Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.6 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1: Bước sóng của tia hồng ngoại nhỏ hơn bước sóng của</b>
A Tia X. B nh sáng tím C Sóng vơ tuyến D nh sáng đỏ
<b>Câu 2 : Theo thuyết phôtôn của Anh-xtanh, thì năng lượng</b>
A của phơtơn khơng phụ thuộc vào bước sóng B giảm dần khi phôtôn ra xa nguồn sáng
C của một phôtôn bằng một lượng tử năng lượng ε = hf D của mọi loại phôtôn đều như nhau
<b>Câu 3 : Cường độ của chùm a/s đơn sắc truyền qua môi trường hấp thụ</b>
A giảm theo định luật hàm số mũ của độ dài đường đi của tia sáng
B giảm tỉ lệ nghịch với độ dài đường đi của tia sáng
C giảm tỉ lệ thuận với bình phương độ dài đường đi của tia sáng
D giảm tỉ lệ thuận với độ dài đường đi của tia sáng
<b>Câu 4 : Mắc cuộn sơ cấp của một máy biến áp vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220V, giá trị </b>
hiệu dụng của điện áp và dòng điện trên cuộn dây thứ cấp là 16V và 1,5A. Bỏ qua mọi mất mát năng lượng ,
dòng điện qua cuộn sơ cấp có cường độ hiệu dụng là
A 0,109A B 0,189A C 0,095A D 3,250 A
<b>Câu 5: Cuộn cảm mắc trong mạch điện xoay chiều</b>
A khơng cản trở dịng điện xoay chiều qua nó B làm cho dịng điện trễ pha đối với điện áp
C khơng cho dịng điện xoay chiều đi qua D có cảm kháng càng lớn khi tần số dịng điện càng
<b>Câu 6: Tia laze </b><i>khơng</i> có đặc điểm nào dưới đây ?
A độ định hướng cao B công suất lớn C cường độ lớn D độ đơn sắc cao
<b>Câu 7 : Trong máy phát điện xoay chiều mơt pha, phần cảm có tác dụng</b>
A tạo ra dòng điện xoay chiều B tạo ra suất điện động xoay chiều .
C .tạo ra lực quay máy D tạo ra từ trường .
<b>Câu 8: Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10</b>-9 m đến 10-11 m thuộc loại nào trong các loại sau ?
A tia hồng ngoại B tia X C tia tử ngoại D ánh sáng nhìn thấy
<b>Câu 9 : Chiếu một chùm bức xạ vào catơt của một tế bào quang điện thì cường độ dòng quang điện bão hòa </b>
là 0,4 mA. Số electron bị bứt ra khỏi catôt trong mỗi giây là
A 4,5.1015 <sub>B</sub> <sub>2,5.10</sub>15 <sub>C </sub><sub>2,5.10</sub>13 <sub>D </sub><sub>3,2.10</sub>13
<b>Câu 10</b>:<b> </b> Thí nghiệm Young có a = 3mm , D = 2m được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6μm.
Các vân giao thoa được hứng trên màn đặt cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 2mm có
A <sub>vân sáng bậc 5</sub> <sub>B vân tối</sub> <sub>C vân sáng bậc 6</sub> <sub>D vân sáng bậc 3</sub>
<b>Câu 11 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young trong khơng khí , hai khe cách nhau 2,5 mm được </b>
chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 <i>m</i><sub> , màn quan sát cách 2 khe 2m . Sau đó đặt tồn bộ thí </sub>
nghiệm vào nước có chiết suất 4/3 . Khoảng vân i quan sát được trên màn là
A 0,36 mm B 0,4 mm C 0,36 m D 0,44 m
<b>Câu 12 : Dãy Pa sen ứng với sự chuyển electron từ quỹ đạo xa hạt nhân về quỹ đạo nào sau đây</b>
A quỹ đạo L B quỹ đạo M C quỹ đạo K D quỹ đạo N
<b>Câu 13 : Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kim loại có giới hạn quang điện 0,45μm. Hiện tượng </b>
quang điện sẽ không xảy ra khi chiếu chùm bức xạ có bước sóng
A 0,3μm. B 0,5μm C 0,41μm. D 0,2μm.
<b>Câu 1 4: Chiết suất của mơi trường có giá trị</b>
C nhỏ đối với những ánh sáng có màu đỏ
D nhỏ đối với những ánh sáng có màu tím
<b>Câu 15 : Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên</b>
A hiện tượng tạo ra từ trường quay . B hiện tượng cảm ứng điện từ .
C hiện tượng tự cảm. D hiện tượng quang điện
<b>Câu 16 : Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc</b>
10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 3,6 mm . Khoảng vân có giá trị là
A 6 mm B 0,4 mm C 4 mm D 0,6 mm
<b>Câu 17 : Câu 14: Công thức nào sau đây biểu diễn đúng mối liên hệ giữa cường độ dòng điện , điện áp và </b>
tổng trở của đoạn mạch RLC bất kì ?
A
<i>Z</i>
<i>U</i>
<i>I</i> 0
B
<i>Z</i>
<i>u</i>
<i>i</i> C
<i>Z</i>
<i>U</i>
<i>I</i> 0
0 D <i><sub>Z</sub></i>
<i>U</i>
<i>i</i>
<b>Câu 18: Vạch quang phổ có bước sóng 0,563</b><i>m</i><sub> là vạch thuộc dãy :</sub>
A Ban me B Lai man C Pa sen D Lai man hoặc Pa sen
<b>Câu 19 : Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Điện áp </b>
hiệu dụng trên điện trở và tụ điện lần lượt là 30 V; 40 V. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
A 70V. B 50V. C 60V. D 35V.
<b>Câu 20 : Phát biểu nào nêu dưới đây không đúng ? </b>
Dòng điện xoay chiều chạy trên đoạn mạch có tụ điện có đặc điểm là
A không bị tiêu hao do tỏa nhiệt B không sinh ra điện từ trường
C đi qua được tụ điện D biến thiên cùng tần số với điện áp.
<b>Câu 21</b>:<b> </b> Cảm kháng của 1 mạch R,L,C nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn dung kháng . Muốn xảy ra cộng
hưởng thì phải
A giaỷm ủieọn trụỷ cuỷa maùch B taờng ủieọn dung cuỷa tuù ủieọn
C giaỷm taàn soỏ cuỷa doứng xoay chiều D giaỷm heọ soỏ tú caỷm cuoọn dãy
<b>Cõu 2 2 : Sóng điện từ trong chân khơng có tần số f = 200kHz, bớc sóng của sóng điện từ đó là</b>
A λ =2000m. B λ =1000m. C λ =1500km. D λ =1500 m.
