần.</b> <b>D. 40 lần.</b>


<b>Câu 39: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 400 gam và lị xo có độ cứng 40 N/m. Con lắc này dao</b>
động điều hòa với chu kỳ bằng


<b>A. </b> s
5


. <b>B. </b> 1 s


5 . <b>C. </b>5 s . <b>D. </b>
5



s


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. </b>50 2 . <b>B. </b>100. <b>C. </b>200. <b>D. </b>50 3.
………Hết……….


<b> ĐỀ 2</b>


<b>Câu 1: Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức </b>u U cos t o  . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn
mạch này là


<b>A. </b>U = U<sub>o</sub> 2. <b>B. </b><sub>U =</sub> Uo


2 . <b>C. </b>


o
U
U =


2. <b>D. U = 2U</b>o.


<b>Câu 2: Con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ 0,2 s, khối lượng vật nặng là 200 gam. Lấy </b> 2 <sub>10.</sub>
  Độ
cứng của lò xo bằng


<b>A. 100 N/m.</b> <b>B. 20 N/m.</b> <b>C. 10 N/m.</b> <b>D. 200 N/m.</b>


<b>Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


<b>A. Sóng dọc là sóng truyền theo trục tung, cịn sóng ngang là sóng truyền theo trục hồnh.</b>


<b>B. Sóng dọc là là sóng truyền dọc theo một sợi dây.</b>


<b>C. Sóng dọc là sóng truyền theo phương thẳng đứng, cịn sóng ngang là sóng truyền theo phương nằm </b>
ngang.


<b>D. Sóng ngang là sóng trong đó phương dao động vng góc với phương truyền sóng.</b>


<b>Câu 4: Một sợi dây dài 1,5 m được căng ngang. Kích thích cho dây dao động điều hịa theo phương thẳng đứng</b>
với tần số 40 Hz ta thấy trên dây có sóng dừng, tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Coi hai đầu dây là hai nút
sóng. Số bụng sóng trên dây là


<b>A. 5.</b> <b>B. 6.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 5: Chất điểm có khối lượng </b>m1 60 gdao động điều hịa quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình
dao động x1 2 cos(5 t )


6


   (cm). Chất điểm có khối lượng m2 120 g dao động điều hòa quanh vị trí cân
bằng của nó với phương trình dao động x2 5cos( t )


6


   (cm). Tỉ số cơ năng trong q trình dao động điều hịa
của chất điểm m1 so với chất điểm m2 bằng


<b>A. 2.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. </b>1



5. <b>D. </b>


1
2.
<b>Câu 6: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là</b>


<b>A. li độ và tốc độ.</b> <b>B. biên độ và năng lượng dao động.</b>


<b>C. biên độ và gia tốc.</b> <b>D. biên độ và tốc độ.</b>


<b>Câu 7: Một vật có khối lượng m, dao động điều hịa với phương trình </b>x A cos( t   ). Động năng của vật sẽ


<b>A. </b> 2 2


đ
1


W m A sin( t )
2


     . <b>B. </b> 2 2


đ
1


W m A cos( t )
2


     .



<b>C. </b> đ 2 2 2


1


W m A cos ( t )
2


     . <b>D. </b> đ 2 2 2


1


W m A sin ( t )
2


     .
<b>Câu 8: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào dưới đây là sai?</b>


<b>A. Sóng âm khơng truyền được trong chân khơng.</b>
<b>B. Sóng cơ có tần số nhỏ hơn 16 Hz gọi là sóng hạ âm.</b>


<b>C. Sóng hạ âm và sóng siêu âm truyền được trong chân khơng.</b>
<b>D. Sóng cơ có tần số lớn hơn 20 000 Hz gọi là sóng siêu âm.</b>


<b>Câu 9: Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp thì</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>C. điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch.</b>
<b>D. cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện.</b>


<b>Câu 10: Đặt điện áp </b>u 220 2cos(100 t) (V)  vào hai bản cực của tụ điện có điện dung 10 F . Dung kháng


của tụ điện bằng


<b>A. </b>1000


 . <b>B. </b>


100


 . <b>C. </b>


220 2


 . <b>D. </b>


220

 .


