Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

TINH THEO CTHH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.05 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Kiểm tra bài cũ.


Kiểm tra bài cũ.



Câu hỏi 1<i> Nêu các b ớc tiến hành tính % theo khối l ợng </i>
<i>các nguyên tố hoá học trong hợp chất ?</i>


<b>- B ớc 1: Tìm khối l ỵng mol cđa hỵp chÊt.</b>


<b>- B íc 2:T×m sè mol nguyên tử của mỗi nguyên tố </b>
<b>có trong</b>


<b> 1 mol hợp chất.</b>


<b>- B ớc 3: Tính thành phần % m mỗi nguyên tố có </b>
<b>trong 1 mol hợp chất</b>


Câu hỏi 2:<i> áp dụng tính % m các nguyên tố trong hợp </i>
<i>chất NaCl ?</i>


Đ/án: %Na = .100% =39,32%


Đ/án: %Na = .100% =39,32%


%Cl = .100% = 60,68%


%Cl = .100% = 60,68%


5
,
58



23


5
,
58


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

tiết 31



tiết 31



tính theo công thức hoá học



tính theo công thức hoá học



2.Bit thnh phn cỏc nguyờn t, hóy xác định


2.Biết thành phần các nguyên tố, hãy xác nh


công thức hoá học của hợp chất.


công thức hoá học của hợp chất.


Ví dụ:


Ví dụ:


Một hợp chất có thành phần các nguyên tố


Một hợp chất có thành phần các nguyên tố



l:43,4%Na; 11,3%C v 45,3%O. Em hóy xỏc định


là:43,4%Na; 11,3%C và 45,3%O. Em hãy xác định


công thức hố học của hợp chất đó. Biết hợp chất


cơng thức hố học của hợp chất đó. Biết hợp cht


có khối l ợng mol là 106g.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Các b ớc tiến hành



Các b ớc tiến hành



-<sub>Tìm khối l ợng của mỗi nguyên tố có trong 1 </sub><sub>Tìm khối l ợng của mỗi nguyên tố cã trong 1 </sub>
mol hỵp chÊt.


mol hỵp chất.


-<sub>Tìm số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có </sub><sub>Tìm số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có </sub>
trong 1 mol hợp chất. Suy ra số nguyên tử của
trong 1 mol hợp chất. Suy ra số nguyên tử của
mỗi nguyên tố có trong 1 phân tử chất .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Lời giải



Lời giải



Khối l ợng của mỗi nguyên tố có trong 1 mol



Khối l ợng của mỗi nguyên tố có trong 1 mol


hợp chất là:


hợp chất là:


m



m

<sub>Na</sub><sub>Na</sub>= 46(g)= 46(g)


m



m

<sub>C</sub><sub>C</sub> = 12(g) = 12(g)


100
106
.
4
,
43



100


106
.


3
,
11





100
106
.


3
,


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-

<sub>Sè mol nguyªn tư của mỗi nguyên tố có trong 1 mol </sub><sub>Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1 mol </sub>


hợp chất là:


hợp chất là:


n



n

<sub>Na</sub><sub>Na</sub> = = 2 (mol) = = 2 (mol)


n



n

<sub>C</sub><sub>C</sub> = = 1(mol)= = 1(mol)


n



n

<sub>O</sub><sub>O</sub> = = 3(mol) = = 3(mol)


-

<sub>Suy ra trong 1 ph©n tử hợp chất có: 2 nguyên tử Na, </sub><sub>Suy ra trong 1 phân tử hợp chất có: 2 nguyên tử Na, </sub>



1 nguyên tử C và 3 nguyên tử O .


1 nguyên tử C và 3 nguyên tử O .


-

Vậy công thức hoá học của hợp chất là:NaVậy công thức hoá học của hợp chất là:Na<sub>2</sub><sub>2</sub>COCO<sub>3</sub><sub>3</sub>


1648
12
12


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài tập 1



Bài tập 1



Tìm CTHH của hợp chất. Biết hợp chất tạo bởi 2


Tìm CTHH của hợp chất. Biết hợp chất tạo bởi 2


nguyờn t l P và O, trong đó oxi chiếm 43,46% về


nguyên tố là P và O, trong đó oxi chiếm 43,46% về


khối l ợng và có khối l ợng mol phân tử là 110g.


khối l ợng và có khối l ợng mol phân tử là 110g.