<b>Câu 2 3: Trong mạch dao động điện từ, sau ¾ chu kì kể từ khi tụ điện bắt đầu phóng điện, năng lượng của </b>
mạch dao động tập trung ở đâu ?
A tụ điện và cuộn cảm B tụ điện
C bức xạ ra không gian xung quanh D cuộn cảm
<b>Câu 24: Với dòng điện xoay chiều , cường độ hiệu dụng I liên hệ với cường độ cực đại I0 theo công thức nào </b>
A 0
2
<i>I</i>
<i>I</i> <sub>B</sub> 0
3
<i>I</i>
<i>I</i> <sub>C</sub> 0
2
<i>I</i>
<i>I</i> <sub>D</sub> 0
3
<i>I</i>
<i>I</i>
<b>Câu 25: Dung kháng của 1 mạch R,L,C nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra cộng </b>
hưởng thì phải
A giảm điện trở của mạch B giảm tần số của dòng xoay chiều
C tăng điện dung của tụ điện D tăng hệ số tụ cảm cuộn dây
<b>Câu 2 6: Kết luận nào sau đây ứng với trường hợp </b> <i>L</i> 1
<i>C</i>
là khơng đúng
A cường độ dịng điện trong mạch là lớn nhất
B điện áp tức thời hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch cùng pha
C điện áp tức thời hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch ngược pha
D hệ số công suấtcos1
<b>Câu 27 : Sóng điện từ và sóng cơ học khơng có chung tính chất nào dưới đây ?</b>
C mang năng lượng D truyền được trong chân không
<b>Câu 28 : Đoạn mạch điện xoay chiều có chứa tụ điện , cường độ tức thời trong mạch luôn luôn</b>
A sớm pha
2
so với điện áp hai đầu tụ B trễ pha
2
so với điện áp hai đầu tụ
C ngược pha với điện áp hai đầu tụ D cùng pha với điện áp hai đầu tụ
<b>Cõu 29: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc</b>
A <i>LC</i> B 2<i><sub>LC</sub></i> C 2 <i>LC</i> D<sub> </sub>
<i>LC</i>
1
<b>Câu 30 : Đoạn mạch chứa một cuộn thuần cảm L ; Đặt vào 2 đầu đoạn mạch điện áp tức thời </b><i>u</i> <i>U</i><sub>0</sub>cos.<i>t</i>
(V) thì cường độ hiệu dụng trong mạch là
A <i>U</i>0<i>L</i> B
0
2.
<i>U</i>
<i>L</i>
C
0
<i>U</i>
<i>L</i>
D
0
2
<i>U</i>
<i>L</i>
<b>Câu 31</b>:<b> </b> Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất và thứ 2 của dãy ban me là 0,6560 μm và 0,4860 μm .
Bước sóng của vạch dài nhất trong dãy Pa-sen là
A 1,3672 μm B 0,9672 μm C 0,7624 μm D 1,8754 μm
<b>Câu 32:</b> Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,15μm vào catơt của một tế bào quang điện. Giới hạn quang
điện của kim loại dùng làm catơt là 0,3μm. Hiệu điện thế hãm triệt tiêu dịng quang điện là
A 4,14 V B 1,84V C 3,26V D 4,25V
<b>Câu 33:</b> Biết I ánh sáng trắng , II ánh sáng đỏ , III ánh sáng vàng ,IV ánh sáng tím . Trật tự sắp xếp giá trị
bước sóng của ánh sáng đơn sắc theo thứ tự tăng dần là
A I , II , IV B II , III , IV C II , I , III , D IV , III , II
<b>Câu 34:</b> Trong một thí nghiệm y- âng về giao thoa ánh sáng, hai khe y- âng cách nhau 3 mm, hình ảnh giao
Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ . Bề rộng của dải quang phổ thứ 2 kể từ vân trung tâm là
A 0,45 mm B 0,60 mm C 0,76 mm D 0,85 mm
<b>Câu 35:</b> Mạch R,L,C nối tiếp có điện áp cho trước . Khi
2
max
<i>P</i>
<i>P</i> thì có 2 giá trị của R là R1 = 26,8
và R2 = 373,2 . Hỏi khi cơng suất cưcï đại thì điện trở là bao nhiêu?
A 100 B 120 C 200 D 150
<b>Câu 36</b>:<b> </b> Nguồn ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 <i>m</i> được chiếu vào 2 khe S1 , S2 . Biết khoảng cách giữa 2
khe là 0,5 mm và cách màn 1 m . Chiều rộng của vùng giao thoa quan sát được trên màn là 13 mm. Tính số vân
sáng và vân tối quan sát được
A 10 vân sáng ,11 vân tối B 12 vân sáng , 13 vân tối
C 11 vân sáng , 12 vân tối D 13 vân sáng , 14 vân tối
<b>Câu 37:</b> Một đoạn mạch điện gồm điện trở thuần , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp hiệu
dụng trên các phần tử nói trên lần lượt là 60V; 20V ; 100V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A 0,8. B 0,71. C 0,25. D 0,6.
<b>Câu 38</b>:<b> </b> Trên một đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp nếu cường độ dòng điện trễ pha so với điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch thì ta kết luận được là
A đoạn mạch có cảm kháng lớn hơn dung kháng . B đoạn mạch khơng thể có tụ điện .C đoạn mạch
có điện trở và tụ điện . D đoạn mạch chỉ có tụ điện .
<b>Câu 39:</b> Đặt hiệu điện thế <i>u</i> 100 2cos100<i>t</i>(V) vào hai đầu đoạn mạch R,Lø,C khơng phân nhánh với
C,R có độ lớn khơng đổi và <i>L</i> <i>H</i>
1
. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R,L và C có độ
lớn như nhau . Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A 350 W B 100 W C 200 W D 250 W
<b>Câu 40</b>:<b> </b> Giới hạn quang điện của kim loại làm ca tôt là λ0 = 0,45μm . Cơng thốt là
<b>Câu 1:</b> Theo thuyết phơtơn của Anh-xtanh, thì năng lượng
A của mọi loại phôtôn đều như nhau B của phôtôn không phụ thuộc vào bước sóng
C giảm dần khi phơtơn ra xa nguồn sáng D của một phôtôn bằng một lượng tử năng lượng ε = hf
<b>Câu 2: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên</b>
A hiện tượng tạo ra từ trường quay . B hiện tượng quang điện
C hiện tượng tự cảm. D hiện tượng cảm ứng điện từ .
<b>Câu 3: Trong máy phát điện xoay chiều môt pha, phần cảm có tác dụng</b>
A tạo ra lực quay máy . B tạo ra dòng điện xoay chiều
C tạo ra từ trường . D tạo ra suất điện động xoay chiều .