<b>Câu 11: Đặt một điện áp </b>u U cos t o  vào hai đầu một đoạn mạch điện RLC không phân nhánh. Dòng điện
chậm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch điện này khi


<b>A. </b> 


1
L


C. <b>B. </b> 



1
L


C. <b>C. </b> 


1
L


C. <b>D. </b>


1
LC
  .


<b>Câu 12: Một vật dao động điều hịa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 8 cm và tần số 0,5 Hz. Chọn gốc thời</b>
gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là


<b>A. </b>x 4cos( t )
2


   (cm). <b>B. </b>x 8cos( t )


2


   (cm).


<b>C. </b>x 8cos( t )


2


   (cm). <b>D. </b>x 4 cos( t )


2


   (cm).


<b>Câu 13: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở </b>R 100 , tụ điện


4
10


C F





 và cuộn cảm thuần 


2


L H


mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u 200cos100 t (v)  . Cường độ hiệu dụng trong mạch là


<b>A. 1,4 A.</b> <b>B. 1 A.</b> <b>C. 2 A.</b> <b>D. 0,5 A.</b>



<b>Câu 14: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vng góc với mặt nước, có cùng phương trình u</b>
= Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực
đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng


<b>A. một số nguyên lần bước sóng.</b> <b>B. một số bán nguyên lần bước sóng.</b>
<b>C. một số bán nguyên lần nửa bước sóng.</b> <b>D. một số nguyên lần nửa bước sóng.</b>


<b>Câu 15: Một vật m chịu tác động đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số</b>
1


x 6cos(10t )
3


  (cm) và x2 8sin(10t )
6


  (cm). Trong đó t tính bằng giây (s). Tốc độ dao động cực đại mà
vật đạt được là


<b>A. 1,0 m/s.</b> <b>B. 140 m/s.</b> <b>C. 1,4 m/s.</b> <b>D. 0,2 m/s.</b>


<b>Câu 16: Sóng cơ truyền trong một mơi trường dọc theo trục Ox với phương trình </b>u = cos(20t 4x )<sub>(cm) (x tính</sub>
bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng này trong mơi trường trên bằng


<b>A. 4 cm/s.</b> <b>B. 5 m/s.</b> <b>C. 4 m/s.</b> <b>D. 5 cm/s.</b>


<b>Câu 17: Một sóng cơ có tần số 50 Hz truyền trong môi trường với tốc độ 160 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai</b>
điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng có dao động cùng pha với nhau, cách nhau



<b>A. 1,6 m.</b> <b>B. 2,4 m.</b> <b>C. 3,2 m.</b> <b>D. 0,8 m.</b>


<b>Câu 18: Hai dao dộng điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình </b>x1 4 cos( t ) (cm)
6


   và


1


x 3cos( t ) (cm)
3


   . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ


<b>A. 7 cm.</b> <b>B. 3,5 cm.</b> <b>C. 5 cm.</b> <b>D. 1 cm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. </b>tan L C
R
  


  . <b>B. </b>


1
C


L
tan



R
 




  .


<b>C. </b>


1
L


C
tan


R
 




  . <b>D. </b>


R
tan


1
L


C


 


 


.


<b>Câu 20: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?</b>
<b>A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.</b>


<b>B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.</b>
<b>C. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.</b>


<b>D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.</b>


<b>Câu 21: Một con lắc đơn có chiều dài </b>, dao động điều hòa với chu kỳ T. Gia tốc trọng trường g tại nơi con lắc
đơn này dao động là


<b>A. </b>
2


2
T
g


4






. <b>B. </b>g 2


T


 . <b>C. </b>


2
2
4
g


T


 . <b>D. </b>


2
2
g


4T

 .
<b>Câu 22: Một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm </b>L1 H


 , mắc nối tiếp với điện trở thuần


 



R 100 <sub>. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U 2cos100πt . Tổng trở của đoạn mạch bằng</sub>


<b>A. </b>200. <b>B. </b>100. <b>C. </b>50 2 . <b>D. </b>100 2.