Lời giải


Lời giải



Theo bài ta có %P =100% - 43,64% = 56,36%


Theo bµi ta cã %P =100% - 43,64% = 56,36%


Khối l ợng của mỗi nguyên tố có trong 1mol hợp chất là:


Khối l ợng của mỗi nguyên tố có trong 1mol hợp chất là:


m


m<sub>P</sub><sub>P</sub> = m = m<sub>O</sub><sub>O</sub> = =


Sè mol nguyªn tư của mỗi nguyên tố có trong 1mol hợp chất là


Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1mol hợp chất là


n


n<sub>P</sub><sub>P</sub> = n = n<sub>O</sub><sub>O</sub> = =


Suy ra trong 1phân tử hợp chất có: 2mol P và 3mol O


Suy ra trong 1phân tử hợp chất có: 2mol P vµ 3mol O


)
(
48
100
64
,


43
.
110
<i>g</i>

)
(
62
100
36
,
56
.
110
<i>g</i>

)
(
2
31
62
<i>mol</i>


 3( )


16
48


<i>mol</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bµi tập 2


Bài tập 2


HÃy tìm CTHH của khí A. Biết rằng:


HÃy tìm CTHH của khí A. Biết rằng:


-Thành phần theo khối l ợng của khí A là:


-Thành phần theo khối l ợng của khí A là:




82,76%C vµ 17,24% H82,76%C vµ 17,24% H


- KhÝ A nặng hơn không khí là 2 lần.


- Khí A nặng hơn không khí là 2 lần.


Lời giải


Lời giải


Theo bài ta cã d


Theo bµi ta cã d<sub>A/KK</sub><sub>A/KK</sub>= 2 M= 2 M<sub>A</sub><sub>A</sub>/29 = 2 suy ra khèi l ỵng mol /29 = 2 suy ra khèi l ỵng mol
cña khÝ A b»ng 2.29 = 58 (g)


cña khÝ A bằng 2.29 = 58 (g)



Khối l ợng của mỗi nguyên tố có trong 1mol hợp chất là


Khối l ợng của mỗi nguyên tố có trong 1mol hợp chất là


m


m<sub>C</sub><sub>C</sub> = m = m<sub>H</sub><sub>H</sub> = =


Sè mol nguyªn tư cđa mỗi nguyên tố có trong 1mol hợp chất là


Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1mol hợp chÊt lµ


n


n<sub>C</sub><sub>C</sub> = n = n<sub>H</sub><sub>H</sub> = =


Suy ra trong 1phân tử hợp chất có 4 mol C và 10 mol H


Suy ra trong 1phân tử hợp chất có 4 mol C và 10 mol H


Vậy công thức của khí A cần tìm là C


Vậy công thức của khí A cần tìm là C HH



)
(
48
100


58
.
76
,
82
<i>g</i>


10( )


100
58
.
24
,
17
<i>g</i>

)
(
4
12
48
<i>mol</i>


10( )


1
10


<i>mol</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bài tập 3


Bài tập 3


Một hợp chất hữu cơ có nguyên tố C chiếm 80% và


Một hợp chất hữu cơ có nguyên tố C chiếm 80% và


20% là H.


20% là H.


Tỉ khối của hợp chất víi khÝ hidro b»ng 15.CTHH cđa


TØ khèi cđa hỵp chất với khí hidro bằng 15.CTHH của


hợp chất là:


hợp chÊt lµ:


A.CH


A.CH<sub>3</sub><sub>3</sub> ; B. C ; B. C<sub>3</sub><sub>3</sub>HH<sub>9</sub><sub>9</sub> ; C. C ; C. C<sub>2</sub><sub>2</sub>HH<sub>6</sub><sub>6</sub> ; D. C ; D. C<sub>3</sub><sub>3</sub>HH<sub>8</sub><sub>8</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×