<b>Câu 4 : Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kim loại có giới hạn quang điện 0,45μm. Hiện tượng </b>
quang điện sẽ không xảy ra khi chiếu chùm bức xạ có bước sóng
A 0,3μm. B 0,41μm. C 0,2μm. D 0,5μm
<b>Câu 5: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young trong khơng khí , hai khe cách nhau 2,5 mm được chiếu </b>
sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 <i>m</i><sub> , màn quan sát cách 2 khe 2m . Sau đó đặt tồn bộ thí nghiệm</sub>
vào nước có chiết suất 4/3 . Khoảng vân i quan sát được trên màn là
A 0,36 mm B 0,36 m C 0,44 m D 0,4 mm
<b>Câu 6: Chiếu một chùm bức xạ vào catơt của một tế bào quang điện thì cường độ dòng quang điện bão hòa </b>
là 0,4 mA. Số electron bị bứt ra khỏi catôt trong mỗi giây là
A 3,2.1013 <sub>B</sub> <sub>2,5.10</sub>15 <sub>C</sub> <sub>4,5.10</sub>15 <sub>D </sub> <sub>2,5.10</sub>13
<b>Câu 7:</b> Mắc cuộn sơ cấp của một máy biến áp vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220V, giá trị
hiệu dụng của điện áp và dòng điện trên cuộn dây thứ cấp là 16V và 1,5A. Bỏ qua mọi mất mát năng lượng ,
dịng điện qua cuộn sơ cấp có cường độ hiệu dụng là
A 0,189A B 0,095A C 0,109A D 3,250 A
<b>Câu 8: Dãy Pa sen ứng với sự chuyển electron từ quỹ đạo xa hạt nhân về quỹ đạo nào sau đây</b>
A quỹ đạo L B quỹ đạo N C quỹ đạo M D quỹ đạo K
<b>Câu 9: Cường độ của chùm a/s đơn sắc truyền qua môi trường hấp thụ</b>
A giảm tỉ lệ nghịch với độ dài đường đi của tia sáng
B giảm tỉ lệ thuận với độ dài đường đi của tia sáng
C giảm tỉ lệ thuận với bình phương độ dài đường đi của tia sáng
D giảm theo định luật hàm số mũ của độ dài đường đi của tia sáng
<b>Câu 10: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc</b>
10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 3,6 mm . Khoảng vân có giá trị là
A 0,6 mm B 4 mm C 0,4 mm D 6 mm
<b>Câu 1 1: Cuộn cảm maéc trong mạch điện xoay chiều</b>
A làm cho dịng điện trễ pha đối với điện áp B khơng cản trở dịng điện xoay chiều qua nó
C khơng cho dịng điện xoay chiều đi qua D có cảm kháng càng lớn khi tần số dịng điện càng nhỏ.
<b>Câu 12 : Tia laze </b><i><b>không có</b></i> đặc điểm nào dưới đây ?
A độ đơn sắc cao B cường độ lớn C độ định hướng cao D công suất lớn
<b>Câu 1 3: Chiết suất của mơi trường có giá trị</b>
<b>Câu 14: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Điện áp </b>
hiệu dụng trên điện trở và tụ điện lần lượt là 30 V; 40 V. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
A 35V. B 70V. C 50V. D 60V.
<b>Câu 15: Phát biểu nào nêu dưới đây </b><i><b>không đúng</b></i> ?
Dịng điện xoay chiều chạy trên đoạn mạch có tụ điện có đặc điểm là
A khơng bị tiêu hao do tỏa nhiệt B đi qua được tụ điện
C biến thiên cùng tần số với điện áp. D không sinh ra điện từ trường
<b>Câu 16 : Vạch quang phổ có bước sóng 0,563</b><i>m</i> là vạch thuộc dãy :
A Lai man hoặc Pa sen B Pa sen C Lai man D Ban me
<b>Câu 17: Bước sóng của tia hồng ngoại nhỏ hơn bước sóng của</b>
A Sóng vơ tuyến B Aùnh sáng tím C Tia X. D Aùnh sáng đỏ
<b>Câu 18 : Công thức nào sau đây biểu diễn đúng mối liên hệ giữa cường độ dòng điện , điện áp và tổng trở </b>
của đoạn mạch RLC bất kì ?
A
<i>Z</i>
<i>U</i>
<i>I</i> 0
0 B
<i>Z</i>
<i>U</i>
<i>I</i> 0
C
<i>Z</i>
<i>u</i>
<i>i</i> D
<i>Z</i>
<i>U</i>
<i>i</i>
<b>Câu 19: Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10</b>-9<sub> m đến 10</sub>-11 <sub>m thuộc loại nào trong các loại sau :</sub>
A tia hồng ngoại B tia X C ánh sáng nhìn thấy D tia tử ngoại
<b>Câu 20 : Thí nghiệm Young có a = 3mm , D = 2m được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6μm. </b>
Các vân giao thoa được hứng trên màn đặt cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 2mm có
A vân sáng bậc 3 B vân sáng bậc 5 C vân tối D vân sáng bậc 6
<b>Câu 21:</b> Trong mạch dao động điện từ, sau ¾ chu kì kể từ khi tụ điện bắt đầu phóng điện, năng lượng của
mạch dao động tập trung ở đâu ?
A bức xạ ra không gian xung quanh B tụ điện và cuộn cảm
C cuộn cảm D tụ điện
<b>Cõu 22 : </b> Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc
A 2 <i>LC</i> B 2<i><sub>LC</sub></i> C <i><sub>LC</sub></i>1 D <i>LC</i>
<b>Câu 23: </b> Dung kháng của 1 mạch R,L,C nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra cộng
hưởng thì phải
A giảm tần số của dòng xoay chiều B tăng hệ số tụ cảm cuộn dây
C tăng điện dung của tụ điện D giảm điện trở của mạch
<b>Cõu 24 : </b> Sóng điện từ trong chân khơng có tần số f = 200kHz, bớc sóng của sóng điện từ đó là
A λ =2000m. B λ =1500 m. C λ =1500km. D λ =1000m.
<b>Câu 25:</b> Đoạn mạch chứa một cuộn thuần cảm L ; Đặt vào 2 đầu đoạn mạch điện áp tức thời <i>u</i> <i>U</i>0cos.<i>t</i>
(V) thì cường độ hiệu dụng trong mạch là
A 0
2.