<b>Câu 23: Một vật dao động điều hịa có chu kỳ là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng, thì</b>
trong nửa chu kỳ đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm


<b>A. </b>t T.
8


 <b>B. </b>t T.


6


 <b>C. </b>t T.


2


 <b>D. </b>t T.


4


<b>Câu 24: Một vật dao động điều hịa theo phương trình x 10cos2 t</b>  (cm) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ
trung bình của vật trong nửa chu kỳ dao động là


<b>A. 40 cm/s.</b> <b>B. 10 cm/s.</b> <b>C. 80 cm/s.</b> <b>D. 20 cm/s.</b>


<b>Câu 25: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là </b>u 200 2cos(100 t ) (V)


3


   và cường độ


dòng điện qua đoạn mạch là i 2 2cos100 t (A)  . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
<b>A. </b>200 3 W. <b>B. 200 W.</b> <b>C. 100 W.</b> <b>D. </b>100 3 W.


<b>Câu 26: Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại</b>
điểm đó, vng góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là


<b>A. độ cao của âm.</b> <b>B. cường độ âm.</b> <b>C. mức cường độ âm.</b> <b>D. độ to của âm.</b>


<b>Câu 27: Khi dịng điện xoay chiều có biểu thức </b>i I cos t o  qua đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì điện áp tức
thời giữa hai bản tụ điện


<b>A. sớm pha hay trễ pha so với i tùy theo giá trị điện dung C.</b>
<b>B. sớm pha </b>


2


đối với i. <b>C. cùng pha với i.</b> <b>D. trễ pha </b>
2


đối với i.
<b>Câu 28: Đơn vị đo mức cường độ âm là</b>


<b>A. Oát trên mét vuông (W/m</b>2<sub>).</sub> <b><sub>B. ben (B).</sub></b>



<b>C. Niutơn trên mét vuông (N/m</b>2<sub>).</sub> <b><sub>D. Oát trên mét (W/m).</sub></b>


<b>Câu 29: Dao động cơ học của con lắc trong đồng hồ quả lắc khi đồng hồ chạy đúng là dao động</b>


<b>A. tắt dần.</b> <b>B. tự do.</b> <b>C. cưỡng bức.</b> <b>D. duy trì.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>B. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.</b>
<b>C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng bằng động năng.</b>


<b>D. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật ln cùng dấu.</b>


<b>Câu 31: Một vật nhỏ có khối lượng m treo vào một lị xo nhẹ có độ cứng k, tại nơi có gia tốc trọng trường g.</b>
Khi vật ở vị trí cân bằng, lị xo dãn ra một đoạn l . Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng. Chu kỳ dao động của con lắc bằng


<b>A. </b> 1 g


2 . <b>B. </b>


g
2


. <b>C. </b>


m
2


k



 . <b>D. </b>2 k


m


 .


<b>Câu 32: Đặt điện áp </b>u U 2cos100 t V 

 

vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần
R 100 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng 200 và cường độ dòng điện trong
mạch trễ pha


4


so với điện áp u. Giá trị của L là
<b>A. </b>2 H


 . <b>B. </b>


4
H


 . <b>C. </b>


1
H


 . <b>D. </b>


3
H


 .