<i>U</i>
<i>L</i>
<b>B </b><i>U</i>0<i>L</i> C
0
<i>U</i>
<i>L</i>
<b>D </b>
0
2
<i>U</i>
<i>L</i>
<b>Câu 26</b>:<b> </b>Sóng điện từ và sóng cơ học khơng có chung tính chất nào dưới đây ?
A có thể bị phản xạ, khúc xa B mang năng lượng
C có tốc độ phụ thuộc vào môi trường D truyền được trong chân khơng
<b>Câu 27 : </b> Với dịng điện xoay chiều , cường độ hiệu dụng I liên hệ với cường độ cực đại I0 theo công thức nào
A 0
2
<i>I</i>
<i>I</i> <sub>B</sub> 0
2
<i>I</i>
<i>I</i> <sub>C</sub> 0
3
<i>I</i>
<i>I</i> D 0
3
<i>I</i>
<i>I</i>
<b>Câu 28</b>:<b> </b>Cảm kháng của 1 mạch R,L,C nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn dung kháng . Muốn xảy ra cộng
C giảm tần số của dòng xoay chiều D giảm hệ số tụ cảm cuộn dây
<b>Câu 29</b>:<b> </b>Kết luận nào sau đây ứng với trường hợp <i>L</i> 1
<i>C</i>
là không đúng
A điện áp tức thời hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch cùng pha
B cường độ dòng điện trong mạch là lớn nhất
C điện áp tức thời hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch ngược pha
D hệ số công suất cos 1
<b>Câu 30: </b>Đoạn mạch điện xoay chiều có chứa tụ điện , cường độ tức thời trong mạch luôn luôn
A ngược pha với điện áp hai đầu tụ B sớm pha
2
so với điện áp hai đầu tu
ï C trễ pha
2
so với điện áp hai đầu tụ D cùng pha với điện áp hai đầu tụ
<b>Câu 31:</b> Biết I ánh sáng trắng , II ánh sáng đỏ , III ánh sáng vàng ,IV ánh sáng tím . Trật tự sắp xếp giá trị
bước sóng của ánh sáng đơn sắc theo thứ tự tăng dần là
A II , III , IV B IV , III , II C I , II , IV D II , I , III ,
<b>Câu 32:</b> Giới hạn quang điện của kim loại làm ca tơt là λ0 = 0,45μm . Cơng thốt là
A 1,16 eV B 6,62 eV C 2,76 eV D 2,26 eV
<b>Câu 33:</b> Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất và thứ 2 của dãy ban me là 0,6560 μm và 0,4860 μm .
Bước sóng của vạch dài nhất trong dãy Pa-sen là
A 1,3672 μm B 0,9672 μm C 0,7624 μm D 1,8754 μm
<b>Câu 34: </b> Một đoạn mạch điện gồm điện trở thuần , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp hiệu
dụng trên các phần tử nói trên lần lượt là 60V; 20V ; 100V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A 0,71. B 0,6. C 0,25. D 0,8.
<b>Câu 35:</b> Nguồn ánh sáng đơn sắccó bước sóng 0,5 <i>m</i><sub> được chiếu vào 2 khe S</sub><sub>1 </sub><sub>, S</sub><sub>2 </sub><sub>. Biết khoảng cách giữa 2 </sub>
khe là 0,5 mm và cách màn 1 m . Chiều rộng của vùng giao thoa quan sát được trên màn là 13 mm. Tính số vân
sáng và vân tối quan sát được : A 10 vân sáng ,11 vân tối B 13 vân sáng , 14 vân tối
C 12 vân sáng , 13 vân tối D 11 vân sáng , 12 vân tối
<b>Câu 36:</b> Đặt hiệu điện thế <i>u</i> 100 2cos100<i>t</i>(V) vào hai đầu đoạn mạch R,Lø,C không phân nhánh với
C,R có độ lớn khơng đổi và <i>L</i> <i>H</i>
1
. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R,L và C có độ
lớn như nhau . Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A 200 W B 350 W C 100 W D 250 W
<b>Câu 37: </b> Mạch R,L,C nối tiếp có điện áp cho trước . Khi
2
max
<i>P</i>
<i>P</i> thì có 2 giá trị của R là R1 = 26,8 và
R2 = 373,2 . Hỏi khi cơng suất cưcï đại thì điện trở là bao nhiêu?
A 100 B 200 C 150 D 120
<b>Câu 38: </b> Trong một thí nghiệm y- âng về giao thoa ánh sáng, hai khe y- âng cách nhau 3 mm, hình ảnh giao
thoa được hứng trên màn cách hai khe 3 m. sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76 μm .
Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ . Bề rộng của dải quang phổ thứ 2 kể từ vân trung tâm là
A 0,60 mm B 0,45 mm C 0,85 mm D 0,76 mm
<b>Câu 39: </b> Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,15μm vào catơt của một tế bào quang điện. Giới hạn quang
điện của kim loại dùng làm catôt là 0,3μm. Hiệu điện thế hãm triệt tiêu dòng quang điện là
A 1,84V B 4,14 V C 4,25V D 3,26V
<b>Câu 40:</b> Trên một đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp nếu cường độ dòng điện trễ pha so với điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch thì ta kết luận được là
A đoạn mạch khơng thể có tụ điện . B đoạn mạch có điện trở và tụ điện .
<b>Câu 1:</b> Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Điện áp
hiệu dụng trên điện trở và tụ điện lần lượt là 30 V; 40 V. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
<b>A. 35V.</b> <b>B. 60V.</b> <b>C. 50V.</b> <b>D. 70V.</b>
<b>Câu 2 : Dãy Pa sen ứng với sự chuyển electron từ quỹ đạo xa hạt nhân về quỹ đạo nào sau đây</b>
<b>A. quỹ đạo M</b> <b>B. quỹ đạo N</b> <b>C. quỹ đạo L</b> <b>D. quỹ đạo K</b>
<b>Câu 3: Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10</b>-9<sub> m đến 10</sub>-11 <sub>m thuộc loại nào trong các loại sau ?</sub>
<b>A. ánh sáng nhìn thấy</b> <b>B. tia tử ngoại</b> <b>C. tia hồng ngoại</b> <b>D. tia X</b>
<b>Câu 4: Tia laze </b><i><b>khơng</b></i> có đặc điểm nào dưới đây ?
<b>A. cường độ lớn</b> <b>B. độ đơn sắc cao</b> <b>C. công suất lớn</b> <b>D. độ định hướng cao</b>
<b>Câu 5: Cuộn cảm mắc trong mạch điện xoay chiều</b>
<b>A. có cảm kháng càng lớn khi tần số dịng điện càng nhỏ. B. khơng cho dịng điện xoay chiều đi qua</b>
<b>C. khơng cản trở dịng điện xoay chiều qua nó</b> D. làm cho dòng điện trễ pha đối với điện áp
<b>Câu 6 : Bước sóng của tia hồng ngoại nhỏ hơn bước sóng của</b>
<b>A. Aùnh sáng tím</b> <b>B. Tia X.</b> <b>C. Sóng vơ tuyến</b> <b>D. Aùnh sáng đỏ</b>
<b>Câu 7: Theo thuyết phôtôn của Anh-xtanh, thì năng lượng</b>
A. của mọi loại phôtôn đều như nhau B. của phôtôn khơng phụ thuộc vào bước sóng
C. giảm dần khi phôtôn ra xa nguồn sáng D. của một phôtôn bằng một lượng tử năng lượng ε = hf
<b>Câu 8: Chiết suất của mơi trường có giá trị</b>
<b>A. như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc</b> <b>B. nhỏ đối với những ánh sáng có màu đỏ </b>
<b>C. nhỏ đối với những ánh sáng có màu tím</b> <b>D. nhỏ khi mơi trường có nhiều ánh sáng truyền qua</b>
<b>Câu 9: Phát biểu nào nêu dưới đây </b><i><b>không đúng ?</b></i>
Dòng điện xoay chiều chạy trên đoạn mạch có tụ điện có đặc điểm là
<b>A. biến thiên cùng tần số với điện áp.</b> <b>B. đi qua được tụ điện</b>
C. không bị tiêu hao do tỏa nhiệt <b>D. không sinh ra điện từ trường</b>
<b>Câu 10: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên</b>
<b>A. hiện tượng cảm ứng điện từ .</b> <b>B. hiện tượng quang điện</b>
<b>C. hiện tượng tự cảm.</b> D. hiện tượng tạo ra từ trường quay .
<b>Câu 11: Chiếu một chùm bức xạ vào catôt của một tế bào quang điện thì cường độ dịng quang điện bão hịa</b>
là 0,4 mA. Số electron bị bứt ra khỏi catôt trong mỗi giây là
<b>A. 2,5.10</b>15 <b><sub>B</sub>. </b><sub>3,2.10</sub>13 <b><sub>C.</sub> </b><sub>4,5.10</sub>15 <b><sub>D.</sub> </b><sub>2,5.10</sub>13
<b>Câu 12:</b> Mắc cuộn sơ cấp của một máy biến áp vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220V, giá trị
hiệu dụng của điện áp và dòng điện trên cuộn dây thứ cấp là 16V và 1,5A. Bỏ qua mọi mất mát năng lượng ,
dịng điện qua cuộn sơ cấp có cường độ hiệu dụng là
<b>A. </b><sub>0,095A</sub> <b><sub>B. 3,250 A</sub></b> <b><sub>C. 0,189A</sub></b> <b><sub>D. 0,109A</sub></b>
<b>Câu 13 : Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kim loại có giới hạn quang điện 0,45μm. Hiện tượng </b>
quang điện sẽ không xảy ra khi chiếu chùm bức xạ có bước sóng
<b>A. 0,41μm.</b> <b>B. 0,5μm</b> <b>C. 0,2μm.</b> <b>D. 0,3μm.</b>
<b>Câu 14 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young trong khơng khí , hai khe cách nhau 2,5 mm được </b>
chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 <i>m</i><sub> , màn quan sát cách 2 khe 2m . Sau đó đặt tồn bộ thí </sub>
nghiệm vào nước có chiết suất 4/3 . Khoảng vân i quan sát được trên màn là
<b>Câu 15: Thí nghiệm Young có a = 3mm , D = 2m được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6μm. </b>
Các vân giao thoa được hứng trên màn đặt cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 2mm có
<b>A. vân sáng bậc 6</b> <b>B. vân tối</b> <b>C. vân sáng bậc 5</b> <b>D. vân sáng bậc 3</b>
<b>Câu 16 : Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc</b>
10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 3,6 mm . Khoảng vân có giá trị là
<b>A. 0,6 mm</b> <b>B. 4 mm</b> <b>C. 6 mm</b> <b>D. 0,4 mm</b>
<b>Câu 17 : Trong máy phát điện xoay chiều môt pha, phần cảm có tác dụng</b>
<b>A. tạo ra lực quay máy . B. tạo ra dòng điện xoay chiều</b>
<b>C. tạo ra suất điện động xoay chiều .</b> <b>D. tạo ra từ trường .</b>
<b>Câu 18: Cường độ của chùm a/s đơn sắc truyền qua môi trường hấp thụ</b>
<b>A. giảm tỉ lệ thuận với bình phương độ dài đường đi của tia sáng</b>
<b>B. giảm tỉ lệ nghịch với độ dài đường đi của tia sáng</b>
C. giảm theo định luật hàm số mũ của độ dài đường đi của tia sáng
<b>D. giảm tỉ lệ thuận với độ dài đường đi của tia sáng</b>
<b>Câu 19: Công thức nào sau đây biểu diễn đúng mối liên hệ giữa cường độ dòng điện , điện áp và tổng trở </b>
của đoạn mạch RLC bất kì ?
<b>A. </b>
<i>Z</i>
<i>U</i>
<i>I</i> 0
0 <b>B. </b> <i><sub>Z</sub></i>
<i>u</i>
<i>i</i> <b>C. </b>
<i>Z</i>
<i>U</i>
<i>i</i> <b>D. </b>
<i>Z</i>
<i>U</i>
<i>I</i> 0
<b>Câu 2 0: Vạch quang phổ có bước sóng 0,563</b><i>m</i> là vạch thuộc dãy :
<b>A. Pa sen</b> <b>B. Lai man</b> <b>C. Lai man hoặc Pa sen D. Ban me</b>
<b>Câu 21:</b> Dung kháng của 1 mạch R,L,C nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng . Muốn xảy ra cộng
hưởng thì phải : A<b>. </b>giảm điện trở của mạch B.<b> </b>tăng hệ số tụ cảm cuộn dây
C<b>. </b>giảm tần số của dòng xoay chiều D. tăng điện dung của tụ điện
<b>Câu 22</b>:<b> </b>Đoạn mạch điện xoay chiều có chỉ chứa tụ điện , cường độ tức thời trong mạch luôn luôn
A. cùng pha với điện áp hai đầu tụ <b>B. </b>sớm pha
2
so với điện áp hai đầu tụ
<b>C. </b>trễ pha
2
so với điện áp hai đầu tụ <b>D. </b>ngược pha với điện áp hai đầu tụ
<b>Cõu 2 3: </b> Sóng điện từ trong chân khơng có tần số f = 200kHz, bớc sóng của sóng điện từ đó là
<b>A. </b>λ =1000m. <b>B. </b>λ =1500km. <b>C. </b>λ =1500 m. <b>D. </b>λ =2000m.