<b>Câu 33: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp 1000 vịng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu</b>
dụng 220 V. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến
áp. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là


<b>A. 2000.</b> <b>B. 1100.</b> <b>C. 2500.</b> <b>D. 2200.</b>


<b>Câu 34: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động điều hòa cùng pha với nhau và</b>
theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng khơng đổi trong q trình lan truyền, bước sóng do mỗi nguồn
trên phát ra bằng 12 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên đoạn
thẳng AB là


<b>A. 6 cm.</b> <b>B. 12 cm.</b> <b>C. 3 cm.</b> <b>D. 9 cm.</b>


<b>Câu 35: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng</b>
truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là


<b>A. 600 m/s.</b> <b>B. 10 m/s.</b> <b>C. 60 m/s.</b> <b>D. 20 m/s.</b>


<b>Câu 36: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, L là cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Điện</b>
trở thuần R 100 . Điện áp hai đầu mạch u 200cos100 t (V)  . Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn cảm thì
cường độ dịng điện hiệu dụng có giá trị cực đại là


<b>A. </b>I = 1 A


2 . <b>B. </b>I = 2 A. <b>C. </b>I = 0,5 A. <b>D. </b>I = 2 A.


<b>Câu 37: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có tần số</b>
<b>A. nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.</b>



<b>B. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.</b>


<b>C. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato, tùy vào tải.</b>
<b>D. bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.</b>


<b>Câu 38: Một chất điểm dao động điều hịa có phương trình </b>x = 5c (5πt +π
4


os ) (x tính bằng cm, t tính bằng
giây). Dao động này có


<b>A. chu kì 0,2 s.</b> <b>B. tần số góc 5π rad/s.</b>


<b>C. biên độ 0,5 cm.</b> <b>D. tần số 2,5π Hz.</b>


<b>Câu 39: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung kháng Z</b>C
bằng R thì cường độ dịng điện chạy qua điện trở


<b>A. nhanh pha </b>
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>B. chậm pha </b>
4


so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
<b>C. nhanh pha </b>



2


so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
<b>D. chậm pha </b>


2


so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.


<b>Câu 40: Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hịa với tần số góc </b><sub>. Khi vận tốc của vật bằng 0,6 m/s thì</sub>
vật có thế năng bằng động năng. Năng lượng dao động của vật bằng


<b>A. 0,018 J.</b> <b>B. 0,036 J.</b> <b>C. 0,18 J</b> <b>D. 0,36 J.</b>


………Hết……….
<b>ĐỀ 3</b>


<b>Câu 1: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết hiệu điện thế hiệu dụng ở hai</b>
đầu mạch là 100V, ở hai đầu điện trở là 60V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là


A. 40V. B. 80V. C. 60V. D. 160V.


<b>Câu 2: Một mạch dao động có tụ điện </b> <sub></sub>2.103F


<i>C</i> và cuộn dây thuần cảm <i>L</i>. Để tần số dao động điện từ
trong mạch bằng 500Hz thì <i>L </i>phải có giá trị là



A. H


2
10 3





. B. 5.104H<sub>.</sub> <sub>C. </sub>10 <sub>H</sub>
3





. D. H


500


.


<b>Câu 3: Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g được treo vào lị xo nhẹ có độ cứng 160N/m. Vật dao động điều</b>
hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có độ lớn là


A. 2 (m/s). B. 6,28 (m/s). C. 0 (m/s). D. 4 (m/s).


<b>Câu 4: Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên</b>
độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn với k = 0, 1, 2,... có giá trị là


A. 2 1



1
2
<i>d</i> <i>d</i> <sub></sub><i>k</i> <sub></sub>


  . B. <i>d</i>2<i>d</i>1<i>k</i>. C. <i>d</i>2 <i>d</i>12<i>k</i>. D. <i>d</i>2 <i>d</i>1 <i>k</i>2

  .


<b>Câu 5: Cho một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung </b><i>C</i> mắc nối tiếp. Hiệu điện
thế đặt vào hai đầu mạch là <i>u</i> = 100 2 cos100

t (V), bỏ qua điện trở dây nối. Biết cường độ dịng điện trong
mạch có giá trị hiệu dụng là 3A và lệch pha


3


so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Giá trị của <i>R</i> và <i>C</i> là


<i>A. R</i> = 50 3  và F
5
10


C 3







. <i>B. R</i> = 50 3  và C 10 F



4




.