<b>C</b>
<b> õ u 2 4: </b> Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc
<b>A. </b> <i>LC</i> <b>B. </b>
<i>LC</i>
1
<b>C. </b> 2 <i>LC</i> <b>D. </b>
<i>LC</i>
2
<b>C</b>
<b> â u 25: </b> Đoạn mạch chứa một cuộn thuần cảm L ; Đặt vào 2 đầu đoạn mạch điện áp tức thời <i>u</i> <i>U</i>0cos.<i>t</i>
(V) thì cường độ hiệu dụng trong mạch là
<b>A. </b><i>U</i>0<i>L</i> <b>B. </b>
0
2
<i>U</i>
<i>L</i>
<b><sub>C. </sub></b> 0
2.
<i>U</i>
<i>L</i>
D.
0
<i>U</i>
<i>L</i>
<b>C</b>
<b> â u 26: </b>Với dòng điện xoay chiều , cường độ hiệu dụng I liên hệ với cường độ cực đại I0 theo công thức nào
A. 0
2
<i>I</i>
<i>I</i> <sub>B. </sub> 0
3
<i>I</i>
<i>I</i> C. 0
2
<i>I</i>
<i>I</i> D. 0
3
<i>I</i>
<i>I</i>
<b>C</b>
<b> â u 27: Cảm </b>kháng của 1 mạch R,L,C nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn dung kháng. Muốn xảy ra cộng
hưởng thì phải
A. giảm điện trở của mạch B<b>. </b>giảm tần số của dòng xoay chiều
C. giảm hệ số tụ cảm cuộn dây D. tăng điện dung của tụ điện
<b>C</b>
<b> â u 2 8: </b> Kết luận nào sau đây ứng với trường hợp <i>L</i> 1
<i>C</i>
A<b>. </b>hệ số công suất cos1
B. điện áp tức thời hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch ngược pha
C. điệnáp tức thời hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch cùng pha
D. cường độ dòng điện trong mạch là lớn nhất
<b>C</b>
<b> â u 29 </b>:<b> </b>Sóng điện từ và sóng cơ học khơng có chung tính chất nào dưới đây ?
A. mang năng lượng <b>B. </b>truyền được trong chân không
<b>C. </b>có tốc độ phụ thuộc vào mơi trường <b>D. </b>có thể bị phản xạ, khúc xa
<b>Câu 30: </b> Trong mạch dao động điện từ, sau ¾ chu kì kể từ khi tụ điện bắt đầu phóng điện, năng lượng của
<b>A. </b>tụ điện <b>B. </b>tụ điện và cuộn cảm
<b>C. </b>cuộn cảm <b>D. </b>bức xạ ra không gian xung quanh
<b>Câu 31: </b>Trong một thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, hai khe y- âng cách nhau 3 mm, hình ảnh giao
thoa được hứng trên màn cách hai khe 3 m. sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76 μm .
Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ . Bề rộng của dải quang phổ thứ 2 kể từ vân trung tâm là
<b>A. </b>0,85 mm <b>B. 0,60 mm</b> <b>C. 0,45 mm</b> <b>D. 0,76 mm</b>
<b>Câu 32: </b> Giới hạn quang điện của kim loại làm ca tơt là λ0 = 0,45μm . Cơng thốt là
<b>A. 2,76 eV</b> <b>B. </b>2,26 eV <b>C. </b>6,62 eV <b>D. </b>1,16 eV
<b>Câu 33</b> Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất và thứ 2 của dãy ban me là 0,6560 μm và 0,4860 μm . Bước
soùng của vạch dài nhất trong dãy Pa-sen là
A 1,3672 μm B 0,9672 μm C 0,7624 μm D 1,8754 μm
<b>Câu 34: </b> Biết I ánh sáng trắng , II ánh sáng đỏ , III ánh sáng vàng ,IV ánh sáng tím . Trật tự sắp xếp giá trị
bước sóng của ánh sáng đơn sắc theo thứ tự tăng dần là
<b>A. IV , III , II</b> <b>B. II , III , IV</b> <b>C. II , I , III ,</b> <b>D. I , II , IV</b>
<b>Câu 35: </b> Đặt hiệu điện thế <i>u</i> 100 2cos100<i>t</i>(V) vào hai đầu đoạn mạch R,Lø,C khơng phân nhánh với
C,R có độ lớn không đổi và <i>L</i> <i>H</i>
1
. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R,L và C có độ
lớn như nhau . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
<b>A. 200 W</b> <b>B. 350W</b> <b>C. 100 W</b> <b>D. 250 W</b>
<b>Câu 36:</b> Nguồn ánh sáng đơn sắccó bước sóng 0,5 <i>m</i><sub> được chiếu vào 2 khe S</sub><sub>1 </sub><sub>, S</sub><sub>2 </sub><sub>. Biết khoảng cách giữa 2 </sub>
khe là 0,5 mm và cách màn 1 m . Chiều rộng của vùng giao thoa quan sát được trên màn là 13 mm. Tính số vân
sáng và vân tối quan sát được A. 12 vân sáng , 13 vân tối <b>B. </b>13 vân sáng , 14 vân tối
<b>C. </b>11 vân sáng , 12 vân tối <b>D. </b>10 vân sáng ,11 vân tối
<b>Câu 37:</b> Mạch R,L,C nối tiếp có điện áp cho trước . Khi
2
max
<i>P</i>
<i>P</i> thì có 2 giá trị của R là R1 = 26,8 và
R2 = 373,2 . Hỏi khi cơng suất cưcï đại thì điện trở là bao nhiêu?
<b>A. </b>120 <b>B. 150</b> <b>C. 100</b> <b>D. 200</b>
<b>Câu 38: </b> Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,15μm vào catơt của một tế bào quang điện. Giới hạn quang
điện của kim loại dùng làm catôt là 0,3μm. Hiệu điện thế hãm triệt tiêu dòng quang điện là
<b>A. 1,84V</b> <b>B. </b>4,25V <b>C. </b>4,14 V <b>D. </b>3,26V
<b>Câu 39:</b> Trên một đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp nếu cường độ dịng điện trễ pha so với điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch thì ta kết luận được là
<b>A. </b>đoạn mạch chỉ có tụ điện . <b>B. đoạn mạch có điện trở và tụ điện .</b>
<b>C. đoạn mạch không thể có tụ điện . D. đoạn mạch có cảm kháng lớn hơn dung kháng </b>
<b>Câu 40: </b> Một đoạn mạch điện gồm điện trở thuần , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp hiệu
dụng trên các phần tử nói trên lần lượt là 60V; 20V ; 100V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
<b>Câu 1:</b> Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Điện áp
hiệu dụng trên điện trở và tụ điện lần lượt là 30 V; 40 V. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
A 35V. B 60V. C 70V. D 50V.