<i>C. R</i> =
3
50


 và F


5
10
C


3





. <i>D. R</i> =


3
50


 và C 10 F


4




.


<b>Câu 6: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây đều là nút sóng thì</b>
A. bước sóng ln ln đúng bằng chiều dài dây.


B. bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây.


C. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
D. chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng.


<b>Câu 7: Cho một đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm và một tụ</b>
điện. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch đó thì khẳng định nào sau đây là sai?


A. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
B. Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau.


C. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở <i>R</i>.
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A. 5,0s. B. 2,5s. C. 4,0s. D. 3,5s.


<b>Câu 9: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ là </b><i>A</i> (hay xm). Li độ của vật khi động
năng của vật bằng thế năng của lò xo là


A.



2
<i>A</i>


<i>x</i> . B.


4
2


<i>A</i>


<i>x</i> . C.


4
<i>A</i>


<i>x</i> . D.


2
2


<i>A</i>


<i>x</i> .


<b>Câu 10: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên.</b>
Cuộn dây có <i>r</i> = 10, <i>L</i>= H


10
1



 . Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một hiệu điện thế dao động điều hồ có giá trị
hiệu dụng là <i>U</i>=50V và tần số <i>f</i>=50Hz.


Khi điện dung của tụ điện có giá trị là <i>C1</i> thì số chỉ của ampe kế là cực đại và bằng 1A . Giá trị của <i>R</i> và <i>C1</i> là


<i>A. R</i> = 50 và <i>C</i> <i>F</i>


3
1


10
.
2 


 . <i>B. R </i>= 50 và <i>C</i> <i>F</i>




3
1


10
 .


<i>C. R</i> = 40 và <i>C</i> <i>F</i>





3
1


10
.
2 


 . <i>D. R</i> = 40 và 10 F


3
1





<i>C</i>


<b>Câu 11: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục </b><i>Ox</i> có phương trình <i>u</i> = 28cos(2000t - 20x ) (cm), trong đó <i>x</i> là
toạ độ được tính bằng mét (m), t là thời gian được tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng là


A. 331m/s. B. 314m/s. C. 100m/s. D. 334 m/s.


<b>Câu 12: Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ giãn của</b>
lị xo khi vật ở vị trí cân bằng là <i>l</i>. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là <i>A (A</i>
<i>> </i><i>l).</i> Lực đàn hồi của lị xo có độ lớn nhỏ nhất trong quá trình dao động là


A. F = k(A - l). B. F = kA. C. F = 0. D. F = kl.


<b>Câu 13: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều </b><i>u</i> 220 2cos100<i>t</i> (V) vào hai đầu đoạn mạch <i>R, L, C</i> khơng


phân nhánh có điện trở <i>R</i> = 110. Khi hệ số công suất của đoạn mạch lớn nhất thì cơng suất tiêu thụ của đoạn
mạch là


A. 172.7W. B. 460W. C. 115W. D. 440W.


<b>Câu 14: Cơng thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động </b><i>LC</i> là
A.


2L
W


2
0
<i>Q</i>


 . B.


2C
W


2
0
<i>Q</i>


 . C.


L
W


2


0
<i>Q</i>


 . D.


C
W


2
0
<i>Q</i>
 .


<b>Câu 15: Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi truyền đi lên 20 lần thì</b>
cơng suất hao phí trên đường dây


A. tăng 20 lần. B. giảm 400 lần. C. giảm 20 lần. D. tăng 400 lần.


<b>Câu 16: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng </b><i>v</i> = 0,2m/s, chu kỳ dao động <i>T</i> =
5s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là


A. 1m. B. 1,5m. C. 2m. D. 0,5m.


<b>Câu 17: Đặt vào hai đầu đoạn mạch </b><i>R, L, C</i> mắc nối tiếp một hiệu điện thế dao động điều hồ có biểu thức <i>u</i> =
220 2 cos<sub>t (V). Biết điện trở thuần của mạch là 100</sub><sub></sub><sub>. Khi </sub><sub> thay đổi thì cơng suất tiêu thụ cực đại của</sub>
mạch có giá trị là


A. 220W. B. 484W. C. 440W. D. 242W.


<b>Câu 18: Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều hồ của nó</b>


A. giảm 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần.


<b>Câu 19: Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà với chu kỳ </b><i>T</i> = 3,14s và biên độ <i>A</i> = 25cm. Khi điểm chất
điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng


A. 1m/s. B. 2m/s. C. 0,5m/s. D. 3m/s.


C


R r, L


N
M


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 20: Một vật có khối lượng m =100g thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương có các</b>
phương trình dao động là <i>x</i><sub>1</sub> 5cos(10<i>t</i>)(<i>cm</i>) và )( )


3
10
cos(
5


2 <i>t</i> <i>cm</i>


<i>x</i>    . Năng lượng dao động của vật
là :


A. 0,375 J . B. 0,475 J . C. 0,125 J . D. 0,25 J .


<b>Câu 21: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm cơng suất hao phí trên đường dây tải điện là</b>


A. tăng chiều dài của dây. B. tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi.


C. chọn dây có điện trở suất lớn. D. giảm tiết diện của dây.
<b>Câu 22: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên. Cuộn</b>


dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Điện trở thuần <i>R </i>=
100. Hiệu điện thế hai đầu mạch <i>u</i>=200cos100

t (V). Khi
thay đổi hệ số tự cảm của cuộn dây thì cường độ dịng điện
hiệu dụng có giá trị cực đại là


A<i>. I</i> <i>A</i>


2
1


 <sub>.</sub> <sub>B</sub><i><sub>. I</sub></i><sub> = 2A.</sub> <sub>C</sub><i><sub>. I </sub></i><sub>= 0,5A.</sub> <sub>D</sub><i><sub>. I</sub></i><sub> = </sub> <sub>2</sub><sub> A.</sub>


<b>Câu 23: Trong mạch dao động điện từ </b><i>LC</i>, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là <i>Q</i>o và cường độ dòng điện cực
đại trong mạch là <i>I</i>o thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là


A.


0
0
2


<i>I</i>
<i>Q</i>


<i>T</i>   <sub>.</sub> <sub>B. </sub><i>T</i> 2<i>Q</i>0<i>I</i>0. C.



0
0
2


<i>Q</i>
<i>I</i>


<i>T</i>   <sub>.</sub> <sub>D. </sub><i><sub>T</sub></i> <sub>2</sub><sub></sub><i><sub>LC</sub></i>.


<b>Câu 24: Trong mạch dao động điện từ </b><i>LC</i>, điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với chu kỳ <i>T</i>. Năng lượng
điện trường ở tụ điện


A. biến thiên điều hoà với chu kỳ
2
<i>T</i>


. B. biến thiên điều hoà với chu kỳ <i>T</i>.


C. biến thiên điều hoà với chu kỳ 2<i>T</i>. D. khơng biến thiên điều hồ theo thời gian.


<b>Câu 25: Một con lắc lị xo gồm một lị xo có độ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m = 250g, dao động</b>
điều hoà với biên độ <i>A</i> = 6cm. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được
trong


10<i>s</i>


đầu tiên là



A. 9cm. B. 24cm. C. 12cm. D. 6cm.


<b>Câu 26: Cường độ dịng điện ln ln sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi</b>
A. đoạn mạch có <i>R</i> và <i>C</i> mắc nối tiếp. B. đoạn mạch chỉ có cuộn cảm <i>L</i>.


C. đoạn mạch có <i>L</i> và <i>C</i> mắc nối tiếp. D. đoạn mạch có <i>R</i> và <i>L</i> mắc nối tiếp.
<b>Câu 27: Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vơ tuyến?</b>


A. Máy thu hình (TV - Ti vi). B. Cái điều khiển ti vi.
C. Máy thu thanh. D. Chiếc điện thoại di động.


<b>Câu 28: Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng</b>
A. một phần tư bước sóng. B. một bước sóng.