<b>Câu 2: Trong máy phát điện xoay chiều môt pha, phần cảm có tác dụng</b>
A tạo ra suất điện động xoay chiều . B tạo ra dòng điện xoay chiều
C tạo ra từ trường . D tạo ra lực quay máy .
<b>Câu 3: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc </b>
10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 3,6 mm . Khoảng vân có giá trị là
A 6 mm B 0,4 mm C 0,6 mm D 4 mm
<b>Câu 4: Cuộn cảm mắc trong mạch điện xoay chiều</b>
A khơng cản trở dịng điện xoay chiều qua nó B khơng cho dòng điện xoay chiều đi qua
C làm cho dòng điện trễ pha đối với điện áp D có cảm kháng càng lớn khi tần số dịng điện càng
nhỏ.
<b>Câu 5: Công thức nào sau đây biểu diễn đúng mối liên hệ giữa cường độ dòng điện , điện áp và tổng trở </b>
của đoạn mạch RLC bất kì ?
A
<i>Z</i>
<i>U</i>
<i>I</i> 0
0 B
<i>Z</i>
<i>U</i>
<i>I</i> 0
C
<i>Z</i>
<i>u</i>
<i>i</i> D
<i>Z</i>
<i>U</i>
<i>i</i>
<b>Câu 6 : Vạch quang phổ có bước sóng 0,563</b><i>m</i><sub> là vạch thuộc dãy :</sub>
A Lai man hoặc Pa sen B Ban me C Pa sen D Lai man
<b>Câu 7: Mắc cuộn sơ cấp của một máy biến áp vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220V, giá trị </b>
hiệu dụng của điện áp và dòng điện trên cuộn dây thứ cấp là 16V và 1,5A. Bỏ qua mọi mất mát năng lượng ,
dịng điện qua cuộn sơ cấp có cường độ hiệu dụng là
A 0,189A B 0,109A C 0,095A D 3,250 A
<b>Câu 8 : Chiếu một chùm bức xạ vào catôt của một tế bào quang điện thì cường độ dịng quang điện bão hịa </b>
là 0,4 mA. Số electron bị bứt ra khỏi catôt trong mỗi giây là
A 3,2.1013 <sub>B </sub> <sub>2,5.10</sub>13 <sub>C </sub><sub>2,5.10</sub>15 <sub>D</sub> <sub>4,5.10</sub>15
<b>Câu 9:</b> Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kim loại có giới hạn quang điện 0,45μm. Hiện tượng
quang điện sẽ khơng xảy ra khi chiếu chùm bức xạ có bước sóng
A <sub>0,41μm.</sub> <sub>B 0,2μm.</sub> <sub>C 0,3μm.</sub> <sub>D 0,5μm</sub>
<b>Câu 10: Dãy Pa sen ứng với sự chuyển electron từ quỹ đạo xa hạt nhân về quỹ đạo nào sau đây</b>
A quỹ đạo K B quỹ đạo L C quỹ đạo N D quỹ đạo M
<b>Câu 11: Cường độ của chùm a/s đơn sắc truyền qua môi trường hấp thụ</b>
A giảm tỉ lệ thuận với độ dài đường đi của tia sáng
B giảm tỉ lệ nghịch với độ dài đường đi của tia sáng
C giảm tỉ lệ thuận với bình phương độ dài đường đi của tia sáng
D giảm theo định luật hàm số mũ của độ dài đường đi của tia sáng
<b>Câu 12: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young trong khơng khí , hai khe cách nhau 2,5 mm được </b>
chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 <i>m</i><sub> , màn quan sát cách 2 khe 2m . Sau đó đặt tồn bộ thí </sub>
nghiệm vào nước có chiết suất 4/3 . Khoảng vân i quan sát được trên màn là
A 0,36 mm B 0,4 mm C 0,36 m D 0,44 m
<b>Câu 13: Theo thuyết phôtôn của Anh-xtanh, thì năng lượng</b>
C của phơtơn khơng phụ thuộc vào bước sóng D của mọi loại phôtôn đều như nhau
<b>Câu 14: Thí nghiệm Young có a = 3mm , D = 2m được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6μm. </b>
Các vân giao thoa được hứng trên màn đặt cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 2mm có
A vân sáng bậc 3 B vân sáng bậc 6 C vân sáng bậc 5 D vân tối
<b>Câu 15: Tia laze </b><i><b>khơng</b></i> có đặc điểm nào dưới đây ?
A độ định hướng cao B cường độ lớn C độ đơn sắc cao D công suất lớn
<b>Câu 16: Bước sóng của tia hồng ngoại nhỏ hơn bước sóng của</b>
A Aùnh sáng đỏ B nh sáng tím C Sóng vơ tuyến D Tia X.
<b>Câu 17: Phát biểu nào nêu dưới đây </b><i><b>không đúng</b></i> ?
Dòng điện xoay chiều chạy trên đoạn mạch có tụ điện có đặc điểm là
A biến thiên cùng tần số với điện áp. B không sinh ra điện từ trường
C đi qua được tụ điện D không bị tiêu hao do tỏa nhiệt
<b>Câu 18: Chiết suất của mơi trường có giá trị</b>
A nhỏ đối với những ánh sáng có màu tím B như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc
C nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền qua D nhỏ đối với những ánh sáng có màu đỏ
<b>Câu 19 : Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10</b>-9 m đến 10-11 m thuộc loại nào trong các loại sau ?
A tia X B tia tử ngoại C ánh sáng nhìn thấy D tia hồng ngoại
<b>Câu 2 0: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên</b>
A hiện tượng tự cảm. B hiện tượng quang điện
C hiện tượng tạo ra từ trường quay . D hiện tượng cảm ứng điện từ .
<b>Câu 21 : Dung kháng của 1 mạch R,L,C nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra cộng </b>
hưởng thì phải
A tăng điện dung của tụ điện B giảm điện trở của mạch
C tăng hệ số tụ cảm cuộn dây D giảm tần số của dòng xoay chiều
<b>Câu 22:</b> Đoạn mạch chứa một cuộn thuần cảm L ; Đặt vào 2 đầu đoạn mạch điện áp tức thời <i>u</i> <i>U</i><sub>0</sub>cos.<i>t</i>
(V) thì cường độ hiệu dụng trong mạch là
A 0
2.
<i>U</i>
<i>L</i>
<b>B </b><i>U</i>0<i>L</i> C
0
2
<i>U</i>
<i>L</i>
<sub>D</sub><sub> </sub><i>U</i>0
<i>L</i>
<b>Câu 23:</b> Kết luận nào sau đây ứng với trường hợp <i>L</i> 1
<i>C</i>
là không đúng
A điệnáp tức thời hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch cùng pha
B hệ số công suất cos1
C cường độ dòng điện trong mạch là lớn nhất
D điện áp tức thời hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch ngược pha
<b>Câu 24: </b> Sóng điện từ và sóng cơ học khơng có chung tính chất nào dưới đây ?
A truyền được trong chân khơng B có tốc độ phụ thuộc vào mơi trường
C có thể bị phản xạ, khúc xa D mang năng lượng
<b>Câu 2 5: </b> Cảm kháng của 1 mạch R,L,C nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn dung kháng . Muốn xảy ra cộng
hưởng thì phải
A giảm điện trở của mạch B tăng điện dung của tụ điện
C giảm hệ số tụ cảm cuộn dây D giảm tần số của dòng xoay chiều
<b>Cõu 26 : </b> Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc
<b>Câu 27:</b> Với dòng điện xoay chiều , cường độ hiệu dụng I liên hệ với cường độ cực đại I0 theo công thức nào
A 0
2
<i>I</i>
<i>I</i> <b><sub>B</sub> </b> 0
2
<i>I</i>
<i>I</i> <b><sub>C</sub><sub> </sub></b> 0
3
<i>I</i>
<i>I</i> <b><sub>D</sub> </b> 0
3
<i>I</i>
<i>I</i>
<b>Câu 28</b>:<b> </b>Trong mạch dao động điện từ, sau ¾ chu kì kể từ khi tụ điện bắt đầu phóng điện, năng lượng của
mạch dao động tập trung ở đâu ?
A bức xạ ra không gian xung quanh B tụ điện và cuộn cảm
C cuộn cảm D tụ điện
<b>Cõu 29:</b> Sóng điện từ trong chân khơng có tần số f = 200kHz, bớc sóng của sóng điện từ đó là
A λ =1500km. B λ =2000m. C λ =1500 m. D λ =1000m.
<b>Câu 30: </b> Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện , cường độ tức thời trong mạch luôn luôn
A cùng pha với điện áp hai đầu tụ B sớm pha
2
so với điện áp hai đầu tụ
C treã pha
2
so với điện áp hai đầu tụ D ngược pha với điện áp hai đầu tụ
<b>Câu 31:</b> Đặt hiệu điện thế <i>u</i> 100 2cos100<i>t</i>(V) vào hai đầu đoạn mạch R,Lø,C khơng phân nhánh với
C,R có độ lớn không đổi và <i>L</i> <i>H</i>
1
. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R,L và C có độ
lớn như nhau . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A 100 W B 350 W C 200 W D 250 W
<b>Câu 32: </b> Trên một đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp nếu cường độ dòng điện trễ pha so với điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch thì ta kết luận được là
A đoạn mạch chỉ có tụ điện . B đoạn mạch có cảm kháng lớn hơn dung kháng .
C đoạn mạch có điện trở và tụ điện . D đoạn mạch khơng thể có tụ điện .
<b>Câu 33: </b> Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất và thứ 2 của dãy ban me là 0,6560 μm và 0,4860 μm .
Bước sóng của vạch dài nhất trong dãy Pa-sen là
A 1,3672 μm B 0,9672 μm C 0,7624 μm D 1,8754 μm
<b>Câu 34: </b> Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,15μm vào catơt của một tế bào quang điện. Giới hạn quang
điện của kim loại dùng làm catôt là 0,3μm. Hiệu điện thế hãm triệt tiêu dòng quang điện là
A 4,14 V B 1,84V C 4,25V D 3,26V
<b>Câu 35:</b> Mạch R,L,C nối tiếp có điện áp cho trước . Khi
2
max
<i>P</i>
<i>P</i> thì có 2 giá trị của R laø R1 = 26,8 vaø
R2 = 373,2 . Hỏi khi cơng suất cưcï đại thì điện trở là bao nhiêu?
A 100 B 200 C 150 D 120
<b>Câu 36:</b> Một đoạn mạch điện gồm điện trở thuần , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp hiệu
dụng trên các phần tử nói trên lần lượt là 60V; 20V ; 100V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A 0,71. B 0,25. C 0,8. D 0,6.
<b>Câu 37:</b> Biết I ánh sáng trắng , II ánh sáng đỏ , III ánh sáng vàng ,IV ánh sáng tím . Trật tự sắp xếp giá trị
bước sóng của ánh sáng đơn sắc theo thứ tự tăng dần là
A IV , III , II B II , III , IV C II , I , III , D I , II , IV
<b>Câu 38: </b> Nguồn ánh sáng đơn sắccó bước sóng 0,5 <i>m</i> được chiếu vào 2 khe S1 , S2 . Biết khoảng cách giữa 2
khe là 0,5 mm và cách màn 1 m . Chiều rộng của vùng giao thoa quan sát được trên màn là 13 mm. Tính số vân
sáng và vân tối quan sát được
A 13 vân sáng , 14 vân tối B 12 vân sáng , 13 vân tối
C 11 vân sáng , 12 vân tối D 10 vân sáng ,11 vân tối
<b>Câu 39:</b> Trong moät thí nghiệm y- âng về giao thoa ánh sáng, hai khe y- âng cách nhau 3 mm, hình ảnh giao
thoa được hứng trên màn cách hai khe 3 m. sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76 μm .
Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ . Bề rộng của dải quang phổ thứ 2 kể từ vân trung tâm là
<b>Câu 40:</b> Giới hạn quang điện của kim loại làm ca tôt là λ0 = 0,45μm . Cơng thốt là
A 1,16 eV B 2,26 eV C 2,76 eV D 6,62 eV
Câu/mã đề 135 246 357 468
1 C D C D
2 C D A C
3 A C D C
4 A D C C
5 B A D A
6 B B C B
7 D C D B
8 B C B C
9 B D D D
10 A A A D
11 A A A D
12 B D D A
13 B D B B
14 C C D C
15 B D C D
16 D D A C
17 C A D B
18 A A C D
19 B B A A
20 B B D D
21 B C C D
22 D C B A
23 D A C D
24 A B B A
25 B A C B
26 C D A B
27 D A D B
28 A A B C
29 D C B C
30 B B C B
31 D B D A
32 A C A B
33 D D D D
34 C B A A
35 A B C A
36 D C B D
37 D A C A
38 A D C A