C. một nửa bước sóng. D. hai lần bước sóng.
<b>Câu 29: Sóng điện từ và sóng cơ họckhơng có cùng tính chất nào sau đây?</b>


A. đều mang năng lượng. B. vận tốc thay đổi khi thay đổi môi môi trường.
C. đều phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ. D. truyền được nhờ tính đàn hồi của mơi trường.
<b>Câu 30: Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai?</b>


A. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.
B. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.


C. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hồn.


D. Lực cản của mơi trường là ngun nhân làm cho dao động tắt dần.


<b>---Câu 31: Một vật thực hiện hai dao động điều hoà cùng phương,cùng tần số theo các phương trình:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

x1= 4.cos(t +/ 4)cm ; x2 = 4cos(t +3 / 4 )cm. Phương trình của dao động tổng hợp là:
A. x =

<sub>4 2</sub>

cos(t +

/ 2

)cm B. x = 6 3 cos( t + / 2)cm


C. x = 4 2 cos( t +

5 /12

)cm D. x = 6 3 cos (

t + 19 /12 )cm


<b>Câu 32: Chọn câu trả lời đúng. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,4kg và lò xo có độ cứng k = </b>
100N/m. Keó vật khỏi VTCB 2cm và truyền cho nó vận tốc đầu 15 5<i>cm s</i>/ . Lấy 2 = 10. Năng lương dđ của
vật là:


A. 245J B. 24,5J C. 2,45J D. 0,245J


<b>Câu 33. Hai nguồn phát sóng A, B trên mặt nước dao động điều hoà với tần số f = 15Hz, cùng pha. Tại điểm M </b>
trên mặt nước cách các nguồn đoạn d1 = 13,75cm và d2 = 17,5cm sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và trung trực
của AB có hai dãy cực đại . Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nước.


A. v = 15cm/s B. v = 22,5cm/s C. v = 0,2m/s D. v = 5cm/s


<b>Câu 34: Cường độ âm chuẩn là I</b>0 = 10-12W/m2. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10
-5<sub>W/m</sub>2<sub>. Mức cường độ âm tại điểm đó là:</sub>


A. 50dB B. 60dB C. 70dB D. 80dB


<b>Câu 35: Cho đoạn mạch xoay chiều RC nối tiếp. Đặt đoạn mạch vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng </b>
220V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 110V. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch với cường
độ dòng điện qua mạch là:


A.
3



B. 
3


C.
6


 D.


6


<b>Câu 36. Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện</b>
và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng ?


A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.


<b>Câu 37: Khi đặt một hiệu điện thế u = 120cos200t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây có L = </b>
200


<i>R</i>
.
Khi đó hệ số cơng suất của mạch là:


A.



2


2 <sub> </sub><sub>B.</sub>
4


2 <sub>C.</sub>


2


3 <sub>D.</sub>


3
3


<b>Câu 38: Một vật dao động điều hòa theo phương trình </b>x 5.cos( t)  (cm) sẽ qua vị trí cân bằng lần thứ ba ( kể
từ lúc t = 0 ) vào thời điểm :


A t = 42 s. B t = 1,5 s. <i>C t = 2,5 s.</i> D t = 4 s.


<b>Câu 39 : Mạch dao động LC của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm L = 1mH và một tụ xoay C</b>x.
Với giá trị C<b>x nào thì mạch thu được sóng vơ tuyến có bước sóng  = 75m. </b>


A. 1,58pF. B. 2,35pF C. 5,25pF D. 0,75pF


<b>Câu 40 : Trong quá trình lan truyền sóng điện từ , véc tơ </b><i>B</i> và véc tơ <i>E</i> luôn luôn


A. dao động vuông pha và vng góc với phương truyền sóng .
B. dao động cùng pha và có phương vng góc với nhau .
C. dao động ngược pha và có phương vng góc với nhau .



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×